|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
298/QĐ-TTHĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Tạ Hồng Quảng
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
298/QĐ-TTHĐND
|
Hưng
Yên, ngày 04 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XỬ LÝ KẾT QUẢ RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TRONG THỜI ĐIỂM TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2012
THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm
2004;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, Chánh
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh tại Tờ trình số
769/TTrLN-STP-VPĐĐBQH&HĐND ngày 13/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh ban hành trong thời điểm từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/3/2012 được
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ (có các danh mục văn bản quy phạm pháp luật kèm
theo).
Điều 2. Các ông, bà Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Hội
đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM.
THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Hồng Quảng
|
Biểu 1
DANH MỤC
NGHỊ QUYẾT DO HĐND TỈNH HƯNG YÊN BAN HÀNH TRONG THỜI
ĐIỂM TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN NGÀY 31/3/2012 CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-TTHĐND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Thường
trực HĐND tỉnh Hưng Yên)
Số TT
|
Hình thức, Tên văn bản, số,
ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản
|
Ghi chú
|
|
I. TỔ CHỨC
BỘ MÁY
|
|
1
|
Nghị quyết số
218/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc Quy định phân
cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
tỉnh quản lý.
|
|
2
|
Nghị quyết số
38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc Thu hút bác sỹ,
dược sỹ (tốt nghiệp đại học) về tỉnh công tác.
|
|
3
|
Nghị quyết số
296/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XV, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
|
4
|
Nghị quyết số
113/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc
Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố.
|
|
|
II. LĨNH VỰC AN
NINH, QUỐC PHÒNG, PHÁP LUẬT: 0 VB
|
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG, KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
|
|
5
|
Nghị quyết số 58/1998/NQ-HĐ
ngày 24/7/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Phương án bán nhà ở thuộc
sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn thị xã Hưng Yên.
|
|
|
IV. LĨNH VỰC VĂN
HOÁ, GIÁO DỤC, LAO ĐỘNG, ĐỜI SỐNG:
|
|
6
|
Nghị quyết số 26/1999/NQ-HĐ
ngày 06/02/1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Đặt tên đường phố thị
xã Hưng Yên.
|
|
7
|
Nghị quyết số
80/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ
họp thứ ba Quy định mức thu học phí đối với các trường Trung học phổ thông
dân lập.
|
|
8
|
Nghị quyết số
60/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Mức thu
và sử dụng quỹ nghĩa vụ lao động công ích.
|
|
9
|
Nghị quyết số
193/2009/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Đặt tên đường, phố và
một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên.
|
|
10
|
Nghị quyết số
88/2009/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Phát triển giáo dục mầm
non tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2009 - 2015.
|
|
|
V. LĨNH VỰC KINH
TẾ, TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
|
11
|
Nghị quyết số
53/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ họp thứ
4-HĐND tỉnh Khóa XII về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một số loại phí và lệ
phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
|
12
|
Nghị
quyết số 55/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về
Bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí
thư Chi bộ thôn, Trưởng phó thôn.
|
|
13
|
Nghị quyết số
57/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Phê duyệt
quyết toán ngân sách tỉnh Hưng Yên năm 1997.
|
|
14
|
Nghị quyết số 72/1999/NQ-HĐ
ngày 22/7/1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XII - kỳ họp thứ 6 về
Mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư chi bộ, Trưởng phó khu phố ở các phường
thuộc thị xã Hưng Yên.
|
|
15
|
Nghị quyết số 114/2002/NQ-HĐ
ngày 24/01/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc Quy định tạm thời
Cơ chế điều tiết lại ngân sách cho các địa phương khi giao đất làm công nghiệp.
|
|
16
|
Nghị quyết số
115/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc Điều
chỉnh mức hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố.
|
|
17
|
Nghị quyết số
09/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII - kỳ
họp thứ 9 (Từ ngày 30/6 - 01/7/2003) về việc Trợ cấp ngoài phần thu học phí
và ngân sách xã đài thọ hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế.
|
|
18
|
Nghị quyết số
10/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII -
kỳ họp thứ 9 (Từ ngày 30/6 - 01/7/2003) về Phụ cấp cho ủy viên Uỷ ban kiểm
tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
|
|
19
|
Nghị quyết số
11/2003/NQ-HĐ ngày 09/12/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII -
kỳ họp thứ (Từ ngày 08 đến 10/12/2003) về Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương.
|
|
20
|
Nghị quyết số
16/2003/NQ-HĐ ngày 10/12/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII -
kỳ họp thứ 10 (Từ ngày 08 đến 10/12/2003) về Chế độ phụ cấp cho khuyến nông
viên cơ sở.
|
|
21
|
Nghị quyết số
186/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khoá XIV -
Kỳ họp thứ hai (Từ ngày 15 đến ngày 17/12/2004) về Chế độ phụ cấp đối với cán
bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố.
|
|
22
|
Nghị quyết số
175/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2004.
|
|
23
|
Nghị quyết số
178/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc
Quy định chế độ phụ cấp cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn.
|
|
24
|
Nghị
quyết số 76/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
khoá XIV - kỳ họp thứ 6 về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Hưng Yên từ nay đến 2015 và định hướng đến 2020.
|
|
25
|
Nghị quyết số
90/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV -
Kỳ họp thứ 8 về việc Miễn thuỷ lợi phí nông nghiệp.
|
|
26
|
Nghị quyết số
91/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV -
Kỳ họp thứ 8 về việc Điều chỉnh Phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố, giáo viên mầm nom ngoài biên chế và bổ
sung phụ cấp bảo vệ dân phố.
|
|
27
|
Nghị quyết số
92/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV -
Kỳ họp thứ 8 về Quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định
cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch.
|
|
28
|
Nghị quyết số
189/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ
9 về Quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức cử đi đào tạo,
bổi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng.
|
|
29
|
Nghị quyết số 191/2007/NQ-HĐND
ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 về Phê chuẩn tổng
quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2006.
|
|
30
|
Nghị quyết số
118/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh về việc bổ sung tỷ lệ phân chia
nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
|
|
31
|
Nghị quyết số
119/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu một số
loại phí và mức hỗ trợ Làng, Khu phố văn hoá.
|
|
32
|
Nghị quyết số 246/2008/NQ-HĐND
ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh về Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh.
|
|
33
|
Nghị quyết số
248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi kinh
phí hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật Hội đồng nhân
dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
|
34
|
Nghị quyết số
90/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc,
lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên.
|
|
35
|
Nghị quyết số
35/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu một số loại phí, lệ
phí trên địa bàn.
|
|
36
|
Nghị quyết số 36/2010/NQ-HĐND
về việc Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu
tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh.
|
|
37
|
Nghị quyết số
37/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước
các cấp.
|
|
38
|
Nghị quyết số
141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh về ban hành định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011.
|
|
39
|
Nghị quyết số
142/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh về Nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tập trung giai đoạn 2011
- 2015 của tỉnh Hưng Yên.
|
|
40
|
Nghị quyết số
143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh về việc Phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015).
|
|
41
|
Nghị quyết số
144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh về việc Quy định chức danh, số
lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009
của Chính phủ.
|
|
42
|
Nghị quyết số
213/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh Phê chuẩn tổng quyết toán ngân
sách nhà nước ở địa phương năm 2009.
|
|
43
|
Nghị
quyết số 216/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh về Quy định mức thu học
phí, lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ
năm học 2010-2011 đến năm 2014-2015.
|
|
44
|
Nghị quyết số
217/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về Điều chỉnh, bổ sung một
số mục tiêu Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên đến
năm 2020.
|
|
45
|
Nghị quyết số
218/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc Quy định phân cấp
quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
quản lý.
|
|
46
|
Nghị quyết số
284/2011/NQ-HĐ ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Nhiệm vụ
phát triển kinh tế-xã hội năm 2012 (Khoá XV, kỳ họp thứ 2).
|
|
47
|
Nghị quyết số
285/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Nhiệm
vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012.
|
|
48
|
Nghị quyết số
286/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Dự
toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2012.
|
|
49
|
Nghị quyết số
287/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê
chuẩn Tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010.
|
|
50
|
Nghị quyết số
288/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012.
|
|
51
|
Nghị quyết số
289/2011/NQ-HĐ ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Quy hoạch
xây dựng vùng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và tầm nhìn
đến 2050.
|
|
52
|
Nghị quyết số
291/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
Quy định về chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ
quan đảng, cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hưng Yên.
|
|
53
|
Nghị quyết số
292/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức trợ cấp
ngày công lao động, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ.
|
|
54
|
Nghị quyết số
293/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức hỗ trợ
sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng
các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho MTTQ và các đoàn thể
chính trị - xã hội ở thôn, khu phố.
|
|
55
|
Nghị quyết số
294/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về
Chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2012.
|
|
56
|
Nghị quyết số 295/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Quy định một số chế độ,
định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2011-2016.
|
|
|
VI. LĨNH VỰC TÔN
GIÁO, ĐỐI NGOẠI: 0VB
|
|
|
Tổng I, II, III,
IV, V là: 56 VB còn hiệu lực
|
|
Biểu số 2
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT DO HĐND TỈNH HƯNG YÊN
BAN HÀNH TRONG THỜI ĐIỂM TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN NGÀY 31/3/2012
(Kèm theo Quyết định số 298 /QĐ-TTHĐND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Thường
trực HĐND tỉnh Hưng Yên)
Số TT
|
Hình thức, Tên văn bản, số, ký hiệu, ngày,
tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản
|
Nội dung văn bản cần sửa đổi, bổ sung (bản gốc)
|
Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung (sửa lại)
|
Căn cứ hoặc lý do đề nghị
|
1
|
Nghị quyết số
92/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV -
Kỳ họp thứ 8 về quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định
cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch.
|
Khoản 7 Mục A phụ lục
này, quy định mức lệ phí hộ tịch đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch
|
Bổ sung quy định sau
vào Khoản 7 Mục A như sau:
“Người dưới 14 tuổi
được miễn lệ phí khi đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung, điều
chỉnh hộ tịch”.
|
Khoản
2 Mục A danh mục các khoản phí , lệ phí được miễn Ban hành kèm theo Chỉ thị số
24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
2
|
Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên năm 2012.
|
- Phần số ký hiệu của
Nghị quyết, không ghi năm ban hành (2011).
- Nội dung của Phụ lục
Ban hành kèm theo Nghị quyết:
+ Tại thứ tự số 135
và số 148 Mục I Phụ lục số 03 quy định:
“135. Đường giao
thông bê tông trong đê có các mặt cắt trên 3,5m đến 5 m, thuộc các phường -
giá 2.000.
148. Đường giao
thông bê tông trong đê có các mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m, thuộc các phường -
giá 2.000”.
+ Các quy định tại số
thứ tự 135, 148, 171 của Mục I Phụ lục số 03 đều ghi cụm từ “đường giao thông
bê tông”.
- Ghi cụm từ: “Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh
khoá XV-kỳ họp thứ 2 thông qua…” ở nội dung cuối văn bản.
|
- Bổ sung năm ban
hành (2011) vào phần ký hiệu, năm ban hành của Nghị quyết, cụ thể: Số:
288/2011/NQ-HĐND.
- Nội dung của Phụ lục
Ban hành kèm theo Nghị quyết:
+ Đề nghị sửa lại
hai quy định về giá tiền đất tại số thứ tự số 135 và 148 Mục I Phụ lục số 03
cho phù hợp.
+ Sửa lại quy định tại
các thứ tự 135, 148, 171 của Mục I Phụ lục số 03, cụ thể là bỏ cụm từ “bê
tông”.
- Sửa đổi (sửa lại) là: “Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XV-kỳ họp
thứ 2 thông qua... ”.
|
- Điều 7 Luật ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm
2004.
+
Đảm bảo sự thống nhất, khác nhau về mức giá giữa hai loại đường có mặt cắt
khác nhau.
+
Bỏ cụm từ “bê tông” tại Phụ lục 03 nêu trên, để bảo đảm sự thống nhất với việc
quy định tại 09 huyện còn lại của Phụ lục 03.
- Mẫu 1.2 Phụ lục V Thông
tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
Biểu số 3
DANH MỤC
NGHỊ QUYẾT DO HĐND TỈNH
HƯNG YÊN BAN HÀNH TRONG THỜI ĐIỂM TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN NGÀY 31/3/2012 BỊ BÃI
BỎ TOÀN PHẦN, MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số298/QĐ-TTHĐND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của
Thường trực HĐND tỉnh Hưng Yên)
I. NGHỊ QUYẾT CỦA
HĐND TỈNH HƯNG YÊN BỊ BÃI BỎ TOÀN PHẦN
|
STT
|
Số, ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu văn bản bị bãi bỏ
|
Lý do bãi bỏ
|
Ghi chú
|
1
|
Nghị quyết số 58/1998/NQ-HĐ
ngày 24/7/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phương án bán nhà ở thuộc
sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn thị xã Hưng Yên.
|
Không phù hợp với Điểm
a Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở quy định “Nhà ở
xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước để cho thuê”
- Mặt khác, Khoản 4 Điều 83 Nghị định số
71/2010/NĐ-CP quy định “Bãi bỏ các nội dung liên quan đến phát triển nhà ở,
công nhận quyền sở hữu nhà ở, quản lý sử dụng nhà ở, giao
dịch về nhà ở, quản lý nhà nước về nhà ở được quy định trong các Nghị
định của Chính phủ, các văn bản pháp luật do các Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh ban hành trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành mà trái với
quy định của Nghị định này”.
|
|
2
|
Nghị quyết số
55/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về bổ sung
phụ cấp hoạt động phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ
thôn, Trưởng phó thôn.
|
Không phù hợp với
Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị
định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
|
3
|
Nghị quyết số 72/1999/NQ-HĐ
ngày 22/7/1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XII - kỳ họp thứ 6 về
mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư chi bộ, Trưởng phó khu phố ở các phường
thuộc thị xã Hưng Yên.
|
Không phù hợp với
Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị
định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
|
4
|
Nghị quyết số 80/2000/NQ-HĐ
ngày 21/7/2000 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí đối với các trường trung học phổ
thông dân lập.
|
HĐND tỉnh đã ban hành nghị quyết số 216/2010/NQ-HĐND
ngày 13/12/2010 về việc quy định mức thu học phí, lệ phí trong các cơ sở giáo
dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm học
2014-2015
|
|
5
|
Nghị quyết số 115/2002/NQ-HĐ
ngày 24/01/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc điều chỉnh mức hoạt
động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố.
|
Không phù hợp với
Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị
định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
|
6
|
Nghị quyết số
10/2003/NQ - HĐ ngày 04/7/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII
- kỳ họp thứ 9 (Từ ngày 30/6 - 01/7/2003) về phụ cấp cho ủy viên Uỷ ban kiểm
tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
|
Không phù hợp với
Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị
định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
|
7
|
Nghị quyết số 11/2003/NQ-HĐ
ngày 09/12/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ (Từ
ngày 08 đến 10/12/2003) về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương.
|
Không phù hợp với
Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa
phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
(Từ năm 2011 đến năm 2015).
|
|
8
|
Nghị quyết số
186/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khoá XIV -
Kỳ họp thứ hai (Từ ngày 15 đến ngày 17/12/2004) về chế độ phụ cấp đối với cán
bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố.
|
Không phù hợp với
Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị
định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
|
9
|
Nghị
quyết số 178/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
về việc quy định chế độ phụ cấp cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn.
|
Không phù hợp với
Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị
định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
|
10
|
Nghị
quyết số 248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức chi kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật Hội đồng
nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Các mức chi không
còn phù hợp với Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của
Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân.
|
|
II. NGHỊ QUYẾT CỦA
HĐND TỈNH HƯNG YÊN BỊ BÃI BỎ MỘT PHẦN
|
STT
|
Phần, số, ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu văn bản bị
bãi bỏ
|
Lý do bãi bỏ
|
Ghi chú
|
1
|
Phần lệ phí trông, gửi
xe thuộc khoản 2 và lệ phí vệ sinh môi trường thuộc khoản 3 Mục I của Nghị
quyết số 53/1998/NQ-HĐ ngày 24 tháng 7 năm 1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên kỳ họp thứ 4-HĐND tỉnh Khóa XII về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một
số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Không phù hợp với
Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên về quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
|
2
|
Các điểm từ 1 đến 27
và từ 31 đến 34 Khoản 1 Mục I của Nghị quyết số 91/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 8 về việc điều chỉnh
phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khu
phố, giáo viên mầm nom ngoài biên chế và bổ sung phụ cấp bảo vệ dân phố.
|
Không phù hợp với
Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị
định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
|
3
|
Khoản 1, Khoản 2 và
Khoản 3 Mục A Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 92/2007/NQ-HĐND quy định về mức
lệ phí hộ tịch cấp xã áp dụng đối với việc đăng ký khai sinh, kết hôn, khai tử.
|
Khoản 2 Mục A danh mục
các khoản phí , lệ phí được miễn Ban hành kèm theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg
ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định miễn lệ phí hộ tịch đối với
việc: khai sinh, kết hôn, khai tử (khi làm các thủ tục này tại cấp xã).
|
|
Quyết định 298/QĐ-TTHĐND năm 2012 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành trong thời điểm từ năm 1997 đến năm 2012
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 298/QĐ-TTHĐND ngày 04/12/2012 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành trong thời điểm từ năm 1997 đến năm 2012
3.657
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|