|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3297/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Hòa
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3297/QĐ-UBND
|
Đà
Lạt, ngày 29 tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Lâm Đồng tại Báo cáo số 197/BC-SNN ngày 19/11/2009 và Văn bản số 2796/SNN-VP
ngày 15/12/2009 về việc quy định các loại thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng và các Chi cục trực thuộc;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng tại Tờ
trình số 794/TTr-SNV ngày 24/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định 56 loại thủ tục hành chính
thực hiện theo cơ chế một cửa, 27 loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế
một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng và
các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm theo phụ
lục).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng, các Chi cục trưởng trực
thuộc có trách nhiệm:
1. Ban hành quy trình – thủ tục hồ sơ giải quyết
cụ thể đối với từng loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Tổ chức thực hiện việc giải quyết các thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo đúng quy định tại
Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn
bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 28/4/2008,
Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2009 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
I. Thủ tục hành chính thực hiện
theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh giống thủy sản
|
20 ngày
|
02
|
Ý kiến về các dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật
thuộc chương trình giống thủy sản, thức ăn thủy sản
|
10 ngày
|
03
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn
nuôi lợn đực, bò đực, trâu đực, dê đực giống (sử dụng trong thụ tinh nhân
tạo, tinh đông lạnh, tinh lỏng hoặc để phối giống trực tiếp) của cơ sở, trang
trại, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi
|
10 ngày
|
04
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành
chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm, ong (VietGAHP)
|
15 ngày
|
05
|
Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy dựa trên
kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
07 ngày
|
06
|
Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy dựa trên
kết quả đánh giá nội bộ
|
07 ngày
|
07
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ
chế rau, quả, chè an toàn
|
15 ngày
|
08
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an
toàn (dựa trên kết quả đánh giá nội bộ)
|
07 ngày
|
09
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an
toàn (dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận)
|
07 ngày
|
10
|
Đăng ký công nhận nguồn giống (đối với cây
Công nghiệp và Cây ăn quả lâu năm).
|
15 ngày
|
11
|
Đăng ký công nhận lại nguồn giống (đối với cây
Công nghiệp và Cây ăn quả lâu năm)
|
10 ngày
|
12
|
Chỉ định, chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ
định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, lĩnh vực giống cây Công
nghiệp và Cây ăn quả lâu năm (áp dụng đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên
địa bàn 1 tỉnh)
|
15 ngày
|
13
|
Ý kiến về các dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật
thuộc chương trình giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi
|
10 ngày
|
14
|
Ý kiến các chương trình, dự án thuộc lĩnh vực
trồng trọt (nhóm B và C)
|
10 ngày
|
15
|
Đăng ký quảng cáo về giống vật nuôi, thức ăn
chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi
trên các phương tiện quảng cáo thuộc thẩm quyền Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
03 ngày
|
16
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Theo Luật Khiếu nại, tố cáo
|
II. Thủ tục hành chính thực
hiện theo cơ chế một cửa tại Chi cục Thú y
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
01
|
Thủ tục thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối
với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống
|
07 ngày
|
02
|
Thủ tục kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống
|
15 ngày
|
03
|
Thủ tục thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối
với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật
|
07 ngày
|
04
|
Thủ tục kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật
|
15 ngày
|
05
|
Thủ tục kiểm dịch gia cầm xuất tỉnh
|
02 ngày
|
06
|
Thủ tục kiểm dịch động vật khác xuất tỉnh
|
01 giờ
|
07
|
Thủ tục kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch trứng gia cầm xuất tỉnh
|
01 ngày
|
08
|
Thủ tục kiểm dịch sản phẩm động vật khác xuất
tỉnh
|
01 giờ
|
09
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc
thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y (gọi tắt là
thuốc thú y)
|
10 ngày
|
10
|
Thủ tục cấp đổi chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y (gọi tắt
là thuốc thú y)
|
10 ngày
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ kỹ thuật
thú y (tiêm phòng, chẩn đoán, chữa trị, chăm sóc sức khoẻ động vật
|
10 ngày
|
12
|
Thủ tục cấp đổi chứng chỉ hành nghề dịch vụ kỹ
thuật thú y (tiêm phòng, chẩn đoán, chữa trị, chăm sóc sức khoẻ động vật)
|
10 ngày
|
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Chi cục Bảo vệ Thực vật.
1. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa:
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
01
|
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công,
sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
05 ngày
|
02
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia
công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
05 ngày
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận đã tham gia huấn luyện
chuyên môn, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mời về thuốc
Bảo vệ thực vật
|
Sau khi kết
thúc lớp tập huấn, lớp bồi dưỡng
|
04
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo
vệ thực vật
|
05 ngày
|
05
|
Thông qua nội dung Hội thảo về thuốc Bảo vệ
thực vật
|
02 ngày
|
06
|
Câp chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng
|
05 ngày
|
07
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử
trùng
|
05 ngày
|
08
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
xông hơi khử trùng
|
15 ngày
|
09
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng
|
15 ngày
|
10
|
Cấp thẻ xông hơi khử trùng
|
05 ngày
|
11
|
Đổi thẻ xông hơi khử trùng
|
05 ngày
|
12
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu vận chuyển nội địa
|
24 giờ
|
13
|
Thông qua nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực
vật
|
02 ngày
|
2. Thủ tục hành chính thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông:
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
01
|
Thông qua nội dung hội thảo về thuốc Bảo vệ
thực vật có người nước ngoài tham dự
|
12 ngày:
|
- Chi cục BVTV:
|
07 ngày
|
- Sở NNPTNT:
|
02 ngày
|
- UBND tỉnh:
|
03 ngày
|
IV. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một
cửa liên thông tại Chi cục Phát triển nông thôn.
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
01
|
Thẩm định phương án di dân vào nội tỉnh vào nội
vùng dự án
|
10 ngày
|
- Chi cục Phát triển Nông thôn
|
08 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày
|
02
|
Ý kiến các chương trình, dự án, đề án thuộc lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh (khi được cấp có
thẩm quyền phân cấp cho Chi cục Phát triển Nông thôn)
|
10 ngày
|
- Chi cục Phát triển Nông thôn
|
08 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày
|
03
|
Đăng ký chứng nhận hàng nông lâm sản Việt Nam chất
lượng cao và uy tín thương mại
|
30 ngày
|
- Chi cục Phát triển Nông thôn
|
28 ngày
|
- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
|
02 ngày
|
04
|
Thẩm định các dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế
biến gỗ
|
10 ngày
|
- Chi cục Phát triển Nông thôn
|
08 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày
|
05
|
Xác nhận doanh nghiệp chế biến tinh chế gỗ
|
05 ngày
|
- Chi cục Phát triển Nông thôn
|
04 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
V. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi cụ Thủy lợi
1. Thủ tục hành chính thực hiện
theo cơ chế một cửa:
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
01
|
Thẩm tra, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công –
dự toán các công trình thủy lợi và nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn.
|
- Nhóm B: 15
ngày.
- Nhóm C: 10
ngày
|
2. Thủ tục hành chính thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông:
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
01
|
Ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án xây
dụng công trình thủy lợi.
|
- Nhóm B: 15
ngày
- Nhóm C: 10
ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
- Nhóm B: 14
ngày
- Nhóm C: 09
ngày
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Nhóm B: 01
ngày
- Nhóm C: 01
ngày
|
02
|
Cấp phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
|
30 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
22 ngày
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
03
|
Thỏa thuận đề cương khảo sát địa hình, địa
chất công trình thủy lợi và nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn
|
10 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
08 ngày
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày
|
VI. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Lâm nghiệp.
1. Thủ tục hành chính thực hiện
theo cơ chế một cửa:
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống
cây trồng lâm nghiệp
|
13 ngày
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp
|
13 ngày
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống lâm
nghiệp
|
15 ngày
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây con
lâm nghiệp
|
15 ngày
|
2. Thủ tục hành chính thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông:
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
(ngày làm việc)
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn
gốc lô cây con
|
15 ngày
|
-
Chi cục Lâm nghiệp
|
13,5 ngày
|
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
02
|
Thẩm định và phê duyệt
phương án điều chế rừng đơn giản cho các chủ rừng
|
12 ngày
|
-
Chi cục Lâm nghiệp
|
10 ngày
|
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày
|
03
|
Thẩm định thiết kế kỹ
thuật lâm sinh: trồng rừng và chăm sóc năm trồng, giao khoán quản lý bảo vệ
rừng, khoanh nuôi tái sinh, nuôi dưỡng rừng trồng … kể cả các công trình dự án
|
12 ngày
|
-
Chi cục Lâm nghiệp
|
10,5 ngày
|
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
04
|
Công nhận rừng giống
cây trồng lâm nghiệp
|
15 ngày
|
-
Chi cục Lâm nghiệp
|
13,5 ngày
|
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
05
|
Công nhận cây trội (cây
mẹ)
|
15 ngày
|
-
Chi cục Lâm nghiệp
|
13,5 ngày
|
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
06
|
Công nhận rừng giống
chuyển hóa
|
15 ngày
|
-
Chi cục Lâm nghiệp
|
13,5 ngày
|
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
07
|
Công nhận lâm phần tuyển
chọn
|
15 ngày
|
-
Chi cục Lâm nghiệp
|
13,5 ngày
|
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
08
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp giấy phép khai
thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh
|
12 ngày
|
- Chi cục Lâm nghiệp
|
10,5 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1,5 ngày
|
09
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức
|
12 ngày
|
- Chi cục Lâm nghiệp
|
10,5 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1,5 ngày
|
10
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc
tỉnh.
|
12 ngày
|
- Chi cục Lâm nghiệp
|
10,5 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1,5 ngày
|
11
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các tổ chức
|
12 ngày
|
- Chi cục Lâm nghiệp
|
10,5 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1,5 ngày
|
12
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do Nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức
(mục đích thương mại)
|
12 ngày
|
- Chi cục Lâm nghiệp
|
10,5 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1,5 ngày
|
13
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của tổ chức thuộc tỉnh
|
12 ngày
|
- Chi cục Lâm nghiệp
|
10,5 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1,5 ngày
|
14
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên thuê khoán tự đầu tư của các tổ
chức thuộc tỉnh
|
12 ngày
|
- Chi cục Lâm nghiệp
|
10,5 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1,5 ngày
|
15
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng của các tổ
chức thuộc tỉnh
|
12 ngày
|
- Chi cục Lâm nghiệp
|
10,5 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1,5 ngày
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo rừng
nghèo kiệt
|
16 ngày
|
- Chi cục Lâm nghiệp
|
10 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày
|
- UBND tỉnh
|
04 ngày
|
VII. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Kiểm Lâm.
1. Thủ tục hành chính thực hiện
theo cơ chế một cửa:
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
01
|
Thủ tục đóng
dấu búa Kiểm lâm gỗ khai thác từ rừng tự nhiên
|
05 ngày
|
02
|
Thủ tục xác
nhận nguồn gốc gỗ, lâm sản ngoài gỗ đã khai thác
|
05 ngày
|
03
|
Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm gỗ tái chế
|
05 ngày
|
04
|
Thủ tục cấp sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
|
05 ngày
|
05
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
15 ngày
|
06
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài thực vật hoang dã thông thường
|
15 ngày
|
07
|
Thủ tục cấp giấy phép di chuyển gấu nuôi đã
lập hồ sơ quản lý gắn chíp điện tử
|
10 ngày
|
08
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi
sinh trưởng, nuôi sinh sản các loài động vật hoang dã thông thường (trừ những
loài thủy sinh)
|
15 ngày
|
09
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối
với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp quý hiếm và sản phẩm của
chúng trong trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
05 ngày
|
10
|
Giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
Theo Luật Khiếu
nại, tố cáo
|
2. Thủ tục hành chính thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông:
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải quyết (ngày
làm việc)
|
01
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt hồ sơ kiểm kê tài nguyên rừng để thực hiện các dự án đầu tư có liên
quan đến rừng và đất lâm nghiệp
|
12 ngày:
|
- Chi cục Kiểm lâm
|
10 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày
|
02
|
Thẩm định và phê duyệt phương án phòng chống cháy
rừng cho các địa phương, các đơn vị chủ rừng trên toàn tỉnh
|
30 ngày:
|
- Chi cục Kiểm lâm
|
20 ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
- Sở Tài chính
|
06 ngày
|
- UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3297/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
3.311
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|