|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 15/2012/TT-BQP thời hạn bảo quản hồ sơ tài liệu hình thành phổ biến
Số hiệu:
|
15/2012/TT-BQP
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Quốc phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Đức
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
QUỐC PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2012/TT-BQP
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2012
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH
PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUÂN ĐỘI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008;
Căn cứ Luật Lưu trữ năm 2011;
Căn cứ Nghị định số
104/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
Bộ Quốc phòng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định
về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của
các cơ quan, đơn vị Quân đội như sau:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về thời hạn
bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan,
đơn vị Quân đội.
2. Thông tư này áp dụng với các cơ
quan, đơn vị; các tổ chức đảng, đoàn thanh niên, công đoàn quốc phòng, hội phụ
nữ; các doanh nghiệp, hiệp hội trong Quân đội (sau đây gọi chung là các cơ
quan, đơn vị Quân đội).
Điều 2. Thời hạn
bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc
kết thúc.
2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị được quy định gồm
hai mức:
a) Bảo quản vĩnh viễn: Những hồ sơ,
tài liệu thuộc mức này sau khi công việc đã giải quyết xong sẽ được giao nộp, bảo
quản trong hệ thống lưu trữ của Quân đội 30 năm; sau đó được lựa chọn nộp vào
lưu trữ lịch sử theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
b) Bảo quản có thời hạn: Những hồ
sơ, tài liệu thuộc mức này sau khi công việc đã giải quyết xong sẽ được giao nộp,
bảo quản trong hệ thống lưu trữ của Quân đội; đến khi hết thời hạn bảo quản sẽ
được thống kê trình Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem
xét, quyết định để tiếp tục giữ lại bảo quản hay loại ra tiêu hủy. Việc hủy tài
liệu hết giá trị phải được thực hiện theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
Điều 3. Bảng thời
hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ
quan, đơn vị Quân đội
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ,
tài liệu là bảng kê các nhóm hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.
2. Ban hành kèm theo Thông tư này
“Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu” gồm các nhóm hồ sơ, tài liệu như sau:
Nhóm 1. Tài liệu chung
Nhóm 2. Tài liệu tổ chức, biên chế,
xây dựng lực lượng
Nhóm 3. Tài liệu kế hoạch, thống kê
Nhóm 4. Tài liệu đối ngoại, hợp tác
quân sự với nước ngoài
Nhóm 5. Tài liệu thanh tra, giải
quyết khiếu nại, tố cáo
Nhóm 6. Tài liệu pháp chế
Nhóm 7. Tài liệu điều tra, truy tố,
xét xử, thi hành án
Nhóm 8. Tài liệu tổ chức Đảng
Nhóm 9. Tài liệu thi đua, khen thưởng
và tuyên truyền giáo dục chính trị
Nhóm 10. Tài liệu tổ chức quần
chúng
Nhóm 11. Tài liệu tài chính, kế
toán
Nhóm 12. Tài liệu bảo đảm hậu cần,
kỹ thuật
Nhóm 13. Tài liệu xây dựng cơ bản
Nhóm 14. Tài liệu đề án, dự án,
chương trình trọng điểm
Nhóm 15. Tài liệu khoa học và công
nghệ quân sự
Nhóm 16. Tài liệu các lĩnh vực
chuyên môn khác
Điều 4. Sử dụng
Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Bảng thời hạn bảo quản này được
dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến
trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị Quân đội. Khi xác định giá trị tài liệu
phải bảo đảm các yêu cầu sau:
a) Mức xác định thời hạn bảo quản
cho mỗi hồ sơ, tài liệu cụ thể không được thấp hơn mức quy định tại Thông tư
này.
b) Khi lựa chọn tài liệu giao nộp
vào lưu trữ hiện hành của cơ quan cấp trên phải xem xét mức độ đầy đủ của khối
(phông) tài liệu; đồng thời, lưu ý đến giai đoạn và thời điểm lịch sử để nâng mức
thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lên cao hơn so với mức quy định.
c) Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết
thời hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem
xét, đánh giá lại, nếu thấy cần thì kéo dài thêm thời hạn bảo quản.
2. Trường hợp trong thực tế, có những
hồ sơ, tài liệu phát sinh chưa được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ,
tài liệu này thì cơ quan, đơn vị áp dụng các mức thời hạn bảo quản của các nhóm
hồ sơ, tài liệu tương ứng trong Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu.
Điều 5. Điều
khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký.
2. Chỉ huy các cơ quan, đơn vị chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng chịu
trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng BQP (để báo cáo);
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP;
- Vụ Pháp chế BQP;
- Lưu: VT,BMLT,H90.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Lê Hữu Đức
|
BẢNG THỜI HẠN
BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BQP ngày 21/02/2012 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng)
SỐ
TT
|
TÊN
NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THỜI
HẠN BẢO QUẢN
|
|
1. Tài liệu
chung
|
|
1.
|
Tập văn bản đến của các cơ quan,
đơn vị
|
|
- Chủ trương, đường lối của Đảng,
pháp luật của Nhà nước về quân sự, quốc phòng và văn bản quy phạm pháp luật,
văn bản áp dụng quy phạm pháp luật (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
- Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn
riêng (quyết định, chỉ thị những vấn đề cụ thể của cơ quan, đơn vị)
|
Vĩnh
viễn
|
- Thông báo để biết (như: Thông
báo đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, con dấu, chữ ký,...)
|
5
năm
|
2.
|
Hồ sơ nghiên cứu, xây dựng chủ
trương, đường lối, chiến lược về lĩnh vực quân sự, quốc phòng
|
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì
- Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
3.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật
- Cơ quan, đơn vị chủ trì
- Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
4.
|
Chỉ thị, quyết định, quy chế, quy
định, điều lệ, thông báo, hướng dẫn
|
|
- Cơ quan, đơn vị ban hành
- Cơ quan, đơn vị nhận
|
Vĩnh
viễn
Đến
khi văn bản hết hiệu lưc thi hành
|
5.
|
Hồ sơ đất, quy hoạch, kế hoạch, sử
dụng đất
|
Vĩnh
viễn
|
6.
|
Hồ sơ quản lý doanh trại, kho
tàng, công trình chiến đấu đặc biệt quan trọng
|
Vĩnh
viễn
|
7.
|
Hồ sơ tổ chức kỷ niệm các ngày lễ
lớn, sự kiện quan trọng
- Cơ quan, đơn vị chủ trì
- Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
8.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết của
cơ quan, đơn vị
- Tổng kết năm và nhiều năm
- Sơ kết
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
9.
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác năm, nhiều năm của cơ quan, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
10.
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác dưới 01 năm và đột xuất của cơ quan, đơn vị
|
5
năm
|
11.
|
Tài liệu về hoạt động của lãnh đạo,
chỉ huy
|
|
- Bài viết, bài phát biểu, sổ ghi
chép, sổ ghi biên bản các cuộc họp, giao ban của Quân ủy Trung ương, Thủ trưởng
Bộ Quốc phòng và lãnh đạo, chỉ huy các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ
|
Vĩnh
viễn
|
- Sổ ghi biên bản các cuộc họp,
giao ban của cơ quan, đơn vị cấp sư đoàn, trung đoàn và tương đương
|
20
năm
|
12.
|
Tập lưu văn bản đi; sổ, dữ liệu
đăng ký, quản lý văn bản đi, đến của các cơ quan, đơn vị
|
|
- Thông tư, chỉ thị, chỉ lệnh,
mệnh lệnh, nghị quyết, quyết tâm, quyết định, quy định, quy chế, thông báo,
hướng dẫn và kế hoạch, báo cáo năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Các loại văn bản khác
- Sổ, dữ liệu đăng ký, quản lý
văn bản đi
- Sổ, dữ liệu đăng ký, quản lý
văn bản đến
|
50
năm
Vĩnh
viễn
20
năm
|
|
2. Tài liệu
tổ chức, biên chế, xây dựng lực lượng
|
|
13.
|
Chỉ thị, chỉ lệnh, mệnh lệnh, quyết
định, hướng dẫn
- Cơ quan, đơn vị ban hành
- Cơ quan, đơn vị nhận
|
Vĩnh
viễn
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
14.
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm và nhiều
năm
- Cơ quan, đơn vị ban hành
- Cơ quan, đơn vị nhận
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
15.
|
Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, 6
tháng, 9 tháng
- Cơ quan, đơn vị ban hành
- Cơ quan, đơn vị nhận
|
10
năm
5
năm
|
16.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành điều lệ,
quy chế, quy định về tổ chức, biên chế của các ngành và các cơ quan, đơn vị
|
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì
- Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
17.
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức,
biên chế của ngành và các cơ quan, đơn vị
|
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì
- Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
18.
|
Hồ sơ về thành lập, đổi tên, thay
đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, đơn vị
|
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì
- Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
19.
|
Hồ sơ về sáp nhập, chia tách, giải
thể của các cơ quan, đơn vị
- Cơ quan, đơn vị chủ trì
- Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
20.
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ
tiêu biên chế
- Cơ quan, đơn vị chủ trì
- Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
21.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
chức danh
- Cơ quan, đơn vị chủ trì
- Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
22.
|
Thống kê danh sách, số lượng, chất
lượng cán bộ, nhân viên hàng năm và nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
23.
|
Tài liệu quy hoạch, kế hoạch đề bạt,
bổ nhiệm, điều động, luân chuyển, thăng quân hàm, nâng lương, chuyển nhóm, ngạch,
bậc lương,...
|
70
năm
|
24.
|
Hồ sơ về hội thao, hội thi, thi
tuyển, thi nâng bậc
- Báo cáo kết quả, danh sách
trúng tuyển
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu
tổ chức thi
|
20
năm
5
năm
|
25.
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ, nhân viên
|
70
năm
|
26.
|
Hồ sơ giải quyết chế độ, chính
sách (hưu trí, tử tuất,...)
|
70
năm
|
27.
|
Hồ sơ gốc của cán bộ, nhân viên,
học viên các học viện, nhà trường
|
Vĩnh
viễn
|
28.
|
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ,
nhân viên
|
70
năm
|
29.
|
Văn kiện tác chiến (mệnh lệnh, chỉ
lệnh, quyết tâm, kế hoạch,...)
|
Vĩnh
viễn
|
30.
|
Hồ sơ các lớp huấn luyện, đào tạo
cán bộ, nhân viên
- Các lớp đào tạo từ trung cấp và
tương đương trở lên
- Các lớp tập huấn, ngắn hạn
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
31.
|
Hồ sơ công tác tuyển sinh
|
10
năm
|
32.
|
Luận văn, luận án cử nhân, kỹ sư,
thạc sĩ, tiến sĩ
- Được ứng dụng trong thực tế
- Không được ứng dụng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
33.
|
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của
hội đồng xét, công nhận các chức vụ khoa học, tốt nghiệp sĩ quan
|
10
năm
|
34.
|
Công văn trao đổi
|
10
năm
|
|
3. Tài liệu
kế hoạch, thống kê
|
|
35.
|
Tập văn bản đến các cơ quan, đơn
vị
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn
chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn
riêng cho cơ quan, đơn vị
- Tài liệu thông báo để biết, để phối
hợp thực hiện
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
36.
|
Chỉ thị, quy định, thông tư,
thông báo và các chỉ tiêu kế hoạch phát triển của ngành, lĩnh vực
|
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì xây dựng
và thực hiện
- Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
37.
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch;
thống kê tổng hợp, thống kê điều tra cơ bản, thống kê chuyên đề,... của
ngành, lĩnh vực do cơ quan, đơn vị quản lý
|
|
- Hàng năm và nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
38.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra và các văn
bản chỉ đạo hướng dẫn thực hiện kế hoạch
|
Vĩnh
viễn
|
39.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy
định, hướng dẫn
- Cơ quan, đơn vị chủ trì
- Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
40.
|
Công văn trao đổi
|
10
năm
|
|
4. Tài liệu
đối ngoại, hợp tác quân sự với nước ngoài
|
|
41.
|
Tập văn bản đến của các cơ quan,
đơn vị
- Chỉ đạo, hướng dẫn chung cho
các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
- Chỉ đạo, hướng dẫn riêng cho cơ
quan, đơn vị
- Văn bản thông báo để biết
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
42.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo về công
tác đối ngoại, hợp tác quân sự do cơ quan, đơn vị chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
43.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác đối
ngoại, hợp tác quân sự
- Hàng năm và nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
44.
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự
án hợp tác quân sự, quốc phòng của cơ quan, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
45.
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp
tác với các cơ quan, tổ chức quân sự nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
46.
|
Hồ sơ gia nhập các hiệp hội, tổ
chức quân sự
|
Vĩnh
viễn
|
47.
|
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động
của hiệp hội, tổ chức quân sự (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát,...)
|
Vĩnh
viễn
|
48.
|
Hồ sơ các đoàn ra, đoàn vào
- Ký kết hợp tác
- Hội thảo, triển lãm, học tập,
khảo sát,...
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
49.
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của
các nước, cơ quan, tổ chức quân sự nước ngoài
|
10
năm
|
50.
|
Công hàm, công thư, công văn trao
đổi về quan hệ đối ngoại quốc phòng, hợp tác quân sự với nước ngoài
|
20
năm
|
51.
|
Văn kiện ngoại giao
|
Vĩnh
viễn
|
52.
|
Công văn trao đổi giữa các cơ quan,
đơn vị
|
10
năm
|
|
5. Tài liệu
thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
53.
|
Tập văn bản đến các cơ quan, đơn
vị
|
|
- Gửi để chỉ đạo, hướng dẫn chung
cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
- Gửi để chỉ đạo, hướng dẫn những
vấn đề cụ thể của cơ quan, đơn vị
- Văn bản thông báo để biết
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
54.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế,
quy định, hướng dẫn về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh
viễn
|
55.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
- Hàng năm và nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
56.
|
Báo cáo công tác phòng, chống
tham nhũng
- Hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
10
năm
|
57.
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
15
năm
|
58.
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu
nại, tố cáo
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
15
năm
|
59.
|
Công văn trao đổi
|
10
năm
|
|
6. Tài liệu
pháp chế
|
|
60.
|
Tập văn bản đến các cơ quan, đơn
vị
- Gửi đến các cơ quan, đơn vị để
chỉ đạo, hướng dẫn chung về công tác pháp chế (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
- Văn bản thông báo để biết
|
10
năm
|
61.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan, đơn vị chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
62.
|
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế,
phổ biến văn bản quy phạm pháp luật
|
10
năm
|
63.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác
pháp chế
- Hàng năm và nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
64.
|
Hồ sơ thẩm định, kiểm tra, xử lý
văn bản quy phạm pháp luật
- Xử lý văn bản quy phạm pháp luật
- Thẩm định, kiểm tra văn bản quy
phạm pháp luật
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
65.
|
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì
|
10
năm
|
66.
|
Hồ sơ rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật và pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
|
- Rà soát, hệ thống hóa và pháp
điển hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực quân sự, quốc phòng
|
Vĩnh
viễn
|
- Rà soát, hệ thống hóa và pháp
điển hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực khác
|
10
năm
|
67.
|
Hồ sơ phổ biến, giáo dục pháp luật
|
10
năm
|
68.
|
Hồ sơ theo dõi, kiểm tra việc thi
hành pháp luật
|
10
năm
|
69.
|
Hồ sơ về công tác bồi thường của
nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
70.
|
Hồ sơ về hỗ trợ pháp lý cho doanh
nghiệp
|
10
năm
|
71.
|
Hồ sơ về các vấn đề pháp lý và
tham gia tố tụng
- Bảo vệ lợi ích hợp pháp và xử
lý các vấn đề thuộc trách nhiệm của Bộ
- Đề xuất, kiến nghị các biện
pháp phòng ngừa, khắc phục hậu quả các vi phạm pháp luật
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
72.
|
Công văn trao đổi về công tác
pháp chế
|
10
năm
|
|
7. Tài liệu
điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
|
73.
|
Tập văn bản đến các cơ quan, đơn
vị
|
|
- Gửi để chỉ đạo, hướng dẫn chung
về công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
- Văn bản thông báo để biết
|
10
năm
|
74.
|
Hồ sơ các vụ án khởi tố
|
|
- Hồ sơ vụ án có đối tượng phạm tội
đặc biệt nghiêm trọng (mức án trên 15 năm tù, tù chung thân, tử hình)
|
Vĩnh
viễn
|
- Hồ sơ vụ án phức tạp, có khiếu
kiện, phải điều tra xét xử nhiều lần
|
Vĩnh
viễn
|
- Hồ sơ vụ án có đối tượng phạm tội
nghiêm trọng, rất nghiêm trọng (mức án đến 15 năm tù)
|
70
năm
|
- Hồ sơ vụ án có đối tượng phạm tội
ít nghiêm trọng (mức án dưới 3 năm tù)
|
50
năm
|
- Hồ sơ vụ án đình chỉ điều tra
- Hồ sơ vụ án tạm đình chỉ điều
tra
|
50
năm
Theo
quy định của pháp luật
|
75.
|
Hồ sơ vụ việc (không khởi tố vụ
án hình sự)
|
50
năm
|
76.
|
Hồ sơ phạm nhân
|
|
- Hồ sơ phạm nhân bị tòa án xử mức
20 năm tù, tù chung thân hoặc tử hình
|
Vĩnh
viễn
|
- Hồ sơ phạm nhân đã bị tòa án xử
tù, đã vào trại chấp hành án nhưng sau đó được xác định không phạm tội
|
Vĩnh
viễn
|
- Hồ sơ phạm nhân bị chết trong
quá trình chấp hành án phạt tù
|
70
năm
|
- Hồ sơ phạm nhân trốn khỏi nơi
giam giữ phải truy nã
|
70
năm
|
- Hồ sơ phạm nhân phạm tội bị tòa
án xử mức án từ 7 năm tù đến dưới 20 năm tù
|
70
năm
|
- Hồ sơ phạm nhân bị tòa án xử mức
án dưới 7 năm tù
|
50
năm
|
- Hồ sơ phạm nhân chết trong khi
trốn hoặc khi đang tạm đình chỉ thi hành án
|
50
năm
|
77.
|
Hồ sơ nghiệp vụ trinh sát biên
phòng, phòng chống tội phạm ma túy
|
|
- Hồ sơ chuyên án; hồ sơ các vụ
án hình sự; hồ sơ nhân viên mạng lưới bí mật; hồ sơ nhà an toàn; hồ sơ hộp
thư bí mật; hồ sơ nghiệp vụ tình báo biên phòng
|
Vĩnh
viễn
|
- Hồ sơ cá nhân đối tượng quản lý
nghiệp vụ, kiểm tra nghiệp vụ, đối tượng trong chuyên án; hồ sơ theo dõi; hồ
sơ nghiệp vụ biên phòng
|
50
năm
|
- Hồ sơ điều tra cơ bản; hồ sơ xử
lý, xác minh tin ban đầu; hồ sơ truy xét
|
30
năm
|
78.
|
Tài liệu quản lý đối tượng xuất,
nhập cảnh
- Cơ quan, đơn vị ban hành
- Cơ quan, đơn vị nhận
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
|
8. Tài liệu tổ
chức Đảng
|
|
79.
|
Tập văn bản đến của các cơ quan Đảng
|
|
- Tập văn bản gửi đến để chỉ đạo,
hướng dẫn chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
- Tài liệu gửi riêng để chỉ đạo,
cho ý kiến về những vấn đề cụ thể của cơ quan, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
- Tài liệu thông báo để biết, để phối
hợp thực hiện
|
5
năm
|
80.
|
Hồ sơ Đại hội Đảng
- Đại hội Đảng bộ Quân đội và các
Đảng bộ trực thuộc Quân ủy Trung ương
|
Vĩnh
viễn
|
- Đại hội các Đảng bộ khác
- Đại hội cấp Chi bộ
|
20
năm
10
năm
|
81.
|
Nghị quyết, chương trình, kế hoạch,
báo cáo công tác
- Hàng năm và nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
82.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của cấp ủy Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
83.
|
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập,
công nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
84.
|
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công
tác đảng
|
10
năm
|
85.
|
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám
sát
|
20
năm
|
86.
|
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức
cơ sở đảng, đảng viên
|
70
năm
|
87.
|
Hồ sơ đảng viên
|
70
năm
|
88.
|
Sổ đăng ký đảng viên, đảng phí,
ghi biên bản
|
20
năm
|
89.
|
Công văn trao đổi về công tác đảng
|
10
năm
|
|
9. Tài liệu
thi đua, khen thưởng và tuyên truyền giáo dục chính trị
|
|
90.
|
Tập văn bản đến các cơ quan, đơn
vị
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn
chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn những
vấn đề cụ thể của cơ quan, đơn vị
- Văn bản thông báo để biết
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
91.
|
Chỉ thị, quyết định, quy chế, quy
định, hướng dẫn và các tài liệu về thi đua, khen thưởng, tuyên truyền giáo dục
chính trị của các cơ quan, đơn vị
|
|
|
- Cơ quan, đơn vị ban hành
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
|
Vĩnh
viễn
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
92.
|
Hồ sơ hội nghị phổ biến, tuyên
truyền giáo dục chính trị và thi đua, khen thưởng
|
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì
- Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
93.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi
đua, khen thưởng và tuyên truyền giáo dục chính trị hàng năm và nhiều năm
|
|
- Cơ quan, đơn vị ban hành
- Cơ quan, đơn vị nhận được
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
94.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi
đua, khen thưởng và tuyên truyền giáo dục chính trị tháng, quý, 6 tháng, 9
tháng
|
|
- Cơ quan, đơn vị ban hành
- Cơ quan, đơn vị nhận được
|
10
năm
5
năm
|
95.
|
Tài liệu tổ chức thi đua chào mừng
các sự kiện trọng đại, ngày lễ lớn
|
10
năm
|
96.
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân
- Các hình thức khen thưởng của
Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ
- Các hình thức khen thưởng của Bộ
trưởng
- Các hình thức khen thưởng khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
10
năm
|
97.
|
Hồ sơ khen thưởng đối với cá
nhân, tổ chức quân sự nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
98.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác
hàng năm và nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
99.
|
Hồ sơ chỉ đạo xây dựng điểm, xây
dựng điển hình
|
Vĩnh
viễn
|
100.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ
của ngành, lĩnh vực
|
|
101.
|
Hồ sơ về các vụ việc thuộc nội bộ
quân đội
- Vụ việc quan trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
102.
|
Báo cáo phân tích, thống kê
chuyên đề
|
Vĩnh
viễn
|
103.
|
Sổ, mẫu biểu quản lý nghiệp vụ
|
20
năm
|
104.
|
Công văn trao đổi về nghiệp vụ
|
10
năm
|
|
10. Tài liệu
tổ chức quần chúng
|
|
105.
|
Tập văn bản đến của các cơ quan,
tổ chức
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn
chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn riêng
cho cơ quan, đơn vị
- Tài liệu thông báo để biết, để
phối hợp
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
106.
|
Hồ sơ đại hội của các tổ chức
Đoàn thanh niên, Công đoàn, Phụ nữ
|
Vĩnh
viễn
|
107.
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
tình hình hoạt động của các tổ chức
- Hàng năm và nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
108.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các chỉ
thị, nghị quyết, quyết định của Đảng và cơ quan, đơn vị cấp trên
|
Vĩnh
viễn
|
109.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của tổ chức Đoàn thanh niên, Công đoàn, Phụ nữ
|
Vĩnh
viễn
|
110.
|
Số ghi chép các loại
|
20
năm
|
111.
|
Công văn trao đổi
|
10
năm
|
|
11. Tài liệu
tài chính, kế toán
|
|
112.
|
Tập văn bản đến của các cơ quan,
đơn vị
- Chỉ đạo, hướng dẫn chung về tài
chính, kế toán cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
- Chỉ đạo, hướng dẫn riêng cho cơ
quan, đơn vị
- Thông báo để biết
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
113.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
quy định về tài chính, kế toán
|
Vĩnh
viễn
|
114.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tài
chính, kế toán
- Hàng năm và nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
115.
|
Hồ sơ về ngân sách hàng năm của
cơ quan, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
116.
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và
quyết toán
- Hàng năm, nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
117.
|
Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về
giá
|
Vĩnh
viễn
|
118.
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài
sản cố định, thanh toán công nợ
|
20
năm
|
119.
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển
nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định
- Nhà đất
- Tài sản khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
120.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài
chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
121.
|
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các
đơn vị trực thuộc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
122.
|
Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
|
20
năm
20
năm
|
123.
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp
để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
20
năm
|
124.
|
Chứng từ kế toán không sử dụng trực
tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính.
|
5
năm
|
125.
|
Công văn trao đổi về công tác tài
chính, kế toán
|
10
năm
|
|
12. Tài liệu
bảo đảm hậu cần, kỹ thuật
|
|
126.
|
Tập văn bản đến các cơ quan, đơn
vị
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn
chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn
riêng cho cơ quan, đơn vị
- Văn bản thông báo để biết
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
127.
|
Chỉ thị, mệnh lệnh, quy định, quyết
định, hướng dẫn về sản xuất, sửa chữa, xuất, nhập, quản lý, bảo quản, niêm cất
vũ khí, trang bị kỹ thuật, quân lương, quân trang, thuốc chữa bệnh, xăng, dầu,...
|
Vĩnh
viễn
|
128.
|
Kế hoạch, báo cáo về dự trữ, sản
xuất, sửa chữa, xuất, nhập, bảo quản, niêm cất vũ khí, trang bị kỹ thuật,
quân lương, quân trang, thuốc chữa bệnh, xăng, dầu,...
|
|
|
- Hàng năm và nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
129.
|
Hồ sơ thanh, xử lý vũ khí, trang
bị kỹ thuật, quân lương, quân trang, thuốc chữa bệnh, xăng, dầu,...
|
|
- Được cấp có thẩm quyền phê duyệt
- Chưa được cấp có thẩm quyền phê
duyệt
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
130.
|
Sổ xuất, nhập vũ khí, trang bị kỹ
thuật, quân lương, quân trang, thuốc chữa bệnh, xăng, dầu,...
|
50
năm
|
131.
|
Phiếu xuất, nhập vũ khí, trang bị
kỹ thuật, quân lương, quân trang, thuốc chữa bệnh, xăng, dầu,...
|
20
năm
|
132.
|
Công văn trao đổi
|
10
năm
|
133.
|
Sửa chữa nhỏ và công văn trao đổi
|
10
năm
|
|
13. Tài liệu
xây dựng cơ bản
|
|
134.
|
Tập văn bản đến của các cơ quan,
đơn vị
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn
chung cho cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn những
vấn đề cụ thể của cơ quan, đơn vị
- Văn bản thông báo để biết
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
135.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ,
quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
136.
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm và nhiều
năm
- Cơ quan, đơn vị ban hành
- Cơ quan, đơn vị nhận
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
137.
|
Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, 6 tháng,
9 tháng
- Cơ quan, đơn vị ban hành
- Cơ quan, đơn vị nhận
|
10
năm
5
năm
|
138.
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản
- Công trình nhóm A; công trình
áp dụng giải pháp kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công
trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt; công trình xếp hạng
di tích lịch sử văn hóa; công trình bắt buộc thi tuyển thiết kế kiến trúc có
quy mô cấp I, cấp đặc biệt
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Công trình nhóm B, C và sửa chữa
lớn
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
14. Tài liệu
đề án, dự án, chương trình trọng điểm
|
|
139.
|
Tập văn bản đến của các cơ quan,
đơn vị
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn
chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn trực
tiếp đề án, dự án
- Tài liệu thông báo để biết, để
phối hợp thực hiện
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
140.
|
Hồ sơ xây dựng đề án, dự án,
chương trình trọng điểm và các đề án, dự án
|
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì nghiên
cứu, xây dựng
- Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
141.
|
Hồ sơ thẩm định các đề án, dự án,
chương trình trọng điểm
- Đề án, dự án, chương trình trọng
điểm được phê duyệt
- Không được phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
142.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các đề
án, dự án, chương trình trọng điểm
|
Vĩnh
viễn
|
143.
|
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện
các đề án, dự án, chương trình trọng điểm
|
|
- Tổng kết
- Sơ kết
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
|
15. Tài liệu
khoa học và công nghệ quân sự
|
|
144.
|
Tập văn bản đến của các cơ quan,
đơn vị
- Chỉ đạo, hướng dẫn chung cho các
cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
- Chỉ đạo, hướng dẫn riêng cho cơ
quan, đơn vị
- Văn bản thông báo để biết
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
145.
|
Hồ sơ xây dựng quy chế, quy định
hoạt động khoa học kỹ thuật và công nghệ quân sự của Bộ, cơ quan, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
146.
|
Hồ sơ về hội nghị, hội thảo do cơ
quan, đơn vị tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
147.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học
kỹ thuật và công nghệ quân sự
- Hàng năm và nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
148.
|
Hồ sơ về hoạt động của Hội đồng
khoa học các cơ quan, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
149.
|
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên
cứu khoa học
- Cấp nhà nước và cấp bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
150.
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật,
quy trình kỹ thuật, sửa chữa, hiệu chuẩn hoặc giải pháp hữu ích được công nhận
|
|
- Cấp nhà nước và cấp bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
151.
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn
trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng
|
Vĩnh
viễn
|
152.
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng
khoa học công nghệ của Bộ, ngành, cơ quan, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
153.
|
Các báo cáo khoa học chuyên đề do
cơ quan, đơn vị thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học
|
20
năm
|
154.
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ
sở dữ liệu của ngành, cơ quan, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
155.
|
Công văn trao đổi
|
10
năm
|
|
16. Tài liệu
các lĩnh vực chuyên môn khác
|
|
156.
|
Tập văn bản đến các cơ quan, đơn
vị
- Chỉ đạo, hướng dẫn chung cho
các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
- Chỉ đạo, hướng dẫn riêng cho cơ
quan, đơn vị
- Văn bản thông báo để biết
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
157.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
quản lý về ngành, lĩnh vực do cơ quan, đơn vị quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
158.
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết hàng năm
và nhiều năm về ngành, lĩnh vực do cơ quan, đơn vị quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
159.
|
Chỉ thị, quyết định của các
ngành, lĩnh vực do cơ quan, đơn vị quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
160.
|
Kế hoạch, báo cáo
- Hàng năm và nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
161.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các nhiệm
vụ thuộc lĩnh vực cơ quan, đơn vị quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
162.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành và tổ chức
thực hiện các mục tiêu, dự án của ngành, lĩnh vực do cơ quan, đơn vị quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
163.
|
Hồ sơ chỉ đạo xây dựng điểm, xây
dựng điển hình của ngành, lĩnh vực do cơ quan, đơn vị quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
164.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp
vụ thuộc ngành, lĩnh vực do cơ quan, đơn vị quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
165.
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong
hoạt động quản lý về lĩnh vực cơ quan, đơn vị quản lý
|
|
- Vụ việc quan trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
166.
|
Báo cáo phân tích, thống kê
chuyên đề
|
Vĩnh
viễn
|
167.
|
Sổ, mẫu biểu quản lý nghiệp vụ
thuộc lĩnh vực cơ quan, đơn vị quản lý
|
20
năm
|
168.
|
Công văn trao đổi về nghiệp vụ
thuộc lĩnh vực cơ quan, đơn vị quản lý
|
10
năm
|
Thông tư 15/2012/TT-BQP quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, đơn vị Quân đội do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 15/2012/TT-BQP ngày 21/02/2012 quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, đơn vị Quân đội do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
10.950
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|