|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2558/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
2558/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2558/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày
31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN BẢO LÂM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường ban hành Thông tư
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án,
công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án,
công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3282/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo
Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1- Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2020: Theo biểu 06/CH;
2- Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH;
3- Kế hoạch thu hồi các loại
đất năm 2020: Theo biểu 08/CH;
4- Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH;
5- Biểu danh mục các dự án
trong năm 2020: Theo biểu 10/CH.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân
huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bảo Lâm chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Bảo Lâm.
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích ( ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
91.306,15
|
3.692,63
|
8.922,84
|
11.679,58
|
7.546,00
|
4.780,68
|
5.645,67
|
7.995,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81.567,04
|
3.049,22
|
7.627,30
|
11.246,57
|
6.483,04
|
4.380,49
|
4.758,26
|
7.279,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.398,68
|
97,76
|
500,43
|
247,88
|
198,12
|
219,28
|
280,66
|
279,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15.360,65
|
598,84
|
1.399,31
|
911,39
|
571,35
|
616,25
|
879,15
|
1.566,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
684,15
|
62,56
|
63,87
|
43,96
|
33,04
|
33,36
|
59,32
|
44,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
62.038,14
|
2.288,97
|
5.616,35
|
10.042,87
|
5.679,35
|
3.505,95
|
3.536,67
|
5.386,58
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
47,16
|
-
|
47,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
38,26
|
1,08
|
0,17
|
0,48
|
1,18
|
5,66
|
2,45
|
2,53
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.802,19
|
395,95
|
249,82
|
376,34
|
179,87
|
281,87
|
232,58
|
386,85
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
31,50
|
1,27
|
2,47
|
1,50
|
2,00
|
1,60
|
1,90
|
3,26
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
18,86
|
0,36
|
-
|
0,16
|
0,40
|
17,94
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
121,21
|
14,19
|
-
|
0,87
|
-
|
1,52
|
-
|
0,72
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.063,28
|
235,14
|
128,34
|
256,76
|
92,83
|
175,48
|
159,87
|
219,35
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,97
|
1,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
576,28
|
-
|
59,51
|
59,02
|
25,59
|
23,30
|
34,20
|
45,44
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
42,50
|
42,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,91
|
3,11
|
0,24
|
0,08
|
0,29
|
1,06
|
0,26
|
0,35
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
39,43
|
5,88
|
0,72
|
3,10
|
-
|
5,67
|
1,16
|
0,45
|
2.13
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,91
|
1,79
|
-
|
0,22
|
-
|
0,47
|
-
|
0,12
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,59
|
0,38
|
0,48
|
0,43
|
0,29
|
0,30
|
0,20
|
0,41
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,64
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
0,01
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
887,94
|
87,56
|
57,72
|
54,20
|
58,47
|
52,87
|
34,97
|
116,73
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,99
|
0,10
|
0,34
|
-
|
-
|
1,52
|
0,02
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.936,92
|
247,46
|
1.045,72
|
56,67
|
883,09
|
118,32
|
654,82
|
329,37
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.049,19
|
3.049,19
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Bảo Lâm (tiếp)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích ( ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Tân Việt
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Mông Ân
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
91.306,15
|
9.297,33
|
2.489,60
|
6.554,06
|
5.935,29
|
4.593,75
|
4.727,42
|
7.445,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81.567,04
|
8.582,56
|
2.210,82
|
5.980,23
|
5.352,43
|
4.021,73
|
4.182,83
|
6.411,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.398,68
|
184,41
|
38,65
|
211,68
|
170,16
|
187,45
|
189,11
|
593,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,29
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15.360,65
|
3.435,68
|
255,52
|
762,84
|
967,62
|
1.450,74
|
891,33
|
1.054,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
684,15
|
16,52
|
7,00
|
47,11
|
30,74
|
63,70
|
44,09
|
134,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
62.038,14
|
4.944,09
|
1.908,95
|
4.957,13
|
4.183,01
|
2.316,39
|
3.055,79
|
4.616,04
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
47,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
38,26
|
1,87
|
0,70
|
1,47
|
0,90
|
3,46
|
2,51
|
13,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.802,19
|
330,92
|
106,67
|
137,76
|
265,98
|
252,19
|
157,71
|
447,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
31,50
|
-
|
-
|
3,20
|
3,80
|
0,90
|
2,20
|
7,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
18,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
121,21
|
-
|
53,75
|
-
|
-
|
50,16
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.063,28
|
74,90
|
30,83
|
93,69
|
116,20
|
88,86
|
102,59
|
288,44
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
576,28
|
63,97
|
9,76
|
30,82
|
98,44
|
43,56
|
27,95
|
54,72
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
42,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,91
|
0,21
|
0,20
|
0,18
|
0,43
|
0,16
|
0,15
|
0,19
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
39,43
|
0,19
|
0,04
|
2,15
|
0,20
|
4,41
|
1,42
|
14,04
|
2.13
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
0,23
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,59
|
0,21
|
0,10
|
0,33
|
0,38
|
0,21
|
0,22
|
0,65
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,35
|
0,22
|
0,26
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
887,94
|
191,44
|
11,99
|
7,39
|
46,47
|
63,50
|
22,96
|
81,67
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.936,92
|
383,85
|
172,10
|
436,07
|
316,88
|
319,83
|
386,88
|
585,85
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.049,19
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 07/CH: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020 huyện Bảo Lâm.
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
72,66
|
6,32
|
18,51
|
10,69
|
2,77
|
7,46
|
4,10
|
1,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,74
|
1,05
|
0,04
|
1,54
|
0,07
|
0,27
|
0,04
|
0,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
37,92
|
2,90
|
8,97
|
6,05
|
1,43
|
5,33
|
1,75
|
1,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,75
|
0,87
|
4,23
|
0,35
|
0,20
|
1,60
|
0,80
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,28
|
1,50
|
2,30
|
2,75
|
1,07
|
0,26
|
1,51
|
0,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,97
|
-
|
2,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 07/CH: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2020 huyện Bảo Lâm (tiếp)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Tân Việt
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Mông Ân
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
72,66
|
3,39
|
3,20
|
4,00
|
4,33
|
1,95
|
3,01
|
1,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,74
|
0,24
|
0,04
|
0,07
|
0,03
|
0,03
|
1,27
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
37,92
|
1,80
|
1,81
|
0,47
|
3,08
|
0,85
|
1,40
|
0,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,75
|
0,60
|
0,60
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,28
|
0,75
|
0,75
|
3,26
|
1,02
|
0,87
|
0,04
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
Biểu 08/CH: Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 huyện
Bảo Lâm.
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
50,28
|
5,47
|
3,11
|
10,15
|
2,23
|
7,01
|
3,56
|
1,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,24
|
1,00
|
-
|
1,50
|
0,03
|
0,23
|
-
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
25,63
|
2,40
|
0,50
|
5,75
|
1,13
|
5,02
|
1,45
|
1,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,13
|
0,57
|
0,31
|
0,15
|
-
|
1,50
|
0,60
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16,28
|
1,50
|
2,30
|
2,75
|
1,07
|
0,26
|
1,51
|
0,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 08/CH: Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
huyện Bảo Lâm (tiếp):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Tân Việt
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Mông Ân
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
50,28
|
2,85
|
2,75
|
3,46
|
3,80
|
1,42
|
2,48
|
0,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,24
|
0,20
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
1,24
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
25,63
|
1,50
|
1,50
|
0,17
|
2,78
|
0,55
|
1,10
|
0,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,13
|
0,40
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16,28
|
0,75
|
0,75
|
3,26
|
1,02
|
0,87
|
0,04
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 09/CH: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2020 huyện Bảo Lâm.
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Pác Miầu
|
Xã Nam Quang
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Yên Thổ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,99
|
-
|
0,11
|
0,48
|
-
|
7,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,88
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
7,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,11
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2558/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
773
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|