|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1763/QĐ-BYT 2019 danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày
Số hiệu:
|
1763/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trường Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1763/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DÙNG CHUNG MÃ TIỀN GIƯỜNG BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI
TRÚ BAN NGÀY TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP
ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành
một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ
Thông tư 48/2017/TT-BYT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định trích, chuyển dữ liệu điện tử trong quản lý và thanh toán
chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BYT
ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn
áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-BYT
ngày 01/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc thực hiện điều trị nội trú
ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Y, dược cổ truyền và Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục dùng chung
mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y
học cổ truyền.
Phụ lục danh mục dùng chung mã tiền
giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ
truyền ban hành kèm theo Quyết định này được đăng tải trên trang
thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: http://moh.gov.vn và trang thông tin điện tử của Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế tại địa chỉ: http://ydct.moh.gov.vn
Điều 2. Danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị
nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền ban hành kèm
theo Quyết định này là một phần của Bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong
khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban
hành.
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ
quan bảo hiểm xã hội các cấp có trách nhiệm hoàn thành việc cập nhật danh mục
dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học cổ truyền ban hành kèm theo Quyết định này
để gửi và tiếp nhận dữ liệu điện tử chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2019.
Điều 4. Các Ông/Bà Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Cục trưởng Cục
Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý
khám, chữa bệnh, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục trực thuộc Bộ Y tế, Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế các Bộ, ngành và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
-Lưu: VT, YDCT, BH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn
|
PHỤ LỤC 01.1.
DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG ĐẶC BIỆT
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày
/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nguyên tắc mã hóa:
Mã tiền giường điều trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh
viện hạng đặc biệt là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT
của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện
hạng đặc biệt trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”
TT
|
Tên
khoa
|
Mã
khoa
|
Mã
tiền giường
|
HSCC
|
Nội
loại 1
|
Nội
loại 2
|
Nội
loại 3
|
Ngoại
loại 2
|
Ngoại
loại 3
|
Ngoại
loại 4
|
1
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
K02
|
K02.1950
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khoa Nội tổng
hợp
|
K03
|
|
K03.1955
|
K03.1961
|
K03.1967
|
|
|
|
3
|
Khoa Nội tim mạch
|
K04
|
|
K04.1955
|
|
|
|
|
|
4
|
Khoa Nội tiêu hóa
|
K05
|
|
K05.1955
|
|
|
|
|
|
5
|
Khoa Nội cơ - xương - khớp
|
K06
|
|
|
K06.1961
|
|
|
|
|
6
|
Khoa Nội thận - tiết niệu
|
K07
|
|
K07.1955
|
|
|
|
|
|
7
|
Khoa Nội tiết
|
K08
|
|
K08.1955
|
|
|
|
|
|
8
|
Khoa Dị ứng
|
K09
|
|
K09.1955
|
K09.1961
|
|
|
|
|
9
|
Khoa Truyền nhiễm
|
K11
|
|
K11.1955
|
|
|
|
|
|
10
|
Khoa Da liễu
|
K13
|
|
|
K13.1961
|
|
|
|
|
11
|
Khoa Thần kinh
|
K14
|
|
K14.1955
|
|
|
|
|
|
12
|
Khoa Tâm thần
|
K15
|
|
K15.1955
|
|
|
|
|
|
13
|
Khoa Y học cổ truyền
|
K16
|
|
|
K16.1961
|
K16.1967
|
|
|
|
14
|
Khoa Nhi
|
K18
|
|
K18.1955
|
|
|
K18.1976
|
K18.1982
|
|
15
|
Khoa Ngoại tổng hợp
|
K19
|
|
|
K19.1961
|
|
K19.1976
|
K19.1982
|
K19.1988
|
16
|
Khoa Ngoại thần kinh
|
K20
|
|
|
K20.1961
|
|
K20.1976
|
K20.1982
|
|
17
|
Khoa Ngoại lồng ngực
|
K21
|
|
|
K21.1961
|
|
K21.1976
|
K21.1982
|
|
18
|
Khoa Ngoại tiêu hóa
|
K22
|
|
|
K22.1961
|
|
K22.1976
|
K22.1982
|
|
19
|
Khoa Ngoại thận - tiết niệu
|
K23
|
|
|
K23.1961
|
|
K23.1976
|
K23.1982
|
|
20
|
Khoa Chấn thương chỉnh hình
|
K24
|
|
|
K24.1961
|
|
K24.1976
|
K24.1982
|
|
21
|
Khoa Bỏng
|
K25
|
|
|
|
|
K25.1976
|
K25.1982
|
K25.1988
|
22
|
Khoa Phụ - Sản
|
K27
|
|
|
K27.1961
|
|
K27.1976
|
K27.1982
|
|
23
|
Khoa Tai - Mũi - Họng
|
K28
|
|
|
K28.1961
|
|
K28.1976
|
K28.1982
|
|
24
|
Khoa Răng - Hàm - Mặt
|
K29
|
|
|
K29.1961
|
|
K29.1976
|
K29.1982
|
|
25
|
Khoa Mắt
|
K30
|
|
|
K30.1961
|
|
K30.1976
|
K30.1982
|
|
26
|
Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức
năng
|
K31
|
|
|
K31.1961
|
K31.1967
|
|
|
|
27
|
Khoa Ung bướu
|
K33
|
|
K33.1955
|
|
|
K33.1976
|
K33.1982
|
|
28
|
Khoa Huyết học
|
K36
|
|
K36.1955
|
|
|
|
|
|
29
|
Khoa Nội Hô hấp
|
K50
|
|
K50.1955
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01.2.
DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 1
(Ban hành theo Quyết định số
/QĐ-BYT ngày /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường điều trị nội trú ban ngày y
học cổ truyền bệnh viện hạng 1 là tổ hợp mã khoa
theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng
1 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC,
cách nhau bằng dấu chấm ".".
TT
|
Tên khoa
|
Mã
khoa
|
Mã
tiền giường
|
HSCC
|
Nội
loại 1
|
Nội loại
2
|
Nội
loại 3
|
Ngoại
loại 2
|
Ngoại
loại 3
|
Ngoại
loại 4
|
1
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
K02
|
K02.1951
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khoa Nội tổng hợp
|
K03
|
|
K03.1956
|
K03.1962
|
K03.1968
|
|
|
|
3
|
Khoa Nội tim mạch
|
K04
|
|
K04.1956
|
|
|
|
|
|
4
|
Khoa Nội tiêu hóa
|
K05
|
|
K05.1956
|
|
|
|
|
|
5
|
Khoa Nội cơ - xương - khớp
|
K06
|
|
|
K06.1962
|
|
|
|
|
6
|
Khoa Nội thận - tiết niệu
|
K07
|
|
K07.1956
|
|
|
|
|
|
7
|
Khoa Nội tiết
|
K08
|
|
K08.1956
|
|
|
|
|
|
8
|
Khoa Dị ứng
|
K09
|
|
K09.1956
|
K09.1962
|
|
|
|
|
9
|
Khoa Truyền nhiễm
|
K11
|
|
K11.1956
|
|
|
|
|
|
10
|
Khoa Da liễu
|
K13
|
|
|
K13.1962
|
|
|
|
|
11
|
Khoa Thần kinh
|
K14
|
|
K14.1956
|
|
|
|
|
|
12
|
Khoa Tâm thần
|
K15
|
|
K15.1956
|
|
|
|
|
|
13
|
Khoa Y học cổ truyền
|
K16
|
|
|
K16.1962
|
K16.1968
|
|
|
|
14
|
Khoa Nhi
|
K18
|
|
K18.1956
|
|
|
K18.1977
|
K18.1983
|
K18.1989
|
15
|
Khoa Ngoại tổng
hợp
|
K19
|
|
|
K19.1962
|
|
K19.1977
|
K19.1983
|
K19.1989
|
16
|
Khoa Ngoại thần kinh
|
K20
|
|
|
K20.1962
|
|
K20.1977
|
K20.1983
|
K20.1989
|
17
|
Khoa Ngoại lồng ngực
|
K21
|
|
|
K21.1962
|
|
K21.1977
|
K21.1983
|
K21.1989
|
18
|
Khoa Ngoại tiêu hóa
|
K22
|
|
|
K22.1962
|
|
K22.1977
|
K22.1983
|
K22.1989
|
19
|
Khoa Ngoại thận - tiết niệu
|
K23
|
|
|
K23.1962
|
|
K23.1977
|
K23.1983
|
K23.1989
|
20
|
Khoa Chấn
thương chỉnh hình
|
K24
|
|
|
K24.1962
|
|
K24.1977
|
K24.1983
|
K24.1989
|
21
|
Khoa Bỏng
|
K25
|
|
|
|
|
K25.1977
|
K25.1983
|
K25.1989
|
22
|
Khoa Phụ - Sản
|
K27
|
|
|
K27.1962
|
|
K27.1977
|
K27.1983
|
K27.1989
|
23
|
Khoa Tai - Mũi - Họng
|
K28
|
|
|
K28.1962
|
|
K28.1977
|
K28.1983
|
K28.1989
|
24
|
Khoa Răng - Hàm - Mặt
|
K29
|
|
|
K29.1962
|
|
K29.1977
|
K29.1983
|
K29.1989
|
25
|
Khoa Mắt
|
K30
|
|
|
K30.1962
|
|
K30.1977
|
K30.1983
|
K30.1989
|
26
|
Khoa Vật lý trị
liệu - Phục hồi chức năng
|
K31
|
|
|
K31.1962
|
K31.1968
|
|
|
|
27
|
Khoa Ung bướu
|
K33
|
|
K33.1956
|
|
|
K33.1977
|
K33.1983
|
K33.1989
|
28
|
Khoa Huyết học
|
K36
|
|
K36.1956
|
|
|
|
|
|
29
|
Khoa Nội Hô hấp
|
K50
|
|
K50.1956
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01.3.
DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC
CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 2
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày
/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường điều trị nội trú ban ngày
y học cổ truyền bệnh viện hạng 2 là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng 2 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”
TT
|
Tên
khoa
|
Mã
khoa
|
Mã
tiền giường
|
HSCC
|
Nội
loại 1
|
Nội
loại 2
|
Nội
loại 3
|
Ngoại
loại 2
|
Ngoại
loại 3
|
Ngoại
loại 4
|
1
|
Khoa Hồi sức cấp
cứu
|
K02
|
K02.1952
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khoa Nội tổng hợp
|
K03
|
|
K03.1957
|
K03.1963
|
K03.1969
|
|
|
|
3
|
Khoa Nội tim mạch
|
K04
|
|
K04.1957
|
|
|
|
|
|
4
|
Khoa Nội tiêu hóa
|
K05
|
|
K05.1957
|
|
|
|
|
|
5
|
Khoa Nội cơ - xương - khớp
|
K06
|
|
|
K06.1963
|
|
|
|
|
6
|
Khoa Nội thận - tiết niệu
|
K07
|
|
K07.1957
|
|
|
|
|
|
7
|
Khoa Nội tiết
|
K08
|
|
K08.1957
|
|
|
K08.1978
|
K08.1984
|
K08.1990
|
8
|
Khoa Dị ứng
|
K09
|
|
K09.1957
|
K09.1963
|
|
|
|
|
9
|
Khoa Truyền nhiễm
|
K11
|
|
K11.1957
|
|
|
|
|
|
10
|
Khoa Da liễu
|
K13
|
|
|
K13.1963
|
|
|
|
|
11
|
Khoa Thần kinh
|
K14
|
|
K14.1957
|
|
|
|
|
|
12
|
Khoa Tâm thần
|
K15
|
|
K15.1957
|
|
|
|
|
|
13
|
Khoa Y học cổ truyền
|
K16
|
|
|
K16.1963
|
K16.1969
|
|
|
|
14
|
Khoa Nhi
|
K18
|
|
K18.1957
|
|
|
K18.1978
|
K18.1984
|
K18.1990
|
15
|
Khoa Ngoại tổng hợp
|
K19
|
|
|
K19.1963
|
|
K19.1978
|
K19.1984
|
K19.1990
|
16
|
Khoa Ngoại thần kinh
|
K20
|
|
|
K20.1963
|
|
K20.1978
|
K20.1984
|
K20.1990
|
17
|
Khoa Ngoại lồng ngực
|
K21
|
|
|
K21.1963
|
|
K21.1978
|
K21.1984
|
K21.1990
|
18
|
Khoa Ngoại tiêu hóa
|
K22
|
|
|
K22.1963
|
|
K22.1978
|
K22.1984
|
K22.1990
|
19
|
Khoa Ngoại thận - tiết niệu
|
K23
|
|
|
K23.1963
|
|
K23.1978
|
K23.1984
|
K23.1990
|
20
|
Khoa Chấn thương chỉnh hình
|
K24
|
|
|
K24.1963
|
|
K24.1978
|
K24.1984
|
K24.1990
|
21
|
Khoa Bỏng
|
K25
|
|
|
|
|
K25.1978
|
K25.1984
|
K25.1990
|
22
|
Khoa Phụ - Sản
|
K27
|
|
|
K27.1963
|
|
K27.1978
|
K27.1984
|
K27.1990
|
23
|
Khoa Tai - Mũi - Họng
|
K28
|
|
|
K28.1963
|
|
K28.1978
|
K28.1984
|
K28.1990
|
24
|
Khoa Răng - Hàm - Mặt
|
K29
|
|
|
K29.1963
|
|
K29.1978
|
K29.1984
|
K29.1990
|
25
|
Khoa Mắt
|
K30
|
|
|
K30.1963
|
|
K30.1978
|
K30.1984
|
K30.1990
|
26
|
Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng
|
K31
|
|
|
K31.1963
|
K31.1969
|
|
|
|
27
|
Khoa Ung bướu
|
K33
|
|
K33.1957
|
|
|
K33.1978
|
K33.1984
|
K33.1990
|
28
|
Khoa Huyết học
|
K36
|
|
K36.1957
|
|
|
|
|
|
29
|
Khoa Nội Hô hấp
|
K50
|
|
K50.1957
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01.4.
DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC
CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 3
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-BYT
ngày /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường điều trị nội trú ban ngày
y học cổ truyền bệnh viện hạng 3 là tổ hợp mã khoa
theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của
tên giường ban ngày bệnh viện hạng 3 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC,
cách nhau bằng dấu chấm “.”
TT
|
Tên
khoa
|
Mã
khoa
|
Mã
tiền giường
|
HSCC
|
Nội
loại 1
|
Nội
loại 2
|
Nội
loại 3
|
Ngoại
loại 2
|
Ngoại
loại 3
|
Ngoại
loại 4
|
1
|
Khoa Hồi sức cấp
cứu
|
K02
|
K02.1953
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khoa Nội tổng hợp
|
K03
|
|
K03.1958
|
K03.1964
|
K03.1970
|
|
|
|
3
|
Khoa Nội tim mạch
|
K04
|
|
K04.1958
|
|
|
|
|
|
4
|
Khoa Nội tiêu hóa
|
K05
|
|
K05.1958
|
|
|
|
|
|
5
|
Khoa Nội cơ - xương - khớp
|
K06
|
|
|
K06.1964
|
|
|
|
|
6
|
Khoa Nội thận - tiết niệu
|
K07
|
|
K07.1958
|
|
|
|
|
|
7
|
Khoa Nội tiết
|
K08
|
|
K08.1958
|
|
|
|
|
|
8
|
Khoa Dị ứng
|
K09
|
|
K09.1958
|
K09.1964
|
|
|
|
|
9
|
Khoa Truyền nhiễm
|
K11
|
|
K11.1958
|
|
|
|
|
|
10
|
Khoa Da liễu
|
K13
|
|
|
K13.1964
|
|
|
|
|
11
|
Khoa Thần kinh
|
K14
|
|
K14.1958
|
|
|
|
|
|
12
|
Khoa Tâm thần
|
K15
|
|
K15.1958
|
|
|
|
|
|
13
|
Khoa Y học cổ truyền
|
K16
|
|
|
K16.1964
|
K16.1970
|
|
|
|
14
|
Khoa Nhi
|
K18
|
|
K18.1958
|
|
|
K18.1979
|
K18.1985
|
K18.1991
|
15
|
Khoa Ngoại tổng hợp
|
K19
|
|
|
K19.1964
|
|
K19.1979
|
K19.1985
|
K19.1991
|
16
|
Khoa Ngoại thần kinh
|
K20
|
|
|
K20.1964
|
|
K20.1979
|
K20.1985
|
K20.1991
|
17
|
Khoa Ngoại lồng ngực
|
K21
|
|
|
K21.1964
|
|
K21.1979
|
K21.1985
|
K21.1991
|
18
|
Khoa Ngoại tiêu hóa
|
K22
|
|
|
K22.1964
|
|
K22.1979
|
K22.1985
|
K22.1991
|
19
|
Khoa Ngoại thận - tiết niệu
|
K23
|
|
|
K23.1964
|
|
K23.1979
|
K23.1985
|
K23.1991
|
20
|
Khoa Chấn thương chỉnh hình
|
K24
|
|
|
K24.1964
|
|
K24.1979
|
K24.1985
|
K24.1991
|
21
|
Khoa Bỏng
|
K25
|
|
|
|
|
K25.1979
|
K25.1985
|
K25.1991
|
22
|
Khoa Phụ - Sản
|
K27
|
|
|
K27.1964
|
|
K27.1979
|
K27.1985
|
K27.1991
|
23
|
Khoa Tai - Mũi - Họng
|
K28
|
|
|
K28.1964
|
|
K28.1979
|
K28.1985
|
K28.1991
|
24
|
Khoa Răng - Hàm - Mặt
|
K29
|
|
|
K29.1964
|
|
K29.1979
|
K29.1985
|
K29.1991
|
25
|
Khoa Mắt
|
K30
|
|
|
K30.1964
|
|
K30.1979
|
K30.1985
|
K30.1991
|
26
|
Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng
|
K31
|
|
|
K31.1964
|
K31.1970
|
|
|
|
27
|
Khoa Ung bướu
|
K33
|
|
K33.1958
|
|
|
K33.1979
|
K33.1985
|
K33.1991
|
28
|
Khoa Huyết học
|
K36
|
|
K36.1958
|
|
|
|
|
|
29
|
Khoa Nội Hô hấp
|
K50
|
|
K50.1958
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01.5.
DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC
CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 4
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày
/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường điều trị nội trú ban ngày
y học cổ truyền bệnh viện hạng 4 là tổ hợp mã khoa
theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của
tên giường ban ngày bệnh viện hạng 4 trong Thông tư
liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”
TT
|
Tên
khoa
|
Mã
khoa
|
Mã
tiền giường
|
HSCC
|
Nội
loại 1
|
Nội
loại 2
|
Nội
loại 3
|
Ngoại
loại 2
|
Ngoại
loại 3
|
Ngoại
loại 4
|
1
|
Khoa Hồi sức cấp
cứu
|
K02
|
K02.1954
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khoa Nội tổng hợp
|
K03
|
|
K03.1959
|
K03.1965
|
K03.1971
|
|
|
|
3
|
Khoa Nội tim mạch
|
K04
|
|
K04.1959
|
|
|
|
|
|
4
|
Khoa Nội tiêu hóa
|
K05
|
|
K05.1959
|
|
|
|
|
|
5
|
Khoa Nội cơ - xương - khớp
|
K06
|
|
|
K06.1965
|
|
|
|
|
6
|
Khoa Nội thận - tiết niệu
|
K07
|
|
K07.1959
|
|
|
|
|
|
7
|
Khoa Nội tiết
|
K08
|
|
K08.1959
|
|
|
|
|
|
8
|
Khoa Dị ứng
|
K09
|
|
K09.1959
|
K09.1965
|
|
|
|
|
9
|
Khoa Truyền nhiễm
|
K11
|
|
K11.1959
|
|
|
|
|
|
10
|
Khoa Da liễu
|
K13
|
|
|
K13.1965
|
|
|
|
|
11
|
Khoa Thần kinh
|
K14
|
|
K14.1959
|
|
|
|
|
|
12
|
Khoa Tâm thần
|
K15
|
|
K15.1959
|
|
|
|
|
|
13
|
Khoa Y học cổ truyền
|
K16
|
|
|
K16.1965
|
K16.1971
|
|
|
|
14
|
Khoa Nhi
|
K18
|
|
K18.1959
|
|
|
K18.1980
|
K18.1986
|
K18.1992
|
15
|
Khoa Ngoại tổng hợp
|
K19
|
|
|
K19.1965
|
|
K19.1980
|
K19.1986
|
K19.1992
|
16
|
Khoa Ngoại thần kinh
|
K20
|
|
|
K20.1965
|
|
K20.1980
|
K20.1986
|
K20.1992
|
17
|
Khoa Ngoại lồng ngực
|
K21
|
|
|
K21.1965
|
|
K21.1980
|
K21.1986
|
K21.1992
|
18
|
Khoa Ngoại tiêu hóa
|
K22
|
|
|
K22.1965
|
|
K22.1980
|
K22.1986
|
K22.1992
|
19
|
Khoa Ngoại thận - tiết niệu
|
K23
|
|
|
K23.1965
|
|
K23.1980
|
K23.1986
|
K23.1992
|
20
|
Khoa Chấn thương chỉnh hình
|
K24
|
|
|
K24.1965
|
|
K24.1980
|
K24.1986
|
K24.1992
|
21
|
Khoa Bỏng
|
K25
|
|
|
|
|
K25.1980
|
K25.1986
|
K25.1992
|
22
|
Khoa Phụ - Sản
|
K27
|
|
|
K27.1965
|
|
K27.1980
|
K27.1986
|
K27.1992
|
23
|
Khoa Tai - Mũi - Họng
|
K28
|
|
|
K28.1965
|
|
K28.1980
|
K28.1986
|
K28.1992
|
24
|
Khoa Răng - Hàm - Mặt
|
K29
|
|
|
K29.1965
|
|
K29.1980
|
K29.1986
|
K29.1992
|
25
|
Khoa Mắt
|
K30
|
|
|
K30.1965
|
|
K30.1980
|
K30.1986
|
K30.1992
|
26
|
Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng
|
K31
|
|
|
K31.1965
|
K31.1971
|
|
|
|
27
|
Khoa Ung bướu
|
K33
|
|
K33.1959
|
|
|
K33.1980
|
K33.1986
|
K33.1992
|
28
|
Khoa Huyết học
|
K36
|
|
K36.1959
|
|
|
|
|
|
29
|
Khoa Nội Hô hấp
|
K50
|
|
K50.1959
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01.6.
DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC
CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA HẠNG 1 THUỘC BỘ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày
/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường điều trị nội trú ban
ngày y học cổ truyền bệnh viện chuyên khoa hạng 1 thuộc Bộ Y tế là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT
của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện
chuyên khoa hạng 1 thuộc Bộ Y tế trong Thông tư
liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”
TT
|
Tên
khoa
|
Mã
khoa
|
Mã
tiền giường
|
Nội
loại 1
|
Nội
loại 2
|
Ngoại loại 2
|
Ngoại loại 3
|
1
|
Khoa Hồi sức cấp
cứu
|
K02
|
|
|
|
|
2
|
Khoa Nội tổng hợp
|
K03
|
K03.1960
|
K03.1966
|
|
|
3
|
Khoa Nội tim mạch
|
K04
|
K04.1960
|
|
|
|
4
|
Khoa Nội tiêu hóa
|
K05
|
K05.1960
|
|
|
|
5
|
Khoa Nội cơ - xương - khớp
|
K06
|
|
K06.1966
|
|
|
6
|
Khoa Nội thận - tiết niệu
|
K07
|
K07.1960
|
|
|
|
7
|
Khoa Nội tiết
|
K08
|
K08.1960
|
|
|
|
8
|
Khoa Dị ứng
|
K09
|
K09.1960
|
K09.1966
|
|
|
9
|
Khoa Truyền nhiễm
|
K11
|
K11.1960
|
|
|
|
10
|
Khoa Da liễu
|
K13
|
|
K13.1966
|
|
|
11
|
Khoa Thần kinh
|
K14
|
K14.1960
|
|
|
|
12
|
Khoa Tâm thần
|
K15
|
K15.1960
|
|
|
|
13
|
Khoa Y học cổ truyền
|
K16
|
|
K16.1966
|
|
|
14
|
Khoa Nhi
|
K18
|
K18.1960
|
K18.1966
|
K18.1981
|
K18.1987
|
15
|
Khoa Ngoại tổng hợp
|
K19
|
|
K19.1966
|
K19.1981
|
K19.1987
|
16
|
Khoa Ngoại thần kinh
|
K20
|
|
K20.1966
|
K20.1981
|
K20.1987
|
17
|
Khoa Ngoại lồng ngực
|
K21
|
|
K21.1966
|
K21.1981
|
K21.1987
|
18
|
Khoa Ngoại tiêu hóa
|
K22
|
|
K22.1966
|
K22.1981
|
K22.1987
|
19
|
Khoa Ngoại thận - tiết niệu
|
K23
|
|
K23.1966
|
K23.1981
|
K23.1987
|
20
|
Khoa Chấn thương chỉnh hình
|
K24
|
|
K24.1966
|
K24.1981
|
K24.1987
|
21
|
Khoa Bỏng
|
K25
|
|
|
K25.1981
|
K25.1987
|
22
|
Khoa Phụ - Sản
|
K27
|
|
K27.1966
|
K27.1981
|
K27.1987
|
23
|
Khoa Tai - Mũi - Họng
|
K28
|
|
|
K28.1981
|
K28.1987
|
24
|
Khoa Răng - Hàm - Mặt
|
K29
|
|
K29.1966
|
K29.1981
|
K29.1987
|
25
|
Khoa Mắt
|
K30
|
|
K30.1966
|
K30.1981
|
K30.1987
|
26
|
Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng
|
K31
|
|
K31.1966
|
|
|
27
|
Khoa Ung bướu
|
K33
|
K33.1960
|
|
K33.1981
|
K33.1987
|
28
|
Khoa Huyết học
|
K36
|
K36.1960
|
|
|
|
29
|
Khoa Nội Hô hấp
|
K50
|
K50.1960
|
|
|
|
Quyết định 1763/QĐ-BYT năm 2019 về danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1763/QĐ-BYT ngày 10/05/2019 về danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
8.316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|