|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10351:2014 về Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng
Số hiệu:
|
TCVN10351:2014
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.140.70, 77.140.50 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Chiều dày danh
nghĩa
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
Dưới
|
Trên
|
Dưới
|
Trên
|
Dưới
|
Trên
|
Dưới
|
Trên
|
3 ≤ t < 5
|
-0,3
|
+0,7
|
-0,3
|
+0,7
|
0
|
+1,0
|
-0,5
|
+0,5
|
5 ≤ t < 8
|
-0,4
|
+0,8
|
-0,3
|
+0,9
|
0
|
+1,2
|
-0,6
|
+0,6
|
8 ≤ t <
15
|
-0,5
|
+0,9
|
-0,3
|
+1,1
|
0
|
+1,4
|
-0,7
|
+0,7
|
15 ≤ t <
25
|
-0,6
|
+1,0
|
-0,3
|
+1,3
|
0
|
+1,6
|
-0,8
|
+0,8
|
25 ≤ t <
40
|
-0,7
|
+1,3
|
-0,3
|
+1,7
|
0
|
+2,0
|
-1,0
|
+1,0
|
40 ≤ t <
80
|
-0,9
|
+1,7
|
-0,3
|
+2,3
|
0
|
+2,6
|
-1,3
|
+1,3
|
80 ≤ t <
150
|
-1,1
|
+2,1
|
-0,3
|
+2,9
|
0
|
+3,2
|
-1,6
|
+1,6
|
150 ≤ t <
250
|
-1,2
|
+2,4
|
-0,3
|
+3,3
|
0
|
+3,6
|
-1,8
|
+1,8
|
250 ≤ t ≤ 400
|
-1,3
|
+3,5
|
-0,3
|
+4,5
|
0
|
+4,8
|
-2,4
|
+2,4
|
CHÚ THÍCH: Các dung sai chiều dày này không
áp dụng cho các vùng được mài cục bộ.
|
A.2 Dung sai chiều rộng Đối với dung sai chiều rộng, áp dụng Bảng
A.2. Bảng A.2 - Dung sai
chiều rộng Kích thước tính bằng
milimet Chiều dày danh
nghĩa,
t Dung sai Dưới Trên t < 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +20 40 ≤ t <
150 0 +25 150 ≤ t ≤ 400 0 +30 A.3 Dung sai chiều dài Đối với dung sai chiều dài, áp dụng Bảng A.3. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kích thước tính bằng
milimet Chiều dài danh
nghĩa,
l Dung sai Dưới Trên 600 ≤ l <
4 000 0 +20 4 000 ≤ l
< 6 000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +30 6 000 ≤ l
< 8 000 0 +40 8 000 ≤ l
< 10 000 0 +50 10 000 ≤ l
< 15 000 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15 000 ≤ l ≤
20 000a 0 +100 a Dung sai của các thép tấm có chiều dài
danh nghĩa > 20 000 mm phải được thỏa thuận tại thời điểm hỏi đặt hàng và đặt
hàng [xem Điều 4.2, tùy chọn c)] A.4 Dung sai bình thường của độ phẳng (loại
N) Các loại thép phù hợp với Bảng A.4 được quy
định như sau: - Thép loại L: Các sản phẩm có giới hạn chảy
nhỏ nhất quy định Re ≤ 460 MPa, không tôi hoặc không tôi và ram; - Thép loại H: Các sản phẩm có giới hạn chảy
nhỏ nhất quy định Re > 460 MPa, và/hoặc tất cả các loại sản phẩm
được tôi và được tôi và ram. Bảng A.4 - Dung sai
bình thường của độ phẳng (loại N) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chiều dày danh
nghĩa
t Thép loại L Thép loại H Chiều dài đo a 1000 2000 4000 1000 2000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 ≤ t < 5 9 14 28 12 17 34 5 ≤ t < 8 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 24 11 15 30 8 ≤ t <
15 7 11 22 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 28 15 ≤ t <
25 7 10 20 10 13 26 25 ≤ t <
40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 18 9 12 24 40 ≤ t <
250 5 8 16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12 24 250 ≤ t <
400 6 9 18 9 13 26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A.5 Dung sai đặc biệt của độ phẳng (loại S) Các loại thép phù hợp với Bảng A.5 được quy
định như sau: - Thép loại L: Các sản phẩm có giới hạn chảy
nhỏ nhất quy định Re ≤ 460 MPa, không tôi hoặc không tôi và ram; - Thép loại H: Các sản phẩm có giới hạn chảy
nhỏ nhất quy định Re > 460 MPa, và/hoặc tất cả các loại sản phẩm
được tôi và được tôi và ram. Bảng A.5 - Dung sai
đặc biệt của độ phẳng (loại S) Kích thước tính bằng
milimet Chiều dày danh
nghĩa
t Thép loại L Thép loại H ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1000 2000 4000 1000 2000 4000 3 ≤ t < 5 5 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 14 28 5 ≤ t < 8 5 10 20 7 13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 ≤ t <
15 3 6 16 7 12 24 15 ≤ t <
25 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12 7 11 22 25 ≤ t <
40 3 6 12 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 40 ≤ t <
250 3 6 12 6 10 20 250 ≤ t <
400 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 14 7 11 22 a Sử dụng chiều dài đo 1000 mm khi bước sóng
≤ 1000 mm. PHỤ
LỤC B (Quy
định) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 B.1 Dung sai chiều dày (loại D) Đối với dung sai chiều dày (loại D) áp dụng
Bảng B.1. Bảng B.1 - Phạm vi
dung sai chiều dày (loại D) Kích thước tính bằng
milimet Chiều dày danh
nghĩa
t Chiều rộng danh
nghĩa, w w < 2000 2000 ≤ w
< 4000 4000 ≤ w ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trên Dưới Trên Dưới Trên 4 ≤ t < 5 - 0,60 + 0,60 - 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - 5 ≤ t < 8 - 0,60 + 0,60 - 0,75 + 0,75 - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 0,65 + 0,65 - 0,80 + 0,80 - 0,90 + 0,90 15 ≤ t <
25 - 0,75 + 0,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 0,95 - 1,10 + 1,10 25 ≤ t <
40 - 0,80 + 0,80 - 1,00 + 1,00 - 1,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40 ≤ t <
80 - 1,00 + 1,00 - 1,20 + 1,20 - 1,40 + 1,40 80 ≤ t <
150 - 1,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 1,60 + 1,60 - 1,80 + 1,80 150 ≤ t <
250 - 1,80 + 1,80 - 1,95 + 1,95 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 2,10 250 ≤ t ≤
400 - 2,00 + 2,00 - 2,20 + 2,20 - 2,40 + 2,40 B.2 Dung sai chiều dày (các loại A, B và C) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng B.2 - Phạm vi dung
sai chiều dày (các loại A, B và C) Kích thước tính bằng
milimet Chiều dày danh
nghĩa
t Chiều rộng danh
nghĩa, w w < 2000 2000 ≤ w < 4000 4000 ≤ w Loại A Loại B ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Loại A Loại B Loại C Loại A Loại B Loại C Dưới Trên Dưới ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dưới Trên Dưới Trên Dưới Trên Dưới Trên Dưới ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dưới Trên Dưới Trên 4 ≤ t < 5 - 0,40 + 0,80 - 0,30 +0, 90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 1,20 - 0,45 + 0,85 - 0,30 + 1,00 0 + 1,30 - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - 5 ≤ t <8 - 0,40 + 0,80 - 0,30 + 0,90 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 0,50 + 1,00 - 0,30 + 1,20 0 + 1,50 - - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - 8 ≤ t <
15 - 0,45 + 0,85 - 0,30 + 1,00 0 + 1,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 1,10 - 0,30 + 1,30 0 + 1,60 - 0,60 + 1,20 - 0,3 + 1,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 1,80 15 ≤ t <
25 - 0,50 + 1,00 - 0,30 + 1,20 0 + 1,50 - 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 0,30 + 1,60 0 + 1,90 - 0,70 + 1,50 - 0,3 + 1,90 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25 ≤ t <
40 - 0,55 + 1,05 - 0,30 + 1,30 0 + 1,60 - 0,65 + 1,35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 1,70 0 + 2,00 - 0,80 + 1,60 - 0,3 + 2,10 0 + 2,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 0,65 + 1,35 - 0,30 + 1,70 0 + 2,00 - 0,80 + 1,60 - 0,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 + 2,40 - 0,90 + 1,90 - 0,3 + 2,50 0 + 2,80 80 ≤ t <
150 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 1,90 - 0,30 + 2,50 0 + 2,80 - 1,05 + 2,15 - 0,30 + 2,90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 3,20 - 1,20 + 2,40 - 0,3 + 3,30 0 + 3,60 150 ≤ t <
250 - 1,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 0,30 + 3,30 0 + 3,60 - 1,30 + 2,60 - 0,30 + 3,60 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 1,40 + 2,80 - 0,3 + 3,90 0 + 4,20 250 ≤ t ≤400 - 1,30 + 2,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 3,70 0 + 4,00 - 1,45 + 2,95 - 0,30 + 4,10 0 + 4,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 3,20 - 0,3 + 4,40 0 + 4,80 Phía dương (+) hoặc phía âm (-) của các
dung sai chiều rộng được cho trong bảng này có thể được giới hạn theo yêu
cầu. Trong tất cả các trường hợp tổng các sai lệch giới hạn phải bằng các
dung sai được cho trong Bảng B.1. B.3 Dung sai chiều rộng Đối với dung sai chiều rộng áp dụng Bảng B.3. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kích thước tính bằng
milimet Chiều rộng danh
nghĩa,
w Dung sai Dưới Trên 600 ≤ w <
2000 0 + 15 2000 ≤ w
< 3000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 20 w ≥ 3000 0 + 25 B.4 Dung sai chiều dài Đối với dung sai chiều dài, áp dụng Bảng B.4. Bảng B.4 - Dung sai
chiều dài Kích thước tính bằng
milimet Chiều dài danh
nghĩa,
l ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dưới Trên 600 ≤ l <
4 000 0 + 20 4 000 ≤ l
< 6 000 0 + 30 6 000 ≤ l
< 8 000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 40 8 000 ≤ l
< 10 000 0 + 50 10 000 ≤ l
< 15 000 0 + 75 15 000 ≤ l
< 20 000 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 000 < l 0 + (5/1 000) x l B.5 Dung sai độ phẳng Đối với dung sai độ phẳng, áp dụng Bảng B.5. Bảng B.5 - Các thay
đổi cho phép với một bề mặt phẳng (dung sai bình thường) Kích thước tính bằng
milimet Chiều dày Chiều dài đo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4000 Chiều rộng Chiều rộng w < 2000 2000 ≤ w w < 2000 2000 ≤ w
< 3000 3000 ≤ w 4 ≤ t < 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 24 26 - - 5 ≤ t < 8 13 21 22 28 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 ≤ t <
15 12 16 12 16 24 15 ≤ t <
25 12 16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16 22 25 ≤ t <
40 9 13 9 13 19 40 ≤ t <
80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 8 11 16 80 ≤ t <
150 8 10 8 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 150 ≤ t <
250 10 15 10 15 20 250 ≤ t <
350 20 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 20 350 ≤ t ≤
400 25 25 25 25 25 Đối với các thép tấm được quy định đến giới
hạn chảy cao hơn 450 MPa hoặc các sản phẩm được tôi và ram, các thay đổi cho
phép bằng 1,5 lần các lương thay đổi trong bảng này. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO [1] ASTM A6, M, Specification for General
Requirements for Rolled Structural Steel Bars, Plate, Shapes, and Sheet Piling
(Điều kiện kỹ thuật cho các yêu cầu chung đối với các thép kết cấu được cán
dạng thanh, tấm, thép hình và thép làm van). [2] EN 10029, Hot rolled steel plates 3 mm
thick or above - Tolerances on dimensions and shape and dimentions (Thép tấm
cán nóng có chiều dày 3 mm hoặc lớn hơn - Dung sai hình dạng và kích thước). [3] JIS G 3193, Dimentions, mass and
permissible variations of hot rolled stell plates, sheets and trips (Kích
thước, khối lượng và các thay đổi cho phép của thép tấm, thép lá và thép dải
cán nóng). [4] TCVN 9986-1:2013 (ISO 630-1: 2011) Thép
kết cấu - Phần 1: Điều kiện kiện thuật chung khi cung cấp sản phẩm thép cán
nóng [5] TCVN 9986-2:2013 (ISO 630-2: 2011) Thép
kết cấu - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu công dụng chung [6] TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3: 2012) Thép
kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp các thép kết cấu hạt mịn. [7] TCVN 9986-4:2014 (ISO 630-4: 2012) Thép
kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp các thép tấm kết cấu có giới
hạn chảy cao, được tôi và ram. [8] ISO 630-5, Structural steels - Part 5:
Technical Delivery conditions for structural steels with improved atmospheric
corrosion resistance (Thép kết cấu - Phần 5: Điều kiện kỹ thuật cho cung cấp
các thép kết cấu có độ bền chịu ăn mòn trong khí quyển nâng cao). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 [10] ISO 683-2, Heat-treatable steels,
alloy steels and free-cutting steels - Part 2: Alloy steels for quenching and
tempering (Thép xử lý nhiệt được, thép hợp kim và thép tự động - Phần 2: Các
thép hợp kim dùng cho tôi và ram). [11] ISO 683-10, Heat-treatable steels, alloy
steels and free-cutting steels - Part 10: Wrought nitriding steels (Thép xử lý
nhiệt được, thép hợp kim và thép tự động - Phần 10: Thép gia công áp lực thấm
nitơ). [12] ISO 683-11, Heat-treatable steels,
alloy steels and free-cutting steels - Part 11: Case-hardening steels (Thép xử
lý nhiệt được, thép hợp kim và thép tự động - Phần 11: Thép thấm cacbon). [13] TCVN 9985 -1(ISO 9328-1) Sản phẩm
thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1 : Yêu
cầu chung [14] TCVN 9985-2(ISO 9328-2) Sản phẩm thép
dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 2 : Thép hợp
kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao. [15] TCVN 9985-3(ISO 9328-3) Sản phẩm thép
dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn
hàn được, thường hóa [16] TCVN 9985-4(ISO 9328-4) Sản phẩm thép
dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim
niken với các tính chất quy định ở nhiệt độ thấp [17 TCVN 9985-5 (ISO 9328-5) Sản phẩm thép
dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn
hàn được, cán cơ nhiệt [18] TCVN 9985-6(ISO 9328-6) Sản phẩm thép
dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn
hàn được, tôi và ram ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10351:2014 (ISO 7452:2013) về Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10351:2014 (ISO 7452:2013) về Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng
8.305
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|