0.0. Giới thiệu chung
TCVN 7870-5 : 2007 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn
về Đại lượng và Đơn vị đo lường TCVN/TC12 biên soạn. Mục tiêu của Ban Kỹ thuật
TCVN/TC12 là tiêu chuẩn hóa đơn vị và ký hiệu cho các đại lượng và đơn vị (kể
cả ký hiệu toán học) dùng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, hệ số chuyển
đổi tiêu chuẩn giữa các đơn vị; đưa ra định nghĩa của các đại lượng và đơn vị
khi cần thiết.
Bộ TCVN 7870, chấp nhận bộ tiêu chuẩn ISO
80000, gồm các phần dưới đây có tên chung “Đại lượng và đơn vị”:
- TCVN 7870-3 : 2007 (ISO 80000-3 : 2006),
Phần 3: Không gian và thời gian
- TCVN 7870-4 : 2007 (ISO 80000-4 : 2006),
Phần 4: Cơ học
- TCVN 7870-5 : 2007 (ISO 80000-5 : 2007),
Phần 5: Nhiệt động lực học
- TCVN 7870-8 : 2007 (ISO 80000-8 : 2007),
Phần 8: Âm học
Bộ tiêu chuẩn ISO 80000 còn có các phần dưới
đây có tên chung “Quantities and units”:
- Part 1: General
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Part 7: Light
- Part 9: Physical chemistry and molecular
physics
- Part 10: Atomic and nuclear physics
- Part 11: Characteristic numbers
- Part 12: Solid state physics
Bộ tiêu chuẩn IEC 80000 gồm các phần dưới đây
có tên chung Quantities and units”:
- Part 6: Electromagnetism
- Part 13: Information science and technology
- Part 14: Telebiometrics related to human
physiology
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng các đại lượng và đơn vị trong tiêu chuẩn
này được sắp xếp để các đại lượng nằm ở trang bên trái và các đơn vị tương ứng
nằm ở trang bên phải.
Tất cả các đơn vị nằm giữa hai vạch liền ở
trang bên phải thuộc về các đại lượng nằm giữa hai vạch liền tương ứng ở trang
bên trái.
Trong trường hợp việc đánh số mục thay đổi so
với phiên bản cũ của TCVN 6398 (ISO 31), thì con số trong phiên bản cũ được cho
trong ngoặc đơn ở trang bên trái, phía dưới con số mới của đại lượng đó; dấu
gạch ngang chỉ ra rằng mục đó không có trong phiên bản cũ.
0.2. Bảng đại lượng
Tên các đại lượng quan trọng nhất thuộc lĩnh
vực của tiêu chuẩn này được đưa ra cùng với ký hiệu của chúng, và trong phần
lớn các trường hợp cả định nghĩa của chúng. Các tên gọi và ký hiệu này là
khuyến nghị. Những định nghĩa này được đưa ra chủ yếu để nhận biết các đại lượng
trong Hệ đại lượng quốc tế (ISQ), liệt kê ở trang bên trái của bảng; không nhất
thiết là định nghĩa đầy đủ.
Đặc trưng vô hướng, véctơ hay tenxơ của một
số đại lượng được đưa ra, đặc biệt khi cần cho định nghĩa.
Trong phần lớn các trường hợp, chỉ một tên và
một ký hiệu được đưa ra cho một đại lượng; nếu hai hay nhiều tên hoặc hai hay
nhiều ký hiệu được đưa ra cho cùng một đại lượng và không có sự phân biệt đặc
biệt nào thì chúng bình đẳng như nhau. Nếu tồn tại hai loại chữ nghiêng (ví dụ J và q; j và f; a và a; g và g) thì
chỉ một trong hai được đưa ra. Điều đó không có nghĩa là loại chữ kia không được
chấp nhận. Nói chung khuyến nghị rằng các ký hiệu như vậy không được cho những
nghĩa khác nhau. Ký hiệu trong ngoặc đơn là ký hiệu dự trữ để sử dụng trong bối
cảnh cụ thể khi ký hiệu chính được dùng với nghĩa khác.
0.3. Bảng đơn vị
0.3.1. Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đơn vị được sắp xếp như sau:
a) Trước tiên là đơn vị SI. Các đơn vị SI đã
được thông qua ở Hội nghị cân đo toàn thể (CGPM). Đơn vị SI cùng bội và ước
thập phân của chúng được khuyến nghị sử dụng; bội và ước thập phân được hình
thành từ các tiền tố SI còng được khuyến nghị mặc dù không được nhắc đến.
b) Một số đơn vị không thuộc SI, là những đơn
vị được Ủy ban quốc tế về cân và đo
(CIPM) hoặc Tổ chức quốc tế về đo lường pháp quyền (OIML) hoặc ISO và IEC chấp
nhận để sử dụng cùng với SI.
Những đơn vị này được phân cách với các đơn
vị SI và các đơn vị khác bằng đường kẻ đứt nét.
c) Các đơn vị không thuộc SI được CIPM chấp
nhận để dùng với đơn vị SI thì được in nhỏ (nhỏ hơn khổ chữ thường) ở cột “Các
hệ số chuyển đổi và chú thích”.
d) Các đơn vị không thuộc SI không được
khuyến nghị dùng cùng với đơn vị SI chỉ được đưa ra ở phụ lục trong một số phần
của bộ tiêu chuẩn này. Các phụ lục này chỉ là tham khảo, không phải là bộ phận của
tiêu chuẩn. Chúng được sắp xếp vào hai nhóm:
1) tên riêng của các đơn vị trong hệ CGS;
2) các đơn vị dựa trên foot, pound, giây và
một số đơn vị liên quan khác.
e) Các đơn vị không thuộc SI khác được đưa ra
để tham khảo, đặc biệt về hệ số chuyển đổi, được cho trong phụ lục tham khảo
khác ở một số phần của bộ tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị của đại lượng có thứ nguyên một, còn
gọi là đại lượng không thứ nguyên, là số một (1). Khi biểu thị giá trị của đại
lượng này thì đơn vị 1 thường không được viết ra một cách tường minh.
VÍ DỤ 1: Chỉ số khúc xạ n
= 1,53 x 1 = 1,53
Không được dùng các tiền tố để tạo ra bội
hoặc ước của đơn vị này. Có thể dùng lũy thừa của 10 để thay cho các tiền tố.
VÍ DỤ 2: Số Reynon Re = 1,32 x 103
Vì góc phẳng thường được thể hiện bằng tỷ số
giữa hai độ dài, còn góc khối được thể hiện bằng tỷ số giữa hai diện tích, nên
năm 1995 CGPM đã quy định là trong Hệ đơn
vị quốc tế, radian, ký hiệu là rad, và steradian, ký hiệu là sr, là các đơn vị
dẫn xuất không thứ nguyên. Điều này ngụ ý rằng các đại lượng góc phẳng và góc
khối được coi là đại lượng dẫn xuất có thứ nguyên một. Do đó, các đơn vị radian
và steradian bằng một (1); chúng còng có thể được bỏ qua hoặc có thể dùng trong
biểu thức của các đơn vị dẫn xuất để dễ dàng phân biệt giữa các đại lượng có
bản chất khác nhau nhưng có cùng thứ nguyên.
0.4. Công bố về số trong bộ tiêu chuẩn này
Ký hiệu = được dùng để biểu thị “chính xác
bằng”, ký hiệu » được dùng để biểu
thị “gần bằng”, còn ký hiệu := được dùng để biểu thị “theo định nghĩa là bằng”.
Trị số của các đại lượng vật lý được xác định
bằng thực nghiệm luôn có độ không đảm bảo đo kèm theo. Cần phải chỉ rõ độ không
đảm bảo này. Trong bộ tiêu chuẩn này, độ lớn của độ không đảm bảo được trình
bày như trong ví dụ dưới đây.
VÍ DỤ: l = 2,347 82(32) m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ -
PHẦN 5: NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Quantities and units -
Part 5: Thermodynamics
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy
định tên, ký hiệu và định nghĩa của các đại lượng và đơn vị nhiệt động
lực học. Các hệ số chuyển đổi còng được đưa ra ở những chỗ thích hợp.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp
dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản
mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7870-3 : 2007 (ISO 80000-3 : 2006), Đại
lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian 2)
TCVN 7870-4 : 2007 (ISO 80000-4 : 2006), Đại
lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6398-8 : 1999 (ISO 31-8 : 1992), Đại lượng
và đơn vị - Phần 8: Hóa lý và vật lý phân tử 5)
3. Tên, ký hiệu và
định nghĩa
Tên, ký hiệu và định nghĩa của các đại lượng
và đơn vị nhiệt động lực học được trình bày trong các trang sau.
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-1
(4-1)
nhiệt độ nhiệt động lực
T, (Q)
một trong các đại lượng cơ bản thuộc Hệ đại
lượng quốc tế, ISQ, mà Hệ đơn vị quốc tế, SI, dựa vào
Nhiệt độ nhiệt động lực là đại lượng được
đo bằng nhiệt kế chuẩn đầu, ví dụ như nhiệt kế khí đẳng tích, nhiệt kế âm
hoặc nhiệt kế bức xạ toàn phần.
5-2
(4-2)
nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t, J
t = T - T0
trong đó T là nhiệt độ nhiệt động lực (mục
5-1) và T0 : = 273,15 K
Nhiệt độ nhiệt động lực T0
thấp hơn nhiệt độ nhiệt động lực tại điểm ba của nước chính xác là 0,01 K.
ĐƠN VỊ
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
Số mục
Tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
5-1.a
kenvin
K
đơn vị nhiệt độ nhiệt động lực là 1/273,16
nhiệt độ nhiệt động lực tại điểm ba của nước
Đơn vị của khoảng hoặc hiệu nhiệt độ nhiệt
động lực và nhiệt độ Celsius là như nhau. Các khoảng hoặc hiệu như thế có thể
được biểu thị theo kenvin, ký hiệu là K hoặc độ Celsius, oC.
Cần chú ý là trước ký hiệu oC
cho độ Celsius phải có một khoảng cách (xem TCVN 6398-0 : 1998 (ISO 31-0),
3.4).
Thang nhiệt độ quốc tế 1990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đại lượng tương ứng với nhiệt độ nhiệt
động lực và nhiệt độ Celsius xác định theo thang này được biểu thị tương ứng
bởi T90 và t90 (thay thế cho T68
và t68 xác định bởi Thang nhiệt độ thực tế quốc tế 1968
(IPTS-68), trong đó:
t90 = T90 - T0
Đơn vị của T90 và t90
tương ứng là kenvin (K) và độ Celsius (oC).
Để biết chi tiết hơn xem Thang nhiệt độ
quốc tế 1990 (ITS-90), Metrologia, 27 (1990), No.1.
Định nghĩa về kenvin đề cập đến nước có
thành phần đồng vị được xác định chính xác bằng tỷ lệ lượng-chất sau:
0,000 155 76 mol 2H trên mol 1H;
0,000 379 9 mol 17O trên mol 16O; và 0,002 005 2 mol 18O
trên mol 16O.
5-2.a
độ Celsius
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 oC := 1 K
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4-3.1)
hệ số nở dài
al
trong đó l là chiều dài (TCVN 7870-3 : 2007
(ISO 80000-3:2006), mục 3-1.1) và T là nhiệt độ nhiệt động lực (mục
5-1)
Có thể bỏ chỉ số
trong các ký hiệu ở các mục từ 5-3.3 đến 5-5.2 trong trường hợp không sợ bị
nhầm lẫn.
5-3.2 (4-3.2)
hệ số nở thể tích
aV, a, g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó V là thể tích (TCVN 7870-3
: 2007 (ISO 80000-3:2006), mục 3-4) và T là nhiệt độ nhiệt động lực
(mục 5-1)
5-3.3 (4-3.3)
hệ số áp suất tương đối
ap
trong đó p là áp suất (TCVN 7870-4 :
2007 (ISO 80000-4:2006), mục 4-15.1), T là nhiệt độ nhiệt động lực
(mục 5-1) và V là thể tích (TCVN 7870-3 : 2007 (ISO 80000-3:2006), mục
3-4)
5-4
(4-4)
hệ số áp suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó p là áp suất (TCVN 7870-4 :
2007 (ISO 80000-4:2006), mục 4-15.1), T là nhiệt độ nhiệt động lực
(mục 5-1) và V là thể tích (TCVN 7870-3 : 2007 (ISO 80000-3:2006), mục
3-4)
5-5.1
(4-5-1)
độ nén đẳng nhiệt
kT
trong đó V là thể tích (TCVN 7870-3
: 2007 (ISO 80000-3:2006), mục 3-4), p là áp suất (TCVN 7870-4 : 2007
(ISO 80000-4:2006), mục 4-15.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-5.2 (4-5.2)
độ nén đẳng entropy
kS
trong đó V là thể tích (TCVN 7870-3
: 2007 (ISO 80000-3:2006), mục 3-4), p là áp suất (TCVN 7870-4 : 2007
(ISO 80000-4:2006), mục 4-15.1)
S là entropy (mục 5-18).
ĐƠN VỊ
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
5-3.a
kenvin mũ trừ một
K-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pascan trên kenvin
Pa/K
Về đơn vị pascan, xem
TCVN 7870-4 (ISO 80000-4:2006), mục 4-15.a.
5-5.a
pascan mũ trừ một
Pa-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
5-6
(4-6)
nhiệt, nhiệt lượng
Q
chênh lệch giữa sự tăng năng lượng toàn
phần (mục 5-20.1) của một hệ vật lý và công thực hiện trong hệ, với điều kiện
là lượng chất trong hệ không thay đổi
Nhiệt lượng truyền trong quá trình chuyển
pha đẳng nhiệt cần được biểu thị như sự biến đổi của hàm nhiệt động lực tương
ứng, ví dụ T × DS, trong đó T
là nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1) và S là entropy (5-18), hoặc ∆H
, trong đó H là entanpy (mục 5-20.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-7
(4-7)
thông lượng nhiệt
F
tốc độ nhiệt (mục 5-6) truyền qua một mặt đã
cho
5-8
(4-8)
thông lượng nhiệt bề mặt, mật độ thông
lượng nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
q = F/A
trong đó F là thông lượng nhiệt (mục 5-7) và A
là diện tích
(TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006), mục
3-3)
5-9
(4-9)
độ dẫn nhiệt
l,
(k)
thông lượng nhiệt bề mặt (mục 5-8) chia cho
gradient nhiệt độ (mục 5-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-10.1
(4-10.1)
hệ số truyền nhiệt
K , (k)
thông lượng nhiệt bề mặt (mục 5-8) chia cho
chênh lệch nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1)
Trong công nghệ xây dựng, hệ số truyền
nhiệt thường được gọi là độ truyền nhiệt, ký hiệu là U.
5-10.2
(4-10.2)
hệ số truyền nhiệt bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
q = h(Ts - Tr )
trong đó q là thông lượng nhiệt bề
mặt (mục 5-8), Ts là nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1) của
bề mặt và Tr là nhiệt độ nhiệt động lực gốc của môi trường
bao quanh
ĐƠN VỊ
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
5-6.a
Jun
J
Về đơn vị jun, xem TCVN 7870-4 : 2007 (ISO
80000-4:2006), mục 4-27.a.
5-7.a
oat
W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-8.a
oat trên mét vuông
W/m2
5-9.a
oat trên một kenvin
W/(m ×
K)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-10.a
oat trên mét vuông kenvin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4-11)
độ cách nhiệt, hệ số cách nhiệt
M
M = 1/K
trong đó K là hệ số truyền nhiệt (mục
5-10.1)
Trong công nghệ xây dựng đại lượng này
thường được gọi là nhiệt trở, ký hiệu là R.
5-12
(4-12)
nhiệt trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hiệu nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1) chia
cho thông lượng nhiệt (mục 5-7)
Xem chú thích cho 5-11.
5-13
(4-13)
nhiệt dẫn
G, (H )
G = 1/R
trong đó R là nhiệt trở (mục 5-12)
Xem chú thích cho 5-11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-14
(4-14)
độ khuếch tán nhiệt
a
trong đó ở là độ dẫn nhiệt (mục 5-9), r là khối lượng riêng
(TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006, mục 4-2)), và cp là
nhiệt dung riêng đẳng áp (mục 5-16.2)
5-15
(4-15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
khi nhiệt độ nhiệt động lực của hệ tăng một
lượng dT do hệ nhận thêm một lượng nhiệt nhỏ dQ,
C = dQ/dT
trong đó Q là nhiệt lượng (mục 5-6)
và T là nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1)
Không thể định nghĩa đầy đủ đại lượng này
trừ khi dạng biến đổi được quy định.
ĐƠN VỊ
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
Số mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
5-11.a
mét vuông kenvin trên oat
m² ×
K/W
5-12.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K/W
5-13.a
oat trên kenvin
W/K
5-14.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m²/s
5-15.a
jun trên kenvin
J/K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
5-16.1 (4-16.1)
nhiệt dung riêng
c
nhiệt dung (mục 5-15) chia cho khối lượng
(TCVN 7870-4 : 2007 (ISO 80000-4:2006), mục
4-1)
Đối với các đại lượng mol tương ứng, xem
TCVN 6398-8 : 1999 (ISO 31-8:1992).
5-16.2
(4-16.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cp
5-16.3
(4-16.3)
nhiệt dung riêng đẳng tích
cV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4-16.4)
nhiệt dung riêng bão hòa
csat
5-17.1
(4-17.1)
tỷ số nhiệt dung riêng
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó cp là nhiệt dung
riêng đẳng áp (mục 5-16.2) và cV là nhiệt dung riêng đẳng tích
(m5-16.3)
Với khí lý tưởng, k bằng g
5-17.2
(4-17.2)
số mũ đẳng entropy
k
trong đó V là thể tích (TCVN 7870-3
: 2007 (ISO 80000-3:2006), mục 3-4), p là áp suất (TCVN 7870-4:2007
(ISO 80000- 4:2006), mục 4-15.1), và S là entropy (mục 5-18)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
5-16.a
jun trên kilôgam kenvin
J/(kg ×
K)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-17.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
5-18
(4-18)
Entropy
S
khi hệ có nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1)
là T nhận thêm một lượng nhỏ nhiệt (mục 5.6) dQ, entropy của hệ
tăng dQ/T, với điều kiện quá trình biến đổi của hệ là thuận
nghịch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-19
(4-19)
entropy riêng
s
s = S/m
trong đó S là entropy (mục 5-18) và m
là khối lượng (TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006), mục 4-1)
Đối với các đại lượng mol tương ứng, xem TCVN
6398-8:1999 (ISO 31-8:1992).
5-20.1
(4-20.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện
công của hệ (TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006), mục 4-27.1)
Các dạng năng lượng khác nhau chuyển đổi từ
dạng này sang dạng khác, toàn bộ hoặc một phần.
5-20.2
(4-20.2)
nội năng, năng lượng nhiệt động lực
U
đối với hệ nhiệt động lực kín,
∆U = Q + W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4:2006), mục 4-27.1) thực hiện trên hệ với điều
kiện là không xảy ra phản ứng hóa học nào
5-20.3
(4-20.3)
entanpy
H
H = U + pV
trong đó U là nội năng (mục 5-20.2),
p là áp suất (TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006), mục 4-15.1), và V
là thể tích (TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006), mục 3-4)
5-20.4
(4-20.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, F
A = U - TS
trong đó U là nội năng (mục 5-20.2), T
là nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1), và S là entropy (mục 5-18)
Còn được gọi là năng lượng tự do Helmholtz riêng.
5-20.5
(4-20.5)
năng lượng Gibbs, hàm Gibbs
G
G = H - TS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Còn được gọi là năng lượng tự do Gibbs riêng.
ĐƠN VỊ
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
jun trên kenvin
J/K
5-19.a
jun trên kilôgam kenvin
J/(kg ×
K)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
jun
J
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Chú thích
5-21.1
(4-21.1)
năng lượng riêng
e
e = E/m
trong đó E là năng lượng (mục
5-20.1) và m là khối lượng (TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006), mục
4-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4-21.2)
nội năng riêng, năng lượng nhiệt động lực riêng
u
u = U/m
trong đó U là năng lượng nhiệt động
lực (mục 5-20.2) và m là khối lượng (TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006),
mục 4-1)
5-21.3
(4-21.3)
entanpy riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h = H/m
trong đó H là entanpy (mục 5-20.3)
và m là khối lượng (TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006), mục 4-1)
5-21.4
(4-21.4)
năng lượng Helmholtz riêng, hàm Helmholtz
riêng
a,f
a = A/m
trong đó A là năng lượng Helmholtz
(mục 5-20.4) và m là khối lượng TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000- 4:2006),
mục 4-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-21.5
(4-21.5)
năng lượng Gibbs riêng, hàm Gibbs riêng
g
g = G/m
trong đó G là năng lượng Gibbs (mục
5-20.5) và m là khối lượng (TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006), mục
4-1)
Còn được gọi là năng lượng tự do Gibbs riêng.
5-22
(4-22)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
J = - A/T
trong đó A là năng lượng Helmholtz
(mục 5-20.4) và T là nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1)
5-23
(4-23)
hàm Planck
Y
Y = - G/T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN VỊ
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
jun trên kilôgam
J/K
5-22.a
jun trên kenvin
J/K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
jun trên kenvin
J/K
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Chú thích
5-24
(—)
nồng độ khối lượng
của nước
w
w = m/V
trong đó m là khối lượng (TCVN 7870-4:2007
(ISO 80000-4:2006), mục 4-1) của nước, không xét đến dạng kết tụ, và V
là thể tích (TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006), mục 3-4)
Nồng độ khối lượng của nước khi bão hòa được
ký hiệu là wsat.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(—)
nồng độ khối lượng
của hơi nước
u
u = m/V
trong đó m là khối lượng (TCVN 7870-4:2007
(ISO 80000-4:2006), mục 4-1) của hơi nước, V là thể tích khí tổng
(TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006), mục 3-4)
Nồng độ khối lượng của hơi nước khi bão hòa
được ký hiệu là u sat.
5-26
(—)
tỷ số khối lượng
của nước với chất khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u = m/md
trong đó m là khối lượng (TCVN 7870-4:2007
(ISO 80000-4:2006), mục 4-1) của nước và md là khối lượng của chất khô
Tỷ số khối lượng của nước với chất khô khi bão
hòa được ký hiệu là usat.
5-27
(—)
tỷ số khối lượng của
hơi nước với khí khô
x
x = m/md
trong đó m là khối lượng (TCVN 7870-4:2007
(ISO 80000-4:2006), mục 4-1) của hơi nước và md là khối
lượng của khí khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-28
(—)
tỷ phần khối lượng
của nước
wH2O
trong đó u là tỷ số khối lượng của
nước với chất khô (mục 5-26)
5-29
(—)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wd
wd = 1 - wH2O
trong đó w H2O là tỷ phần khối lượng của
nước (mục 5-28)
5-30
(—)
áp suất riêng phần
tương đối, độ ẩm tương đối
j
j = p/psat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất riêng phần tương đối thường được
gọi là RH và tính bằng phần trăm.
ĐƠN VỊ
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kilôgam trên một khối
kg/m³
5-25.a
kilôgam trên một khối
kg/m³
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
5-27.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
5-29.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (kết thúc)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Chú thích
5-31
(—)
nồng độ khối lượng tương đối của hơi
j
j = u
/ u sat
trong đó u là nồng độ khối lượng của hơi nước (mục
5-25) và u sat
nồng độ khối lượng của hơi nước khi bão hòa (ở cùng nhiệt độ)
Trong các trường hợp bình thường, có thể
xem áp suất riêng tương đối (mục 5-30) là bằng nồng độ khối lượng tương đối
của hơi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(—)
tỷ số khối lượng tương đối của hơi
y
y = x/xsat
trong đó x là tỷ số khối lượng của
hơi nước với khớ khô (mục 5-27) và xsat là tỷ số khối lượng
của hơi nước với khí khô khi bão hòa (ở cùng nhiệt độ)
5-33
(—)
nhiệt độ điểm sương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhiệt độ tại đó hơi trong không khí đạt tới
bão hòa
Nhiệt độ Celsius tương ứng được ký hiệu là td.
Đại lượng này còn được gọi là điểm sương.
ĐƠN VỊ
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (kết thúc)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-31.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
5-32.a
một
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-33.a
kenvin
K
đơn vị của nhiệt độ Celsius tương ứng là độ
Celsius, ký hiệu là ◦C.
PHỤ
LỤC A
(tham khảo)
Các
đơn vị dựa trên foot, pound, giây và một số đơn vị khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục của đại lượng
Đại lượng
Số mục của đơn vị
Tên đơn vị và ký
hiệu
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
5-1
nhiệt độ nhiệt động lực: T
5-1.A.a
độ Rankine: oR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần để một ký tự trống trước ký hiệu oR
của độ Rankine.
-
nhiệt độ Fahrenheit: tF
5-2.A.a
độ
Fahrenheit: oF
Đơn vị độ Fahrenheit và độ Rankine là như
nhau.
Cần để một ký tự trống trước ký hiệu oF
của độ Fahrenheit.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhiệt, nhiệt lượng
5-6.A.a
đơn vị nhiệt Anh: Btu
1 Btu := 788,169 ft.lbf ≈ 1 055,056 J
Ngoài đơn vị này còn một số giá trị khác
của “đơn vị nhiệt Anh” đã dùng trước đây.
5-7
thông lượng nhiệt
5-7.A.a
đơn vị nhiệt Anh trên giờ: Btu/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-9
hệ số dẫn nhiệt
5-9.A.a
đơn vị nhiệt Anh trên
giây foot độ Rankine: Btu/(s.ft.oR)
1 Btu/(s.ft.oR) ≈ 6 230,64
W/(m.K)
5-10
hệ số truyền nhiệt
5-10.A.a
đơn vị nhiệt Anh
trên giây foot bình phương độ Rankine: Btu/(s × ft2 ×
oR)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-10.A.b
đơn vị nhiệt Anh trên giờ foot bình phương
độ Rankine: Btu/(h × ft2 × oR)
1 Btu/(h × ft2 ×
oR) ≈ 5,678 26 W/(m2 . K)
5-14
độ khuyếch tán
nhiệt
5-14.A.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ft2/s = 0,092 903 04 m2/s
5-16.1
nhiệt dung riêng
5-16.A.a
đơn vị nhiệt Anh trên pound độ Rankine:
Btu/(lb . oR)
1 Btu/(lb . oR) = 4 186,8 J/(kg × K)
5-19
entropy riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đơn vị nhiệt Anh
trên pound độ Rankine: Btu/(lb . oR)
1 Btu/(lb × oR) = 4 186,8 J/(kg × K)
5-21.1
năng lượng riêng
5-21.A.a
đơn vị nhiệt Anh trên pound:
Btu/lb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-21.2
năng lượng nhiệt động lực riêng
5-21.3
entanpy riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-21.4
năng lượng Helmholtz riêng
5-21.5
năng lượng Gibbs riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
(tham khảo)
Những
đơn vị không thuộc SI đưa ra để tham khảo, đặc biệt về hệ số chuyển đổi
Không nên sử dụng các đơn vị này.
Số mục của đại lượng
Đại lượng
Số mục của đơn vị
Tên đơn vị và ký
hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-6
nhiệt, nhiệt lượng
5-6.B.a
5-6.B.b
5-6.B.c
calo ở 15 oC:
cal15
1 cal15 là nhiệt lượng cần thiết
để làm nóng một gam nước không có không khí từ 14,5 oC đến 15,5 oC
dưới áp suất không đổi là 101,325 kPa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
calo I.T.:
calIT
1 calIT := 4,186 8 J
1 McalIT := 1,163 kW.h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
calo nhiệt hóa:
calth
1 calth := 4,184 J.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (tham khảo) Các đơn vị dựa trên
foot, pound, giây và một số đơn vị liên quan khác
Phụ lục B (tham khảo) Các đơn vị không thuộc
SI đưa ra để tham khảo, đặc biệt về hệ số chuyển đổi
1)
Sắp xuất bản.
2)
Thay thế cho TCVN 6398-1 : 1999 (ISO 31-1 : 1992) và TCVN 6398-2 : 1999 (ISO
31-2 : 1992).
3)
Thay thế cho TCVN 6398-3 : 1999 (ISO 31-3 : 1992).
4)
Sẽ được thay bằng ISO 80000-1.
5)
Sẽ được thay bằng ISO 80000-9.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-5:2007 (ISO 80000-5 : 2007) về Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực học
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-5:2007 (ISO 80000-5 : 2007) về Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực học
5.400