Kí hiệu
|
Kiểu gạch
|
Kích thước
|
a
|
b
|
c
|
c1
|
H1
H2
H3
H4
H5
H6
H7
H8
H9
H10
H11
H12
H13
|
Gạch hình chữ nhật (hình 1)
Gạch vát dọc (hình 2)
Gạch vát ngang (hình 3)
|
230
230
230
230
230
230
230
230
113
113
113
113
113
|
113
113
113
113
113
113
113
113
230
230
230
230
230
|
20
30
40
65
65
65
75
75
65
65
65
75
75
|
45
55
55
65
45
50
55
35
65
|
Chú thích: Cho phép sản xuất
gạch chịu lửa samốt có kích thước với quy định của bảng 1, theo thoả thuận giữa
người sản xuất và người sử dụng.
3. Yêu cầu kĩ thuật
3.1. Những chỉ tiêu hoá lí của gạch chịu lửa
samốt phải theo đúng yêu cầu trong bảng 2.
Bảng 2
Tên chỉ tiêu
Loại gạch chịu lửa
samốt
SA
SB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hàm lượng Al2O3 tính bằng %, không nhỏ
hơn
2. Độ chịu lửa tính bằng oC không nhỏ hơn
3. Độ co phụ trong hai giờ tính bằng %
không lớn hơn ở nhiệt độ
4. Nhiệt độ bắt đầu biến dạng dưới tải
trọng 0,2 N/mm2 tính bằng oC không nhỏ hơn
5. Giới hạn bền khí nén tính bằng N/mm2 không
nhỏ hơn
6. Độ xốp biểu kiến tính bằng % không lớn
hơn
7. Khối lượng thể tích tính bằng g/cm3 không
nhỏ hơn
35
1730
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
1400
20,0
24
2,0
30
1650
0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1300
15,0
25
1,95
28
1580
0,7
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
26
1,9
3.2. Sai số cho phép về kích thước và khuyết
tật bên ngoài của gạch chịu lửa samốt phải theo đúng yêu cầu trong bảng 3.
Bảng 3
Sai số về kích thước
và khuyết tật
Loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SB, SC
1
2
3
1. Kích thước
Gạch chuẩn
Chiều dài tính bằng mm không lớn hơn
Chiều rộng tính bằng mm không lớn hơn
Chiều dày tính bằng mm không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước nhỏ hơn 100mm, tính bằng mm
không lớn hơn
Kích thước từ 100mm đến 400mm, tính bằng %,
không lớn hơn
2. Khuyết tật
Độ cong vênh tính bằng mm, không lớn hơn
Gạch có kích thước nhỏ hơn 250mm
Gạch có kích thước từ 250 đến 400mm
Độ sứt góc và cạnh sâu tính bằng mm không
lớn hơn:
Trên bề mặt làm việc
Trên bề mặt không làm việc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những vết rạn nứt không tạo thành mạng lưới,
không vượt quá hai cạnh, có chiều dài tính theo mm, không lớn hơn khi:
Chiều rộng vết nứt nhỏ hơn 0,25mm
Chiều rộng vết nứt từ 0,25 đến 0,5mm
Chiều rộng vết nứt từ 0,5 đến 1mm
±4,0
±3,0
±2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,5
2,0
2,0
2,5
6
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định
40
Không cho phép
±5
±4
±3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±3,0
2,5
2,5
3,0
7
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định
60
20
3.3. Bề mặt dập gãy của gạch chịu lửa samốt
phải có cấu trúc đồng nhất, không có lỗ rỗng, hạt samôt phải liên kết chặt chẽ
với chất kết dính không được bong tróc và phân bố đều trong chất kết dính.
4. Lấy mẫu thử
4.1. Việc lấy mẫu thử gạch chịu lửa samốt được
tiến hành theo lô. Mỗi lô gạch chịu lửa samốt là những sản phẩm cùng một loại
cùng một chất lượng và cùng một phương pháp sản xuất.
Khi không có quy định đặc biệt thì tuỳ theo
hình dạng của gạch chịu lửa, khối lượng một lô quy định theo bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại gạch chịu lửa
Khối lượng một lô
(tấn) không lớn hơn
Gạch chịu lửa samôt có kích thước chuẩn
(chữ nhật và vát) Gạch chịu lửa samôt định hình
150
100
4.2. Tuỳ theo khối lượng lô số lượng mẫu ban
đầu lấy ra đối với gạch chuẩn tiến hành theo bảng 5, đối với gạch định hình
tiến hành theo bảng 6.
Bảng 5
Khối lượng lô lấy
mẫu (tấn)
Số lượng mẫu (viên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 50 đến 100
Từ 100 đến 150
10
15
20
Bảng 6
Khối lượng lô lấy
mẫu (tấn)
Số lượng mẫu (viên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 20 kg/viên
Nhỏ hơn 40
Từ 40 đến 60
Từ 60 đến 100
10
15
20
8
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Đối với gạch định
hình có khối lượng mỗi viên nhỏ hơn 0,5kg thì việc lấy mẫu được thoả thuận giữa
người sản xuất và người sử dụng.
4.3. Trong biên bản lấy mẫu dùng để kiểm
nghiệm cần ghi số lô, khối lượng của lô, nhãn hiệu. Mẫu cần dùng để kiểm nghiệm
được lấy một cách ngẫu nhiên đại diện cho lô sản phẩm.
Khi lô gạch chịu lửa tạo thành từ nhiều kiểu
gạch khác nhau thì số lượng mẫu sẽ được lựa chọn theo tỉ lệ thuận với kiểu và
khối lượng sản phẩm có trong lô đó.
Khi kiểu gạch chịu lửa lớn hơn số mẫu thì
những mẫu này lấy theo kiểu gạch chịu lửa có số lượng nhiều trong lô đó. Còn
những kiểu gạch chịu lửa không lấy mẫu cần kiểm tra kích thước và hình dáng bên
ngoài.
Khi lấy mẫu ở trong lô cấu tạo sản phẩm định
hình có khối lượng khác nhau (nhỏ hơn 20kg và lớn hơn) thì số lượng mẫu được
lấy theo phần sản phẩm có khối lượng lớn nhất.
Những mẫu đã lấy ra được ghi số thứ tự và ghi
số lô.
4.4. Số lượng mẫu dùng kiểm tra kích thước và
thí nghiệm lấy theo bảng 7.
Bảng 7
Các chỉ tiêu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
15
20
1. Kiểm tra kích thước và khuyết tật
2. Cấu trúc
1. Giới hạn bền khi nén
2. Độ co phụ
3. Độ xốp biểu kiến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Nhiệt độ bắt đầu biến dạng dưới tải
trọng
6. Thành phần hoá học
7. Độ chịu lửa
8
2
2
2
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2 (4)
2
2
2
2
2
15
3 (5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
2
20
4 (6)
2
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Lấy mẫu trung bình từ tất cả các mẫu dùng
thử giới hạn bền khí nén và độ xốp biểu kiến
Chú thích:
1. Số lượng mẫu trong ngoặc đơn dùng để kiểm tra
đối với gạch chịu lửa sản xuất theo phương pháp dẻo.
2. Khi xác định các chỉ tiêu theo mục 1 ở
bảng 7 so với yêu cầu kĩ thuật cho phép sai số khi lấy ở 8 – 10 viên là một
viên, khi lấy 15 – 20 viên là hai viên.
5. Phương pháp thử
5.1. Xác định hàm lượng nhôm ôxit (Al2O3)
theo TCVN 4348: 1986.
5.2. Xác định độ chịu lửa theo TCVN 179:
1986.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải
trọng theo TCVN 202: 1986.
5.5. Xác định độ xốp biểu kiến, khối lượng
thể tích theo TCVN 176: 1986.
5.6. Xác định giới hạn bề khi nén theo TCVN
178: 1986.
5.7. Kích thước viên gạch chịu lửa samốt được
đo bằng thước kim loại, chính xác tới 1mm.
Đối với viên gạch chịu lửa khối chữ nhật thì
đo các chiều dài rộng và dày theo các đường trục nối giữa các cạnh đối diện. Đo
theo hai phía, mặt phải và ngược lại. Kết quả là số đo trung bình cộng của hai
mặt.
Đối với viên gạch chịu lửa vát dọc, vát ngang
thì mặt chữ nhật đo như đối với viên khối chữ nhật, còn mặt hình thang phải đo
thêm cạnh đáy lớn và đáy bé của hình thang.
Đối với viên gạch chịu lửa định hình thì phải
đo kích thước của các cạnh viên gạch.
5.8. Đo độ cong vênh của mặt và cạnh viên
gạch xác định bằng thước kim loại, chính xác tới 1mm. Đo theo khe hở lớn nhất
giữa mặt đáy hay mặt bên của viên gạch với cạnh của thước kim loại.
5.9. Đo độ sứt góc và sứt cạnh của viên gạch
xác định chính xác tới 1mm theo chiều sâu lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Tất cả các viên gạch chịu lửa samôt sản
xuất ra phải có nhãn hiệu. Nhãn hiệu ghi ở mặt không làm việc của gạch chịu lửa
và sâu vào trong sản phẩm tới 2mm, hoặc dùng chất màu đóng dấu vào nơi đã quy
định. Những chất màu này phải khác với màu của viên gạch chịu lửa được ghi,
không được mất đi do ẩm, ma sát và tác động của nhiệt.
Nhãn của gạch chịu lửa samốt được quy định như
sau: Nhãn của gạch samôt loại A: SA;
Nhãn của gạch samôt loại B: SB; Nhãn của gạch
samôt loại C: SC;
Ngoài ra cần có thêm kí hiệu của cơ sở sản
xuất.
6.2. Khi xuất gạch chịu lửa cơ sở sản xuất
phải bảo đảm có giấy chứng nhận trong đó ghi rõ:
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất; Số hiệu lô và
cỡ lô;
Loại gạch (SA, SB hay SC) và dạng gạch;
Độ chịu lửa và hàm lượng nhôm ôxit; Ngày cấp
giấy chứng nhận;
Số hiệu tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.1. Gạch chịu lửa samốt phải được bảo quản
trong kho theo từng lô và bảo đảm không bị ẩm ướt, bị lẫn các vật liệu khác.
6.3.2. Gạch chịu lửa xếp trong kho loại tiêu
chuẩn cũng như định hình phải xếp theo từng cột với kích thước đáy không lớn
hơn 1 u 1m và chiều cao không lớn hơn 1,8m. Trên mỗi cột gạch chịu lửa tiêu
chuẩn cần để từ một đến hai viên gạch vuông góc với cột xếp, để chứng tỏ cột
gạch thuộc loại đó. Còn trên cột gạch chịu lửa định hình phải có bảng chữ để
chứng tỏ loại gạch đó.
Khoảng mười cột gạch tạo thành một kiêu. Khối
lượng một kiêu gạch chịu lửa không được lớn hơn 30 tấn, lối đi giữa các kiêu
gạch chịu lửa không được nhỏ hơn 0,6m. Các kiêu gạch chịu lửa phải xếp theo một
thứ tự sao cho kiểm tra được từ tất cả các phía và lấy mẫu dễ dàng.
6.4. Gạch chịu lửa samốt được vận chuyển bằng
các phương tiện chuyên chở nhưng các phương tiện này phải bảo đảm cho gạch chịu
lửa không bị va đập làm sứt góc cạnh không bị ẩm ướt và các vật lạ lẫn vào. Xếp
dỡ gạch samôt phải nhẹ nhàng, không được quăng ném. Gạch chịu lửa vận chuyển
tới các địa phương trong nước không cần phải bao gói đóng hòm nhưng phải có vật
liệu mềm như rơm hoặc phoi bào lót kê vào giữa các viên gạch để tránh cho gạch
khỏi bị sứt mẻ, nứt rạn.