|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1808/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Y tế Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
1808/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1808/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 07 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày
06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày
16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định
tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi
tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh
vực y tế;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số
66/TTr- SYT ngày 27 tháng 06 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và
dinh dưỡng; 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y
khoa thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc.
Nội dung cụ thể của 03 thủ tục mới ban hành trong
lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng được thực hiện theo quy định tại Mục
II, Phần II, Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm
và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Nội dung cụ thể của 09 thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa được thực hiện theo quy định tại
Mục I, Phần II, Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm
xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An
toàn thực phẩm và dinh dưỡng (thủ tục hành chính tại số thứ tự 95, 96, 97, 98,
99,100, 101, 102, 103, 104, 105, 106) được công bố tại phần I, mục A- Danh mục
thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc của Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế Vĩnh Phúc.
Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Giám
định Y khoa (thủ tục hành chính tại số thứ tự 06, 07, 08, 10, 11, 12) được công
bố tại phần I, mục B- Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc của
Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công
bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, thủ
trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1808 /QĐ-UBND ngày 07
tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hànhchính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Thủ tục đăng ký bản công bố sản
phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm
Lệ phí: không có
(Theo Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm)
|
1. Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm.
3. Thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
4. Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018
của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ thuộc
lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế
|
2
|
Thủ tục đăng ký bản công bố sản
phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm
Lệ phí: không có
(Theo Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác
an toàn vệ sinh thực phẩm)
|
1. Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực
phẩm.
3. Thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
4. Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018
của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ thuộc
lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
|
3
|
Thủ tục đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Phí: 1.200.000/lần/1 sản phẩm
Lệ phí: không có
(Theo Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác
an toàn vệ sinh thực phẩm
|
1. Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm.
3. Thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
4. Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018
của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ thuộc
lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
|
II. Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
1
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí giám định y khoa (Có phụ lục
Phí kèm theo)
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã
hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 93/2012/TT-BTC
ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám
định y khoa.
5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
của Bộ y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi
tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc
lĩnh vực y tế.
|
2
|
Khám giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí giám định y khoa (Có phụ lục
Phí kèm theo)
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và
Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 93/2012/TT-BTC
ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám
định y khoa.
5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
của Bộ y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi
tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc
lĩnh vực y tế.
|
3
|
Khám giám định để thực hiện chế
độ hưu trí đối với người lao động
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí giám định y khoa (Có phụ lục
Phí kèm theo)
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã
hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 93/2012/TT-BTC
ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám
định y khoa.
5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
của Bộ y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi
tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc
lĩnh vực y tế.
|
4
|
Khám giám định để thực hiện chế
độ tử tuất
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí giám định y khoa (Có phụ lục
Phí kèm theo)
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã
hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 93/2012/TT-BTC
ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám
định y khoa.
5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
của Bộ y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi
tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc
lĩnh vực y tế.
|
5
|
Khám giám định để xác định lao
động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do
nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí giám định y khoa (Có phụ lục
Phí kèm theo)
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã
hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 93/2012/TT-BTC
ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám
định y khoa.
5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
của Bộ y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi
tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc
lĩnh vực y tế.
|
6
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm
xã hội một lần
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí giám định y khoa (Có phụ lục
Phí kèm theo)
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và
Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 93/2012/TT-BTC
ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám
định y khoa.
5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
của Bộ y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi
tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc
lĩnh vực y tế.
|
7
|
Khám giám định lại đối với trường
hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí giám định y khoa (Có phụ lục
Phí kèm theo)
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã
hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 93/2012/TT-BTC
ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám
định y khoa.
5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
của Bộ y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi
tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc
lĩnh vực y tế.
|
8
|
Khám giám định lại bệnh nghề
nghiệp tái phát
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí giám định y khoa (Có phụ lục
Phí kèm theo)
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã
hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 93/2012/TT-BTC
ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám
định y khoa.
5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
của Bộ y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi
tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc
lĩnh vực y tế.
|
9
|
Khám giám định tổng hợp
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí giám định y khoa (Có phụ lục
Phí kèm theo)
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã
hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 93/2012/TT-BTC
ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám
định y khoa.
5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
của Bộ y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi
tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc
lĩnh vực y tế.
|
Tổng số: 12 thủ tục hành chính
|
B. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 133/QĐ-UBND NGÀY 19/01/2018 CỦA CHỦ TỊCH
UBND TỈNH VĨNH PHÚC
TT
|
Số thứ tự
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 133/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Số 95 Phần I - Mục A Quyết định số 133/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất)
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
|
2
|
Số 96 Phần I - Mục A Quyết định số 133/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba)
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
|
3
|
Số 97 Phần I - Mục A Quyết định số 133/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
|
4
|
Số 98 Phần I - Mục A Quyết định số 133/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và
Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
|
5
|
Số 99 Phần I - Mục A Quyết định số 133/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
|
6
|
Số 100 Phần I - Mục A Quyết định số
133/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
|
7
|
Số 101 Phần I - Mục A Quyết định số
133/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
|
8
|
Số 102 Phần I - Mục A Quyết định số
133/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
|
9
|
Số 103 Phần I - Mục A Quyết định số
133/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT
trên địa bàn tỉnh.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
|
10
|
Số 104 Phần I - Mục A Quyết định số
133/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối
với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
|
11
|
Số 105 Phần I - Mục A Quyết định số
133/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối
với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
|
12
|
Số 106 Phần I - Mục A Quyết định số
133/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối
với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
|
II. Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
1
|
Số 06 Phần I - Mục B Quyết định số 133/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế.
|
2
|
Số 07 Phần I - Mục B Quyết định số 133/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Giám
định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã
hội bắt buộc
|
Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
3
|
Số 08 Phần I - Mục B Quyết định số 133/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước
tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
4
|
Số 10 Phần I - Mục B
Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Giám
định tai nạn lao động tái phát đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã
hội bắt buộc
|
Thông tư 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo
hiểm xã hội và luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
5
|
Số 11 Phần I - Mục B Quyết định số 133/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
6
|
Số 12 Phần I - Mục B Quyết định số 133/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn
vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
Tổng số: 18 thủ tục hành chính
|
BIỂU
PHÍ GIÁM ĐỊNH Y KHOA
(Ban
hành kèm theo (Ban hành kèm theo Quyết định số
1808/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Nội dụng
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Khám lâm sàng phục vụ giám định
y khoa
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
1.150.000
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
1.368.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
1.513.000
|
2
|
Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa
|
|
2.1
|
Ghi điện não đồ
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
155.000
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
238.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
253.000
|
2.2
|
Siêu âm 2D
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
150.000
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
173.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
188.000
|
2.3
|
Siêu âm 3D, 4D
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
250.000
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
288.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
313.000
|
2.4
|
Ghi điện tâm đồ
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
135.000
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
158.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
173.000
|
2.5
|
Chụp phim X-quang
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
165.000
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
188.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
203.000
|
2.6
|
Chụp CT Scanner
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
1.102.000
|
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
1.147.000
|
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
1.177.000
|
2.7
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
1.702.000
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
1.747.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
1.777.000
|
2.8
|
Chụp cắt lớp 3D (MSCT)
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
2.772.000
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
2.838.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
2.882.000
|
2.9
|
Đo thông khí phổi
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
135.000
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
158.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
173.000
|
2.10
|
Đo điện cơ
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
185.000
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
208.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
314.000
|
2.11
|
Các xét nghiệm thường qui: Bao
gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu; các
xét nghiệm máu về các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin, axít
Uric); nước tiểu 10 thông số.
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường (lần đầu)
|
135.000
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
158.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
173.000
|
2.12
|
Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm
một hoặc không quá ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin,
Choleesterol toàn phần, Triglycerit, HbA1C, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test
nhanh),...
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường (lần đầu)
|
153.000
|
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
176.000
|
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
282.000
|
Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1808/QĐ-UBND ngày 07/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
997
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|