Chỉ tiêu
|
Giai đoạn*
|
Đơn vị tính hoặc
điểm
|
Mức độ biểu hiện
|
Phương
pháp đánh giá
|
1. Sức sống của mạ
|
2
|
1
5
9
|
Khỏe:
Cây sinh trưởng tốt, lá xanh, nhiều cây có hơn 1 dảnh
Trung
bình: Cây sinh trưởng trung bình, hầu hết có 1 dảnh
Yếu: Cây mảnh yếu hoặc
còi cọc, lá vàng
|
Quan sát quần thể mạ trước khi nhổ cấy
|
2. Độ dài giai đoạn trỗ
|
6
|
1
5
9
|
Tập trung:
Không quá 3 ngày
Trung bình: 4-7 ngày
Dài: Hơn 7 ngày
|
Quan sát toàn bộ ô thí nghiệm. Cây lúa trỗ
khi bông thoát khỏi bẹ lá đòng từ 5cm trở lên
|
3. Độ thuần đồng ruộng
|
6-9
|
1
3
5
|
Cao: Cây khác dạng
<0,3% (lúalai < 2%)
Trung bình:
Cây khác dạng >0,3 -0,5% (lúa lai >2- 4%)
Thấp: Cây khác dạng
>0,5% (lúa lai >4%)
|
Đếm và tính tỷ lệ cây
khác dạng trên mỗi ô
|
4. Độ thoát cổ bông
|
7-9
|
1
5
9
|
Thoát hoàn toàn
Thoát vừa đúng cổ bông
Thoát một phần
|
Quan sát toàn bộ các cây trên ô.
|
5. Độ cứng cây
|
8-9
|
1
5
9
|
Cứng: Cây không bị đổ
Trung bình: Hầu hết cây bị
nghiêng
Yếu: Hầu hết cây bị đổ
rạp
|
Quan sát tư thế của cây trước khi thu hoạch
|
6. Độ tàn lá
|
9
|
1
5
9
|
Muộn: Lá giữ mầu xanh tự
nhiên
Trung bình: Các lá trên biến
vàng
Sớm: Tất cả lá biến
vàng hoặc chết
|
Quan sát sự chuyển mầu của lá
|
7.Thời gian sinh
trưởng
|
9
|
ngày
|
|
Tính số ngày từ khi gieo đến khi khoảng 85
đến 90% số hạt trên bông chín
|
8. Chiều cao cây
|
9
|
cm
|
|
Đo từ mặt đất đến đỉnh bông cao nhất (không
kể râu hạt). Số cây mẫu: 10
|
9. Độ rụng hạt
|
9
|
1
5
9
|
Khó rụng: <10% số hạt
rụng
Trung bình: 10-50% số hạt
rụng
Dễ rụng: >50% số hạt
rụng
|
Giữ chặt cổ bông và
vuốt dọc bông, tính tỷ lệ (%) hạt rụng. Số bông mẫu: 5
|
10. Số bông hữu hiệu
|
9
|
bông
|
|
Đếm số bông có ít nhất 10 hạt chắc của một
cây. Số cây mẫu: 5
|
11. Số hạt trên bông
|
9
|
hạt
|
|
Đếm tổng số hạt có trên bông. Số cây mẫu: 5
|
12. Tỷ lệ lép
|
9
|
%
|
|
Tính tỷ lệ (%) hạt lép trên bông. Số cây
mẫu: 5
|
13. Khối lượng 1000 hạt
|
9
|
gam
|
|
Cân 8 mẫu 100 hạt ở độ ẩm 14%, đơn vị tính
gam, lấy một chữ số sau dấu phẩy
|
14. Năng suất hạt
|
9
|
tạ/ha
|
|
Cân khối lượng hạt trên mỗi ô ở độ ẩm hạt
14%, đơn vị tính kg/ô, lấy hai chữ số sau dấu phẩy
|
15. Bệnh đạo ôn hại
lá
Pyricularia oryzae
|
2-3
|
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
Không có vết bệnh
Vết bệnh màu nâu hình kim châm ở giữa, chưa xuất hiện vùng sản sinh bào tử
Vết bệnh nhỏ, tròn hoặc hơi dài, đường kính
1-2 mm, có viền nâu rõ rệt, hầu hết lá dưới có vết bệnh
Dạng vết bệnh như điểm ở 2, nhưng vết bệnh
xuất hiện nhiều ở các lá trên
Vết bệnh điển hình cho các giống nhiễm, dài
3 mm hoặc hơi dài, diện tích vết bệnh trên lá <4% diện tích lá
Vết bệnh điển hình: 4-10% diện tích lá
Vết bệnh điển hình: 11-25% diện tích lá
Vết bệnh điển hình: 26-50% diện tích lá
Vết bệnh điển hình: 51-75% diện tích lá
Hơn 75% diện tích vết
bệnh trên lá
|
Quan sát vết bệnh gây hại trên lá
|
16. Bệnh
đạo ôn cổ bông
Pyricularia oryzae
|
8
|
0
1
3
5
7
9
|
Không có vết bệnh
Vết bệnh có trên vài cuống bông hoặc trên
gié cấp 2
Vết bệnh có trên vài gié cấp 1 hoặc phần
giữa của trục bông
Vết bệnh bao quanh một phần gốc bông hoặc
phần thân rạ phía dưới trục bông
Vết bệnh bao quanh
toàn cổ bông hoặc phần trục gần cổ bông, có hơn 30% hạt chắc
Vết bệnh bao quanh hoàn toàn cổ bông hoặc
phần thân rạ cao nhất, hoặc phần trục gần
gốc bông, số hạt chắc ít hơn 30%
|
Quan sát vết bệnh gây hại xung quanh cổ
bông
|
17. Bệnh bạc lá Xanthomonas oryzae
pv.oryzal
|
5-8
|
1
3
5
7
9
|
1-5% diện tích vết bệnh trên lá
6 -12%
13 -25
26 -50%
51-100%
|
Quan sát diện tích vết bệnh trên lá
|
18. Bệnh khô vằn
Rhizoctonia solani
|
7-8
|
0
1
3
5
7
9
|
Không có triệu chứng
Vết bệnh thấp hơn 20% chiều cao cây
Vết bệnh 20-30% chiều cao cây
Vết bệnh 31-45% chiều cao cây
Vết bệnh 46-65% chiều cao cây
Vết bệnh > 65% chiều cao cây
|
Quan sát độ cao tương đối của vết bệnh trên
lá hoặc bẹ lá (biểu thị bằng % so với chiều cao cây)
|
19. Bệnh đốm nâu
Bipolaris oryzae, Drechslera oryzae
|
2 và
5-9
|
0
1
3
5
7
9
|
Không có vết bệnh
<4% diện tích vết
bệnh trên lá
4-10% diện tích vết bệnh trên lá
11-25% diện tích vết bệnh trên lá
26-75% diện tích vết bệnh trên lá
>76% diện tích vết bệnh trên lá
|
Quan sát diện tích vết bệnh trên lá
|
20. Sâu đục thân
|
3-5 và 8-9
|
0
1
3
5
7
9
|
Không bị hại
1-10% số dảnh chết hoặc
bông bạc
11-20% số dảnh chết hoặc bông bạc
21-30% số dảnh chết hoặc bông bạc
31-50% số dảnh chết hoặc bông bạc
>51% số dảnh chết hoặc bông bạc
|
Quan sát số dảnh chết hoặc bông bạc
|
21. Sâu cuốn lá
Cnaphalocrosis
|
3-9
|
0
1
3
5
7
9
|
Không bị hại
1-10% cây bị hại
11-20% cây bị hại
21-35% cây bị hại
36-51% cây bị hại
>51% cây bị hại
|
Quan sát lá, cây bị
hại. Tính tỷ lệ cây bị sâu ăn phần xanh của lá hoặc lá bị cuốn thành ống
|
22. Rầy nâu
Ninaparvata lugens
|
3-9
|
0
1
3
5
7
9
|
Không bị hại
Hơi biến vàng trên một số cây
Lá biến vàng bộ phận chưa bị “cháy rầy”
Lá bị vàng rõ, cây lùn
và héo, ít hơn một nửa số cây bị cháy rầy, cây còn lại lùn nặng
Hơn một nửa số cây bị héo hoặc cháy rầy, số
cây còn lại lùn nặng
Tất cả cây bị chết
|
Quan sát lá, cây bị hại gây héo và chết
|
23. Khả năng chịu hạn
|
2-7
|
0
1
3
5
7
9
|
Lá bình thường
Lá bắt đầu cuốn (hình chữ V nông)
Lá cuộn lại (hình chữ V sâu)
Lá cuốn hoàn toàn (hình chữ U)
Mép lá chạm nhau
(hình chữ O)
Lá cuộn chặt lại
|
Quan sát độ cuốn lá sau thời gian bị hạn ít
nhất 1 tuần
|
24. Khả năng chịu ngập
|
2-5
|
%
|
|
Tính tỷ lệ (%) cây sống sau khi bị ngập
nước
|
25. Khả năng chịu lạnh
|
2
|
1
3
5
7
9
|
Mạ mầu xanh đậm
Mạ mầu xanh nhạt
Mạ mầu vàng
Mạ mầu nâu
Mạ chết
|
Quan sát sự thay đổi mầu sắc lá và sự sinh
trưởng khi nhiệt độ xuống dưới 15 0C
|
4-9
|
1
3
5
7
9
|
Cây xanh bình thường, sinh trưởng và trỗ
bình thường
Cây hơi bị còi, sinh trưỏng bị chậm lại
Cây còi, lá biến vàng, sinh trưởng chậm
Cây còi cọc nặng, lá vàng, sinh trưởng
chậm, trỗ không thoát,
Cây còi cọc nặng, lá mầu nâu, sinh trưởng
chậm, không trỗ
|
26. Khả năng chịu nóng
|
7-9
|
1
3
5
7
9
|
> 80%
61-80%
41-60%
11-40%
< 11%
|
Tính tỷ lệ (%) hạt chắc trên bông sau khi
gặp nóng. Số cây mẫu: 5
|
27. Khả năng chịu kiềm, mặn
|
3-4
|
1
3
5
7
|
Sinh trưởng, đẻ nhánh gần như bình thường
Sinh trưởng gần như bình thường, song đẻ
nhánh bị hạn chế, một số lá bị biến mầu hoặc cuộn lại
Sinh trưởng giảm, hầu hết lá bị biến mầu
hoặc cuộn lại, chỉ rất ít lá vươn dài
Sinh trưởng hoàn toàn bị kiềm chế, hầu hết
lá bị khô, một số cây bị khô
|
Quan sát sự sinh trưởng và đẻ nhánh của cây
khi gieo cấy trong điều kiện kiềm hoặc mặn
|
28. Chất lượng thóc gạo
|
9
|
|
|
Đánh giá các chỉ tiêu về tỷ lệ xay xát, tỷ
lệ gạo nguyên, kích thước hạt gạo, tỷ lệ trắng trong, độ bạc bụng, hàm lượng
amylose, độ bền gel, nhiệt độ hoá hồ theo tiêu chuẩn hiện hành
|
29. Chất lượng cơm
|
9
|
|
|
Đánh giá bằng cảm quan các chỉ tiêu mùi
thơm, độ trắng, độ bóng, độ mềm, độ dính và độ ngon theo tiêu chuẩn hiện hành
|
Chú thích: *
Các chỉ tiêu được
theo dõi, đánh giá vào những giai đoạn sinh trưởng thích hợp của cây lúa. Các
giai đoạn sinh trưởng của cây lúa được biểu thị bằng số như sau:
Mã số Giai
đoạn Mã số Giai đoạn
1 Nẩy
mầm 6 Trỗ bông
2 Mạ
7 Chín sữa
3 Đẻ
nhánh 8 Vào chắc
4 Vươn
lóng 9 Chín
5 Làm
đòng
III.
PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Khảo nghiệm cơ
bản
Tiến
hành 3 vụ, trường
hợp chỉ đề
nghị công
nhận cho 01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Tiến hành 2 vụ, đồng thời với
khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những giống lúa có
triển vọng.
3.2. Bố trí khảo
nghiệm
3.2.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.2.1.1. Bố trí thí
nghiệm
Theo kiểu khối ngẫu
nhiên hoàn chỉnh, 3 lần nhắc lại. Diện tích ô thí nghiệm là 10 m2 (5m
x 2m). Khoảng cách giữa các ô trong cùng lần nhắc lại là 10 cm và giữa các lần
nhắc là 30 cm. Xung quanh ruộng thí nghiệm có ít nhất 3 hàng lúa bảo vệ.
Giống
có yêu cầu khảo nghiệm đặc thù được bố trí khảo nghiệm riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối lượng hạt
giống tối thiểu gửi khảo nghiệm và lưu mẫu là:
+ Giống thuần: 7
kg/1giống /vụ
+ Giống lai: 5
kg /1giống /vụ
-
Chất lượng hạt giống:
+
Đối với lúa thường: chất lượng hạt giống tối thiểu phải đạt cấp xác nhận 1 theo
QCVN 01-54: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chất lượng hạt giống lúa.
+ Đối với
lúa lai 2 dòng: hạt giống F1 phải đạt chất lượng theo QCVN 01-51: 2011/BNNPTNT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng.
+ Đối với
lúa lai 3 dòng: hạt giống F1 phải đạt chất lượng theo QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng.
- Hạt giống gửi
khảo nghiệm không được xử lí bằng bất cứ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo
nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
- Thời
gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm. Khi gửi giống kèm
theo “Đơn đăng ký khảo nghiệm” và “Tờ khai kỹ thuật” (Phụ lục A, B) của Quy
chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Phân nhóm
giống lúa theo thời gian sinh trưởng (ngày)
Nhóm giống
Các tỉnh phía Bắc
Các tỉnh phía Nam
Vụ đông xuân
vụ mùa
Tên gọi
TGST (ngày)
Tên gọi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi
TGST (ngày)
Cực ngắn
-
< 115
-
< 100
Ao
< 90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xuân muộn
115-135
Mùa sớm
100-115
A1
90-105
Trung ngày
Xuân chính vụ
136-160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116-130
A2
106-120
Dài ngày
Xuân sớm
> 160
Mùa muộn
> 130
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.3. Giống đối
chứng
Do cơ sở khảo nghiệm
lựa chọn, quyết định.
Chất lượng của hạt giống
phải tương đương với giống khảo nghiệm như qui định ở Mục 3.2.1.2.
3.2.2. Khảo nghiệm
sản xuất
- Diện tích: Mỗi
giống ít nhất 1000 m2/điểm, tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất qua
các vụ không vượt quá mức quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Giống đối chứng:
Như quy định ở Mục 3.2.1.3.
3.3. Quy trình kỹ
thuật
3.3.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.3.1.1. Thời vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.2. Tuổi mạ
Nhóm cực ngắn, lúa
lai: 3 đến 3,5 lá
Nhóm ngắn ngày: 4
đến 4,5 lá
Nhóm trung ngày: 5
đến 6 lá
Nhóm dài ngày: 6 đến
7 lá
3.3.1.3. Yêu cầu về đất
Đất làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng
sinh thái khảo nghiệm, có độ phì đồng đều, bằng phẳng và chủ động tưới tiêu.
3.3.1.4. Mật độ cấy
Cấy 1 dảnh, mỗi ô thí
nghiệm 10 hàng (theo chiều dài ô thí nghiệm) cách nhau 20 cm, số khóm trên hàng
như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm trung ngày: 45
khóm;
Nhóm dài ngày và lúa
lai: 40 khóm.
3.3.1.5. Phân bón
- Lượng phân bón: Phân chuồng từ 8 đến 10
tấn/ha hoặc phân hữu cơ khác với lượng quy đổi tương đương (riêng đất phèn và
đất lầy thụt không bón). Lượng phân vô cơ (kg/ha) bón theo loại đất và
nhóm giống như Bảng 4.
Bảng 4 - Liều lượng
phân bón vô cơ
Loại đất
Nhóm cực ngắn và
ngắn ngày
Nhóm trung ngày và
dài ngày
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K2O
N
P2O5
K2O
Đất tốt (phù sa
sông...)
80-90
60-70
40-60
90-100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50-70
Đất trung bình (phù
sa sông...)
90-100
60-90
70-80
100-110
60-90
70-80
Đất xấu (bạc mầu, cát ven biển...)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60-70
80-90
110-120
60-70
80-90
Đất nhiễm mặn
90-100
60-70
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60-90
0
Đất phèn
90-100
60-90
40-60
90-120
90-120
40-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60-90
60-70
40-60
90-100
60-90
40-60
- Tùy điều kiện cụ thể của điểm khảo nghiệm,
xác định lượng bón phù hợp cho từng vụ khảo nghiệm, nhóm giống theo nguyên tắc
lượng đạm vụ đông xuân cao hơn vụ mùa, lượng phân bón cho lúa lai cao hơn lúa
thường 10 đến 20%.
- Cách bón: Bón lót toàn bộ phân chuồng và
phân lân. Tỷ lệ (%) phân đạm và kali bón theo thời điểm và nhóm giống theo quy
định ở Bảng 5.
Bảng 5 - Phương pháp
bón phân đạm và kali
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm cực ngắn và
ngắn ngày
Nhóm trung ngày và
dài ngày
N
K2O
N
K2O
Bón lót trước khi
cấy
50
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Thúc 1 khi lúa bén
rễ hồi xanh
40
40
40
30
Thúc 2 sau lần 1 từ
10-12 ngày
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Trước trỗ 17-22
ngày
10
30
10
30
3.3.1.6. Tưới tiêu
nước
Từ
khi cấy đến khi kết thúc đẻ nhánh, giữ mực nước trên ruộng từ 3 đến 5cm, khi
kết thúc đẻ nhánh rút nước phơi ruộng từ 7 đến10 ngày. Các giai đoạn sau, giữ
mực nước không quá 10cm.
3.3.1.7. Làm cỏ, sục
bùn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhóm trung ngày và
dài ngày: Làm cỏ, sục bùn 2 lần: lần 1 khi lúa bén rễ hồi xanh kết hợp bón thúc
lần 1; lần 2: sau làm cỏ, sục bùn lần 1 từ 10 đến12 ngày, kết hợp bón thúc lần
2.
3.3.1.8. Phòng trừ
sâu bệnh
Phòng
trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật theo hướng dẫn của ngành bảo vệ
thực vật (trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ
thực vật).
3.3.1.9. Thu hoạch
Thu hoạch khi có khoảng 85 đến 90% số hạt
trên bông đã chín. Trước khi thu hoạch mỗi giống lấy mẫu 10 khóm để đánh giá
các chỉ tiêu trong phòng.
Thu hoạch riêng từng ô, phơi hoặc sấy đến
khô. Xác định độ ẩm hạt bằng máy đo độ ẩm hoặc sấy và cân khối lượng (kg/ô),
sau đó quy đổi ở độ ẩm hạt 14%.
Có thể tính năng suất
ô theo phương pháp lấy mẫu tươi như sau: Làm sạch hạt và cân thóc tươi từng ô.
Lấy 1000g mẫu thóc tươi mỗi ô, phơi hoặc sấy đến khô. Xác định độ ẩm hạt bằng
máy đo độ ẩm hoặc sấy và cân khối lượng (kg/ô), sau đó quy đổi ở độ ẩm hạt 14%
Năng suất của ô = Tỷ lệ
khô/tươi của mẫu (%) x khối lượng thóc tươi của ô (kg/ô).
3.3.2. Khảo nghiệm sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Phương pháp đánh
giá
3.4.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.4.1.1. Các chỉ tiêu
được theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Riêng các chỉ tiêu về
phản ứng của giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất thuận (hạn,
úng, nóng, lạnh, kiềm và mặn...) khi có yêu cầu thì bố trí thí nghiệm trong
điều kiện nhân tạo.
3.4.1.2. Các chỉ tiêu
định tính được đánh giá bằng mắt, thực hiện qua quan sát toàn ô thí nghiệm,
trên từng cây hoặc các bộ phận của cây và cho điểm.
3.4.1.3. Các chỉ tiêu
định lượng được đo đếm trên cây mẫu được lấy ngẫu nhiên, trừ cây ở hàng biên.
3.4.1.4. Phương pháp
theo dõi, đánh giá: Các chỉ tiêu về giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa
mới được theo dõi, đánh giá như quy định ở Bảng 1.
3.4.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Theo dõi các chỉ
tiêu:
- Thời gian sinh
trưởng: Tính thời gian từ gieo đến chín.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Đặc điểm giống: Nhận xét chung về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả
năng thích ứng với điều kiện địa phương nơi khảo nghiệm.
- Ý kiến của người
sản xuất: Có hoặc không chấp nhận giống mới.
3.5. Báo cáo kết quả
khảo nghiệm: Theo
Phụ lục C,D của Quy chuẩn này.
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Khảo nghiệm VCU giống
lúa để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại Pháp
lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN
ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Trồng trọt
có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu
cầu quản lý giống lúa, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp
các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự
thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản
mới./.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
----------------------------------
............. ,
ngày tháng năm 20
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM VCU
GIỐNG LÚA
Kính gửi: ............................................
1. Tên tổ chức, cá
nhân đăng ký:
Địa chỉ :
Điện thoại : Fax :
Email :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vụ khảo
nghiệm: Năm:
STT
Tên giống
Hình thức khảo
nghiệm *
Số điểm
Địa điểm và diện
tích khảo nghiệm
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: (*) Khảo nghiệm cơ bản, khảo
nghiệm sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại diện tổ chức,
cá nhân đăng ký khảo nghiệm
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ
lục B
TỜ
KHAI KỸ THUẬT
1. Tên giống đăng ký khảo nghiệm
Tên đăng ký chính
thức:
Tên gốc nếu là giống
nhập nội:
Tên gọi khác nếu có:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.
Chọn tạo trong nước
- Nguồn gốc (vật liệu tạo giống, bố mẹ nếu là
giống lai …):
- Phương pháp chọn tạo:
2.2. Nhập nội
Xuất
xứ.... Thời gian nhập nội:
2.2.1. Đặc điểm chính
của giống
- TGST (ngày): Vụ xuân :
Vụ mùa:
- Cao cây (cm):
Khối lượng 1000 hạt (g):
- Dạng hạt gạo :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Năng suất cao nhất
(tạ/ha):
- Chất lượng cơm gạo
(mùi thơm, độ dẻo, hàm lượng dinh dưỡng …):
- Khả năng chống chịu (
sâu bệnh, rét, hạn, úng, ...):
2.2.2. Thời vụ gieo
trồng và giống đối chứng
- Vụ
xuân: Đối
chứng :
- Vụ hè thu:
Đối chứng :
- Vụ mùa:
Đối
chứng:
2.2.3. Yêu cầu kỹ thuật khác (nếu có):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
......…..,
ngày..........tháng..........năm..........
Tổ chức/cá nhân
đăng ký khảo nghiệm
(Ký tên, đóng dấu)
1. Vụ
........................ năm ..........................
2. Điểm khảo nghiệm:
3. Cơ sở thực hiện:....................................................................................
4. Cán bộ thực hiện:
.....................................Điện
thoại:........................................
Email.……………………………….....
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giống đối chứng:
..................................................................................................
6. Ngày gieo:........................
Phương pháp làm mạ: .............................................
Ngày cấy:
..........................Tuổi
mạ:..................................................................
7. Diện tích ô thí
nghiệm:
............ m2, kích thước ô : .............. m x ...........
m......
Số lần nhắc lại:
.......................................................................................................
8. Loại đất trồng: ..............................
cây trồng trước: .................................
9. Phân bón: Ghi rõ loại phân và
số lượng đã sử dụng
- Phân
chuồng:...................tấn/ ha
-
Đạm:................... kg/ ha, loại:......................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Kaly:.................... kg/ ha, loại:......................
- Vôi:
.................... kg/ ha, loại:......................
10. Phòng trừ
sâu bệnh:
Ghi rõ ngày tiến hành, loại thuốc và nồng độ sử dụng
- Lần 1: ...........................................................
- Lần 2: ...........................................................
- Lần 3: ...........................................................
11. Tóm tắt
ảnh hưởng của thời tiết đến thí nghiệm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Số liệu kết quả khảo nghiệm: (ghi đầy đủ, chính xác vào Bảng 1, 2 dưới đây)
13. Kết luận và đề
nghị:
Kết luận:
Đề nghị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở khảo nghiệm
Ngày
tháng năm
Cán bộ khảo nghiệm
Vụ:.........................
Nhóm giống:...........................
Điểm khảo nghiệm:
................................................
Giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhắc lại 1:
Nhắc lại
2:
Nhắc lại
3:
TB:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Bệnh
đạo ôn hại lá (0-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Bệnh đạo ôn cổ bông (0-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Bệnh bạc lá (1-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. Bệnh khô vằn
(0-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19. Bệnh đốm nâu
(0-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20. Sâu đục thân
(0-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21. Sâu cuốn lá
(0-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22. Rầy nâu (0-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. Khả
năng chịu hạn (0-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24. Khả năng chịu
ngập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25. Khả năng chịu
lạnh
- Giai đoạn 2 (1-9)
- Giai đoạn 4-9
(1-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26. Khả năng chịu
nóng (1-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27. Khả năng chịu
kiềm, mặn (1-7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28. Chất lượng thóc
gạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tỷ lệ xay xát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tỷ lệ
gạo nguyên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kích
thước hạt gạo:
+ Chiều
dài hạt gạo
+ Chiều
rộng hạt gạo
+ Tỷ lệ
D/R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tỷ lệ trắng trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hàm lượng amylose
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29. Chất lượng cơm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mùi thơm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ bóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ mềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ dính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ ngon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2. Năng suất các giống lúa khảo nghiệm
Vụ: .................
Tên nhóm: ............ Điểm khảo nghiệm: ......
Giống
Ngày chín …85%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần nhắc
Khối
lượng tươi (kg/ô)1
(A)
Khối lượng 1000 g
mẫu (g) còn lại sau khi phơi đến 14% độ ẩm
Tỷ lệ
khô/ tươi của mẫu (%)1
(B)
Năng
suất khô (kg/ ô)2
(A x B)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Chú thích: 1 – Lấy một chữ số sau
dấu phẩy, 2 – Lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Vụ.....................
năm .............................
2. Địa điểm khảo nghiệm:....................................................................................
3. Tên người khảo nghiệm:..........................
Điện thoại...................Email..........
4. Tên giống khảo nghiệm:
.................................................................................
Giống đối
chứng:.......................................................................................
5. Ngày gieo:
..........................ngày cấy: .....................ngày thu
hoạch: ..................
6. Diện tích khảo nghiệm:
.......................... m2
7. Đặc điểm đất đai:
............................................................................................
8. Mật độ cấy:
.....................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Đánh giá chung:
Tên giống
Năng suất
(tạ/ha)
Thời gian sinh
trưởng
(ngày)
Nhận xét chung
(sinh trưởng, sâu
bệnh và tính thích ứng của giống ...)
Ý kiến
người sản xuất (có hoặc không chấp nhận giống mới ...)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Kết luận và đề
nghị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác nhận
của cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
Ngày
tháng năm
Cán bộ
khảo nghiệm