Tên chỉ tiêu
|
Đặc trưng của sữa bột
|
1. Màu sắc
|
Từ màu trắng sữa đến màu kem nhạt
|
2. Mùi, vị
|
Thơm, ngọt đặc trưng của sữa bột, không có
mùi, vị lạ
|
3. Trạng thái
|
Dạng bột, đồng nhất, không bị vón cục,
không có tạp chất lạ
|
4.3 Các chỉ tiêu hoá học của sữa bột, được
qui định trong bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu
lý - hoá của sữa bột
Tên chỉ tiêu
Mức yêu cầu
Sữa bột nguyên chất
Sữa bột đã tách một phần chất béo
Sữa bột gầy
1. Hàm lượng nước, % khối lượng, không lớn
hơn
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
2. Hàm lượng chất béo, % khối lượng
26 - 42
1,5 - 26
£
1,5
3. Hàm lượng protein, tính theo hàm lượng
chất khô không có chất béo, % khối lượng
34
34
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
20,0
20,0
5. Chỉ số không hoà tan, không lớn hơn
1,0/50
1,0/50
1,0/50
4.4 Các chất nhiễm bẩn
4.4.1 Hàm lượng kim loại nặng của sữa bột,
được qui định trong bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Asen, mg/kg
0,5
2. Chì, mg/kg
0,5
3. Cadimi, mg/kg
1,0
4. Thuỷ ngân, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2 Độc tố vi nấm của sữa bột : hàm lượng
Aflatoxin M1, không lớn hơn 0,5 mg/kg.
4.4.3 Dư lượng thuốc thú y và thuốc bảo vệ
thực vật của sữa bột : Theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT.
4.5 Các chỉ tiêu vi sinh vật của sữa bột,
được qui định trong bảng 4.
Bảng 4 – Chỉ tiêu vi
sinh vật của sữa bột
Tên chỉ tiêu
Mức cho phép
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn
lạc trong 1 g sản phẩm
5.104
2. Nhóm coliform, số vi khuẩn trong 1 g sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. E.Coli, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm
0
4. Salmonella, số vi khuẩn trong 25 g sản
phẩm
0
5. Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong
1 g sản phẩm
10
6. Clostridium perfringen, số vi khuẩn
trong 1 g sản phẩm
0
7. Baccilius cereus, số vi khuẩn trong 1 g
sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Nấm men và nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1
g sản phẩm
10
5 Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm: Theo "Qui định danh
mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm" ban hành kèm theo
Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế.
6 Phương pháp thử
6.1 Lấy mẫu, theo TCVN 6400 : 1998 (ISO 707 :
1997).
6.2 Xác định hàm lượng nước, theo TCVN
5533:1991
6.3 Xác định hàm lượng chất béo, theo TCVN
7084 : 2002 (ISO 1736 : 2000).
6.4 Xác định độ axit chuẩn độ, theo TCVN 6843
: 2001 (ISO 6092 : 1980).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6 Xác định chỉ số không hoà tan, theo TCVN
6511 : 1999 (ISO 8156 : 1987).
6.7 Xác định hàm lượng chì, theo TCVN
5779:1994.
6.8 Xác định hàm lượng asen, theo TCVN
5780:1994.
6.9 Xác định salmonella, theo TCVN 6402 :
1998 (ISO 6785 : 1985).
6.10 Xác định E.Coli, theo TCVN 6505-1 : 1999
(ISO 11866-1 : 1997) hoặc TCVN 6505-2 : 1999 (ISO 11866-2 : 1997) hoặc TCVN
6505-3 : 1999 (ISO 11866-3 : 1997).
6.11 Định lượng coliform, theo TCVN 6262-1 :
1997 (ISO 5541-1 : 1986), hoặc TCVN 6262-2 : 1997 (ISO 5541-2 : 1986).
6.12 Xác định staphylococcus aureus, theo
TCVN 4830-89 (ISO 6888 : 1983).
6.13 Xác định clostridium perfringens, theo
TCVN 4991 - 89 (ISO 7937 : 1985).
6.14 Xác định nấm men và nấm mốc, theo TCVN
6265 : 1997 (ISO 6611 : 1992).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.16 Xác định Aflatoxin M1, theo TCVN 6685 :
2000 (ISO 14501 : 1998).
7 Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản, vận chuyển
7.1 Ghi nhãn : Theo Quyết định 178/1999/QĐ -
TTg " Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất
khẩu, nhập khẩu", ngoài ra trên nhãn cần nêu rõ tên của sản phẩm theo điều
3 của tiêu chuẩn này.
7.2 Bao gói : Sản phẩm sữa bột được đựng
trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
7.3 Bảo quản : Bảo quản sữa bột nơi khô,
thoáng, mát và tránh ánh sáng trực tiếp của mặt trời.
Thời gian bảo quản tính từ ngày sản xuất :
-– không quá 12 tháng đối với sản phẩm đựng
trong bao bì giấy;
-– không quá 24 tháng đối với sản phẩm đựng
trong hộp kim loại.
7.4 Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển sữa
bột phải khô, sạch, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] CODEX STAN 207 : 1999 Milk powder - Specifications.
[2] CNS 10860 : 1995 Milk powder.
[3] CNS 2343 : 1995 Whole milk powder.
[4] Specifications and standards for foods
and food additives 1995 (Japan).
[5] Standard H4: Dried milk and dried skim
milk (tiêu chuẩn của Úc).
[6] Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998
của Bộ Y tế về "Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực
phẩm".
[7] Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày
31/8/2001 của Bộ Y tế về "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử
dụng trong thực phẩm".
[8] Quyết định 178/1999/QĐ - TTg ngày
30/8/1999 về " Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá
xuất khẩu, nhập khẩu".