TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8048-6 : 2009
GỖ - PHƯƠNG
PHÁP THỬ CƠ LÝ -
PHẦN
6: XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT KÉO SONG SONG THỚ
Wood -
Physical and mechanical methods of test - Part 6:
Determination of ultimate tensile stress parallel to grain
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp
xác định ứng suất kéo cực đại song song với thớ gỗ.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc
áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với
các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài
liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi,
bổ sung (nếu có).
TCVN 8044 : 2009 (ISO 3129 : 1975) Gỗ
- Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với phép thử cơ và lý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Nguyên tắc
Xác định ứng suất kéo cực đại song
song thớ bằng cách chất tải tăng dần
lên mẫu thử.
4. Thiết bị, dụng cụ
4.1. Máy thử đảm bảo tốc độ
gia tải lên mẫu thử
hay tốc độ di chuyển của đầu gia tải phù hợp với 6.2 và có thể đo tải chính xác đến
1 %.
Các kẹp phải đảm bảo rằng lực được
áp dọc theo trục dọc của mẫu thử và phải ngăn ngừa sự xoắn theo chiều dài mẫu thử.
4.2. Dụng cụ đo, để xác định
kích thước mặt cắt ngang của phần làm việc mẫu thử, chính xác đến 0,1 mm.
4.3. Dụng cụ để xác định độ ẩm, theo TCVN
8048-1 (ISO 3130).
5. Chuẩn bị mẫu thử
5.1. Hướng chính của thớ gỗ
trong khoảng không tải của các mẫu thử
phải song song với trục của phần làm việc (phần giữa mẫu). Phần làm việc phải
có mặt cắt ngang hình chữ nhật với các kích thước từ 10 mm đến 20 mm theo
phương xuyên tâm và từ 5 mm đến 10 mm theo phương tiếp tuyến. Chiều dài phần
làm việc của mẫu thử phải từ 50 mm đến 100 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể sử dụng các mẫu thử có các đầu
dát mỏng.
5.2. Việc chuẩn bị mẫu thử,
xác định độ ẩm và số lượng
các mẫu thử thực hiện theo TCVN 8044 (ISO 3129).
6. Cách tiến hành
6.1. Đo các kích thước mặt
cắt ngang của phần làm việc của mẫu thử, chính xác đến 0,1 mm.
6.2. Cặp các đầu của mẫu
thử giữa các má kẹp của máy thử (4.1), cách phần làm việc từ 20 mm đến 25 mm.
Truyền tải đều lên mẫu thử với tốc độ
không đổi. Tốc độ thử (tại tốc độ gia tải không đổi hoặc tốc độ di chuyển của đầu
gia tải không đổi)
phải sao cho mẫu thử bị phá hủy
trong thời gian 1,5 min đến 2 min tính từ thời điểm gia tải. Đọc tải trọng
lớn nhất với độ chính xác quy định trong 4.1.
Loại bỏ các kết quả nhận được
trên mẫu thử nằm ngoài phần làm việc.
6.3. Sau khi hoàn thành
phép thử, xác định độ ẩm của mẫu thử theo TCVN 8048-1 (ISO 3130).
Lấy phần làm việc của mẫu thử làm mẫu
để xác định độ ẩm. Kích cỡ của mẫu có
thể khác với khuyến nghị trong TCVN 8048-1 (ISO 3130). Xác định độ ẩm trung
bình, có thể sử dụng một số mẫu thử. Để xác định độ ẩm, số lượng tối thiểu
các mẫu thử phải theo TCVN 8044 (ISO 3129).
7. Tính toán và biểu thị
kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó,
Pmax là tải trọng
phá hủy, tính bằng
N;
b và h là các kích thước mặt
cắt ngang của phần làm việc của mẫu thử, tính bằng mm.
Biểu thị kết quả chính xác đến 1 MPa.
7.2. Khi cần phải hiệu chỉnh
ứng suất kéo, sw, về độ ẩm 12
%, chính xác đến 1 MPa, áp dụng công thức quy định cho độ ẩm (12 ± 3) %, như
sau:
s12 = sw [1 + a (W - 12)]
trong đó,
a là hệ số hiệu chỉnh độ ẩm xác định qua thực
nghiệm. Nếu không có quy định khác có thể áp dụng a bằng 0,015.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ít nhất bao gồm
các thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Các chi tiết theo Điều 8 của TCVN 8044
(ISO 3129);
c) Phương pháp tải (tốc độ tải hoặc tốc độ
di chuyển của đầu máy tải);
d) Mô tả và thông tin về vật liệu đem thử
(khu vực và số lượng các cây được lấy mẫu, lô gỗ xẻ và số lượng tấm gỗ được lấy
mẫu);
e) Phương pháp chuẩn bị mẫu thử, kích thước và hình dạng của mẫu
thử;
f) Số lượng mẫu được thử;
g) Số lượng mẫu nằm ngoài phần làm việc;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Hệ số a sử dụng trong
7.2 để điều chỉnh kết quả về độ ẩm 12
%, nếu cần;
j) Ngày thử nghiệm;
k) Tên tổ chức tiến hành thử nghiệm.