|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2010 Sữa bột gầy bổ sung chất béo từ thực vật
Số hiệu:
|
TCVN8436:2010
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 67.100.10 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Số
INS
|
Tên
phụ gia
|
Mức
tối đa
|
Chất ổn định
|
331 (i)
|
Natri dihydro xitrat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
331 (iii)
|
Trinatri xitrat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
332 (i)
|
Kali dihydro xitrat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
332 (ii)
|
Trikali xitrat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
508
|
Kali clorua
|
Giới
hạn bởi GMP
|
509
|
Canxi clorua
|
Giới
hạn bởi GMP
|
Chất điều chỉnh độ axit
|
339(i)
|
Mononatri ortophosphat
|
4
400 mg/kg, đơn lẻ hay kết hợp tính theo phospho
|
339(ii)
|
Dinatri ortophosphat
|
339(iii)
|
Trinatri ortophosphat
|
340(i)
|
Monokali ortophosphat
|
340(ii)
|
Dikali ortophosphat
|
340(iii)
|
Trikali ortophosphat
|
341(i)
|
Monocanxi ortophosphat
|
341(ii)
|
Dicanxi ortophosphat
|
450(i)
|
Dinatri diphosphat
|
|
450(ii)
|
Trinatri diphosphat
|
450(iii)
|
Tetranatri diphosphat
|
450(v)
|
Tetrakali diphosphat
|
450(vi)
|
Dicanxi diphosphat
|
450(vii)
|
Canxi dihydro diphosphat
|
451(i)
|
Pentanatri triphosphat
|
451(ii)
|
Pentakali triphosphat
|
452(i)
|
Natri polyphosphat
|
452(ii)
|
Kali polyphosphat
|
452(iii)
|
Natri canxi polyphosphat
|
452(iv)
|
Canxi polyphosphat
|
452(v)
|
Amoni polyphosphat
|
500(i)
|
Natri cacbonat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
500(ii)
|
Natri hydro cacbonat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
500(iii)
|
Natri sesquicacbonat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
501(i)
|
Kali cacbonat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
501(ii)
|
Kali hydro cacbonat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
Chất nhũ hóa
|
322
|
Lexitin
|
Giới
hạn bởi GMP
|
471
|
Mono và diglyxerit của các axit
béo
|
Giới
hạn bởi GMP
|
Chất chống đông vón
|
170(i)
|
Canxi bonat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
504(i)
|
Magie cacbonat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
530
|
Magie oxit
|
Giới
hạn bởi GMP
|
551
|
Silic dioxit
|
Giới
hạn bởi GMP
|
552
|
Canxi silicat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
553(i)
|
Magie silicat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
553(iii)
|
Talc
|
Giới
hạn bởi GMP
|
554
|
Natri nhôm silicat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
556
|
Canxi nhôm silicat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
559
|
Nhôm silicat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
341(iii)
|
Tricanxi ortophosphat
|
4 400 mg/kg, đơn lẻ hay kết hợp
tính theo phospho
|
343(iii)
|
Trimagie ortophosphat
|
Chất chống oxi hóa
|
300
|
Axit ascorbic
|
500 mg/kg tính theo axit ascorbic
|
301
|
Natri ascorbat
|
304
|
Ascorbyl palmitat
|
80
mg/kg, đơn lẻ hay kết hợp tính theo ascorbyl stearat
|
305
|
Ascorbyl stearat
|
320
|
BHA
|
100
mg/kg đơn lẻ hay kết hợp. Biểu thị theo dầu hoặc mỡ
|
321
|
BHT
|
319
|
TBHQ
|
5. Chất nhiễm
bẩn Các sản phẩm thuộc đối tượng của
tiêu chuẩn này phải đáp ứng các giới hạn tối đa về các chất nhiễm bẩn và giới
hạn dư lượng tối đa về thuốc bảo vệ thực vật và thuốc thú y theo quy định hiện
hành. 6. Vệ sinh
Các sản phẩm thuộc đối tượng của
tiêu chuẩn này nên được chế biến và xử lý theo các điều khoản tương ứng của
TCVN 5603 : 2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev.4-2003) Quy phạm thực hành về những
nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm, CAC/RCP 57-2004 Code of Hygienic
Practice for Milk and Milk Products (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và
sản phẩm sữa) và các tiêu chuẩn liên quan khác như các quy phạm thực hành
và các quy phạm thực hành vệ sinh. Các sản phẩm này cần tuân thủ các tiêu chí
vi sinh vật được thiết lập theo CAC/GL 21-1997 Principles for the
Establishment and Application of Microbiological Criteria for Foods (Nguyên tắc
thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh vật trong thực phẩm). 7. Ghi nhãn Ngoài các điều quy định trong TCVN
7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn và CODEX
STAN 206-1999 General Standard for the Use of Dairy Terms (Tiêu chuẩn chung
về việc sử dụng các thuật ngữ về sữa), còn áp dụng các điều cụ thể sau đây: 7.1. Tên sản phẩm Tên sản phẩm phải là: - Sữa bột gầy bổ sung chất béo thực
vật, hoặc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Có thể sử dụng các tên gọi khác
theo quy định của quốc gia có bán sản phẩm. 7.2. Công bố hàm lượng chất béo
tổng số Hảm lượng chất béo tổng số phải
được công bố theo cách có thể chấp nhận được tại quốc gia bán sản phẩm cho
người tiêu dùng cuối cùng, (i) bằng phần trăm khối lượng hoặc thể tích, hoặc
(ii) bằng số gam trên phần ăn đã được định lượng trên nhãn khi số lượng phần ăn
được công bố. Phải công bố trên nhãn sản phẩm về
mỡ thực vật và/hoặc dầu thực vật. Khi có yêu cầu của quốc gia bán sản phẩm thì
tên thường gọi của loại thực vật cho dầu hoặc mỡ phải được ghi cùng với tên của
thực phẩm hoặc được nêu riêng. 7.3. Công bố hàm lượng protein
sữa Hàm lượng protein sữa phải được
công bố theo cách có thể chấp nhận được tại quốc gia bán sản phẩm cho người
tiêu dùng cuối cùng, (i) bằng phần trăm khối lượng hoặc thể tích, hoặc (ii)
bằng số gam trên phần ăn đã được định lượng trên nhãn khi số lượng phần ăn được
công bố. 7.4. Danh mục thành phần nguyên
liệu Mặc dù tại 4.2.1 của TCVN 7087 :
2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn có quy định danh
mục thực phẩm nguyên liệu nhưng các sản phẩm sữa được dùng chỉ để điều chỉnh
protein thì không cần phải công bố. 7.5. Thông báo bổ sung ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8. Phương pháp
phân tích và lấy mẫu Các phương pháp phân tích và lấy
mẫu, xem CODEX STAN 234 Recommended Methods of Analysis and Sampling (Các
phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy mẫu).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2010 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột gầy bổ sung chất béo từ thực vật
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2010 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột gầy bổ sung chất béo từ thực vật
4.537
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|