|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hành
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
36/2006/QĐ-UBND
|
Vinh,
ngày 28 tháng 02 năm 2006
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
-
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
- Xét đề nghị của Sở Tài
chính và Cục Thuế tại Công văn số 329/TC-VG ngày 23/02/2006 V/v đề xuất giá
tính thuế tài nguyên,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành biểu
giá tối thiểu tính thuế tài nguyên kèm theo quyết định này.
Điều 2. Mức giá quy định
trên đây là mức giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên, trên thực tế nếu giá hoá
đơn cao hơn giá tối thiểu thì tính theo giá hoá đơn, nếu thấp hơn giá tối thiểu
thì tính theo giá tối thiểu.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 74/2004/QĐ.UB ngày
16/7/2004 và quyết định điều chỉnh số 3590/QĐUB.TM ngày 24/9/2004 của UBND tỉnh.
Các ông Chánh Văn phòng UBND Tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
các đối tượng nộp thuế, các ngành có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hành
|
UBND TỈNH NGHỆ
AN
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 28
tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh Nghệ an)
TT
|
Tên loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tính thuế (đồng)
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
tấn
|
500.000
|
2
|
Quặng Thiếc hàm lượng 35% thiếc
|
tấn
|
30.000.000
|
|
Nếu quy đổi thì 1 Thiếc bằng 3 quặng)
|
|
|
3
|
Vàng sa khoáng
|
kg
|
180.000.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đất khai thác san lấp, XL công trình
|
m3
|
9.000
|
2
|
Đất làm gạch làm phụ gia Xi măng
|
m3
|
10.000
|
3
|
Sỏi
|
m3
|
55.000
|
4
|
Cát vàng
|
m3
|
15.000
|
5
|
Cát đen
|
m3
|
13.000
|
6
|
Đá hộc xây dựng
|
m3
|
22.000
|
7
|
Đá hộc trắng
|
m3
|
30.000
|
8
|
Đá sản xuất Xi măng
|
m3
|
30.000
|
9
|
Đá phụ gia xi măng
|
m3
|
35.000
|
|
Đá Blốc các loại (đá nguyên khối) dùng để xẻ ốp lát tiêu
dùng nội địa hay xuất khẩu (nếu đá xẻ thì quy ra đá khối để tính)
|
m3
|
5.000.000
|
III
|
Than
|
m3
|
150.000
|
IV
|
Đá quý
|
|
|
|
Đá Rubi (đá đỏ) -theo giá đấu giá bao gồm cả thuế tài nguyên
|
|
|
V
|
Sản phẩm tự nhiên
|
|
|
A
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
a
|
Gỗ tròn các loại
|
|
|
1
|
Gỗ nhóm 1
|
m3
|
7.000.000
|
|
Riêng Gỗ Pơ mu
|
m3
|
5.500.000
|
2
|
Gỗ nhóm 2
|
m3
|
5.000.000
|
|
Riêng: - Gỗ Lim
|
m3
|
7.000.000
|
|
- Gỗ
Sến, Táu mật
|
m3
|
2.500.000
|
|
- Gỗ
Kiền Kiền, Đinh hương
|
m3
|
5.500.000
|
3
|
Gỗ nhóm 3
|
m3
|
3.000.000
|
|
Riêng: - Gỗ Dổi, Chò chỉ
|
m3
|
4.500.000
|
|
- Gỗ Chua khét, săng lẻ, Dạ hương
|
m3
|
3.000.000
|
4
|
Gỗ nhóm 4
|
m3
|
2.500.000
|
|
Riêng gỗ: Gỗ
De, Gội tía, Vàng tâm
|
m3
|
3.500.000
|
5
|
Gỗ nhóm 5
|
m3
|
2.000.000
|
6
|
Gỗ nhóm 6
|
m3
|
1.500.000
|
7
|
Gỗ nhóm 7
|
m3
|
1.200.000
|
8
|
Gỗ nhóm 8
|
m3
|
1.000.000
|
|
Riêng gỗ Bộp
vàng
|
m3
|
2.500.000
|
9
|
Gỗ trụ mỏ
|
m3
|
500.000
|
10
|
Gỗ làm giấy
|
m3
|
400.000
|
b
|
Củi
|
Ste
|
200.000
|
c
|
Lâm
sản khác
|
|
|
1
|
Mét, Vầu,
Luồng
|
|
|
|
- Loại
D< 10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
- Loại
D> 10 cm
|
cây
|
20.000
|
2
|
Nứa các loại
|
|
|
|
- Loại
D< 6 cm
|
cây
|
3.000
|
|
- Loại
D> 6 cm
|
cây
|
4.000
|
3
|
Song, Mây
|
|
|
|
- Song bột
|
Sợi
|
35.000
|
|
- Song cát
|
tấn
|
3.500.000
|
d
|
Dược
liệu
|
|
|
1
|
Trầm hương
loại 1
|
kg
|
6.000.000
|
2
|
Trầm hương
loại 2
|
kg
|
4.000.000
|
3
|
Trầm hương
loại 3
|
kg
|
3.000.000
|
4
|
Quế, Hồi, Sa
nhân
|
kg
|
60.000
|
5
|
Bồ cót, thảo
quả
|
kg
|
6.000
|
6
|
Rễ Đằng
đăng, rể chay
|
kg
|
2.000
|
B
|
Sản phẩm
biển tự nhiên
|
|
|
1
|
Cá biển loại
1
|
kg
|
15.000
|
2
|
Cá biển loại
2
|
kg
|
12.000
|
3
|
Cá biển loại
3
|
kg
|
8.000
|
4
|
Cá biển loại
4
|
kg
|
5.000
|
5
|
Cá biển loại
5
|
kg
|
3.000
|
6
|
Tôm mực
|
kg
|
35.000
|
7
|
Hải sâm biển
|
kg
|
15.000
|
8
|
Hải sâm biển
loại đặc sản
|
kg
|
30.000
|
C
|
Nước
khoáng thiên nhiên
|
m3
|
500.000
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Quyết định 36/2006/QĐ-UBND ban hành biểu giá tối thiểu tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 36/2006/QĐ-UBND ngày 28/02/2006 ban hành biểu giá tối thiểu tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
2.151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|