|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1294/QĐ-LĐTBXH phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo 2014
Số hiệu:
|
1294/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Hải Chuyền
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-----------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1294/QĐ-LĐTBXH
|
Hà Nội,
ngày 10 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP
ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành chuẩn hộ nghèo, hộ
cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn
phòng Quốc gia về giảm nghèo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2014 trên phạm vi
toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
+ Tổng số hộ nghèo: 1.442.261 hộ (giảm
375.628 hộ so với năm 2013);
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 5,97% (giảm 1,83% so
với năm 2013),
(theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết
định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ
cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015, không tính chỉ số CPI qua các
năm);
+ Số hộ nghèo dân tộc thiểu
số là 663.563 hộ, chiếm tỷ lệ 46,66% so với tổng số hộ nghèo cả nước.
+ Số hộ nghèo khu vực thành thị là
109.604 hộ, chiếm tỷ lệ 7,71% so với tổng số hộ nghèo cả nước; Số hộ nghèo khu vực
nông thôn là 1.312.656 hộ, chiếm tỷ lệ 92,29% so với tổng số hộ nghèo cả nước.
+ Số hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ
xã hội là
173.902
hộ,
chiếm tỷ lệ 12,23% so với
tổng số hộ
nghèo cả nước.
+ Số hộ nghèo thuộc chính sách giảm
nghèo là 256.701 hộ, chiếm tỷ lệ 18,05% so với
tổng số hộ nghèo cả nước, bao gồm: 21.634 hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính
sách người có công, chiếm tỷ lệ 1,52% so với tổng số hộ nghèo cả nước; 235.067 hộ nghèo
có thành viên thuộc đối tượng chính sách bảo trợ xã hội, chiếm tỷ lệ 16,53% so
với tổng số hộ nghèo cả nước.
+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.338.976 hộ
(giảm 93.327 hộ so với năm 2013);
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,62% (giảm
0,70% so với năm 2013);
+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện
nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của
Chính phủ và 02 huyện nghèo theo Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày
01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) là 234.743 hộ (giảm 34.427 hộ so với năm
2013), tỷ lệ hộ nghèo giảm còn 32,59% (giảm 5,63% so với năm 2013);
+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện
nghèo theo các Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 và Quyết định số 293/QĐ-TTg
ngày 05/02/2013
của
Thủ tướng Chính phủ là 119.888 hộ (giảm 20.261 hộ so với năm 2013), tỷ lệ hộ nghèo giảm
còn 28,49% (giảm 5,65% so với năm 2013).
(Phụ biểu chi tiết
đính kèm)
Điều 2. Số
hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các
chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2015.
Điều 3. Các
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Thủ tướng
CP, các Phó Thủ tướng CP (b/c);
- Văn phòng
Trung ương Đảng;
- Văn phòng
Tổng Bí thư;
- Văn phòng
Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc
hội;
- Hội đồng Dân
tộc Quốc hội;
- Ủy ban về các
vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng
Chính phủ;
- Các Bộ,
ngành Trung ương;
- UBND các
tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở LĐTBXH
tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng Thông
tin điện tử Chính phủ;
- Vụ KHTC,
TTTT;
- Lưu VT,
VPQGGN.
|
BỘ TRƯỞNG
Phạm Thị Hải Chuyền
|
TỔNG HỢP
KẾT
QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 1: Tổng hợp diễn biến hộ
nghèo trong năm 2014
STT
|
Tỉnh/Thành phố
|
Số hộ nghèo
đầu năm (31/12/2013)
|
Diễn biến hộ
nghèo trong năm
|
Số hộ nghèo
cuối năm (31/12/2014)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ thoát
nghèo
|
% so với số hộ nghèo đầu năm
|
Số hộ tái
nghèo
|
% so với số hộ
nghèo đầu năm
|
Số hộ nghèo
phát sinh
|
% so với số hộ
nghèo đầu năm
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ nghèo
DTTS
|
% so với số
hộ nghèo
|
|
CẢ NƯỚC
|
1.797.889
|
7,80
|
520.786
|
28,97
|
27.544
|
0,02
|
117.614
|
0,07
|
1.422.261
|
5,97
|
663.563
|
46,66
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
372.223
|
14,81
|
94.202
|
25,31
|
5.110
|
0,01
|
22.664
|
0,06
|
305.795
|
11,96
|
221.204
|
72,34
|
1
|
Hà Giang
|
43.871
|
26,95
|
9.709
|
22,13
|
804
|
0,02
|
3.689
|
0,08
|
38.655
|
23,21
|
38.124
|
98,63
|
2
|
Tuyên Quang
|
34.835
|
17,93
|
10.106
|
29,01
|
54
|
0,00
|
1.031
|
0,03
|
25.814
|
13,09
|
21.410
|
82,94
|
3
|
Cao Bằng
|
29.122
|
24,20
|
5.954
|
20,45
|
220
|
0,01
|
1.610
|
0,06
|
24.998
|
20,55
|
24.320
|
97,29
|
4
|
Lạng Sơn
|
33.215
|
18,00
|
6.971
|
20,99
|
359
|
0,01
|
1.255
|
0,04
|
27.858
|
14,89
|
26.213
|
94,10
|
5
|
Thái Nguyên
|
35.380
|
11,61
|
9.691
|
27,39
|
292
|
0,01
|
2.137
|
0,06
|
28.118
|
9,06
|
13.140
|
46,73
|
6
|
Bắc Giang
|
44.541
|
10,44
|
10.598
|
23,79
|
634
|
0,01
|
3.809
|
0,09
|
38.386
|
8,88
|
14.860
|
38,71
|
7
|
Lào Cai
|
33.022
|
22,21
|
8.588
|
26,01
|
362
|
0,01
|
1.939
|
0,06
|
26.735
|
17,61
|
24.339
|
91,04
|
8
|
Yên Bái
|
49.530
|
25,38
|
11.921
|
24,07
|
433
|
0,01
|
2.857
|
0,06
|
40.899
|
20,57
|
32.654
|
79,84
|
9
|
Phú Thọ
|
46.916
|
12,52
|
13.616
|
29,02
|
1.307
|
0,03
|
3.042
|
0,06
|
37.649
|
9,89
|
12.821
|
34,05
|
10
|
Quảng Ninh
|
7.887
|
2,42
|
2.586
|
32,79
|
162
|
0,02
|
389
|
0,05
|
5.852
|
1,75
|
3.166
|
54,10
|
11
|
Bắc Kạn
|
13.904
|
18,55
|
4.462
|
32,09
|
483
|
0,03
|
906
|
0,07
|
10.831
|
14,24
|
10.157
|
93,78
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
169.128
|
25,86
|
36.776
|
21,74
|
4.123
|
0,02
|
15.747
|
0,09
|
152.222
|
22,76
|
140.808
|
92,50
|
12
|
Sơn La
|
68.947
|
27,01
|
16.490
|
23,92
|
1.875
|
0,03
|
8.310
|
0,12
|
62.642
|
23,94
|
60.224
|
96,14
|
13
|
Điện Biên
|
39.426
|
35,22
|
6.736
|
17,09
|
1.204
|
0,03
|
3.671
|
0,09
|
37.565
|
32,57
|
36.826
|
98,03
|
14
|
Lai Châu
|
22.712
|
27,22
|
4.928
|
21,70
|
364
|
0,02
|
2.071
|
0,09
|
20.219
|
23,48
|
19.962
|
98,73
|
15
|
Hòa Bình
|
38.043
|
18,70
|
8.622
|
22,66
|
680
|
0,02
|
1.695
|
0,04
|
31.796
|
15,46
|
23.796
|
74,84
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
195.372
|
3,63
|
79.750
|
40,82
|
4.409
|
0,02
|
22.223
|
0,11
|
142.254
|
2,57
|
1.383
|
0,97
|
16
|
Bắc Ninh
|
9.953
|
3,42
|
3.473
|
34,89
|
118
|
0,01
|
1.013
|
0,10
|
7.611
|
2,57
|
0
|
0,00
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
13.696
|
4,93
|
3.886
|
28,37
|
89
|
0,01
|
418
|
0,03
|
10.317
|
3,63
|
707
|
6,85
|
18
|
Hà Nội
|
17.373
|
1,01
|
12.177
|
70,09
|
1.041
|
0,06
|
4.838
|
0,28
|
11.075
|
0,62
|
0
|
0,00
|
19
|
Hải Phòng
|
16.686
|
3,23
|
5.768
|
34,57
|
214
|
0,01
|
1.413
|
0,08
|
12.545
|
2,36
|
0
|
0,00
|
20
|
Nam Định
|
31.063
|
5,33
|
14.385
|
46,31
|
691
|
0,02
|
4.820
|
0,16
|
22.189
|
3,77
|
0
|
0,00
|
21
|
Hà Nam
|
16.457
|
6,28
|
8.039
|
48,85
|
860
|
0,05
|
1.221
|
0,07
|
10.499
|
3,94
|
0
|
0,00
|
22
|
Hải Dương
|
30.955
|
5,82
|
10.614
|
34,29
|
414
|
0,01
|
2.490
|
0,08
|
23.245
|
4,27
|
16
|
0,07
|
23
|
Hưng Yên
|
17.043
|
5,10
|
6.267
|
36,77
|
431
|
0,03
|
2.304
|
0,14
|
13.511
|
3,93
|
0
|
0,00
|
24
|
Thái Bình
|
27.091
|
4,55
|
9.329
|
34,44
|
400
|
0,01
|
1.952
|
0,07
|
20.114
|
3,32
|
0
|
0,00
|
25
|
Ninh Bình
|
15.055
|
5,44
|
5.812
|
38,61
|
151
|
0,01
|
1.754
|
0,12
|
11.148
|
3,92
|
660
|
5,92
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
331.697
|
12,22
|
101.389
|
30,57
|
8.403
|
0,03
|
16.189
|
0,05
|
254.900
|
9,26
|
88.807
|
34,84
|
26
|
Thanh Hóa
|
121.849
|
13,13
|
38.726
|
31,78
|
2.647
|
0,02
|
7.542
|
0,06
|
93.312
|
9,93
|
35.153
|
37,67
|
27
|
Nghệ An
|
102.723
|
13,42
|
27.211
|
26,49
|
3.522
|
0,03
|
2.350
|
0,02
|
81.384
|
10,49
|
41.997
|
51,60
|
28
|
Hà Tĩnh
|
39.105
|
10,69
|
15.038
|
38,46
|
967
|
0,02
|
2.491
|
0,06
|
27.525
|
7,42
|
189
|
0,69
|
29
|
Quảng Bình
|
31.796
|
14,18
|
10.713
|
33,69
|
667
|
0,02
|
1.548
|
0,05
|
23.298
|
10,23
|
3.723
|
15,98
|
30
|
Quảng Trị
|
18.982
|
11,77
|
5.145
|
27,10
|
327
|
0,02
|
1.334
|
0,07
|
15.498
|
9,42
|
6.059
|
39,10
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
17.242
|
6,42
|
4.556
|
26,42
|
273
|
0,02
|
924
|
0,05
|
13.883
|
5,06
|
1.686
|
12,14
|
V
|
Duyên hải miền
Trung
|
206.808
|
10,15
|
53.918
|
26,07
|
1.379
|
0,01
|
10.827
|
0,05
|
165.096
|
8,00
|
55.634
|
33,70
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
1.873
|
0,77
|
1.873
|
100,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
33
|
Quảng Nam
|
58.269
|
14,91
|
14.040
|
24,10
|
213
|
0,00
|
3.501
|
0,06
|
47.943
|
12,10
|
18.897
|
39,42
|
34
|
Quảng Ngãi
|
49.616
|
14,93
|
13.325
|
26,86
|
582
|
0,01
|
2.680
|
0,05
|
39.553
|
11,73
|
18.840
|
47,63
|
35
|
Bình Định
|
39.686
|
9,85
|
9.481
|
23,89
|
260
|
0,01
|
2.710
|
0,07
|
33.175
|
8,10
|
5.971
|
18,00
|
36
|
Phú Yên
|
31.415
|
13,03
|
9.192
|
29,26
|
177
|
0,01
|
1.156
|
0,04
|
23.556
|
9,73
|
5.839
|
24,79
|
37
|
Khánh Hòa
|
11.790
|
4,26
|
2.744
|
23,27
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
9.046
|
3,23
|
0
|
0,00
|
38
|
Ninh Thuận
|
14.159
|
9,34
|
3.263
|
23,05
|
147
|
0,01
|
780
|
0,06
|
11.823
|
7,53
|
6.087
|
51,48
|
VI
|
Tây Nguyên
|
158.486
|
12,56
|
44.652
|
28,17
|
2.530
|
0,02
|
15.186
|
0,10
|
131.550
|
10,22
|
96.880
|
73,65
|
39
|
Gia Lai
|
53.389
|
17,23
|
14.256
|
26,70
|
610
|
0,01
|
4.421
|
0,08
|
44.164
|
13,96
|
37.405
|
84,70
|
40
|
Đắk Lắk
|
50.334
|
12,26
|
14.478
|
28,76
|
862
|
0,02
|
4.875
|
0,10
|
41.593
|
10,02
|
26.155
|
62,88
|
41
|
Đắk Nông
|
20.715
|
15,64
|
5.610
|
27,08
|
572
|
0,03
|
3.408
|
0,16
|
19.085
|
13,75
|
11.767
|
61,66
|
42
|
Kon Tum
|
21.848
|
19,20
|
5.188
|
23,75
|
320
|
0,01
|
1.442
|
0,07
|
18.422
|
15,88
|
17.071
|
92,67
|
43
|
Lâm Đồng
|
12.200
|
4,13
|
5.120
|
41,97
|
166
|
0,01
|
1.040
|
0,09
|
8.286
|
2,75
|
4.482
|
54,09
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
36.554
|
0,95
|
12.435
|
34,02
|
316
|
0,01
|
1.923
|
0,05
|
26.358
|
0,66
|
6.469
|
24,54
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
14.145
|
4,88
|
4.306
|
30,44
|
166
|
0,01
|
724
|
0,05
|
10.729
|
3,64
|
2.246
|
20,93
|
46
|
Tây Ninh
|
4.749
|
1,67
|
1.514
|
31,88
|
78
|
0,02
|
200
|
0,04
|
3.513
|
1,22
|
106
|
3,02
|
47
|
Bình Phước
|
10.624
|
4,50
|
3.196
|
30,08
|
72
|
0,01
|
984
|
0,09
|
8.484
|
3,54
|
3.990
|
47,03
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
4.780
|
0,66
|
2.465
|
51,57
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
2.315
|
0,33
|
0
|
0,00
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2.256
|
0,95
|
954
|
42,29
|
0
|
0,00
|
15
|
0,01
|
1.317
|
0,54
|
127
|
9,64
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu
Long
|
327.621
|
7,41
|
97.664
|
29,81
|
1.274
|
0,00
|
12.855
|
0,04
|
244.086
|
5,48
|
52.378
|
21,46
|
51
|
Long An
|
14.533
|
3,81
|
4.010
|
27,59
|
96
|
0,01
|
861
|
0,06
|
11.480
|
2,98
|
7
|
0,06
|
52
|
Đồng Tháp
|
31.908
|
7,48
|
9.450
|
29,62
|
28
|
0,00
|
1.380
|
0,04
|
23.866
|
5,54
|
38
|
0,16
|
53
|
An Giang
|
26.945
|
4,96
|
8.294
|
30,78
|
52
|
0,00
|
1.137
|
0,04
|
19.840
|
3,65
|
4.080
|
20,56
|
54
|
Tiền Giang
|
28.336
|
6,33
|
6.599
|
23,29
|
100
|
0,00
|
807
|
0,03
|
22.644
|
4,98
|
12
|
0,05
|
55
|
Bến Tre
|
31.657
|
8,59
|
9.131
|
28,84
|
241
|
0,01
|
1.403
|
0,04
|
24.170
|
6,48
|
11
|
0,05
|
56
|
Vĩnh Long
|
12.623
|
4,57
|
3.762
|
29,80
|
102
|
0,01
|
803
|
0,06
|
9.766
|
3,54
|
1.188
|
12,16
|
57
|
Trà Vinh
|
36.841
|
13,96
|
9.773
|
26,53
|
187
|
0,01
|
1.175
|
0,03
|
28.430
|
10,66
|
16.321
|
57,41
|
58
|
Hậu Giang
|
22.469
|
11,58
|
6.785
|
30,20
|
21
|
0,00
|
620
|
0,03
|
16.325
|
8,40
|
1.482
|
9,08
|
59
|
Cần Thơ
|
11.867
|
3,95
|
3.936
|
33,17
|
53
|
0,00
|
638
|
0,05
|
8.622
|
2,84
|
877
|
10,17
|
60
|
Sóc Trăng
|
53.295
|
16,99
|
14.402
|
27,02
|
0
|
0,00
|
824
|
0,02
|
39.717
|
12,49
|
20.493
|
51,60
|
61
|
Kiên Giang
|
19.472
|
4,73
|
6.479
|
33,27
|
255
|
0,01
|
1.619
|
0,08
|
14.867
|
3,58
|
3.862
|
25,98
|
62
|
Bạc Liêu
|
18.478
|
9,39
|
9.127
|
49,39
|
39
|
0,00
|
369
|
0,02
|
9.759
|
4,88
|
1.896
|
19,43
|
63
|
Cà Mau
|
19.197
|
6,49
|
5.916
|
30,82
|
100
|
0,01
|
1.219
|
0,06
|
14.600
|
4,90
|
2.111
|
14,46
|
TỔNG HỢP
KẾT
QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 2: Tổng
hợp diễn biến hộ cận
nghèo trong năm 2014
STT
|
Tỉnh/Thành phố
|
Số hộ cận nghèo đầu
năm (31/12/2014)
|
Diễn biến hộ
cận
nghèo
trong năm
|
Số hộ cận nghèo cuối
năm (31/12/2014)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ thoát cận nghèo
|
% so với số hộ cận nghèo đầu năm
|
Số hộ tái cận nghèo
|
% so với số hộ cận nghèo đầu
năm
|
Số hộ cận nghèo phát
sinh
|
% so với số hộ cận nghèo đầu năm
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Hộ cận nghèo DTTS
|
% so với số
hộ
cận
nghèo
|
|
CẢ NƯỚC
|
1.432.303
|
6,27
|
526.252
|
36,74
|
67.219
|
4,69
|
365.706
|
25,53
|
1.338.976
|
5,62
|
399.986
|
29,87
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
244.506
|
9,73
|
79.610
|
32,56
|
12.326
|
5,04
|
70.060
|
28,65
|
247.282
|
9,67
|
159.000
|
64,30
|
1
|
Hà Giang
|
23.039
|
14,15
|
6.771
|
29,39
|
820
|
3,56
|
7.596
|
32,97
|
24.684
|
14,82
|
23.830
|
96,54
|
2
|
Tuyên Quang
|
28.838
|
14,84
|
6.570
|
22,78
|
0
|
0,00
|
9.044
|
31,36
|
31.312
|
15,87
|
23.932
|
76,43
|
3
|
Cao Bằng
|
10.567
|
8,78
|
2.254
|
21,33
|
36
|
0,34
|
3.796
|
35,92
|
12.145
|
9,98
|
12.187
|
100,35
|
4
|
Lạng Sơn
|
20.527
|
11,13
|
5.432
|
26,46
|
376
|
1,83
|
5.626
|
27,41
|
21.097
|
11,28
|
19.056
|
90,33
|
5
|
Thái Nguyên
|
35.023
|
11,49
|
9.236
|
26,37
|
334
|
0,95
|
8.584
|
24,51
|
34.705
|
11,19
|
16.537
|
47,65
|
6
|
Bắc Giang
|
31.546
|
7,39
|
11.485
|
36,41
|
254
|
0,81
|
10.984
|
34,82
|
31.299
|
7,24
|
8.770
|
28,02
|
7
|
Lào Cai
|
18.842
|
12,67
|
6.086
|
32,30
|
265
|
1,41
|
6.192
|
32,86
|
19.213
|
12,65
|
15.680
|
81,61
|
8
|
Yên Bái
|
15.961
|
8,18
|
6.007
|
37,64
|
331
|
2,07
|
7.800
|
48,87
|
18.085
|
9,09
|
12.883
|
71,24
|
9
|
Phú Thọ
|
43.779
|
11,68
|
19.731
|
45,07
|
9.491
|
21,68
|
5.414
|
12,37
|
38.953
|
10,23
|
12.846
|
32,98
|
10
|
Quảng Ninh
|
7.992
|
2,46
|
2.201
|
27,54
|
109
|
1,36
|
2.755
|
34,47
|
8.655
|
2,59
|
3.784
|
43,72
|
11
|
Bắc Kạn
|
8.392
|
11,20
|
3.837
|
45,72
|
310
|
3,69
|
2.269
|
27,04
|
7.134
|
9,38
|
9.495
|
133,10
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
84.488
|
12,92
|
24.660
|
29,19
|
2.857
|
3,38
|
23.505
|
27,82
|
86.190
|
12,89
|
80.988
|
93,96
|
12
|
Sơn La
|
30.277
|
11,86
|
10.973
|
36,24
|
1.371
|
4,53
|
10.142
|
33,50
|
30.817
|
11,78
|
29.401
|
95,41
|
13
|
Điện Biên
|
10.313
|
9,21
|
3.198
|
31,01
|
411
|
3,99
|
3.713
|
36,00
|
11.239
|
9,75
|
10.506
|
93,48
|
14
|
Lai Châu
|
7.270
|
8,71
|
2.593
|
35,67
|
389
|
5,35
|
2.462
|
33,87
|
7.528
|
8,74
|
7.320
|
97,24
|
15
|
Hòa Bình
|
36.628
|
18,01
|
7.896
|
21,56
|
686
|
1,87
|
7.188
|
19,62
|
36.606
|
17,80
|
33.761
|
92,23
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
209.294
|
3,89
|
86.791
|
41,47
|
5.392
|
2,58
|
66.076
|
31,57
|
193.971
|
3,50
|
911
|
0,47
|
16
|
Bắc Ninh
|
10.478
|
3,61
|
5.202
|
49,65
|
196
|
1,87
|
3.578
|
34,15
|
9.050
|
3,05
|
0
|
0,00
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
12.717
|
4,57
|
2.207
|
17,35
|
109
|
0,86
|
247
|
1,94
|
10.866
|
3,82
|
231
|
2,13
|
18
|
Hà Nội
|
43.718
|
2,55
|
16.994
|
38,87
|
1.066
|
2,44
|
16.849
|
38,54
|
44.639
|
2,48
|
0
|
0,00
|
19
|
Hải Phòng
|
18.755
|
3,63
|
6.050
|
32,26
|
477
|
2,54
|
3.822
|
20,38
|
17.004
|
3,19
|
0
|
0,00
|
20
|
Nam Định
|
33.661
|
5,78
|
17.272
|
51,31
|
612
|
1,82
|
14.454
|
42,94
|
31.455
|
5,35
|
0
|
0,00
|
21
|
Hà Nam
|
14.079
|
5,37
|
7.618
|
54,11
|
1.596
|
11,34
|
4.888
|
34,72
|
12.945
|
4,85
|
0
|
0,00
|
22
|
Hải Dương
|
25.756
|
4,84
|
10.722
|
41,63
|
536
|
2,08
|
6.938
|
26,94
|
22.508
|
4,14
|
28
|
0,12
|
23
|
Hưng Yên
|
13.282
|
3,97
|
6.559
|
49,38
|
342
|
2,57
|
4.381
|
32,98
|
11.446
|
3,33
|
0
|
0,00
|
24
|
Thái Bình
|
20.951
|
3,52
|
6.945
|
33,15
|
236
|
1,13
|
5.979
|
28,54
|
20.221
|
3,34
|
0
|
0,00
|
25
|
Ninh Bình
|
15.897
|
5,74
|
7.222
|
45,43
|
222
|
1,40
|
4.940
|
31,08
|
13.837
|
4,87
|
652
|
4,71
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
327.372
|
12,06
|
150.221
|
45,89
|
36.122
|
11,03
|
80.554
|
24,61
|
293.827
|
10,67
|
48.938
|
16,66
|
26
|
Thanh Hóa
|
102.007
|
10,99
|
40.899
|
40,09
|
3.476
|
3,41
|
27.353
|
26,81
|
91.937
|
9,79
|
25.113
|
27,32
|
27
|
Nghệ An
|
99.432
|
12,99
|
63.659
|
64,02
|
28.684
|
28,85
|
25.897
|
26,04
|
90.354
|
11,64
|
19.844
|
21,96
|
28
|
Hà Tĩnh
|
50.586
|
13,83
|
23.330
|
46,12
|
2.130
|
4,21
|
8.998
|
17,79
|
38.384
|
10,34
|
46
|
0,12
|
29
|
Quảng Bình
|
40.848
|
18,22
|
10.206
|
24,99
|
1.279
|
3,13
|
9.606
|
23,52
|
41.527
|
18,24
|
0
|
0,00
|
30
|
Quảng Trị
|
17.393
|
10,78
|
7.488
|
43,05
|
302
|
1,74
|
4.809
|
27,65
|
15.016
|
9,13
|
2.439
|
16,24
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
17.106
|
6,37
|
4.639
|
27,12
|
251
|
1,47
|
3.891
|
22,75
|
16.609
|
6,06
|
1.496
|
9,01
|
V
|
Duyên hải miền
Trung
|
174.800
|
8,58
|
52.852
|
30,24
|
1.561
|
0,89
|
35.620
|
20,38
|
159.129
|
7,71
|
17.363
|
10,91
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
6.621
|
2,73
|
5.102
|
77,06
|
0
|
0,00
|
2.081
|
31,43
|
3.600
|
1,49
|
18
|
0,50
|
33
|
Quảng Nam
|
44.047
|
11,27
|
16.481
|
37,42
|
499
|
1,13
|
8.193
|
18,60
|
36.258
|
9,15
|
2.784
|
7,68
|
34
|
Quảng Ngãi
|
32.220
|
9,70
|
8.995
|
27,92
|
644
|
2,00
|
9.033
|
28,04
|
32.902
|
9,76
|
6.738
|
20,48
|
35
|
Bình Định
|
21.864
|
5,43
|
5.353
|
24,48
|
135
|
0,62
|
5.220
|
23,87
|
21.866
|
5,34
|
1.437
|
6,57
|
36
|
Phú Yên
|
28.635
|
11,88
|
8.863
|
30,95
|
195
|
0,68
|
7.678
|
26,81
|
27.645
|
11,42
|
1.979
|
7,16
|
37
|
Khánh Hòa
|
28.523
|
10,32
|
4.253
|
14,91
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
24.270
|
8,66
|
0
|
0,00
|
38
|
Ninh Thuận
|
12.890
|
8,50
|
3.805
|
29,52
|
88
|
0,68
|
3.415
|
26,49
|
12.588
|
8,02
|
4.407
|
35,01
|
VI
|
Tây Nguyên
|
87.500
|
6,93
|
32.254
|
36,86
|
2.116
|
2,42
|
29.096
|
33,25
|
86.458
|
6,72
|
48.989
|
56,66
|
39
|
Gia Lai
|
23.776
|
7,67
|
11.497
|
48,36
|
1.155
|
4,86
|
11.186
|
47,05
|
24.620
|
7,78
|
17.491
|
71,04
|
40
|
Đắk Lắk
|
32.168
|
7,83
|
13.348
|
41,49
|
797
|
2,48
|
12.107
|
37,64
|
31.724
|
7,64
|
14.896
|
46,95
|
41
|
Đắk Nông
|
10.674
|
8,06
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
115
|
1,08
|
10.789
|
7,77
|
4.820
|
44,68
|
42
|
Kon Tum
|
7.510
|
6,60
|
2.882
|
38,38
|
53
|
0,71
|
2.908
|
38,72
|
7.589
|
6,54
|
6.591
|
86,85
|
43
|
Lâm Đồng
|
13.372
|
4,52
|
4.527
|
33,85
|
111
|
0,83
|
2.780
|
20,79
|
11.736
|
3,90
|
5.191
|
44,23
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
29.552
|
0,76
|
12.762
|
43,18
|
383
|
1,30
|
7.067
|
23,91
|
24.240
|
0,60
|
4.815
|
19,86
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
803
|
0,04
|
677
|
84,31
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
126
|
0,01
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
11.314
|
3,91
|
3.818
|
33,75
|
177
|
1,56
|
4.050
|
35,80
|
11.723
|
3,97
|
1.957
|
16,69
|
46
|
Tây Ninh
|
4.274
|
1,50
|
1.942
|
45,44
|
202
|
4,73
|
791
|
18,51
|
3.325
|
1,16
|
81
|
2,44
|
47
|
Bình Phước
|
7.841
|
3,32
|
3.265
|
41,64
|
3
|
0,04
|
2.167
|
27,64
|
6.746
|
2,81
|
2.693
|
39,92
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0,00
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
3.096
|
0,43
|
1.868
|
60,34
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
1.228
|
0,17
|
0
|
0,00
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2.224
|
0,94
|
1.192
|
53,60
|
1
|
0,04
|
59
|
2,65
|
1.092
|
0,45
|
84
|
7,69
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu
Long
|
274.791
|
6,22
|
87.102
|
31,70
|
6.462
|
2,35
|
53.728
|
19,55
|
247.879
|
5,56
|
38.982
|
15,73
|
51
|
Long An
|
14.516
|
3,80
|
5.139
|
35,40
|
82
|
0,56
|
3.798
|
26,16
|
13.257
|
3,44
|
14
|
0,11
|
52
|
Đồng Tháp
|
29.636
|
6,95
|
8.771
|
29,60
|
50
|
0,17
|
5.955
|
20,09
|
26.870
|
6,24
|
9
|
0,03
|
53
|
An Giang
|
31.776
|
5,85
|
10.054
|
31,64
|
7
|
0,02
|
4.541
|
14,29
|
26.270
|
4,83
|
1.693
|
6,44
|
54
|
Tiền Giang
|
22.490
|
5,02
|
3.944
|
17,54
|
0
|
0,00
|
3.883
|
17,27
|
22.429
|
4,94
|
2
|
0,01
|
55
|
Bến Tre
|
22.707
|
6,16
|
6.750
|
29,73
|
178
|
0,78
|
5.293
|
23,31
|
21.428
|
5,75
|
6
|
0,03
|
56
|
Vĩnh Long
|
13.566
|
4,92
|
4.872
|
35,91
|
5
|
0,04
|
3.157
|
23,27
|
11.856
|
4,30
|
823
|
6,94
|
57
|
Trà Vinh
|
23.471
|
8,90
|
7.486
|
31,89
|
156
|
0,66
|
6.589
|
28,07
|
22.730
|
8,53
|
9.872
|
43,43
|
58
|
Hậu Giang
|
16.840
|
8,68
|
6.287
|
37,33
|
20
|
0,12
|
3.795
|
22,54
|
14.368
|
7,39
|
780
|
5,43
|
59
|
Cần Thơ
|
11.692
|
3,89
|
4.530
|
38,74
|
43
|
0,37
|
2.644
|
22,61
|
9.849
|
3,25
|
775
|
7,87
|
60
|
Sóc Trăng
|
43.723
|
13,94
|
9.878
|
22,59
|
0
|
0,00
|
7.908
|
18,09
|
41.753
|
13,13
|
18.502
|
44,31
|
61
|
Kiên Giang
|
19.877
|
4,83
|
8.446
|
42,49
|
5.918
|
29,77
|
176
|
0,89
|
17.525
|
4,22
|
4.145
|
23,65
|
62
|
Bạc Liêu
|
12.243
|
6,22
|
6.142
|
50,17
|
3
|
0,02
|
2.858
|
23,34
|
8.962
|
4,48
|
1.370
|
15,29
|
63
|
Cà Mau
|
12.254
|
4,14
|
4.803
|
39,20
|
0
|
0,00
|
3.131
|
25,55
|
10.582
|
3,55
|
991
|
9,36
|
TỔNG HỢP
KẾT
QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 3: Phân loại
hộ nghèo theo khu vực thành thị, nông thôn
STT
|
Tỉnh/Thành
phố
|
Tổng số hộ
nghèo chung
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ nghèo phân
theo khu vực
|
Hộ nghèo
thành thị
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ nghèo
nông thôn
|
Tỷ lệ (%)
|
|
CẢ NƯỚC
|
1.422.261
|
5,97
|
109.604
|
7,71
|
1.312.656
|
92,29
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
305.795
|
11,96
|
12.002
|
3,92
|
293.792
|
96,07
|
1
|
Hà Giang
|
38.655
|
23,21
|
1.464
|
3,79
|
37.191
|
96,21
|
2
|
Tuyên Quang
|
25.814
|
13,09
|
235
|
0,91
|
25.579
|
99,09
|
3
|
Cao Bằng
|
24.998
|
20,55
|
230
|
0,92
|
24.768
|
99,08
|
4
|
Lạng Sơn
|
27.858
|
14,89
|
682
|
2,45
|
27.176
|
97,55
|
5
|
Thái Nguyên
|
28.118
|
9,06
|
1.863
|
6,63
|
26.255
|
93,37
|
6
|
Bắc Giang
|
38.386
|
8,88
|
1.207
|
3,14
|
37.179
|
96,86
|
7
|
Lào Cai
|
26.735
|
17,61
|
1.484
|
5,55
|
25.251
|
94,45
|
8
|
Yên Bái
|
40.899
|
20,57
|
1.399
|
3,42
|
39.500
|
96,58
|
9
|
Phú Thọ
|
37.649
|
9,89
|
1.732
|
4,60
|
35.917
|
95,40
|
10
|
Quảng Ninh
|
5.852
|
1,75
|
1.052
|
17,98
|
4.800
|
82,02
|
11
|
Bắc Kạn
|
10.831
|
14,24
|
654
|
6,04
|
10.176
|
93,95
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
152.222
|
22,76
|
3.192
|
2,10
|
149.030
|
97,90
|
12
|
Sơn La
|
62.642
|
23,94
|
1.130
|
1,80
|
61.512
|
98,20
|
13
|
Điện Biên
|
37.565
|
32,57
|
579
|
1,54
|
36.986
|
98,46
|
14
|
Lai Châu
|
20.219
|
23,48
|
762
|
3,77
|
19.457
|
96,23
|
15
|
Hòa Bình
|
31.796
|
15,46
|
721
|
2,27
|
31.075
|
97,73
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
142.254
|
2,57
|
15.380
|
10,81
|
126.874
|
89,19
|
16
|
Bắc Ninh
|
7.611
|
2,57
|
1.296
|
17,03
|
6.315
|
82,97
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
10.317
|
3,63
|
868
|
8,41
|
9.449
|
91,59
|
18
|
Hà Nội
|
11.075
|
0,62
|
1.466
|
13,24
|
9.609
|
86,76
|
19
|
Hải Phòng
|
12.545
|
2,36
|
2.979
|
23,75
|
9.566
|
76,25
|
20
|
Nam Định
|
22.189
|
3,77
|
1.284
|
5,79
|
20.905
|
94,21
|
21
|
Hà Nam
|
10.499
|
3,94
|
1.068
|
10,17
|
9.431
|
89,83
|
22
|
Hải Dương
|
23.245
|
4,27
|
2.768
|
11,91
|
20.477
|
88,09
|
23
|
Hưng Yên
|
13.511
|
3,93
|
1.195
|
8,84
|
12.316
|
91,16
|
24
|
Thái Bình
|
20.114
|
3,32
|
1.608
|
7,99
|
18.506
|
92,01
|
25
|
Ninh Bình
|
11.148
|
3,92
|
848
|
7,61
|
10.300
|
92,39
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
254.900
|
9,26
|
17.020
|
6,68
|
237.880
|
93,32
|
26
|
Thanh Hóa
|
93.312
|
9,93
|
3.752
|
4,02
|
89.560
|
95,98
|
27
|
Nghệ An
|
81.384
|
10,49
|
3.898
|
4,79
|
77.486
|
95,21
|
28
|
Hà Tĩnh
|
27.525
|
7,42
|
1.061
|
3,85
|
26.464
|
96,15
|
29
|
Quảng Bình
|
23.298
|
10,23
|
2.524
|
10,83
|
20.774
|
89,17
|
30
|
Quảng Trị
|
15.498
|
9,42
|
2.048
|
13,21
|
13.450
|
86,79
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
13.883
|
5,06
|
3.737
|
26,92
|
10.146
|
73,08
|
V
|
Duyên hải miền
Trung
|
165.096
|
8,00
|
17.726
|
10,74
|
147.370
|
89,26
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
33
|
Quảng Nam
|
47.943
|
12,10
|
3.213
|
6,70
|
44.730
|
93,30
|
34
|
Quảng Ngãi
|
39.553
|
11,73
|
2.368
|
5,99
|
37.185
|
94,01
|
35
|
Bình Định
|
33.175
|
8,10
|
4.498
|
13,56
|
28.677
|
86,44
|
36
|
Phú Yên
|
23.556
|
9,73
|
3.901
|
16,56
|
19.655
|
83,44
|
37
|
Khánh Hòa
|
9.046
|
3,23
|
2.326
|
25,71
|
6.720
|
74,29
|
38
|
Ninh Thuận
|
11.823
|
7,53
|
1.420
|
12,01
|
10.403
|
87,99
|
VI
|
Tây Nguyên
|
131.550
|
10,22
|
7.073
|
5,38
|
124.477
|
94,62
|
39
|
Gia Lai
|
44.164
|
13,96
|
1.075
|
2,43
|
43.089
|
97,57
|
40
|
Đắk Lắk
|
41.593
|
10,02
|
2.668
|
6,41
|
38.925
|
93,59
|
41
|
Đắk Nông
|
19.085
|
13,75
|
824
|
4,32
|
18.261
|
95,68
|
42
|
Kon Tum
|
18.422
|
15,88
|
1.861
|
10,10
|
16.561
|
89,90
|
43
|
Lâm Đồng
|
8.286
|
2,75
|
645
|
7,78
|
7.641
|
92,22
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
26.358
|
0,66
|
4.460
|
16,92
|
21.898
|
83,08
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
10.729
|
3,64
|
3.090
|
28,80
|
7.639
|
71,20
|
46
|
Tây Ninh
|
3.513
|
1,22
|
434
|
12,35
|
3.079
|
87,65
|
47
|
Bình Phước
|
8.484
|
3,54
|
587
|
6,92
|
7.897
|
93,08
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
2.315
|
0,33
|
0
|
0,00
|
2.315
|
100,00
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1.317
|
0,54
|
349
|
26,50
|
968
|
73,50
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu
Long
|
244.086
|
5,48
|
32.751
|
13,42
|
211.335
|
86,58
|
51
|
Long An
|
11.480
|
2,98
|
1.590
|
13,85
|
9.890
|
86,15
|
52
|
Đồng Tháp
|
23.866
|
5,54
|
2.499
|
10,47
|
21.367
|
89,53
|
53
|
An Giang
|
19.840
|
3,65
|
3.638
|
18,34
|
16.202
|
81,66
|
54
|
Tiền Giang
|
22.644
|
4,98
|
1.351
|
5,97
|
21.293
|
94,03
|
55
|
Bến Tre
|
24.170
|
6,48
|
1.382
|
5,72
|
22.788
|
94,28
|
56
|
Vĩnh Long
|
9.766
|
3,54
|
1.043
|
10,68
|
8.723
|
89,32
|
57
|
Trà Vinh
|
28.430
|
10,66
|
1.122
|
3,95
|
27.308
|
96,05
|
58
|
Hậu Giang
|
16.325
|
8,40
|
2.232
|
13,67
|
14.093
|
86,33
|
59
|
Cần Thơ
|
8.622
|
2,84
|
4.283
|
49,68
|
4.339
|
50,32
|
60
|
Sóc Trăng
|
39.717
|
12,49
|
9.244
|
23,27
|
30.473
|
76,73
|
61
|
Kiên Giang
|
14.867
|
3,58
|
1.573
|
10,58
|
13.294
|
89,42
|
62
|
Bạc Liêu
|
9.759
|
4,88
|
1.094
|
11,21
|
8.665
|
88,79
|
63
|
Cà Mau
|
14.600
|
4,90
|
1.700
|
11,64
|
12.900
|
88,36
|
TỔNG
HỢP
KẾT
QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 4:
Phân loại hộ nghèo
theo chính sách, đối tượng
STT
|
Tỉnh/Thành
phố
|
Tổng số hộ
nghèo chung
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ nghèo
phân theo chính sách, đối tượng
|
Hộ nghèo thuộc
chính sách bảo trợ xã hội
|
Hộ nghèo
thuộc chính sách giảm nghèo
|
Tổng cộng
|
Hộ nghèo có
thành viên thuộc đối tượng chính sách
người có công
|
Hộ nghèo có
thành viên thuộc đối tượng chính sách bảo trợ xã hội
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
|
CẢ NƯỚC
|
1.422.261
|
5,97
|
173.902
|
12,23
|
256.701
|
18,05
|
21.634
|
1,52
|
235.067
|
16,53
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
305.795
|
11,96
|
13.915
|
4,55
|
38.645
|
12,64
|
3.596
|
1,18
|
35.049
|
11,46
|
1
|
Hà Giang
|
38.655
|
23,21
|
284
|
0,73
|
2.849
|
7,37
|
113
|
0,29
|
2.736
|
7,08
|
2
|
Tuyên Quang
|
25.814
|
13,09
|
208
|
0,81
|
3.613
|
14,00
|
4
|
0,02
|
3.609
|
13,98
|
3
|
Cao Bằng
|
24.998
|
20,55
|
852
|
3,41
|
2.780
|
11,12
|
310
|
1,24
|
2.470
|
9,88
|
4
|
Lạng Sơn
|
27.858
|
14,89
|
631
|
2,27
|
3.270
|
11,74
|
46
|
0,17
|
3.224
|
11,57
|
5
|
Thái Nguyên
|
28.118
|
9,06
|
5.999
|
21,34
|
4.639
|
16,50
|
202
|
0,72
|
4.437
|
15,78
|
6
|
Bắc Giang
|
38.386
|
8,88
|
164
|
0,43
|
369
|
0,96
|
23
|
0,06
|
346
|
0,90
|
7
|
Lào Cai
|
26.735
|
17,61
|
1.064
|
3,98
|
1.064
|
3,98
|
197
|
0,74
|
867
|
3,24
|
8
|
Yên Bái
|
40.899
|
20,57
|
2.394
|
5,85
|
5.360
|
13,11
|
824
|
2,01
|
4.536
|
11,09
|
9
|
Phú Thọ
|
37.649
|
9,89
|
0
|
0,00
|
12.044
|
31,99
|
1.633
|
4,34
|
10.411
|
27,65
|
10
|
Quảng Ninh
|
5.852
|
1,75
|
1.674
|
28,61
|
1.361
|
23,26
|
61
|
1,04
|
1.300
|
22,21
|
1 1
|
Bắc Kạn
|
10.831
|
14,24
|
645
|
5,96
|
1.296
|
11,97
|
183
|
1,69
|
1.113
|
10,28
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
152.222
|
22,76
|
5.796
|
3,81
|
11.806
|
7,76
|
1.091
|
0,72
|
10.715
|
7,04
|
12
|
Sơn La
|
62.642
|
23,94
|
2.967
|
4,74
|
4.861
|
7,76
|
416
|
0,66
|
4.445
|
7,10
|
13
|
Điện Biên
|
37.565
|
32,57
|
889
|
2,37
|
2.662
|
7,09
|
281
|
0,75
|
2.381
|
6,34
|
14
|
Lai Châu
|
20.219
|
23,48
|
673
|
3,33
|
1.219
|
6,03
|
50
|
0,25
|
1.169
|
5,78
|
15
|
Hòa Bình
|
31.796
|
15,46
|
1.267
|
3,98
|
3.064
|
9,64
|
344
|
1,08
|
2.720
|
8,55
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
142.254
|
2,57
|
38.137
|
26,81
|
39.417
|
27,71
|
1.492
|
1,05
|
37.925
|
26,66
|
16
|
Bắc Ninh
|
7.611
|
2,57
|
2.350
|
30,88
|
1.768
|
23,23
|
9
|
0,12
|
1.759
|
23,11
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
10.317
|
3,63
|
15
|
0,15
|
2.522
|
24,45
|
101
|
0,98
|
2.421
|
23,47
|
18
|
Hà Nội
|
11.075
|
0,62
|
|
0,00
|
0
|
0,00
|
|
0,00
|
|
0,00
|
19
|
Hải Phòng
|
12.545
|
2,36
|
3.918
|
31,23
|
4.009
|
31,96
|
14
|
0,11
|
3.995
|
31,85
|
20
|
Nam Định
|
22.189
|
3,77
|
7.094
|
31,97
|
240
|
1,08
|
240
|
1,08
|
|
0,00
|
21
|
Hà Nam
|
10.499
|
3,94
|
4.502
|
42,88
|
4.730
|
45,05
|
377
|
3,59
|
4.353
|
41,46
|
22
|
Hải Dương
|
23.245
|
4,27
|
5.510
|
23,70
|
8.241
|
35,45
|
76
|
0,33
|
8.165
|
35,13
|
23
|
Hưng Yên
|
13.511
|
3,93
|
3.191
|
23,62
|
5.365
|
39,71
|
220
|
1,63
|
5.145
|
38,08
|
24
|
Thái Bình
|
20.114
|
3,32
|
9.170
|
45,59
|
6.479
|
32,21
|
349
|
1,74
|
6.130
|
30,48
|
25
|
Ninh Bình
|
11.148
|
3,92
|
2.387
|
21,41
|
6.063
|
54,39
|
106
|
0,95
|
5.957
|
53,44
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
254.900
|
9,26
|
44.241
|
17,36
|
70.879
|
27,81
|
7.592
|
2,98
|
63.287
|
24,83
|
26
|
Thanh Hóa
|
93.312
|
9,93
|
15.643
|
16,76
|
27.379
|
29,34
|
2.568
|
2,75
|
24.811
|
26,59
|
27
|
Nghệ An
|
81.384
|
10,49
|
9.815
|
12,06
|
22.448
|
27,58
|
1.965
|
2,41
|
20.483
|
25,17
|
28
|
Hà Tĩnh
|
27.525
|
7,42
|
7.984
|
29,01
|
7.118
|
25,86
|
871
|
3,16
|
6.247
|
22,70
|
29
|
Quảng Bình
|
23.298
|
10,23
|
5.249
|
22,53
|
5.878
|
25,23
|
1.110
|
4,76
|
4.768
|
20,47
|
30
|
Quảng Trị
|
15.498
|
9,42
|
2.962
|
19,11
|
4.542
|
29,31
|
635
|
4,10
|
3.907
|
25,21
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
13.883
|
5,06
|
2.588
|
18,64
|
3.514
|
25,31
|
443
|
3,19
|
3.071
|
22,12
|
V
|
Duyên hải miền
Trung
|
165.096
|
8,00
|
35.336
|
21,40
|
35.770
|
21,67
|
3.282
|
1,99
|
32.488
|
19,68
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
0
|
0,00
|
1.321
|
0,00
|
2.543
|
0,00
|
34
|
0,00
|
2.509
|
0,00
|
33
|
Quảng Nam
|
47.943
|
12,10
|
13.273
|
27,68
|
5.613
|
11,71
|
758
|
1,58
|
4.855
|
10,13
|
34
|
Quảng Ngãi
|
39.553
|
11,73
|
9.310
|
23,54
|
9.615
|
24,31
|
992
|
2,51
|
8.623
|
21,80
|
35
|
Bình Định
|
33.175
|
8,10
|
6.337
|
19,10
|
8.047
|
24,26
|
856
|
2,58
|
7.191
|
21,68
|
36
|
Phú Yên
|
23.556
|
9,73
|
3.666
|
15,56
|
3.856
|
16,37
|
365
|
1,55
|
3.491
|
14,82
|
37
|
Khánh Hòa
|
9.046
|
3,23
|
0
|
0,00
|
3.493
|
38,61
|
49
|
0,54
|
3.444
|
38,07
|
38
|
Ninh Thuận
|
11.823
|
7,53
|
1.429
|
12,09
|
2.603
|
22,02
|
228
|
1,93
|
2.375
|
20,09
|
VI
|
Tây Nguyên
|
131.550
|
10,22
|
8.004
|
6,08
|
13.718
|
10,43
|
1.318
|
1,00
|
12.400
|
9,43
|
39
|
Gia Lai
|
44.164
|
13,96
|
2.357
|
5,34
|
6.088
|
13,78
|
695
|
1,57
|
5.393
|
12,21
|
40
|
Đắk Lắk
|
41.593
|
10,02
|
2.413
|
5,80
|
2.413
|
5,80
|
250
|
0,60
|
2.163
|
5,20
|
41
|
Đắk Nông
|
19.085
|
13,75
|
1.004
|
5,26
|
1.111
|
5,82
|
94
|
0,49
|
1.017
|
5,33
|
42
|
Kon Tum
|
18.422
|
15,88
|
1.255
|
6,81
|
1.739
|
9,44
|
258
|
1,40
|
1.481
|
8.04
|
43
|
Lâm Đồng
|
8.286
|
2,75
|
975
|
11,77
|
2.367
|
28,57
|
21
|
0,25
|
2.346
|
28,31
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
26.358
|
0,62
|
3.341
|
12,68
|
7.233
|
27,44
|
327
|
1,24
|
6.906
|
26,20
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
10.729
|
3,64
|
0
|
0,00
|
3.803
|
35,45
|
196
|
1,83
|
3.607
|
33,62
|
46
|
Tây Ninh
|
3.513
|
1,22
|
1.702
|
48,45
|
1.163
|
33,11
|
23
|
0,65
|
1.140
|
32,45
|
47
|
Bình Phước
|
8.484
|
3,54
|
722
|
8,51
|
1.225
|
14,44
|
36
|
0,42
|
1.189
|
14,01
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
2.315
|
0,33
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1.317
|
0,54
|
917
|
69,63
|
1.042
|
79,12
|
72
|
5,47
|
970
|
73,65
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu
Long
|
244.086
|
5,21
|
25.132
|
10,30
|
39.233
|
16,07
|
2.936
|
1,20
|
36.297
|
14,87
|
51
|
Long An
|
11.480
|
2,98
|
2.405
|
20,95
|
2.855
|
24,87
|
178
|
1,55
|
2.677
|
23,32
|
52
|
Đồng Tháp
|
23.866
|
5,54
|
4.170
|
17,47
|
3.834
|
16,06
|
23
|
0,10
|
3.811
|
15,97
|
53
|
An Giang
|
19.840
|
3,65
|
1.454
|
7,33
|
2.858
|
14,41
|
98
|
0,49
|
2.760
|
13,91
|
54
|
Tiền Giang
|
22.644
|
4,98
|
1.357
|
5,99
|
4.736
|
20,92
|
398
|
1,76
|
4.338
|
19,16
|
55
|
Bến Tre
|
24.170
|
6,48
|
4.813
|
19,91
|
6.122
|
25,33
|
687
|
2,84
|
5.435
|
22,49
|
56
|
Vĩnh Long
|
9.766
|
3,54
|
0
|
0,00
|
2.822
|
28,90
|
243
|
2,49
|
2.579
|
26,41
|
57
|
Trà Vinh
|
28.430
|
10,66
|
3.620
|
12,73
|
4.034
|
14,19
|
516
|
1,81
|
3.518
|
12,37
|
58
|
Hậu Giang
|
16.325
|
8,40
|
1.310
|
8,02
|
2.372
|
14,53
|
191
|
1,17
|
2.181
|
13,36
|
59
|
Cần Thơ
|
8.622
|
2,84
|
888
|
10,30
|
1.625
|
18,85
|
113
|
1,31
|
1.512
|
17,54
|
60
|
Sóc Trăng
|
39.717
|
12,49
|
|
0,00
|
0
|
0,00
|
|
0,00
|
|
0,00
|
61
|
Kiên Giang
|
14.867
|
3,58
|
3.824
|
25,72
|
4.892
|
32,91
|
244
|
1,64
|
4.648
|
31,26
|
62
|
Bạc Liêu
|
9.759
|
4,88
|
1.291
|
13,23
|
1.775
|
18,19
|
181
|
1,85
|
1.594
|
16,33
|
63
|
Cà Mau
|
14.600
|
4,90
|
0
|
0,00
|
1.308
|
8,96
|
64
|
0,44
|
1.244
|
8,52
|
TỔNG HỢP
KẾT
QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 5: Tổng hợp diễn biến hộ
nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
STT
|
Tỉnh/Huyện
|
Số hộ nghèo
cuối năm 2013
|
Số hộ nghèo
cuối năm 2014
|
Tổng số hộ
dân
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ
|
Hộ nghèo
DTTS
|
% hộ nghèo
DTTS so với tổng số hộ dân
|
% hộ nghèo
DTTS so với tổng số hộ
nghèo
|
Tổng số hộ
dân
|
Hộ DTTS
|
Tỷ lệ hộ
DTTS
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ
|
Hộ nghèo
DTTS
|
% hộ nghèo
DTTS so với tổng số hộ
dân
|
% hộ nghèo
DTTS so với tổng số hộ
nghèo
|
Tổng cộng
|
704.277
|
269.170
|
38,22
|
246.120
|
34,95
|
91,44
|
720.358
|
599.188
|
83,18
|
234.743
|
32,59
|
218.288
|
30,30
|
92,99
|
|
Hà Giang
|
80.575
|
31.847
|
39,52
|
31.824
|
39,50
|
99,93
|
82.498
|
77.967
|
94,51
|
27.330
|
33,13
|
27.290
|
33,08
|
99,85
|
1
|
Đồng Văn
|
14.571
|
7.445
|
51,09
|
7.442
|
51,07
|
99,96
|
14.941
|
14.380
|
96,25
|
6.857
|
45,89
|
6.851
|
45,85
|
99,91
|
2
|
Mèo Vạc
|
14.630
|
6.661
|
45,53
|
6.660
|
45,52
|
99,98
|
15.032
|
14.285
|
95,03
|
6.055
|
40,28
|
6.055
|
40,28
|
100,00
|
3
|
Yên Minh
|
15.927
|
5.466
|
34,32
|
5.462
|
34,29
|
99,93
|
16.286
|
15.651
|
96,10
|
4.648
|
28,54
|
4.622
|
28,38
|
99,44
|
4
|
Quản Bạ
|
10.428
|
3.264
|
31,30
|
3.257
|
31,23
|
99,79
|
10.648
|
9.084
|
85,31
|
2.584
|
24,27
|
2.578
|
24,21
|
99,77
|
5
|
Xín Mần
|
12.404
|
4.933
|
39,77
|
4.933
|
39,77
|
100,00
|
12.700
|
12.205
|
96,10
|
4.004
|
31,53
|
4.003
|
31,52
|
99,98
|
6
|
Hoàng Su Phì
|
12.615
|
4.078
|
32,33
|
4.070
|
32,26
|
99,80
|
12.891
|
12.362
|
95,90
|
3.182
|
24,68
|
3.181
|
24,68
|
99,97
|
|
Cao Bằng
|
39.169
|
15.460
|
39,47
|
15.458
|
39,46
|
99,99
|
39.781
|
39.605
|
99,56
|
13.502
|
33,94
|
13.109
|
32,95
|
97,09
|
7
|
Hạ Lang
|
5.731
|
1.744
|
30,43
|
1.744
|
30,43
|
100,00
|
5.798
|
5.787
|
99,81
|
1.493
|
25,75
|
1.492
|
25,73
|
99,93
|
8
|
Thông Nông
|
5.096
|
2.363
|
46,37
|
2,363
|
46,37
|
100,00
|
5.064
|
5.045
|
99,62
|
2.129
|
42,04
|
1.994
|
39,38
|
93,66
|
9
|
Bảo Lạc
|
9.863
|
4.238
|
42,97
|
4.238
|
42,97
|
100,00
|
10.066
|
10.049
|
99,83
|
3.882
|
38,57
|
3.628
|
36,04
|
93,46
|
10
|
Bảo Lâm
|
10.821
|
4.913
|
45,40
|
4.913
|
45,40
|
100,00
|
11.094
|
10.998
|
99,13
|
4.149
|
37,40
|
4.148
|
37,39
|
99,98
|
11
|
Hà Quảng
|
7.658
|
2.202
|
28,75
|
2.200
|
28,73
|
99,91
|
7.759
|
7.726
|
99,57
|
1.849
|
23,83
|
1.847
|
23,80
|
99,89
|
|
Bắc Kạn
|
17.616
|
4.736
|
26,88
|
4.676
|
26,54
|
98,73
|
17.955
|
17.356
|
96,66
|
3.933
|
21,90
|
3.886
|
21,64
|
98,80
|
12
|
Pác Nặm
|
6.357
|
2.248
|
35,36
|
2.244
|
35,30
|
99,82
|
6.512
|
6.406
|
98,37
|
1.869
|
28,70
|
1.865
|
28,64
|
99,79
|
13
|
Ba Bể
|
11.259
|
2.488
|
22,10
|
2.432
|
21,60
|
97,75
|
11.443
|
10.950
|
95,69
|
2.064
|
18,04
|
2.021
|
17,66
|
97,92
|
|
Lào Cai
|
31.029
|
11.301
|
36,42
|
11.066
|
35,66
|
97,92
|
31.743
|
26.904
|
84,76
|
9.475
|
29,85
|
9.302
|
29,30
|
98,17
|
14
|
Si Ma Cai
|
6.448
|
2.325
|
36,06
|
2.324
|
36,04
|
99,96
|
6.613
|
6.174
|
93,36
|
1.952
|
29,52
|
1.951
|
29,50
|
99,95
|
15
|
Bắc Hà
|
12.477
|
4.364
|
34,98
|
4.228
|
33,89
|
96,88
|
12.728
|
10.094
|
79,31
|
3.630
|
28,52
|
3.528
|
27,72
|
97,19
|
16
|
Mường Khương
|
12.104
|
4.612
|
38,10
|
4.514
|
37,29
|
97,88
|
12.402
|
10.636
|
85,76
|
3.893
|
31,39
|
3.823
|
30,83
|
98,20
|
|
Yên Bái
|
15.093
|
9.999
|
66,25
|
9.974
|
66,08
|
99,75
|
15.608
|
14.327
|
91,79
|
8.811
|
56,45
|
8.790
|
56,32
|
99,76
|
17
|
Mù Cang Chải
|
9.679
|
6.422
|
66,35
|
6.421
|
66,34
|
99,98
|
10.005
|
9.243
|
92,38
|
5.658
|
56,55
|
5.657
|
56,54
|
99,98
|
18
|
Trạm Tấu
|
5.414
|
3.577
|
66,07
|
3.553
|
65,63
|
99,33
|
5.603
|
5.084
|
90,74
|
3.153
|
56,27
|
3.133
|
55,92
|
99,37
|
|
Phú Thọ
|
19.757
|
5.744
|
29,07
|
5.330
|
26,98
|
92,79
|
19.986
|
15.645
|
78,28
|
4.882
|
24,43
|
4.498
|
22,51
|
92,13
|
19
|
Tân Sơn
|
19.757
|
5.744
|
29,07
|
5.330
|
26,98
|
92,79
|
19.986
|
15.645
|
78,28
|
4.882
|
24,43
|
4.498
|
22,51
|
92,13
|
|
Bắc Giang
|
17.926
|
6.634
|
37,01
|
0
|
0
|
0
|
18.273
|
9.786
|
53,55
|
6.212
|
34,00
|
3.809
|
20,84
|
61,32
|
20
|
Sơn Động
|
17.926
|
6.634
|
37,01
|
0
|
0,00
|
0,00
|
18.273
|
9.786
|
53,55
|
6.212
|
34,00
|
3.809
|
20,84
|
61,32
|
|
Sơn La
|
80.215
|
25.687
|
32,02
|
25.256
|
31,49
|
98,32
|
81.810
|
74.524
|
91,09
|
22.431
|
27,42
|
22.219
|
27,16
|
99,05
|
21
|
Mường La
|
19.316
|
8.191
|
42,41
|
8.185
|
42,37
|
99,93
|
19.889
|
18.686
|
93,95
|
6.729
|
33,83
|
6.711
|
33,74
|
99,73
|
22
|
Bắc Yên
|
12.244
|
4.145
|
33,85
|
4.110
|
33,57
|
99,16
|
12.555
|
11.674
|
92,98
|
3.771
|
30,04
|
3.770
|
30,03
|
99,97
|
23
|
Phù Yên
|
26.019
|
6.106
|
23,47
|
5.726
|
22,01
|
93,78
|
26.328
|
22.261
|
84,55
|
5.366
|
20,38
|
5.178
|
19,67
|
96,50
|
24
|
Quỳnh Nhai
|
13.445
|
3.479
|
25,88
|
3.471
|
25,82
|
99,77
|
13.657
|
13.144
|
96,24
|
3.099
|
22,69
|
3.094
|
22,66
|
99,84
|
25
|
Sốp Cộp
|
9.191
|
3.766
|
40,97
|
3.764
|
40,95
|
99,95
|
9.381
|
8.759
|
93,37
|
3.466
|
36,95
|
3.466
|
36,95
|
100,00
|
|
Lai Châu
|
63.780
|
20.177
|
31,64
|
19.968
|
31,31
|
98,96
|
65.684
|
58.000
|
88,30
|
18.040
|
27,46
|
17.883
|
27,23
|
99,13
|
26
|
Mường Tè
|
7.932
|
3.833
|
48,32
|
3.833
|
48,32
|
100,00
|
8.146
|
7.515
|
92,25
|
3.506
|
43,04
|
3.504
|
53,90
|
99,94
|
27
|
Phong Thổ
|
14.148
|
4.327
|
30,58
|
4.303
|
30,41
|
99,45
|
14.742
|
13.667
|
92,71
|
3.850
|
26,12
|
3.827
|
13,51
|
99,40
|
28
|
Sìn Hồ
|
14.302
|
4.998
|
34,95
|
4.983
|
34,84
|
99,70
|
14.757
|
13.531
|
91,69
|
4.406
|
29,86
|
4.391
|
25,93
|
99,66
|
29
|
Than Uyên
|
12.220
|
2.700
|
22,09
|
2.612
|
21,37
|
96,74
|
12.423
|
10.167
|
81,84
|
2.360
|
19,00
|
2.287
|
17,14
|
96,91
|
30
|
Tân Uyên
|
10.550
|
2.338
|
22,16
|
2.258
|
21,40
|
96,58
|
10.808
|
8.475
|
78,41
|
2.171
|
20,09
|
2.129
|
32,42
|
98,07
|
31
|
Nậm Nhùn
|
4.628
|
1.981
|
42,80
|
1.979
|
42,76
|
99,90
|
4.808
|
4.645
|
96,61
|
1.747
|
36,34
|
1.745
|
47,57
|
99,89
|
|
Điện Biên
|
45.090
|
22.959
|
50,92
|
22.893
|
50,77
|
99,71
|
46.764
|
43.294
|
92,58
|
22.064
|
47,18
|
21.944
|
46,92
|
99,46
|
32
|
Mường Ảng
|
9.422
|
3.978
|
42,22
|
3.957
|
42,00
|
99,47
|
9.721
|
8.323
|
85,62
|
3.889
|
40,01
|
3.853
|
39,64
|
99,07
|
33
|
Tủa Chùa
|
9.547
|
5.239
|
54,88
|
5.208
|
54,55
|
99,41
|
9.843
|
9.119
|
92,64
|
5.077
|
51,58
|
5.052
|
51,33
|
99,51
|
34
|
Mường Nhé
|
6.822
|
3.690
|
54,09
|
3.690
|
54,09
|
100,00
|
7.219
|
6.613
|
91,61
|
3.623
|
50,19
|
3.622
|
50,17
|
99,97
|
35
|
Điện Biên Đông
|
11.426
|
5.445
|
47,65
|
5.431
|
47,53
|
99,74
|
11.680
|
11.275
|
96,53
|
4.987
|
42,70
|
4.930
|
42,21
|
98,86
|
36
|
Nậm Pồ
|
7.873
|
4.607
|
58,52
|
4.607
|
58,52
|
100,00
|
8.301
|
7.964
|
95,94
|
4.488
|
54,07
|
4.487
|
54,05
|
99,98
|
|
Thanh Hóa
|
100.371
|
30.470
|
30,36
|
27.098
|
27,00
|
88,93
|
101.421
|
77.950
|
76,86
|
23.895
|
23,56
|
21.647
|
21,34
|
90,59
|
37
|
Lang Chánh
|
11.152
|
4.067
|
36,47
|
3.931
|
35,25
|
96,66
|
11.208
|
10.139
|
90,46
|
3.321
|
29,63
|
3.240
|
28,91
|
97,56
|
38
|
Thường Xuân
|
21.414
|
6.380
|
29,79
|
4.773
|
22,29
|
74,81
|
21.579
|
11.688
|
54,16
|
4.940
|
22,89
|
3.933
|
18,23
|
79,62
|
39
|
Quan Hóa
|
10.532
|
3.492
|
33,16
|
3.420
|
32,47
|
97,94
|
10.598
|
9.678
|
91,32
|
2.618
|
24,70
|
2.549
|
24,05
|
97,36
|
40
|
Quan Sơn
|
8.433
|
2.648
|
31,40
|
2.602
|
30,85
|
98,26
|
8.488
|
7.598
|
89,51
|
2.194
|
25,85
|
2.164
|
25,49
|
98,63
|
41
|
Mường Lát
|
7.454
|
2.968
|
39,82
|
2.961
|
39,72
|
99,76
|
7.560
|
7.144
|
94,50
|
2.264
|
29,95
|
2.259
|
29,88
|
99,78
|
42
|
Như Xuân
|
15.554
|
4.816
|
30,96
|
3.744
|
24,07
|
77,74
|
15.966
|
10.140
|
63,51
|
3.798
|
23,79
|
3.038
|
19,03
|
79,99
|
43
|
Bá Thước
|
25.832
|
6.099
|
23,61
|
5.667
|
21,94
|
92,92
|
26.022
|
21.563
|
82,86
|
4.760
|
18,29
|
4.464
|
17,15
|
93,78
|
|
Nghệ An
|
46.122
|
23.615
|
51,20
|
23.322
|
98,76
|
50,57
|
47.160
|
43.342
|
91,90
|
21.440
|
45,46
|
20.712
|
43,92
|
96,60
|
44
|
Quế Phong
|
14.792
|
6.092
|
41,18
|
6.053
|
40,92
|
99,36
|
15.084
|
13.475
|
89,33
|
5.772
|
38,27
|
5.647
|
37,44
|
97,83
|
45
|
Tương Dương
|
16.695
|
8.606
|
51,55
|
8.363
|
50,09
|
97,18
|
17.099
|
15.828
|
92,57
|
7.761
|
45,39
|
7.672
|
44,87
|
98,85
|
46
|
Kỳ Sơn
|
14.635
|
8.917
|
60,93
|
8.906
|
60,85
|
99,88
|
14.977
|
14.039
|
93,74
|
7.907
|
52,79
|
7.393
|
49,36
|
93,50
|
|
Quảng Bình
|
12.089
|
4.372
|
36,17
|
1.740
|
14,39
|
39,80
|
12.274
|
2.377
|
19,37
|
3.507
|
28,57
|
1.713
|
13,96
|
48,85
|
47
|
Minh Hóa
|
12.089
|
4.372
|
36,17
|
1.740
|
14,39
|
39,80
|
12.274
|
2.377
|
19,37
|
3.507
|
28,57
|
1.713
|
13,96
|
48,85
|
|
Quảng Trị
|
8.749
|
2.674
|
30,56
|
2.534
|
28,96
|
94,76
|
9.023
|
6.828
|
75,67
|
2.339
|
25,92
|
2.234
|
24,76
|
95,51
|
48
|
ĐaKrông
|
8.749
|
2.674
|
30,56
|
2.534
|
28,96
|
94,76
|
9.023
|
6.828
|
75,67
|
2.339
|
25,92
|
2.234
|
24,76
|
95,51
|
|
Quảng Nam
|
16.256
|
9.817
|
60,39
|
9.529
|
58,62
|
97,07
|
16.926
|
14.226
|
84,05
|
9.089
|
53,70
|
8.847
|
52,27
|
52,27
|
49
|
Phước Sơn
|
6.089
|
3.271
|
53,72
|
2.995
|
49,19
|
91,56
|
6.279
|
4.424
|
70,46
|
3.073
|
48,94
|
2.837
|
45,18
|
92,32
|
50
|
Tây Giang
|
3.884
|
2.019
|
51,98
|
2.014
|
51,85
|
99,75
|
4.135
|
3.881
|
93,86
|
1.916
|
46,34
|
1.912
|
46,24
|
99,79
|
51
|
Nam Trà My
|
6.283
|
4.527
|
72,05
|
4.520
|
71,94
|
99,85
|
6.512
|
5.921
|
90,92
|
4.100
|
62,96
|
4.098
|
62,93
|
99,95
|
|
Quảng Ngãi
|
57.774
|
24.018
|
41,57
|
21.551
|
37,30
|
89,73
|
58.653
|
46.215
|
78,79
|
20.548
|
35,03
|
18.395
|
31,36
|
89,52
|
52
|
Ba Tơ
|
15.209
|
5.005
|
32,91
|
4.633
|
30,46
|
92,57
|
15.345
|
12.800
|
83,41
|
4.346
|
28,32
|
3.967
|
25,85
|
91,28
|
53
|
Sơn Hà
|
20.085
|
8.205
|
40,85
|
7.557
|
37,63
|
92,10
|
20.393
|
17.114
|
83,92
|
6.435
|
31,55
|
5.820
|
28,54
|
90,44
|
54
|
Trà Bồng
|
8.183
|
3.781
|
46,21
|
2.700
|
33,00
|
71,41
|
8.457
|
3.682
|
43,54
|
3.405
|
40,26
|
2.562
|
30,29
|
75,24
|
55
|
Sơn Tây
|
5.050
|
2.378
|
47,09
|
2.371
|
46,95
|
99,71
|
5.102
|
4.560
|
89,38
|
2.148
|
42,10
|
2.141
|
41,96
|
99,67
|
56
|
Minh Long
|
4.725
|
1.825
|
38,62
|
1.470
|
31,11
|
80,55
|
4.775
|
3.626
|
75,94
|
1.519
|
31,81
|
1.216
|
25,47
|
80,05
|
57
|
Tây Trà
|
4.522
|
2.824
|
62,45
|
2.820
|
62,36
|
99,86
|
4.581
|
4.433
|
96,77
|
2.695
|
58,83
|
2.689
|
58,70
|
99,78
|
|
Bình Định
|
24.446
|
11.138
|
45,56
|
5.576
|
22,81
|
50,06
|
25.314
|
8.375
|
33,08
|
10.494
|
41,46
|
5.363
|
21,19
|
51,11
|
58
|
An Lão
|
7.890
|
4.018
|
50,93
|
2.032
|
25,75
|
50,57
|
8.196
|
2.921
|
35,64
|
3.907
|
47,67
|
1.994
|
24,33
|
51,04
|
59
|
Vĩnh Thạnh
|
8.790
|
3.815
|
43,40
|
1.386
|
15,77
|
36,33
|
9.044
|
2.375
|
26,26
|
3.425
|
37,87
|
1.311
|
14,50
|
38,28
|
60
|
Vân Canh
|
7.766
|
3.305
|
42,56
|
2.158
|
27,79
|
65,30
|
8.074
|
3.079
|
38,13
|
3.162
|
39,16
|
2.058
|
25,49
|
65,09
|
|
Ninh Thuận
|
6.349
|
2.419
|
38,10
|
2.402
|
37,83
|
99,30
|
6.536
|
5.619
|
85,97
|
1.950
|
29,83
|
1.942
|
29,71
|
99,59
|
61
|
Bác Ái
|
6.349
|
2.419
|
38,10
|
2.402
|
37,83
|
99,30
|
6.536
|
5.619
|
85,97
|
1.950
|
29,83
|
1.942
|
29,71
|
99,59
|
|
Kon Tum
|
10.804
|
4.463
|
41,31
|
4.460
|
41,28
|
99,93
|
11.522
|
10.470
|
90,87
|
3.698
|
32,10
|
3.696
|
32,08
|
99,95
|
62
|
Kon Plong
|
5.634
|
2.258
|
40,08
|
2.255
|
40,02
|
99,87
|
6.060
|
5.142
|
84,85
|
1.911
|
31,53
|
1.910
|
31,52
|
99,95
|
63
|
Tu Mơ Rông
|
5.170
|
2.205
|
42,65
|
2.205
|
42,65
|
100,00
|
5.462
|
5.328
|
97,55
|
1.787
|
32,72
|
1.786
|
32,70
|
99,94
|
|
Lâm Đồng
|
11.067
|
1.640
|
14,82
|
1.463
|
13,22
|
89,21
|
11.427
|
6.378
|
55,82
|
1.103
|
9,65
|
1.009
|
8,83
|
91,48
|
64
|
Đam Rông
|
11.067
|
1.640
|
14,82
|
1.463
|
13,22
|
89,21
|
11.427
|
6.378
|
55,82
|
1.103
|
9,65
|
1.009
|
8,83
|
91,48
|
TỔNG HỢP
KẾT
QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 6: Tổng hợp diễn biến hộ
nghèo trên địa bàn 30 huyện nghèo hưởng cơ chế hỗ trợ theo Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
STT
|
Tỉnh/Huyện
|
Số hộ nghèo
cuối năm 2013
|
Số hộ nghèo
cuối năm 2014
|
Tổng số hộ
dân
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ
|
Hộ nghèo
DTTS
|
% hộ nghèo
DTTS so với tổng số hộ
dân
|
% hộ nghèo
DTTS so với tổng số hộ
nghèo
|
Tổng số hộ
dân
|
Hộ DTTS
|
Tỷ lệ hộ
DTTS
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ
|
Hộ nghèo
DTTS
|
% hộ nghèo
DTTS so với tổng số hộ
dân
|
% hộ nghèo
DTTS so với tổng số hộ nghèo
|
Tổng cộng
|
410.429
|
140.149
|
34,15
|
110.115
|
26,83
|
78,57
|
420.774
|
254.803
|
60,56
|
119.888
|
28,49
|
97.792
|
23,24
|
81,57
|
|
Huyện nghèo theo QĐ
615
|
135.177
|
35.160
|
26,01
|
19.492
|
14,42
|
55,44
|
138.122
|
52.653
|
38,12
|
29.119
|
21,08
|
17.494
|
12,67
|
60,08
|
|
Huyện nghèo theo QĐ
293
|
275.252
|
104.989
|
38,14
|
90.623
|
32,92
|
86,32
|
282.652
|
202.150
|
71,52
|
90.769
|
32,11
|
80.298
|
28,41
|
88,46
|
|
Tuyên Quang
|
6.990
|
3.761
|
53,81
|
2.988
|
42,75
|
79,45
|
7.143
|
6.997
|
97,96
|
3.034
|
42,48
|
2.988
|
41,83
|
98,48
|
1
|
Lâm Bình
|
6.990
|
3.761
|
53,81
|
2.988
|
42,75
|
79,45
|
7.143
|
6.997
|
97,96
|
3.034
|
42,48
|
2.988
|
41,83
|
98,48
|
|
Cao Bằng
|
7.509
|
2.517
|
33,52
|
2.503
|
33,33
|
99,44
|
7.634
|
7.501
|
98,26
|
2.042
|
26,75
|
2.010
|
26,33
|
98,43
|
2
|
Thạch An
|
7.509
|
2.517
|
33,52
|
2.503
|
33,33
|
99,44
|
7.634
|
7.501
|
98,26
|
2.042
|
26,75
|
2.010
|
26,33
|
98,43
|
|
Lạng Sơn
|
18.904
|
8.733
|
46,20
|
8.584
|
45,41
|
98,29
|
19.162
|
17.719
|
92,47
|
7.775
|
40,58
|
7.668
|
40,02
|
98,62
|
3
|
Bình Gia
|
12.380
|
6.066
|
49,00
|
6.036
|
48,76
|
99,51
|
12.490
|
11.913
|
95,38
|
5.454
|
43,67
|
5.443
|
43,58
|
99,80
|
4
|
Đình Lập
|
6.524
|
2.667
|
40,88
|
2.548
|
39,06
|
95,54
|
6.672
|
5.806
|
87,02
|
2.321
|
34,79
|
2.225
|
33,35
|
95,86
|
|
Thái Nguyên
|
16.460
|
4.659
|
28,30
|
3.597
|
21,85
|
77,21
|
16.526
|
11.381
|
68,87
|
3.633
|
21,98
|
2.683
|
16,24
|
73,85
|
5
|
Võ Nhai
|
16.460
|
4.659
|
28,30
|
3.597
|
21,85
|
77,21
|
16.526
|
11.381
|
68,87
|
3.633
|
21,98
|
2.683
|
16,24
|
73,85
|
|
Lào Cai
|
44.538
|
12.969
|
29,12
|
12.437
|
27,92
|
95,90
|
45.826
|
35.614
|
77,72
|
10.448
|
22,80
|
10,063
|
21,96
|
96,32
|
6
|
Văn Bàn
|
17.793
|
5.053
|
28,40
|
4.798
|
26,97
|
94,95
|
18.352
|
14.456
|
78,77
|
4.074
|
22,20
|
3.858
|
21,02
|
94,70
|
7
|
Sa Pa
|
11.068
|
3.494
|
31,57
|
3.389
|
30,62
|
96,99
|
11.423
|
8.623
|
75,49
|
2.900
|
25,39
|
2,824
|
24,72
|
97,38
|
8
|
Bát Xát
|
15.677
|
4.422
|
28,21
|
4.250
|
27,11
|
96,11
|
16.051
|
12.535
|
78,09
|
3.474
|
21,64
|
3.381
|
21,06
|
97,32
|
|
Điện Biên
|
24.085
|
11.538
|
47,91
|
11.474
|
47,64
|
99,45
|
24.789
|
22.045
|
88,93
|
11.019
|
44,45
|
10.921
|
44,06
|
99,11
|
9
|
Mường Chà
|
7.688
|
4.113
|
53,50
|
4.106
|
53,41
|
99,83
|
7.999
|
7.187
|
89,85
|
4.058
|
50,73
|
4.046
|
50,58
|
99,70
|
10
|
Tuần Giáo
|
16.397
|
7.425
|
45,28
|
7.368
|
44,94
|
99,23
|
16.790
|
14.858
|
88,49
|
6.961
|
41,46
|
6.875
|
40,95
|
98,76
|
|
Hòa Bình
|
38.945
|
11.547
|
29,65
|
11.110
|
28,53
|
96,22
|
39.484
|
35.625
|
90,23
|
10.071
|
25,51
|
9.676
|
24,51
|
96,08
|
11
|
Đà Bắc
|
13.254
|
5.109
|
38,55
|
4.912
|
37,06
|
96,14
|
13.423
|
11.915
|
88,77
|
4.559
|
33,96
|
4.382
|
32,65
|
96,12
|
12
|
Kim Bôi
|
25.691
|
6.438
|
25,06
|
6.198
|
24,13
|
96,27
|
26.061
|
23.710
|
90,98
|
5.512
|
21,15
|
5.294
|
20,31
|
96,04
|
|
Nghệ An
|
13.833
|
6.228
|
45,02
|
4.817
|
34,82
|
77,34
|
14.090
|
6.320
|
44,85
|
5.583
|
39,62
|
4.887
|
34,68
|
87,53
|
13
|
Quỳ Châu
|
13.833
|
6.228
|
45,02
|
4.817
|
34,82
|
77,34
|
14.090
|
6.320
|
44,85
|
5.583
|
39,62
|
4.887
|
34,68
|
87,53
|
|
Hà Tĩnh
|
40.055
|
6.137
|
15,32
|
114
|
0,28
|
1,86
|
40.681
|
260
|
0,64
|
3.612
|
8,88
|
85
|
0,21
|
2,35
|
14
|
Hương Khê
|
30.643
|
4.816
|
15,72
|
77
|
0,25
|
1,60
|
31.217
|
209
|
0,67
|
2.549
|
8,17
|
54
|
0,17
|
2,12
|
15
|
Vũ Quang
|
9.412
|
1.321
|
14,04
|
37
|
0,39
|
2,80
|
9.464
|
51
|
0,54
|
1.063
|
11,23
|
31
|
0,33
|
2,92
|
|
Quảng Nam
|
21.461
|
11.254
|
52,44
|
9.791
|
45,62
|
87,00
|
22.125
|
15.101
|
68,25
|
10.399
|
47,00
|
9.145
|
41,33
|
87,94
|
16
|
Đông Giang
|
5.966
|
2.512
|
42,11
|
2.425
|
40,65
|
96,54
|
6.173
|
4.753
|
77,00
|
2.023
|
32,77
|
1.964
|
31,82
|
97,08
|
17
|
Nam Giang
|
5.699
|
3.572
|
62,68
|
3.319
|
58,24
|
92,92
|
5.943
|
5.055
|
85,06
|
3.409
|
57,36
|
3.171
|
53,36
|
93,02
|
18
|
Bắc Trà My
|
9.796
|
5.170
|
52,78
|
4.047
|
41,31
|
78,28
|
10.009
|
5.293
|
52,88
|
4.967
|
49,63
|
4.010
|
40,06
|
80,73
|
|
Phú Yên
|
28.564
|
12.476
|
43,68
|
5.107
|
17,88
|
40,93
|
28.981
|
7.831
|
27,02
|
10.206
|
35,22
|
4.421
|
15,25
|
43,32
|
19
|
Sông Hinh
|
11.546
|
4.834
|
41,87
|
2.926
|
25,34
|
60,53
|
11.914
|
5.276
|
44,28
|
3.882
|
32,58
|
2.440
|
20,48
|
62,85
|
20
|
Đồng Xuân
|
17.018
|
7.642
|
44,91
|
2.181
|
12,82
|
28,54
|
17.067
|
2.555
|
14,97
|
6.324
|
37,05
|
1.981
|
11,61
|
31,33
|
|
Gia Lai
|
52.624
|
19.520
|
37,09
|
16.749
|
31,83
|
85,80
|
53.937
|
32.147
|
59,60
|
16.789
|
31,13
|
14.604
|
27,08
|
86,99
|
21
|
K Bang
|
15.665
|
5.265
|
33,61
|
4.490
|
28,66
|
85,28
|
15.955
|
7.359
|
46,12
|
4.706
|
29,50
|
4.131
|
25,89
|
87,78
|
22
|
Kông Chro
|
9.836
|
3.270
|
33,25
|
3.097
|
31,49
|
94,71
|
10.197
|
6.239
|
61,18
|
2.901
|
28,45
|
2.769
|
27,16
|
95,45
|
23
|
Krông Pa
|
16.249
|
6.721
|
41,36
|
5.620
|
34,59
|
83,62
|
16.610
|
10.571
|
63,64
|
5.321
|
32,03
|
4.552
|
27,41
|
85,55
|
24
|
Ia Pa
|
10.874
|
4.264
|
39,21
|
3.542
|
32,57
|
83,07
|
11.175
|
7.978
|
71,39
|
3.861
|
34,55
|
3.152
|
28,21
|
81,64
|
|
Đắk Nông
|
11.580
|
5.711
|
49,32
|
4.551
|
39,30
|
79,69
|
12.898
|
6.855
|
53,15
|
5.702
|
44,21
|
4.644
|
36,01
|
81,45
|
25
|
Đắk Glong
|
11.580
|
5.711
|
49,32
|
4.551
|
39,30
|
79,69
|
12.898
|
6.855
|
53,15
|
5.702
|
44,21
|
4.644
|
36,01
|
81,45
|
|
Kon Tum
|
27.595
|
9.616
|
34,85
|
9.110
|
33,01
|
94,74
|
29.490
|
20.543
|
69,66
|
8.370
|
28,38
|
7.925
|
26,87
|
94,68
|
26
|
Đăk Glei
|
10.380
|
4.129
|
39,78
|
4.096
|
39,46
|
99,20
|
10.807
|
9.463
|
87,56
|
3.770
|
34,88
|
3.742
|
34,63
|
99,26
|
27
|
Sa Thầy
|
11.255
|
3.647
|
32,40
|
3.349
|
29,76
|
91,83
|
12.446
|
7.320
|
58,81
|
2.946
|
23,67
|
2.684
|
21,57
|
91,11
|
28
|
Kon Rẫy
|
5.960
|
1.840
|
30,87
|
1.665
|
27,94
|
90,49
|
6.237
|
3.760
|
60,29
|
1.654
|
26,52
|
1.499
|
24,03
|
90,63
|
|
Tiền Giang
|
11.153
|
3.726
|
33,41
|
0
|
0,00
|
0,00
|
11.217
|
0
|
0,00
|
3.113
|
27,75
|
0
|
0,00
|
0,00
|
29
|
Tân Phú Đông
|
11.153
|
3.726
|
33,41
|
0
|
0,00
|
0,00
|
11.217
|
0
|
0,00
|
3.113
|
27,75
|
0
|
0,00
|
0,00
|
|
Trà Vinh
|
46.133
|
9.757
|
21,15
|
7.183
|
15,57
|
13,62
|
46.791
|
28.864
|
61,69
|
8.092
|
17,29
|
6.072
|
12,98
|
75,04
|
30
|
Trà Cú
|
46.133
|
9.757
|
21,15
|
7.183
|
15,57
|
73,62
|
46.791
|
28.864
|
61,69
|
8.092
|
17,29
|
6.072
|
12,98
|
75,04
|
Ghi chú:
+ Các huyện in nghiêng là các huyện
nghèo theo Quyết định số 615/QĐ-TTg;
+ Các huyện in đứng là các huyện nghèo
theo Quyết định số 293/QĐ-TTg.
Quyết định 1294/QĐ-LĐTBXH năm 2015 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1294/QĐ-LĐTBXH ngày 10/09/2015 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
5.609
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|