|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3719/QĐ-UBND 2017 đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của Trung tâm Đo lường Quảng Trị
Số hiệu:
|
3719/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quân Chính
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3719/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU
CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn Luật Đo lường năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập; Nghị định số 54/NĐ-CP ngày 14/06/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ
của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và
Công nghệ tại Tờ trình số 87/TTr-SKHCN ngày 28/12/2017 kèm theo Văn bản thẩm định
số 4135/STC-GCS ngày 28/12/2017 của Sở Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Tài chính
hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan và Giám đốc
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quân Chính
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3719/QĐ-UBND ngày
29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Tên
phương tiện đo
|
Đặc trưng kỹ
thuật
|
Đơn
vị tính
|
Thời
gian kiểm định/ phương tiện đo (giờ)
|
Chi
phí vật tư
|
Chi
phí máy móc thiết bị, bảo quản liên kết chuẩn
|
Chi
phí nhân công + 23,5% các khoản đóng góp
|
Chi
phí quản lý (20%)
|
Đơn
giá tổng hợp
|
Cấp/độ chính xác
|
Phạm
vi đo
|
Chi
phí khấu hao máy móc thiết bị
|
Chi
phí KĐ/HC, bảo quản liên kết chuẩn
|
I
|
Khối
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cân
phân tích
|
1
|
đến
200 g
|
Cái
|
4.50
|
30.600
|
58.460
|
36.364
|
136.696
|
52.424
|
314.500
|
1
|
đến
2 kg
|
Cái
|
6.00
|
35.400
|
80.383
|
50.000
|
182.261
|
69.609
|
417.700
|
2
|
Cân
kỹ thuật
|
2
|
đến
200 g
|
Cái
|
4.30
|
30.600
|
60.000
|
40.000
|
130.620
|
52.244
|
313.500
|
2
|
đến
5 kg
|
Cái
|
5.30
|
39.000
|
85.714
|
57.143
|
160.997
|
68.571
|
411.400
|
2
|
đến
10 kg
|
Cái
|
5.60
|
45.000
|
100.000
|
66.667
|
170.110
|
76.355
|
458.100
|
3
|
Cân
treo
|
4
|
đến
10 kg
|
Cái
|
1.50
|
8.200
|
16.277
|
6.957
|
45.565
|
15.400
|
92.400
|
4
|
đến
100 kg
|
Cái
|
2.10
|
11.800
|
26.740
|
12.143
|
63.791
|
22.895
|
137.400
|
4
|
đến
200 kg
|
Cái
|
3.00
|
20.200
|
49.915
|
26.667
|
91.130
|
37.582
|
225.500
|
4
|
Cân
đĩa
|
3
|
đến
20 kg
|
Cái
|
1.20
|
8.200
|
14.357
|
7.143
|
36.452
|
13.230
|
79.400
|
3
|
đến
60 kg
|
Cái
|
1.60
|
13.000
|
30.923
|
15.385
|
48.603
|
21.582
|
129.500
|
5
|
Cân
đồng hồ
|
4
|
đến
5 kg
|
Cái
|
0.40
|
6.200
|
4.183
|
2.083
|
12.151
|
4.923
|
29.500
|
4
|
đến
10 kg
|
Cái
|
0.60
|
7.400
|
6.354
|
3.544
|
18.226
|
7.105
|
42.600
|
5
|
Cân
đồng hồ
|
4
|
đến
20 kg
|
Cái
|
0.70
|
8.600
|
8.097
|
4.839
|
21.264
|
8.560
|
51.400
|
|
Cân
đồng hồ
|
4
|
đến
100 kg
|
Cái
|
1.40
|
8.600
|
14.181
|
7.062
|
42.528
|
14.474
|
86.800
|
4
|
đến
200 kg
|
Cái
|
1.50
|
11.000
|
33.467
|
16.667
|
45.565
|
21.340
|
128.000
|
6
|
Cân
bàn
|
3
|
đến
500 kg
|
Cái
|
4.30
|
25.800
|
62.549
|
31.250
|
130.620
|
50.044
|
300.300
|
3
|
đến
1.000 kg
|
Cái
|
6.20
|
45.000
|
119.140
|
59.524
|
188.336
|
82.400
|
494.400
|
3
|
đến
5.000 kg
|
Cái
|
7.70
|
60.600
|
166.796
|
83.333
|
233.901
|
108.926
|
653.600
|
7
|
Cân
ô tô
|
3
|
đến 10 tấn
|
Cái
|
24.00
|
200.000
|
580.993
|
306.250
|
729.043
|
363.257
|
2.179.500
|
3
|
đến
30 tấn
|
Cái
|
27.00
|
248.000
|
1.032.876
|
544.444
|
820.173
|
529.099
|
3.174.600
|
3
|
đến 60
tấn
|
Cái
|
39.00
|
296.000
|
1.327.983
|
700.000
|
1.184.695
|
701.736
|
4.210.400
|
3
|
đến
80 tấn
|
Cái
|
42.00
|
404.000
|
1.499.335
|
790.323
|
1.275.825
|
793.897
|
4.763.400
|
3
|
đến
100 tấn
|
Cái
|
54.00
|
500.000
|
1.602.738
|
844.828
|
1.640.347
|
917.582
|
5.505.500
|
3
|
Trên
100 tấn
|
Cái
|
63.00
|
632.000
|
1.659.979
|
875.000
|
1.913.738
|
1.016.143
|
6.096.900
|
8
|
Quả
cân
|
M1
|
Đến
20 kg
|
Quả
|
0.50
|
8.200
|
10.061
|
2.857
|
15.188
|
7.261
|
43.600
|
9
|
Bộ
quả cân
|
F2
|
đến
20 kg
|
Bộ
|
6.70
|
52.600
|
139.150
|
62.500
|
203.524
|
91.555
|
549.300
|
II
|
Dung tích, lưu lượng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Cột
đo xăng dầu
|
0.5%
|
đến
120 L/min
|
Cột
|
7.60
|
40.600
|
109.133
|
36.667
|
230.864
|
83.453
|
500.700
|
2
|
Ca
đong, bình đong, thùng đong
|
0.5%
|
đến
10 Lít
|
Cái
|
1.50
|
11.400
|
23.550
|
13.333
|
45.565
|
18.770
|
112.600
|
0.5%
|
đến
20 Lít
|
Cái
|
2.00
|
13.800
|
26.167
|
14.815
|
60.754
|
23.107
|
138.600
|
0.5%
|
đến
200 Lít
|
Cái
|
2.30
|
15.000
|
35.325
|
20.000
|
69.867
|
28.038
|
168.200
|
3
|
Bình
chuẩn kim loại và bình chuẩn
|
0.1%
|
đến
10L
|
Cái
|
2.00
|
16.200
|
41.008
|
15.152
|
60.754
|
26.623
|
159.700
|
0.1%
|
đến
20L
|
Cái
|
2.50
|
18.600
|
54.130
|
20.000
|
75.942
|
33.734
|
202.400
|
3
|
từng
phần
|
0.1%
|
đến
50L
|
Cái
|
2.60
|
21.000
|
60.144
|
22.222
|
78.980
|
36.469
|
218.800
|
3
|
Bình chuẩn kim loại và bình chuẩn từng phần
|
0.1
%
|
đến
200L
|
Cái
|
3.50
|
24.600
|
71.224
|
26.316
|
106.319
|
45.692
|
274.100
|
0.1%
|
đến
500L
|
Cái
|
4.00
|
30.600
|
89.030
|
32.895
|
121.507
|
54.806
|
328.800
|
0.1%
|
đến
2000L
|
Cái
|
5.70
|
40.200
|
112.771
|
41.667
|
173.148
|
73.557
|
441.300
|
0.1%
|
đến
5000L
|
Cái
|
6.50
|
51.000
|
150.361
|
55.556
|
197.449
|
90.873
|
545.200
|
4
|
Đồng
hồ đo nước lạnh
|
(2-5)%
|
Qn đến 3,5 m3/h
|
Cái
|
0.50
|
6.600
|
12.143
|
1.429
|
15.188
|
7.072
|
42.400
|
III
|
Áp suất
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Áp kế
|
đến 1%
|
(-1
÷ 160) bar
|
Cái
|
2.00
|
17.000
|
52.595
|
15.000
|
60.754
|
29.070
|
174.400
|
(trên
160 ÷ 700) bar
|
Cái
|
2.50
|
20.600
|
70.126
|
20.000
|
75.942
|
37.334
|
224.000
|
2
|
Huyết
áp kế
|
đến
±3mmHg
|
(0
÷ 300) mmHg
|
Cái
|
1.50
|
7.400
|
16.650
|
5.714
|
45.565
|
15.066
|
90.400
|
IV
|
Điện, điện tử
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Công
tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng
|
2
|
U đến
380V
I đến
100A
|
Cái
|
0.70
|
6.200
|
13.524
|
571
|
21.264
|
8.312
|
49.900
|
2
|
Công
tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử
|
1
|
U đến
380V
I đến
100A
|
Cái
|
0.70
|
6.200
|
13.524
|
571
|
21.264
|
8.312
|
49.900
|
3
|
Công
tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng
|
2
|
U đến 380V
I đến 60A
|
Cái
|
1.60
|
12.600
|
45.833
|
1.333
|
48.603
|
21.674
|
130.000
|
4
|
Công
tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng
|
2
|
U đến
380V
I
trên 60A đến 100A
|
Cái
|
1.60
|
12.600
|
49.107
|
1.429
|
48.603
|
22.348
|
134.100
|
5
|
Công
tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử
|
1
|
U đến
380V
I đến
100A
|
Cái
|
1.65
|
12.600
|
62.500
|
1.818
|
50.122
|
25.408
|
152.400
|
6
|
Công
tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử nhiều biểu giá
|
2
|
U đến 380V
I đến
100A
|
Cái
|
6.00
|
50.200
|
229.167
|
6.667
|
182.261
|
93.659
|
562.000
|
7
|
Phương
tiện đo điện tim
|
± 5%
|
Tần số làm việc: (0,05 ÷ 200) Hz
Điện
áp ra: (0,1 ÷ 9) mV
|
Cái
|
8.00
|
74.600
|
467.273
|
90.909
|
243.014
|
175.159
|
1.051.000
|
8
|
Phương
tiện đo điện não
|
± 5%
|
Tần
số làm việc: (0,05 ÷ 200) Hz
Điện
áp ra: 0,1 µV ÷ 2,4 mV
|
Cái
|
8.00
|
74.600
|
458.333
|
83.333
|
243.014
|
171.856
|
1.031.100
|
V
|
Độ
dài
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Taximet
|
± 2%
±
0,2%
|
(0 ÷
9999) km
(0 ÷
9999) s
|
Chiếc
|
2.20
|
55.000
|
71.867
|
15.152
|
66.829
|
41.769
|
250.600
|
Ghi chú:
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT
Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí vận
chuyển, bốc xếp chuẩn, chi phí vệ sinh, sửa chữa và các chi phí khác.
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ ĐÁNH GIÁ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM HÀNG
HÓA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ THEO PHƯƠNG THỨC 7
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm/ hàng hóa
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí tiền công
|
Chi
phí chung (20%)
|
Đơn
giá tổng hợp
|
Xem
xét
|
Lấy mẫu,
|
Chuyên
gia đánh giá
|
Chuyên
gia thẩm định
|
hồ
sơ
|
đánh
giá tại chỗ
|
1
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời
|
Lô
|
145589.5
|
291179
|
582358
|
582358
|
320296.9
|
1.921.800
|
2
|
Dụng cụ điện
đun nước và chứa nước nóng
|
Lô
|
145589.5
|
291179
|
582358
|
582358
|
320296.9
|
1.921.800
|
3
|
Máy sấy tóc và
các dụng cụ làm đầu khác
|
Lô
|
145589.5
|
291179
|
582358
|
582358
|
320296.9
|
1.921.800
|
4
|
Ấm đun nước
|
Lô
|
145589.5
|
291179
|
582358
|
582358
|
320296.9
|
1.921.800
|
5
|
Nồi cơm điện
|
Lô
|
145589.5
|
291179
|
582358
|
582358
|
320296.9
|
1.921.800
|
6
|
Quạt điện
|
Lô
|
145589.5
|
291179
|
582358
|
582358
|
320296.9
|
1.921.800
|
7
|
Bàn là điện
|
Lô
|
145589.5
|
291179
|
582358
|
582358
|
320296.9
|
1.921.800
|
8
|
Lò vi sóng
|
Lô
|
145589.5
|
291179
|
582358
|
582358
|
320296.9
|
1.921.800
|
9
|
Lò nướng điện,
vỉ nướng điện (loại di động)
|
Lô
|
145589.5
|
291179
|
582358
|
582358
|
320296.9
|
1.921.800
|
10
|
Dây điện bọc nhựa PVC có điện áp
danh định đến và bằng 450/750 V
|
Lô
|
145589.5
|
291179
|
582358
|
582358
|
320296.9
|
1.921.800
|
11
|
Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng
|
Lô
|
145589.5
|
291179
|
582358
|
582358
|
320296.9
|
1.921.800
|
12
|
Dụng cụ pha chè hoặc cà phê
|
Lô
|
145589.5
|
291179
|
582358
|
582358
|
320296.9
|
1.921.800
|
13
|
Máy sấy khô
tay
|
Lô
|
145589.5
|
291179
|
582358
|
582358
|
320296.9
|
1.921.800
|
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA ĐỒ CHƠI TRẺ EM
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 3719/QĐ-UBND ngày 29
tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Thông số phân
tích
|
Dụng
cụ
|
Vật
liệu
|
Thiết
bị
|
Điện năng
|
Nhân
công
|
Chi
phí chung (20%)
|
Đơn
giá tổng hợp (đồng)
|
PTN
|
PTN
|
PTN
|
PTN
|
PTN
|
1
|
Hàm lượng Cd,Pb, Ba, Cr,Se
|
94.579.1
|
62.535.8
|
55.807.0
|
50.659.7
|
243.014.3
|
101.319.2
|
607.900
|
2
|
Hàm lượng As, Sb
|
55.100.1
|
102.778.5
|
55.807.0
|
51.067.4
|
303.767.9
|
113.704.2
|
682.200
|
3
|
Hàm lượng Hg
|
55.100.1
|
77.240.9
|
55.807.0
|
51.067.4
|
303.767.9
|
108.596.7
|
651.600
|
PHỤ LỤC 4
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA NƯỚC MẮM, MẮM NÊM
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 3719/QĐ-UBND ngày 29
tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Thông
số phân tích
|
Dụng
cụ
|
Vật
liệu
|
Thiết bị
|
Điện
năng
|
Nhân công
|
Chi
phí chung (20%)
|
Đơn
giá tổng hợp
|
PTN
|
PTN
|
PTN
|
PTN
|
PTN
|
1
|
Hàm lượng Nitơ tổng số
|
14.014.8
|
157.740.0
|
47.906.0
|
23.322.1
|
121.507.2
|
72.898.0
|
437.400
|
2
|
Hàm lượng NH4+
|
14.014.8
|
62.865.0
|
47.906.0
|
23.322.1
|
60.753.6
|
41.772.3
|
250.600
|
3
|
Hàm lượng Nitơ
Acid amin
|
14.014.8
|
118.638.6
|
14.571.0
|
23.322.1
|
60.753.6
|
46.260.0
|
277.600
|
4
|
Hàm lương Acid, Hàm lượng Muối
|
9.454.8
|
45.815.0
|
11.574.0
|
6.727.4
|
15.188.4
|
17.751.9
|
106.500
|
6
|
Hàm lượng Cd, Pb
|
95.829.6
|
84.480.0
|
55.807.0
|
35.520.4
|
273.391.1
|
109.005.6
|
654.000
|
8
|
Hàm lượng As, Hg
|
56.350.3
|
87.395.0
|
55.807.0
|
51.067.4
|
303.767.9
|
110.877.5
|
665.300
|
10
|
Tổng số
vi sinh vật hiếu khí, Coliforms, E.coli, Cl.perfringens, S. aureus, Tổng số bào
tử nấm men và nấm mốc
|
24.242.9
|
23.105.5
|
22.257.0
|
32.718.2
|
75.942.0
|
35.653.1
|
213.900
|
PHỤ LỤC 5
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA PHÂN
BÓN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số :3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Thông
số phân tích
|
Dụng
cụ
|
Vật
liệu
|
Thiết
bị
|
Điện năng
|
Nhân
công
|
Chi
phí chung (20%)
|
Đơn
giá tổng hợp
|
PTN
|
PTN
|
PTN
|
PTN
|
PTN
|
1
|
Độ ẩm
|
2.109.8
|
0.0
|
5.732.0
|
11.154.0
|
151.883.9
|
34.175.9
|
205.100
|
2
|
Nitơ tổng số
|
16.778.0
|
157.740.0
|
56.957.0
|
22.939.0
|
288.579.5
|
108.598.7
|
651.600
|
3
|
Phốt pho tổng
số
|
18.559.2
|
108.900.0
|
19.573.0
|
18.795.0
|
282.504.1
|
89.666.3
|
538.000
|
4
|
Phốt pho hữu hiệu
|
16.270.9
|
111.595.0
|
15.150.0
|
18.795.0
|
139.733.2
|
60.308.8
|
361.900
|
5
|
Kali tổng số
|
14.309.9
|
94.578.0
|
12.918.0
|
18.795.0
|
273.391.1
|
82.798.4
|
496.800
|
6
|
Kali hữu hiệu
|
14.309.9
|
38.500.0
|
11.924.0
|
18.795.0
|
30.376.8
|
22.781.1
|
136.700
|
7
|
Cacbon hữu cơ, Axit humic và axit
fulvic
|
12.671.7
|
22.468.8
|
11.856.0
|
18.795.0
|
91.130.4
|
31.384.4
|
188.300
|
9
|
Ca, Mg, Cu, Pb, Zn, Cd, Mn, Fe
|
74.970.5
|
75.438.0
|
55.025.0
|
35.138.0
|
243.014.3
|
96.717.2
|
580.300
|
17
|
Vi sinh vật cố định nitơ, Vi sinh vật phân giải hợp chất phốt pho khó tan, Vi sinh vật phân giải xenlulo
|
24.242.9
|
70.523.2
|
21.537.0
|
32.718.0
|
121.507.2
|
54.105.7
|
324.600
|
PHỤ LỤC 6
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA MŨ BẢO HIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Thông
số phân tích
|
Tgian
TN (Giờ)
|
Số
công (Giờ)
|
Thiết
bị
|
Điện
năng
|
Nhân
công
|
Chi phí chung 20 %
|
Đơn
giá tổng hợp
|
PTN
|
PTN
|
PTN
|
01
|
Kiểm tra khối lượng
|
0.5
|
0.5
|
1.542
|
0.0
|
15.188
|
3.346
|
20.100
|
02
|
Kiểm tra ngoại quan
|
0.5
|
0.5
|
0.0
|
0.0
|
15.188
|
3.038
|
18.200
|
03
|
Kiểm tra phạm vi bảo vệ
|
0.5
|
0.5
|
0.0
|
0.0
|
15.188
|
3.038
|
18.200
|
04
|
Thử độ bền va đập và hấp thụ xung đông
|
5
|
5
|
387.115
|
13.368.000
|
151.884
|
110.473
|
662.800
|
05
|
Thử độ bền đâm xuyên
|
5.0
|
5
|
57.078
|
9.190.500
|
151.884
|
43.630
|
261.800
|
PHỤ LỤC 7
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA MẪU
XĂNG (PHÂN TÍCH CHỈ SỐ ÓC TAN)
( Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Thông
số phân tích
|
Tgian
TN (Giờ)
|
Số
công (Giờ)
|
Thiết bị
|
Điện
năng
|
Nhân
công
|
Chi
phí chung 20 %
|
Đơn
giá tổng hợp
|
PTN
|
PTN
|
PTN
|
01
|
Phân tích chỉ
số octan
|
1
|
1
|
100.000
|
1.671
|
30.377
|
26.410
|
158.500
|
PHỤ LỤC 8
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA MẪU
VÀNG, TRANG SỨC MỸ NGHỆ
( Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 29
tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Thông
số phân tích
|
Tgian
TN (Giờ)
|
Số
công (Giờ)
|
Thiết
bị
|
Điện năng
|
Nhân
công
|
Chi
phí chung 20 %
|
Đơn
giá tổng hợp
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
01
|
Phương
pháp đo bằng phổ huỳnh quang tia X
|
1
|
1
|
|
130.000
|
|
1.671
|
|
30.377
|
6.482
|
168.500
|
PHỤ LỤC 9
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
( Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Thông số phân
tích
|
Tgian
TN (Giờ)
|
Số công (Giờ)
|
Thiết
bị
|
Điện năng
|
Nhân
công
|
Chi
phí chung 20 %
|
Đơn giá tổng hợp
|
01
|
Phân loại
|
1
|
1
|
0
|
1.671
|
30.377
|
6.410
|
38.500
|
02
|
Ghi nhãn và hướng dẫn
|
1
|
1
|
0
|
1.671
|
30.377
|
6.410
|
38.500
|
03
|
Bảo vệ chống
chạm vào các bộ phận mang điện
|
2
|
2
|
17325
|
3.342
|
60.754
|
16.284
|
97.700
|
04
|
Công suất vào
và dòng điện
|
4
|
4
|
33729
|
6.684
|
121.507
|
32.384
|
194.300
|
05
|
Phát nóng
|
5
|
5
|
101209
|
8.355
|
151.884
|
52.290
|
313.700
|
06
|
Dòng điện rò
và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc
|
3
|
3
|
19781
|
5.013
|
91.130
|
23.185
|
139.100
|
07
|
Quá điện áp quá độ
|
2
|
2
|
238700
|
3.342
|
60.754
|
60.559
|
363.400
|
08
|
Khả năng chống ẩm
|
49
|
2
|
145825
|
81.879
|
60.754
|
57.692
|
346.100
|
09
|
Dòng điện rò
và độ bền điện
|
2
|
2
|
19781
|
3.342
|
60.754
|
16.775
|
100.700
|
10
|
Hoạt động không bình thường
|
8
|
8
|
107186
|
13.368
|
243.014
|
72.714
|
436.300
|
11
|
Sự ổn định và
nguy hiểm cơ học
|
1
|
1
|
417
|
1.671
|
30.377
|
6.493
|
39.000
|
12
|
Kết cấu
|
3
|
3
|
71789
|
5.013
|
91.130
|
33.586
|
201.500
|
13
|
Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài
|
5
|
5
|
262322
|
8.355
|
151.884
|
84.512
|
507.100
|
14
|
Đấu nối dùng cho các ruột dẫn bên ngoài
|
3
|
3
|
1325
|
5.013
|
91.130
|
19.494
|
117.000
|
15
|
Quy định cho nối đất
|
2
|
2
|
1325
|
3.342
|
60.754
|
13.084
|
78.500
|
16
|
Vít và các mối nối
|
4
|
4
|
74664
|
6.684
|
121.507
|
40.571
|
243.400
|
17
|
Khe hở không
khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn
|
3
|
3
|
19337
|
5.013
|
91.130
|
23.096
|
138.600
|
18
|
Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy
|
6
|
6
|
153959
|
10.026
|
182.261
|
69.249
|
415.500
|
19
|
Kiểm tra bảo vệ
quá tải máy biến áp và các mạch liên quan
|
3
|
3
|
82395
|
5.013
|
91.130
|
35.708
|
214.200
|
20
|
Thử độ bền cơ
học
|
2
|
1
|
42155
|
3.342
|
60.754
|
21.250
|
127.500
|
21
|
Kiểm tra dây dẫn bên trong
|
3
|
3
|
1325
|
5.013
|
91.130
|
19.494
|
117.000
|
PHỤ LỤC 10
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA DÂY ĐIỆN
( Ban hành kèm theo Quyết định
số 3719/QĐ-UBND ngày 29
tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Thông
số phân tích
|
Tgian
TN (Giờ)
|
Số
công (Giờ)
|
Thiết
bị
|
Điện
năng
|
Nhân
công
|
Chi
phí chung 20 %
|
Đơn giá tổng hợp
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
01
|
Cấu tạo của ruột dẫn
|
0.5
|
0.5
|
|
4.063
|
|
0.0
|
|
15.188
|
3.850
|
23.100
|
02
|
Tiết diện trung bình của ruột dẫn
|
0.5
|
0.5
|
|
4.063
|
|
0.0
|
|
15.188
|
3.850
|
23.100
|
03
|
Chiều dày vỏ bọc cách điện
|
0.5
|
0.5
|
|
4.063
|
|
0.0
|
|
15.188
|
3.850
|
23.100
|
04
|
Điện trở ruột
dẫn ở 20°C
|
1.0
|
1
|
|
26.563
|
|
0.0
|
|
30.377
|
11.388
|
68.300
|
05
|
Điện trở cách điện ở 70°C
|
2.3
|
2.3
|
|
6.786
|
|
1.922
|
|
69.867
|
15.715
|
94.300
|
06
|
Độ bền cách điện
|
0.3
|
0.3
|
|
3.750
|
|
1504
|
|
9.113
|
2.873
|
17.200
|
PHỤ LỤC 11
11.1. ĐƠN GIÁ KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ X QUANG TỔNG HỢP DÙNG
TRONG Y TẾ
( Ban hành kèm theo Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Thông số phân
tích
|
Tgian
TN (Giờ)
|
Số
công (Giờ)
|
Thiết
bị
|
Điện
năng
|
Nhân công
|
Chi
phí chung 20 %
|
Đơn
giá tổng hợp
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
01
|
Kiểm tra ngoại quan
|
0.25
|
0.25
|
|
2.662.410
|
|
418
|
|
7.594
|
567.734
|
3.406.400
|
02
|
Kiểm tra điện áp đỉnh kVp (độ chính
xác, độ lặp lại)
|
2
|
2
|
|
|
3342
|
|
60.754
|
03
|
Kiểm tra độ chính xác thời gian
phát tia X
|
0.5
|
0.5
|
|
|
836
|
|
15.188
|
04
|
Kiểm tra độ lặp lại liều lối ra, độ
tuyến tính liều lối ra
|
1
|
1
|
|
|
1671
|
|
30.377
|
05
|
Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu
dụng của bóng X-quang
|
0.25
|
0.25
|
|
|
418
|
|
7.594
|
06
|
Kiểm tra độ chuẩn trực của chùm tia
X
|
0.25
|
0.25
|
|
|
418
|
|
7.594
|
07
|
Kiểm tra độ trùng khít giữa trường
sáng và trường xạ
|
0.25
|
0.25
|
|
|
418
|
|
7.594
|
08
|
Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (Đánh
giá HVL)
|
1
|
1
|
|
|
1671
|
|
30.377
|
11.2.
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA AN TOÀN BỨC XẠ TẠI CƠ SỞ SỬ DỤNG THIẾT BỊ X QUANG CHẨN ĐOÁN DÙNG TRONG Y TẾ
|
09
|
Máy đo bức xạ (Fluke Biomedical)
Model: 451P-RYR
|
2
|
2
|
|
994.125
|
|
3342
|
|
60.754
|
211.644
|
1.269.900
|
PHỤ LỤC 12
ĐƠN GIÁ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM HÀNG HÓA MẪU VẬT LIỆU XÂY
DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 3719/QĐ-UBND ngày
29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Mã
hiệu
|
Thông số phân tích
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ Thiết bị
|
Điện
năng
|
Nhân
công
|
Chi
phí chung
|
Đơn
giá tổng hợp
|
1
|
DA.010
|
THÍ NGHIỆM XI MĂNG
|
|
|
|
|
|
|
2
|
DA.01002
|
Ổn định thể tích
|
84
|
159
|
67
|
393.275
|
78.717
|
470.000
|
3
|
DA.01003
|
Thời gian đông kết
|
0
|
159
|
0
|
470.371
|
94.106
|
560.000
|
4
|
DA.01005
|
Cường độ theo P.pháp chuẩn
|
10.342
|
15.299
|
2.022
|
820.177
|
169.568
|
1.020.000
|
5
|
DA.01006
|
Khối lượng
riêng
|
3.546
|
6.322
|
5.264
|
110.724
|
25.171
|
150.000
|
6
|
DA.01007
|
Độ mịn
|
33
|
5.831
|
4.996
|
134.099
|
28.992
|
170.000
|
7
|
DA.01008
|
Hàm lượng mất khi nung
|
2.156
|
133.309
|
21.272
|
102.522
|
51.852
|
310.000
|
8
|
DA.01009
|
Hàm lượng SiO2
|
25.456
|
93.016
|
18.465
|
349.805
|
97.348
|
580.000
|
9
|
DA.01010
|
Hàm lượng SiO2
và cặn không tan
|
10.320
|
53.077
|
10.460
|
198.073
|
54.386
|
330.000
|
10
|
DA.01011
|
Hàm lượng SiO2
hòa tan
|
10.320
|
53.077
|
10.460
|
198.073
|
54.386
|
330.000
|
11
|
DA.01012
|
Hàm lượng cặn không hòa tan
|
5.880
|
11.869
|
11.697
|
360.878
|
78.065
|
470.000
|
12
|
DA.01013
|
Hàm lượng ôxít Fe2O3
|
8.198
|
496
|
602
|
143.531
|
30.565
|
180.000
|
13
|
DA.01014
|
Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3
|
20.061
|
804
|
1.003
|
157.884
|
35.950
|
220.000
|
14
|
DA.01015
|
Hàm lượng CaO
|
6.280
|
1.253
|
1.571
|
191.921
|
40.205
|
240.000
|
15
|
DA.01016
|
Hàm lượng MgO
|
42.923
|
1.016
|
1.270
|
193.972
|
47.836
|
290.000
|
16
|
DA.01017
|
Hàm lượng SO3
|
6.133
|
9.852
|
10.009
|
348.575
|
74.914
|
450.000
|
17
|
DA.01018
|
Hàm lượng Cl-
|
4.684
|
0
|
0
|
223.908
|
45.718
|
270.000
|
18
|
DA.01019
|
Hàm lượng K2O
và Na2O
|
20.513
|
12.532
|
5.581
|
360.796
|
79.884
|
480.000
|
19
|
DA.01020
|
Hàm lượng TiO2
|
3.232
|
3.071
|
0
|
200.451
|
41.351
|
250.000
|
20
|
DA.01021
|
Hàm lượng CaO
tự do
|
154.736
|
3.621
|
1.988
|
200.451
|
72.159
|
430.000
|
|
DA.020
|
THÍ NGHIỆM THẠCH CAO
|
|
|
|
|
|
|
21
|
DA.02001
|
Hàm lượng mất khi nung
|
1.671
|
23.064
|
20.854
|
100.472
|
29.212
|
180.000
|
22
|
DA.02002
|
Hàm lượng CaO
|
6.762
|
451
|
0
|
346.935
|
70.829
|
420.000
|
23
|
DA.02003
|
Hàm lượng SO3
|
7.560
|
6.424
|
6.584
|
296.289
|
63.371
|
380.000
|
|
DA.030
|
THÍ NGHIỆM CÁT
|
|
|
|
|
|
|
24
|
DA.03001
|
Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể
tích
|
274
|
16.181
|
13.702
|
143.531
|
34.738
|
210.000
|
25
|
DA.03002
|
Khối lượng thể tích xốp
|
33
|
15.532
|
13.702
|
123.027
|
30.459
|
180.000
|
26
|
DA.03003
|
Thành phần hạt va modul độ lớn
|
33
|
30.810
|
27.404
|
348.575
|
81.365
|
490.000
|
27
|
DA.03004
|
Hàm lượng bụi bùn sét bẩn
|
33
|
15.532
|
13.702
|
328.071
|
71.468
|
430.000
|
28
|
DA.03005
|
Thành phần kháng thạch học
|
33
|
42.884
|
27.070
|
512.611
|
116.520
|
700.000
|
29
|
DA.03006
|
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
|
25.200
|
143
|
0
|
205.044
|
46.077
|
280.000
|
30
|
DA.03007
|
Hàm lượng Mica
|
33
|
7.677
|
6.851
|
373.181
|
77.548
|
470.000
|
31
|
DA.03008
|
Hàm lượng sét cục
|
19.873
|
2.091
|
2.091
|
102.522
|
25.315
|
150.000
|
32
|
DA.03009
|
Độ ẩm
|
33
|
46.015
|
41.107
|
102.522
|
37.935
|
230.000
|
33
|
DA.03010
|
Thử phản ứng silis kiềm
|
17.773
|
31.509
|
32.016
|
1.220.013
|
260.262
|
1.560.000
|
34
|
DA.03011
|
Thành phần hạt
bằng tỷ trọng kế
|
33
|
25.463
|
22.893
|
202.994
|
50.277
|
300.000
|
35
|
DA.03013
|
Độ chặt tương đối
|
42.767
|
35.365
|
20.553
|
385.483
|
96.834
|
580.000
|
36
|
DA.03014
|
Góc nghĩ khô, nghĩ
ướt của cát
|
44.767
|
1.376
|
0
|
410.088
|
91.246
|
550.000
|
13
|
DA.041
|
THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
|
|
|
|
|
|
|
37
|
DA.04101
|
Khối lượng riêng của đá nguyên
khai, đá dăm ( sỏi )
|
867
|
30.810
|
27.404
|
155.834
|
42.983
|
260.000
|
38
|
DA.04102
|
Khối lượng thể tích của đá nguyên
khai, đá dăm ( sỏi )
|
162
|
30.943
|
26.601
|
102.522
|
32.046
|
190.000
|
39
|
DA.04103
|
Khối lượng thể tích của đá dăm
bằng phương pháp đơn giản
|
167
|
30.810
|
27.404
|
102.522
|
32.181
|
190.000
|
40
|
DA.04104
|
Khối lượng thể tích xốp của đá dăm ( sỏi )
|
167
|
30.810
|
27.404
|
61.513
|
23.979
|
140.000
|
41
|
DA.04105
|
Thành phần hạt của đá dăm ( sỏi)
|
167
|
46.088
|
41.107
|
266.558
|
70.784
|
420.000
|
42
|
DA.04106
|
Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm
(sỏi)
|
33
|
46.088
|
41.107
|
209.145
|
59.275
|
360.000
|
43
|
DA.04107
|
Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi )
|
0
|
159
|
0
|
241.952
|
48.422
|
290.000
|
44
|
DA.04108
|
Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hóa trong đá dăm (sỏi)
|
33
|
46.088
|
41.107
|
389.584
|
95.362
|
570.000
|
45
|
DA.04109
|
Độ ẩm của đá dăm (sỏi)
|
33
|
30.810
|
41.107
|
57.412
|
25.873
|
160.000
|
46
|
DA.04110
|
Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
33
|
30.737
|
27.404
|
92.270
|
30.089
|
180.000
|
47
|
DA.04111
|
Độ hút nước của đá nguyên khai, đá
dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh
|
33
|
30.737
|
27.404
|
86.119
|
28.859
|
170.000
|
48
|
DA.04112
|
Cường độ nén của đá nguyên khai
|
33
|
56.752
|
7.018
|
512.611
|
115.283
|
690.000
|
49
|
DA.04113
|
Độ nén dập của đá dăm (sỏi) trong
xi lanh
|
33
|
49.844
|
41.107
|
200.943
|
58.386
|
350.000
|
50
|
DA.04114
|
Hệ số hóa mềm
của đá nguyên khai (1 lần khô
hoặc ướt)
|
33
|
101.902
|
48.125
|
881.690
|
206.350
|
1.240.000
|
51
|
DA.04115
|
Độ mài mòn của đá dăm sỏi
|
33
|
104.827
|
52.520
|
516.711
|
134.818
|
810.000
|
52
|
DA.04116
|
Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi
|
0
|
318
|
266.558
|
266.558
|
106.687
|
640.000
|
53
|
DA.04117
|
Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT )
|
33
|
23.012
|
20.553
|
205.044
|
49.729
|
300.000
|
54
|
DA.04118
|
Độ rỗng giữa
các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc
KLTT)
|
33
|
23.098
|
20.553
|
266.558
|
62.048
|
370.000
|
55
|
DA.04119
|
Hàm lượng Oxít Silic vô định hình
|
26.095
|
154.454
|
27.739
|
594.628
|
160.583
|
960.000
|
|
DA042
|
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN MẪU ĐÁ BASE VÀ SUBBASE
(TN VỚI CỐI PROCTOR CẢI TIẾN)
|
56
|
DA04201
|
TN Đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE
và SUBBASE
|
30.428
|
9.429
|
4.746
|
594.628
|
127.846
|
770.000
|
|
DA051
|
THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ
|
|
|
|
|
|
57
|
DA05101
|
Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu
đá cát bằng phương pháp hóa học
|
12.866
|
594.628
|
4.746
|
594.628
|
241.374
|
1.450.000
|
|
DA.110
|
THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
58
|
DA.11001
|
Độ lưu động của
hỗn hợp vữa
|
33
|
15.316
|
13.702
|
307.566
|
67.324
|
400.000
|
59
|
DA.11002
|
Xác định kích
thước hạt cốt liệu lớn nhất
|
33
|
10.217
|
9.124
|
232.520
|
50.379
|
300.000
|
60
|
DA.11003
|
Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa
|
33
|
5.767
|
184.540
|
184.540
|
74.976
|
450.000
|
61
|
DA.11004
|
Xác định khả năng giữa độ lưu động
của vữa tươi
|
33
|
1.522
|
668
|
82.018
|
16.848
|
100.000
|
62
|
DA.1005
|
Độ hút nước của vữa
|
33
|
15.316
|
13.702
|
102.522
|
26.315
|
160.000
|
63
|
DA.11006
|
Cường độ chịu nén của vữa
|
1.084
|
4.064
|
752
|
451.097
|
91.399
|
550.000
|
64
|
DA.11007
|
Cường độ chịu uốn của vữa
|
1.084
|
5.383
|
1.003
|
266.558
|
54.805
|
330.000
|
65
|
DA.11008
|
Độ bám dính của vữa vào nền trát
|
5.250
|
1.386
|
0
|
635.637
|
128.455
|
770.000
|
66
|
DA.11009
|
Tính toán liều lượng vữa
|
2.684
|
2.797
|
518
|
463.400
|
93.880
|
560.000
|
67
|
DA.11010
|
Khối lượng riêng
|
0
|
22.955
|
20.553
|
184.540
|
45.610
|
270.000
|
68
|
DA.11011
|
Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa
|
0
|
7.366
|
5.147
|
164.035
|
35.310
|
210.000
|
69
|
DA.11012
|
Xác định hàm lượng ion Clo hòa tan
trong nước
|
4.244
|
0
|
0
|
223.908
|
45.630
|
270.000
|
|
DA.120
|
THỬ BÊ TÔNG NẶNG
|
|
|
|
|
|
|
70
|
DA.12010
|
Cường độ chịu nén của bêtông
|
33
|
16.431
|
6.617
|
430.593
|
90.735
|
540.000
|
71
|
DA.12011
|
Cường độ chịu
kéo khi uốn của bêtông
|
1.233
|
11.465
|
4.595
|
533.115
|
110.082
|
660.000
|
77
|
DA.211
|
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
78
|
DA.21101
|
Hàm lượng Silic
Dioxit trong đất sét
|
33.987
|
137.797
|
11.296
|
594.628
|
155.542
|
930.000
|
79
|
DA.21102
|
Khối lượng riêng
|
167
|
318
|
29.142
|
494.157
|
104.757
|
630.000
|
80
|
DA.21103
|
Độ ẩm Độ hút ẩm
|
406
|
406
|
2.055
|
61.513
|
12.876
|
80.000
|
81
|
DA.21104
|
Giới hạn chảy
giới hạn dẻo
|
4.367
|
4.431
|
3.426
|
82.018
|
18.848
|
110.000
|
82
|
DA.21105
|
Thành phần cỡ hạt
|
29.367
|
1.445
|
3.426
|
196.842
|
46.216
|
280.000
|
83
|
DA.21106
|
Sức chống cắt
trên máy cắt phẳng
|
4.200
|
103
|
0
|
328.071
|
66.475
|
400.000
|
84
|
DA.21107
|
Tính nén lún trong điều kiện không
nở hông (nén chậm)
|
4.367
|
31.346
|
7.219
|
1.312.283
|
271.043
|
1.630.000
|
85
|
DA.21107
|
Tính nén lún trong điều kiện không
nở hông (nén nhanh)
|
bằng
nén chậm
|
1.355.215
|
x 0.25
|
338.804
|
67.761
|
406.565
|
86
|
DA.21108
|
Đầm chặt tiêu chuẩn
|
24.567
|
23.171
|
20.553
|
328.071
|
79.272
|
480.000
|
87
|
DA.21109
|
Khối lượng thể tích ( Dung trọng )
|
8.417
|
5.000
|
3.426
|
205.044
|
44.377
|
270.000
|
88
|
DA.21110
|
Hàm lượng nhôm Ôxits (Al2O3)
|
55.323
|
2.960
|
902
|
143.531
|
40.543
|
240.000
|
89
|
DA.21111
|
Hàm lượng sắt III (Fe2O3)
|
25.430
|
2.005
|
602
|
143.531
|
34.314
|
210.000
|
90
|
DA.21112
|
Hàm lượng Ôxít
canxi (CaO)
|
17.164
|
4.870
|
1.521
|
184.540
|
41.619
|
250.000
|
91
|
DA.21113
|
Hàm lượng Ôxít
Magie (MgO)
|
188.896
|
3.915
|
1.220
|
184.540
|
75.714
|
450.000
|
92
|
DA.21114
|
Hàm lượng hữu
cơ mất khi nung
|
1.775
|
123.586
|
29.794
|
401.887
|
111.408
|
670.000
|
|
DA.230
|
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA
HỌC: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH
|
|
|
|
93
|
DA.23001
|
Mẫu thí nghiệm
|
0
|
821
|
0
|
656.142
|
131.392
|
790.000
|
94
|
DA.23002
|
Độ ẩm
|
2.156
|
8.393
|
7.102
|
143.531
|
32.236
|
190.000
|
95
|
DA.23003
|
Độ mất khi nung
|
2.156
|
33.086
|
29.794
|
129.178
|
38.843
|
230.000
|
96
|
DA.23004
|
Hàm lượng SiO2
|
21.770
|
85.446
|
10.862
|
738.159
|
171.247
|
1.030.000
|
97
|
DA.23005
|
Hàm lượng Fe2O3
|
8.198
|
496
|
602
|
143.531
|
30.565
|
180.000
|
98
|
DA.23006
|
Hàm lượng CaO
|
6.280
|
1.206
|
1.521
|
184.540
|
38.709
|
230.000
|
99
|
DA.23007
|
Hàm lượng Al2O3
|
22.348
|
733
|
902
|
143.531
|
33.503
|
200.000
|
100
|
DA.23008
|
Hàm lượng MgO
|
42.923
|
969
|
1.220
|
184.540
|
45.930
|
280.000
|
101
|
DA.23009
|
Hàm lượng SO3
|
7.993
|
9.852
|
10.009
|
348.575
|
75.286
|
450.000
|
102
|
DA.23010
|
Hàm lượng TiO2
|
3.232
|
696
|
0
|
192.742
|
39.334
|
240.000
|
103
|
DA.23011
|
K2O, Na2O
|
20.513
|
35.871
|
3.827
|
340.373
|
80.117
|
480.000
|
104
|
DA.23012
|
Cặn không hòa tan
|
4.380
|
7.496
|
7.319
|
338.323
|
71.504
|
430.000
|
105
|
DA.23013
|
CaO tự do
|
4.487
|
783
|
602
|
192.742
|
39.723
|
240.000
|
106
|
DA.23015
|
Độ hút vôi
|
33
|
38.290
|
34.256
|
433.464
|
101.209
|
610.000
|
107
|
DA.23016
|
SiO2 hoạt tính
|
873
|
20.811
|
20.353
|
233.750
|
55.157
|
330.000
|
108
|
DA.23017
|
Al2O3 hoạt
tính
|
873
|
14.695
|
14.237
|
196.842
|
45.330
|
270.000
|
|
DA.260
|
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
109
|
DA.26001
|
pH
|
873
|
696
|
1.671
|
102.522
|
21.152
|
130.000
|
110
|
DA.26002
|
Tổng lượng muối
hòa tan
|
873
|
20.811
|
20.353
|
246.053
|
57.618
|
350.000
|
111
|
DA.26003
|
Hàm lượng SO4
|
12.059
|
15.593
|
12.783
|
311.667
|
70.421
|
420.000
|
112
|
DA.26004
|
Hàm lượng ion Cl
|
4.684
|
0
|
0
|
213.246
|
43.586
|
260.000
|
113
|
DA.26005
|
Màu sắc mùi vị
|
873
|
16.684
|
15.590
|
196.842
|
45.998
|
280.000
|
114
|
DA.26006
|
Hàm lượng Clorua
|
7.993
|
11.781
|
12.014
|
410.088
|
88.375
|
530.000
|
115
|
DA.26007
|
Hàm lượng Nitrit, Nitrat
|
6.619
|
19.496
|
20.019
|
139.430
|
37.113
|
220.000
|
116
|
DA.26008
|
Hàm lượng Amoniac
|
6.280
|
1.206
|
1.521
|
276.810
|
57.163
|
340.000
|
117
|
DA.26009
|
Hàm lượng chì, đồng, kẽm, mangan, sắt và chất hữu cơ tự do
|
25.902
|
2.004
|
0
|
1.279.476
|
261.476
|
1.570.000
|
118
|
DA.26010
|
Lượng cặn không tan
|
11.699
|
7.496
|
0
|
270.658
|
57.971
|
350.000
|
|
DA.270
|
PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
|
|
|
|
|
|
|
119
|
DA.27001
|
Độ giãn dài
|
13.301
|
9.364
|
5.013
|
471.602
|
99.856
|
600.000
|
120
|
DA.27002
|
Nhiệt độ hóa mềm
|
50.224
|
5.742
|
5.849
|
512.611
|
114.885
|
690.000
|
121
|
DA.27003
|
Nhiệt độ bắt lửa
|
1.173
|
260
|
301
|
615.133
|
123.373
|
740.000
|
122
|
DA.27004
|
Độ kim lún
|
89.196
|
88.913
|
80.007
|
902.195
|
232.062
|
1.390.000
|
123
|
DA.27005
|
Độ bám dính với
đá
|
33
|
4.305
|
2.874
|
635.637
|
128.570
|
770.000
|
124
|
DA.27006
|
Khối lượng
riêng
|
5.073
|
2.503
|
2.022
|
918.598
|
185.639
|
1.110.000
|
125
|
DA.27007
|
Lượng tổn thất
sau khi đốt ở 163°C trong 5 giờ
|
92.862
|
3.098
|
3.643
|
1.025.221
|
224.965
|
1.350.000
|
126
|
DA.27008
|
Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 163°C trong 5 giờ với độ
kim lún 25°C
|
3.764
|
65.874
|
59.571
|
287.062
|
83.254
|
500.000
|
127
|
DA.27009
|
Hàm lượng hòa tan trong Benzen
|
413.973
|
17.951
|
20.353
|
492.106
|
188.877
|
1.130.000
|
|
DA.340
|
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT,
CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
|
|
|
|
|
128
|
DA.34001
|
Thép tròn Ø 6-10, thép dẹt có tiết
diện So≤100 mm2
|
100
|
3.703
|
1.170
|
61.513
|
13.297
|
79.783
|
129
|
DA.34002
|
Thép tròn Ø 12-18, thép dẹt có tiết diện 100 < So≤250 mm2
|
100
|
4.398
|
1.404
|
72.996
|
15.779
|
94.676
|
130
|
DA.34003
|
Thép tròn Ø 20 -25, thép dẹt
có tiết diện 250 < So≤500 mm2
|
100
|
4.745
|
1.504
|
86.119
|
18.493
|
110.961
|
131
|
DA.34004
|
Thép tròn Ø 28 - 32, thép dẹt có tiết
diện 500 < So≤800 mm2
|
100
|
6.018
|
1.905
|
92.270
|
20.058
|
120.351
|
132
|
DA.34005
|
Thép tròn Ø 35 - 45, thép dẹt có tiết
diện So > 800 mm2
|
100
|
6.365
|
2.022
|
96.371
|
20.972
|
125.829
|
|
DA.360
|
THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
|
133
|
DA.36001
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn Ø
6-10, thép dẹt mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm
|
100
|
3.703
|
1.170
|
61.513
|
13.297
|
79.783
|
134
|
DA.36002
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn Ø 12 - 18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h
≤ 10mm
|
100
|
4.050
|
1.287
|
69.715
|
15.030
|
90.182
|
135
|
DA.36003
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn Ø 20 - 25, thép dẹt hoặc mối hàn
thép dẹt có bề dày h ≤ 16mm
|
100
|
4.398
|
1.404
|
86.119
|
18.404
|
110.424
|
136
|
DA.36004
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn Ø 28 - 32, thép dẹt hoặc mối hàn
thép dẹt có bề dày h ≤ 20 mm
|
100
|
5.208
|
1.654
|
82.018
|
17.796
|
106.775
|
137
|
DA.36005
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn Ø
36 - 45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20 mm
|
100
|
7.522
|
2.390
|
82.018
|
18.406
|
110.435
|
|
DA.140
|
THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
|
|
|
|
|
|
|
138
|
DA.14002
|
Cường độ chịu nén
|
33.725
|
45.833
|
6.016
|
369.080
|
90.931
|
550.000
|
139
|
DA.14002
|
Cường độ chịu uốn
|
3.725
|
45.833
|
6.016
|
328.071
|
76.729
|
460.000
|
140
|
DA.14003
|
Độ hút nước
|
0
|
7.904
|
6.851
|
205.044
|
43.960
|
260.000
|
141
|
DA.14004
|
Khối lượng thể tích
|
0
|
7.904
|
6.851
|
237.851
|
50.521
|
300.000
|
142
|
DA.14005
|
Khối lượng
riêng
|
2.602
|
15.543
|
13.702
|
235.801
|
53.530
|
320.000
|
143
|
DA.320
|
PHÂN
TÍCH THAN
|
|
|
|
|
|
|
144
|
DA.32001
|
Độ ẩm của than
|
12.818
|
22.279
|
14.204
|
172.237
|
44.307
|
270.000
|
145
|
DA.32002
|
Hàm lượng tro
|
2.156
|
16.128
|
14.204
|
172.237
|
40.945
|
250.000
|
146
|
DA.32003
|
Hàm lượng chất bốc
|
549
|
8.922
|
1.404
|
327.251
|
67.625
|
410.000
|
147
|
DA.32004
|
Trị số tỏa nhiệt
toàn phần
|
56.634
|
13.595
|
0
|
656.142
|
145.274
|
870.000
|
148
|
DA.32005
|
Phân tích cỡ hạt
|
40.160
|
4.034
|
0
|
467.501
|
102.339
|
610.000
|
140
|
DA.32006
|
Tổng số lưu huỳnh
|
6.133
|
11.656
|
11.279
|
468.321
|
99.478
|
600.000
|
|
DB.060
|
KIỂM
TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CÁC KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
|
150
|
DB.06001
|
Kiểm tra cường độ bê tông bằng súng thử
loại bật nẩy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT
|
105.467
|
8.798
|
668
|
656.142
|
154.215
|
930.000
|
151
|
DB.06003
|
Kiểm tra cường độ bê tông bằng
phương pháp kết hợp siêu âm + Súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép
|
165.617
|
64.272
|
1.337
|
2.850.115
|
616.268
|
3.700.000
|
|
DB.070
|
KIỂM
TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
|
152
|
DB.07001
|
Chiều dày lớp
bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc
một cột BTCT
|
0
|
110.411
|
0
|
3.198.690
|
661.820
|
3.970.000
|
153
|
DB.07002
|
Đường kính cốt
thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện
trường (dầm hoặc cột BTCT)
|
0
|
145.511
|
0
|
3.608.778
|
750.858
|
4.510.000
|
154
|
EC.21000
|
Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp
(Điện áp 220KV)
|
4.556
|
37.255
|
0
|
2.458.509
|
500.064
|
3.000.000
|
155
|
EC.22000
|
Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột
thu lôi (cột bê tông)
|
167
|
2.121
|
0
|
142.943
|
29.046
|
170.000
|
Ghi chú:
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ,
chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm, thí nghiệm theo quy trình, tính toán và xử lý số liệu và
in ấn kết quả
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.
Đơn giá chưa tính hao phí đi lại thử
nghiệm tại hiện trường, vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện trường và các chi phí phát sinh khác
Đơn giá trên được tính cho 01 lần mẫu thí nghiệm
Quyết định 3719/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3719/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị
1.356
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|