|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND bảng hệ số điều chỉnh giá đất huyện Đam Rông Lâm Đồng
Số hiệu:
|
11/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2018/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 04 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAM
RÔNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh
Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất
(đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại
các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của
Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo
giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất
ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông
nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường
hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường
hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một
lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp
nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm
có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho
cả thời gian thuê;
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp
tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng
đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền
hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đem giá thuê đất để điều chỉnh cho
chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho
thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền
sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, quyền cho thuê đất
trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự
án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do
Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2018 và thay thế Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng;
Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông; Thủ trưởng các tổ
chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 3;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- TT Quản lý Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAM RÔNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/04/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng
cây hàng năm:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã Đạ K'Nàng
|
23
|
18
|
13
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
2
|
Xã Phi Liêng
|
23
|
18
|
13
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
3
|
Xã Liêng Srônh
|
19
|
17
|
11
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
4
|
Xã Rô Men
|
22
|
17
|
12
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
5
|
Xã Đạ Rsal
|
26
|
21
|
14
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
6
|
Xã Đạ M'Rông
|
13
|
11
|
7
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
7
|
Xã Đạ Tông
|
14
|
12
|
8
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
8
|
Xã Đạ Long
|
12
|
10
|
7
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
2. Đất trồng
cây lâu năm:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã Đạ K'Nàng
|
27
|
23
|
15
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
2
|
Xã Phi Liêng
|
26
|
23
|
16
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
3
|
Xã Liêng Srônh
|
22
|
20
|
13
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
4
|
Xã Rô Men
|
22
|
20
|
13
|
1,9
|
1,9
|
1,9
|
5
|
Xã Đạ Rsal
|
31
|
25
|
18
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
6
|
Xã Đạ M'Rông
|
14
|
12
|
8
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
7
|
Xã Đạ Tông
|
15
|
13
|
9
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
8
|
Xã Đạ Long
|
15
|
13
|
8
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
3. Đất nuôi trồng
thủy sản:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã Đạ K'Nàng
|
23
|
18
|
13
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã Phi Liêng
|
23
|
18
|
13
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Xã Liêng Srônh
|
19
|
17
|
11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Xã Rô Men
|
22
|
17
|
12
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Xã Đạ Rsal
|
26
|
21
|
14
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Xã Đạ M'Rông
|
13
|
11
|
7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Xã Đạ Tông
|
14
|
12
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Xã Đạ Long
|
12
|
10
|
7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4. Đất nông nghiệp
khác:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã Đạ K'Nàng
|
27
|
23
|
15
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã Phi Liêng
|
26
|
23
|
16
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Xã Liêng Srônh
|
22
|
20
|
13
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Xã Rô Men
|
22
|
20
|
13
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Xã Đạ Rsal
|
31
|
25
|
18
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Xã Đạ M'Rông
|
14
|
12
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Xã Đạ Tông
|
15
|
13
|
9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Xã Đạ Long
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
B. ĐẤT LÂM NGHIỆP: Hệ số điều chỉnh 1,0 lần.
C. ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
1
|
XÃ ĐA
K’NÀNG:
|
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
|
1.1.1
|
Dọc theo Quốc lộ 27:
|
|
|
1
|
Từ chân đèo Phú Mỹ đến giáp T 334,
TBĐ 16 (giáp cổng Vinacàphê).
|
150
|
1,8
|
2
|
Từ T 334, TBĐ 16 (cổng Vinacàphê) đến
giáp T 434, TBĐ 16 (hết cây xăng bà Nguyên).
|
450
|
2,7
|
3
|
Từ T 434, TBĐ 16 (giáp cây xăng bà
Nguyên) đến giáp xã Phi Liêng (qua Đoàn KTQP).
|
350
|
1,4
|
1.1.2
|
Đường đi Đạ K’ Nàng:
|
|
|
1
|
Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp T 125,
TBĐ 21 (giáp nhà ông Thuận).
|
230
|
1,7
|
2
|
Từ T 125, TBĐ 21 (nhà ông Thuận) đến
hết T 170, TBĐ 21 (hết nhà ông Trà).
|
150
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 170, TBĐ 21 (giáp nhà ông
Trà) đến hết T 184, TBĐ 25 (hết ngã ba xuống nhà ông Hoàng).
|
120
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 184, TBĐ 25 (giáp ngã ba
xuống nhà ông Hoàng) đến giáp ngã ba đường vào khu Di Linh.
|
160
|
1,2
|
5
|
Từ ngã ba đường vào khu Di Linh đến
hết T 489, TBĐ 27 (giáp cống Đạ Mul).
|
180
|
1,3
|
6
|
Từ giáp T 489, TBĐ 27 (cống Đạ Mul)
đến hết T 513, TBĐ 27 (giáp ngã ba đường vào khu 200).
|
300
|
1,7
|
7
|
Từ giáp T 513, TBĐ 27 (ngã ba đường
vào khu 200) đến hết T 53, TBĐ 31 (giáp cầu Đạ K'Nàng).
|
400
|
3,0
|
8
|
Từ giáp T 53, TBĐ 31 (cầu Đạ K'Nàng)
đến giáp T 311, TBĐ 30 (giáp nhà bà Nhâm).
|
250
|
2,2
|
9
|
Từ T 311, TBĐ 30 (nhà bà Nhâm) đến
hết T 236, TBĐ 30 (giáp cống Đạ Pin).
|
150
|
1,3
|
10
|
Từ giáp T 236, TBĐ 30 (cống Đạ Pin)
đến giáp ngã ba đi ngã ba sông.
|
160
|
1,6
|
11
|
Từ ngã ba đi ngã ba sông đến hết
Trường Tiểu học Păng Bá.
|
120
|
1,0
|
12
|
Từ ngã ba đường vào Thác Nếp đến hết
trường THCS.
|
280
|
1,4
|
1.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 262, TBĐ 17 (giáp ngã ba Lăng
Tô) đến giáp T 44, TBĐ 12 (giáp nhà ông Tỉnh, thuộc thôn
Lăng Tô).
|
120
|
1,0
|
2
|
Từ T 44, TBĐ 12 (nhà ông Tỉnh) đến
hết T 03, TBĐ 12 (hết nhà ông Tuyền, thuộc thôn Lăng Tô).
|
80
|
1,0
|
3
|
Từ T 63, TBĐ 31 (nhà ông Ha Thương)
đến hết T 464, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Juân, thuộc thôn Đạ K'Nàng).
|
100
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 464, TBĐ 30 (giáp nhà ông
Ha Juân) đến hết T 442, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Brông, thuộc thôn Đạ K'Nàng).
|
80
|
1,0
|
5
|
Từ giáp trường THCS đến hết T 188, TBĐ
31 (hết cống K’Đai, thuộc thôn Đạ Mur).
|
180
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 188, TBĐ 31 (giáp cống
K’Đai) đến hết T 03, TBĐ 35 (cầu sắt Thác Nếp, thuộc thôn Đạ Mur).
|
120
|
1,0
|
7
|
Từ giáp T 03, TBĐ 35 (giáp cầu sắt Thác
Nếp) đến hết T 43, TBĐ 37 (hết nhà ông Dũng, thuộc thôn Đạ Mur).
|
100
|
1,0
|
8
|
Từ T 211, TBĐ 16 (ngã ba trường Tiểu
học Lăng Tô) đến hết T 165, TBĐ 16 (hết nhà ông Hải, thuộc thôn Trung Tâm).
|
80
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 236, TBĐ 16 (giáp đường đi
Đạ K'Nàng) đi khu 75 đến hết T 250, TBĐ 16 (hết nhà ông Đoàn, thuộc thôn
Trung Tâm).
|
100
|
1,2
|
10
|
Từ giáp T 250, TBĐ 16 (giáp nhà ông
Đoàn) đến hết T 258, TBĐ 16 (hết nhà ông K’Huầng, thuộc
thôn Trung Tâm).
|
80
|
1,0
|
11
|
Từ T 364, TBĐ 16 (giáp đường đi Đạ
K'Nàng) đi hết T 194, TBĐ 17 (hết đường nhựa Thái Bình, thuộc thôn Trung
Tâm).
|
100
|
1,0
|
12
|
Từ T 33, TBĐ 21 (nhà ông Luân) đến
hết T 34, TBĐ 22 (hết nhà bà Giáo, thuộc đường bãi dâu thôn Trung Tâm).
|
100
|
1,0
|
13
|
Từ giáp T 512, TBĐ 27 (giáp đường
đi Đạ K'Nàng) đến giáp cầu 200 (thuộc thôn Đạ Mur).
|
140
|
1,0
|
14
|
Từ T 249, TBĐ 27 (thuộc nông trường
cà phê) đến hết T 88, TBĐ 27 (thuộc nông trường cà phê, thôn Đạ Mur).
|
90
|
1,0
|
15
|
Từ giáp Trạm y tế theo đường vào
khu sản xuất Đạ Mur đến hết T 24, TBĐ 51 (hết nhà ông Chung).
|
130
|
1,4
|
16
|
Từ T 38, TBĐ 51 (giáp đường vào khu
sản xuất thôn Đạ Mur, nhà ông Quý) đi theo đường vào xóm Thanh Bình đến hết T
111, TBĐ 53 (hết nhà ông Đảng).
|
100
|
1,3
|
1.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
60
|
1,0
|
2
|
XÃ PHI
LIÊNG
|
|
|
2.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Đạ K'Nàng (qua Đoàn
KTQP) đến giáp T 519, TBĐ 11 (giáp đường vào Trạm y tế cũ).
|
350
|
1,4
|
2
|
Từ T 519, TBĐ 11 (đường vào Trạm y
tế cũ) đến giáp T 27, TBĐ 11 (giáp Trạm kiểm lâm địa bàn).
|
420
|
3,0
|
3
|
Từ T 27, TBĐ 11 (Trạm kiểm lâm địa
bàn) đến hết T 04, TBĐ 07 (hết đường vào nghĩa địa).
|
250
|
1,2
|
4
|
Từ giáp T 04, TBĐ 07 (giáp đường vào
nghĩa địa) đến bảng báo giao thông đầu đèo chuối.
|
90
|
1,0
|
5
|
Từ T 373, TBĐ 11 (nhà bà Cửu) đến hết
T 95, TBĐ 10 (cầu Păng Sim) và hết T 275, TBĐ 10 (cầu Tâm Ngựa).
|
310
|
1,2
|
6
|
Các đường nằm trong khu trung tâm cụm
xã.
|
320
|
2,3
|
2.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 275, TBĐ 10 (giáp cầu Tâm
Ngựa) đến giáp T 125, TBĐ 14 (giáp Trường học).
|
150
|
1,0
|
2
|
Từ T 125, TBĐ 14 (Trường học) đến hết
T 53, TBĐ 14 (hết nhà ông K’Póh).
|
140
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 53, TBĐ 14 (giáp nhà ông K’Póh)
đến hết T 106, TBĐ 09 (giáp cống nhà ông Tình Din).
|
70
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 125, TBĐ 14 (giáp Trường
học) đến hết T 359, TBĐ 14 (giáp cầu Liêng Dong).
|
130
|
1,0
|
5
|
Từ giáp T 359, TBĐ 14 (cầu Liêng
Đơng) đến hết T 642, TBĐ 14 (hết nhà ông Phước).
|
80
|
1,5
|
6
|
Từ giáp T 95, TBĐ 10 (giáp cầu Păng
Sim) đến hết đường 135 thôn Păng Sim.
|
140
|
1,2
|
7
|
Từ T178, TBĐ 11 (nhà ông Tấn) đến hết
T 472, TBĐ 10 (hết nhà ông Viên).
|
100
|
1,5
|
8
|
Từ T 285, TBĐ 10 (nhà bà Tươi) đến
hết T 485, TBĐ 10 (hết nhà ông Khoa, đường Cimiríp).
|
95
|
1,0
|
2.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
50
|
1,2
|
3
|
XÃ LIÊNG
SRÔNH
|
|
|
3.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ T 21, TBĐ 94 (chân đèo chuối) đến
giáp T 130, TBĐ 57 (giáp đường vào Đạ Rmăng).
|
135
|
1,0
|
2
|
Từ T 130, TBĐ 57 (đường vào Đạ
Rmăng) đến hết T 150, TBĐ 57 (hết nhà ông Truyện).
|
175
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 150, TBĐ 57 (giáp nhà ông
Truyện) đến giáp T 30, TBĐ 55 (giáp nhà bà Liên).
|
115
|
1,0
|
4
|
Từ T 30, TBĐ 55 (nhà bà Liên) đến hết
T 73, TBĐ 53 (hết nhà ông Kră).
|
155
|
1,2
|
5
|
Từ giáp T 73, TBĐ 53 (giáp nhà ông
Kră) đến hết T 62, TBĐ 53 (hết cầu Đạ Linh).
|
215
|
1,3
|
6
|
Từ giáp T 62, TBĐ 53 (giáp cầu Đạ Linh)
đến giáp T 19, TBĐ 50 (giáp nhà bà Nhàng).
|
140
|
1,0
|
7
|
Từ T 19, TBĐ 50 (nhà bà Nhàng) đến
hết T 08, TBĐ 49 (hết nhà ông Thanh).
|
275
|
1,4
|
8
|
Từ giáp T 08, TBĐ 49 (giáp nhà ông
Thanh) đến hết T 17, TBĐ 46 (hết nhà ông Khánh).
|
155
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 17, TBĐ 46 (giáp nhà ông
Khánh) đến hết T 37, TBĐ 44 (hết nhà ông Kràng).
|
145
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 37, TBĐ 44 (giáp nhà ông
Kràng) đến giáp xã Đạ Rsal.
|
150
|
1,0
|
3.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ T 40, TBĐ 57 (Trạm y tế) đến hết
T 28, TBĐ 58 (hết nhà ông Phúc).
|
100
|
1,1
|
2
|
Từ giáp T 28, TBĐ 58 (giáp nhà ông
Phúc) đến hết T 25, TBĐ 61 (hết nhà ông Thu).
|
120
|
1,3
|
3
|
Từ giáp T 25, TBĐ 61 (giáp nhà ông
Thu) đến hết T 106, TBĐ 82 (hết nhà ông Truyện).
|
90
|
1,1
|
4
|
Từ T 83, TBĐ 79 (nhà ông Ha Kră) đến
hết T 465, TBĐ 80 (hết nhà ông K’Bang).
|
60
|
1,0
|
5
|
Từ giáp T 465, TBĐ 80 (giáp nhà ông
K’Bang) đến hết T 267, TBĐ 83 (hết nhà ông K’Màng).
|
45
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 69, TBĐ 58 (cổng UBND xã)
đến hết T 06, TBĐ 80 (hết nhà ông K’Môk).
|
60
|
1,0
|
7
|
Từ T 184, TBĐ 57 (nhà ông K’Nhang)
đến giáp T 72, TBĐ 58 (giáp nhà ông Hải).
|
65
|
1,0
|
8
|
Từ T 68, TBĐ 53 (Trạm công an xã) đến
hết T 02, TBĐ 87 (hết cầu Đạ Linh).
|
70
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 02, TBĐ 87 (giáp cầu Đạ
Linh) đến hết T 01, TBĐ 74 (hết nhà ông Lễ).
|
50
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 01, TBĐ 74 (giáp nhà ông
Lễ) đến hết T 63, TBĐ 72 (hết nhà ông Kmbrong).
|
40
|
1,0
|
11
|
Từ T 68, TBĐ 50 (cổng thôn 3) đến hết
T 76, TBĐ 49 (giáp cầu).
|
80
|
1,0
|
12
|
Từ giáp T 76, TBĐ 49 (từ cầu) đến hết T 05, TBĐ 47 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
50
|
1,0
|
13
|
Từ giáp T 42, TBĐ 49 (giáp nhà ông
Dung) đến hết T 58, TBĐ 49 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
80
|
1,0
|
14
|
Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào
trụ sóng đến hết T 17, TBĐ 51 (hết đất ông Hòa).
|
170
|
1,6
|
15
|
Từ giáp T 17, TBĐ 51 (giáp đất ông
Hoà) đi vào 400 mét.
|
80
|
1,0
|
16
|
Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào
đường Đạ Pe Cho 800 mét.
|
170
|
1,6
|
17
|
Từ T 40, TBĐ 50 (nhà ông Kràng) đến
hết T 87, TBĐ 53 (hết nhà ông Ha Pha).
|
100
|
1,7
|
18
|
Từ giáp T 31, TBĐ 44 (giáp nhà ông
Mbiêng) đến hết T 10, TBĐ 44 (hết nhà ông K'Wăn).
|
45
|
1,0
|
19
|
Từ T 23, TBĐ 69 (nhà bà Minh) đến hết
T 19, TBĐ 68 (hết đất ông K Lơng).
|
60
|
1,0
|
3.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
35
|
1,0
|
4
|
XÃ ĐẠ
RSAL
|
|
|
4.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ T 502, TBD 11 (giáp cầu Krông
Nô) đến hết T 629, TBĐ 11 (hết cổng trường cấp II).
|
900
|
3,1
|
2
|
Từ giáp T 629, TBĐ 11 (giáp cổng
trường cấp II) đến hết T 41, TBĐ 15 (hết nhà bà Tuyết).
|
600
|
2,6
|
3
|
Từ giáp T 41, TBĐ 15 (giáp nhà bà
Tuyết) đến hết T 481, TBĐ 15 (ngã ba nhà ông Quy).
|
470
|
2,6
|
4
|
Từ giáp T 481, TBĐ 15 (giáp ngã ba nhà
ông Quy) đến hết T 867, TBĐ 15 (giáp ngã ba đường vào sông Đắk Măng).
|
380
|
2,3
|
5
|
Từ giáp T 867, TBĐ 15 (ngã ba đường
vào sông Đắk Măng) đến hết T 24, TBĐ 21 (hết nhà bà Út).
|
300
|
2,0
|
6
|
Từ giáp T 24, TBĐ 21 (giáp nhà bà Út)
đến hết T 50, TBĐ 16 (hết nhà ông Ninh).
|
130
|
2,3
|
7
|
Từ giáp T 50, TBĐ 16 (giáp nhà ông
Ninh) đến hết T 24, TBĐ 30 (hết nhà ông Chín).
|
150
|
1,0
|
8
|
Từ giáp T 24, TBĐ 30 (giáp nhà ông
Chín) đến hết T 127, TBĐ 65 (hết cầu Đắk San).
|
200
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 127, TBĐ 65 (giáp cầu Đắk
San) đến hết T 29, TBĐ 35 (hết nhà ông Y Chang).
|
140
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 29, TBĐ 35 (giáp nhà ông
Y Chang) đến hết T 31, TBĐ 40 (hết nhà bà Hơ Thiêng).
|
110
|
1,0
|
11
|
Từ giáp T 31, TBĐ 40 (giáp nhà bà
Hơ Thiêng) đến hết T 54, TBĐ 12 (giáp xã Liêng Srônh).
|
130
|
1,0
|
12
|
Từ giáp T 169, TBĐ 11 (giáp Quốc lộ
27, ngã ba Bưu điện) đến hết T 762, TBĐ 11 (hết hội trường thôn).
|
350
|
3,0
|
13
|
Từ giáp T 867, TBĐ 15 (giáp Quốc lộ
27, giáp nhà ông Hay) đến hết T 45, TBĐ 20 (ngã ba nhà ông Thanh).
|
230
|
1,8
|
4.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 762, TBĐ 11 (giáp hội trường
thôn) đến hết T 21, TBĐ 11 (hết nhà ông Y Bông).
|
190
|
1,0
|
2
|
Từ giáp T 48, TBĐ 11 (giáp nhà ông
Thiên) đến hết T 92, TBĐ 11 (hết nhà ông Thân).
|
260
|
1,6
|
3
|
Từ T 170, TBĐ 11 (nhà ông Yên) đến
hết T 94, TBĐ 11 (hết nhà ông Hoa).
|
160
|
1,6
|
4
|
Từ giáp T 94, TBĐ 11 (giáp nhà ông Hoa)
đến hết T 154, TBĐ 10 (hết nhà ông Tiền).
|
145
|
1,6
|
5
|
Từ giáp T 154, TBĐ 10 (giáp nhà ông
Tiền) đến hết T 61, TBĐ 10 (hết nhà ông Cường).
|
130
|
1,8
|
6
|
Từ giáp T 61, TBĐ 10 (giáp nhà ông
Cường) đến hết T 07, TBĐ 02 (hết nhà ông Par).
|
95
|
1,3
|
7
|
Từ T 565, TBĐ 11 (giáp Quốc Lộ 27,
ngã ba nhà ông Tâm) đến hết T 556, TBĐ 11 (hết nhà ông Cuông).
|
180
|
1,9
|
8
|
Từ giáp T 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba
nhà ông Thanh) đến hết T 113, TBĐ 20 (hết nhà ông Thọ).
|
110
|
1,6
|
9
|
Từ giáp T 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba
nhà ông Thanh) đến hết T 17, TBĐ 19 (giáp sông).
|
130
|
1,5
|
10
|
Từ giáp T 503, TBĐ 11 (giáp trạm
Công an) đến hết T 634, TBĐ 11 (hết trạm điện).
|
185
|
2,6
|
11
|
Từ giáp T 41, TBĐ 15 (giáp nhà bà Tuyết)
đến hết T 170, TBĐ 15 (hết nhà ông Thế).
|
110
|
1,0
|
12
|
Từ T 1525, TBĐ 15 (nhà ông Cường) đến
hết T 99, TBĐ 14 (hết nhà ông Các).
|
100
|
1,0
|
13
|
Từ giáp T 480, TBĐ 15 (giáp nhà ông
Kha) đến hết T 293, TBĐ 15 (hết nhà ông Khoa).
|
110
|
1,0
|
14
|
Từ giáp T 481, TBĐ 15 (giáp nhà ông
Quy) đến hết T 633, TBĐ 15 (hết nhà ông Mùi).
|
105
|
1,0
|
15
|
Từ T 1588, TBĐ 15 (nhà ông Tuấn) đến
hết T 450, TBĐ 15 (hết nhà ông Vụ).
|
100
|
1,0
|
16
|
Từ giáp T 888, TBĐ 15 (giáp nhà ông
Hiệu) đến hết T 1072, TBĐ 15 (hết nhà ông Liêm).
|
105
|
1,0
|
17
|
Từ T 41, TBĐ 82 (nhà ông Hạnh) đến
hết T 14, TBĐ 11 (hết nhà ông Y Đong).
|
85
|
1,0
|
4.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
65
|
1,2
|
5
|
XÃ RÔ MEN
|
|
|
5.1
|
Khu vực I
|
|
|
5.1.1
|
Khu vực quy hoạch Bằng Lăng:
|
|
|
1
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi vào đường
quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng (đến hết Trung tâm y tế).
|
340
|
2,5
|
2
|
Từ giáp bùng binh ngã 6 dọc theo trục
đường lên UBND huyện và hết trụ sở Công an huyện.
|
300
|
1,0
|
3
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi theo
đường chính khu tái định cư Tây Nam đến giáp trụ sở Trung tâm QL&KTCTCC.
|
360
|
2,7
|
4
|
Các đường còn lại thuộc khu quy hoạch
tái định cư Tây Nam và các đường thuộc khu quy hoạch 91 lô.
|
340
|
2,0
|
5
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi theo
đường vào Huyện đội đến giáp trụ sở Ngân hàng chính sách.
|
300
|
1,5
|
6
|
Các đường thuộc khu quy hoạch dân
cư Đông Nam.
|
300
|
2,0
|
5.1.2
|
Dọc
theo Tỉnh lộ 722:
|
|
|
1
|
Từ giáp Quốc lộ 27 (ngã ba Bằng
Lăng) đến giáp ngã ba đường vào trạm phát sóng.
|
320
|
2,8
|
2
|
Từ ngã ba đường vào trạm phát sóng đến
hết T 91, TBĐ 20 (hết ngã ba đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng).
|
400
|
3,2
|
3
|
Từ giáp T 91, TBĐ 20 (giáp ngã ba
đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng) đến hết T 132, TBĐ 20 (hết ngã ba
đường vào Huyện đội).
|
350
|
2,6
|
4
|
Từ giáp T 132, TBĐ 20 (giáp ngã ba
đường vào Huyện đội) đến giáp đường 135 (giáp đường vào khu sản xuất Đạ Tồn).
|
270
|
1,1
|
5
|
Từ đường 135 (đường vào khu sản xuất
Đạ Tồn) đến hết T 02, TBĐ 22 (hết ngã ba đường vào bản Brông rết).
|
215
|
1,1
|
6
|
Từ giáp T 02, TBĐ 22 (giáp ngã ba
đường vào bản Brông rết) đến giáp cầu số 3.
|
80
|
1,0
|
7
|
Từ cầu số 3 đến hết T 299, TBĐ 29 (giáp ngã ba đường vào thôn 3).
|
175
|
1,7
|
8
|
Từ giáp T 299, TBĐ 29 (ngã ba đường
vào thôn 3) đến hết T 58, TBĐ 27 (giáp cầu số 4).
|
110
|
1,5
|
9
|
Từ giáp T 58, TBĐ 27 (cầu số 4) đến
hết T 90, TBĐ 27 (hết nhà ông Nam).
|
180
|
2,2
|
10
|
Từ giáp T 90, TBĐ 27 (giáp nhà ông
Nam) đến giáp cầu số 6.
|
80
|
1,0
|
11
|
Từ cầu số 6 đến giáp xã Đạ M’Rông.
|
70
|
1,0
|
5.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào đường
Sóc Sơn 01 km.
|
100
|
1,0
|
2
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào bản
Brông rết đến hết T 107, TBĐ 23 (hết nhà ông Y Tang).
|
80
|
1,0
|
3
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi vào
xóm Rừng sao thôn 2 (02 km).
|
100
|
1,7
|
4
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào thôn
3 đến hết T 99, TBĐ 35 (hết nhà ông Nhiều).
|
75
|
1,8
|
5
|
Từ giáp T 95, TBĐ 35 (giáp nhà ông Doanh)
đến hết T 80, TBĐ 35 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
65
|
1,3
|
6
|
Từ T 116, TBĐ 35 (nhà ông Ha Sơn) đến
hết T 136, TBĐ 35 (hết nhà bà K’Duyên).
|
45
|
1,6
|
7
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (Trạm y tế)
vào giáp cống nhà ông Kỳ.
|
100
|
1,7
|
8
|
Từ cống nhà ông Kỳ đến hết T 374,
TBĐ 48 (hết nhà ông Dũng).
|
65
|
1,3
|
9
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đường
liên thôn 2-4) đến giáp ngã ba Trạm y tế.
|
70
|
2,1
|
10
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đường vào
thôn 5) đến hết T 76, TBĐ 41 (hết nhà ông Hoàng Seo Gìn).
|
50
|
1,4
|
11
|
Từ T 44, TBĐ 41 (nhà ông Seo Sẻng)
đến hết T 36, TBĐ 40 (hết nhà ông Seo Phán).
|
50
|
1,4
|
12
|
Từ T 128, TBĐ 40 (nhà ông Seo Lông)
đến hết hết T 60, TBĐ 40 (nhà ông Seo Chứ).
|
50
|
1,4
|
5.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
35
|
1,6
|
6
|
XÃ ĐẠ
M’RÔNG
|
|
|
6.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Rô Men đến giáp cầu số
7.
|
60
|
1,0
|
2
|
Từ cầu số 7 đến giáp T 406, TBĐ 11
(giáp ngã ba đường vào trường cấp II Đạ M’Rông).
|
70
|
1,0
|
3
|
Từ T 406, TBĐ 11 (ngã ba đường vào
trường cấp II Đạ M’Rong) đến hết T 24, TBĐ 13 (hết nhà ông Huấn).
|
130
|
1,2
|
4
|
Từ giáp T 24, TBĐ 13 (giáp nhà ông
Huấn) đến cầu Đa Ra Hố.
|
125
|
1,2
|
5
|
Từ giáp ngã tư đường Tỉnh lộ 722 -
Đạ M’Rông đến hết T 1002, TBĐ 06 (hết nhà ông Biên).
|
120
|
1,1
|
6
|
Từ T 378, TBĐ 03 (nhà ông Xuyên) đến
giáp sông K’Rông Nô.
|
130
|
1,1
|
7
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đầu cầu số
7) theo tuyến đường qua xã Đạ Rsal.
|
70
|
1,0
|
8
|
Từ T 58, TBĐ 11 (nhà ông Noen) đến
hết T 533, TBĐ 06 (hết nhà ông Đông).
|
125
|
1,1
|
6.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 1002, TBĐ 06 (giáp nhà ông
Biên) đến giáp T 378, TBĐ 03 (giáp nhà ông Xuyên).
|
50
|
1,0
|
2
|
Từ giáp T 378, TBĐ 03 (giáp nhà ông
Xuyên) đến hết đập Dơng Jri.
|
70
|
1,1
|
3
|
Từ giáp đập Dơng
JRi đến giáp đường Tỉnh lộ 722.
|
50
|
1,0
|
4
|
Từ T 29, TBĐ 14 (nhà ông Trường) đến
giáp T 64, TBĐ 14 (hết nhà ông Tông).
|
70
|
1,0
|
5
|
Từ T 64, TBĐ 14 (giáp nhà ông Tông)
đến giáp cầu số 7.
|
45
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 406, TBĐ 11 (giáp đường Tỉnh
lộ 722) đến hết T 953, TBĐ 06 (hết nhà bà Bé).
|
55
|
1,0
|
7
|
Từ giáp cầu đi vào thôn Cil Múp đến
hết T 04, TBĐ 28 (hết nhà ông Ha Krênh).
|
70
|
1,0
|
8
|
Từ T 510, TBĐ 03 (nhà ông Khe Ny) đến
hết T 372, TBĐ 03 (hết nhà bà K'Ngọc).
|
60
|
1,0
|
9
|
Từ T 511, TBĐ 03 (nhà ông Ha Kra) đến
hết T 632, TBĐ 03 (hết nhà ông Ha Khanh).
|
60
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 65, TBĐ 11 (giáp nhà ông
Ha Mốc) đến hết T 55, TBĐ 11 (hết nhà ông Ha Krong).
|
60
|
1,0
|
6.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
35
|
1,0
|
7
|
XÃ ĐẠ TÔNG
|
|
|
7.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ cầu Đa Ra Hố đến hết T 292, TBĐ 13 (hết ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh)
|
220
|
1,2
|
2
|
Từ giáp T 292, TBĐ 13 (giáp ngã ba
đường vào thôn Đạ Nhinh) đến hết T 45, TBĐ 06 (hết ngã tư đường vào Trường cấp
III)
|
345
|
1,9
|
3
|
Từ giáp T 45, TBĐ 06 (giáp ngã tư
đường vào Trường cấp III) đến hết T 243, TBĐ 15 (hết ngã ba đường Liêng Trang
I vào thôn Đa Kao)
|
300
|
1,9
|
4
|
Từ giáp T 243, TBĐ 15 (giáp ngã ba
đường Liêng Trang I vào thôn Đa Kao) đến cầu Đạ Long
|
200
|
1,3
|
5
|
Từ T 362, TBĐ 14 (ngã tư) đi qua
trường cấp II, III đến hết T 276, TBĐ 15 (hết nhà ông Jong)
|
150
|
1,7
|
7.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ T 293, TBĐ 13 (ngã ba đường vào
thôn Đạ Nhinh) vào hết T 111, TBĐ 13 (hết trường cấp I Đạ Nhinh)
|
60
|
1,2
|
2
|
Từ giáp T 311, TBĐ 14 (giáp UBND xã
cũ) đến hết T 374, TBĐ 15 (hết nhà bà K’Long)
|
110
|
1,1
|
3
|
Từ giáp T 299, TBĐ 15 (giáp nhà bà
Kham thôn Liêng Trang I) đến hết T 969, TBĐ 02 (hết nhà ông Ha Bang thôn Đa
Kao II)
|
65
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 51, TBĐ 06 (ngã ba Trường
học cấp III) đến hết T 271, TBĐ 05 (hết nhà bà K’Glong)
|
65
|
1,5
|
5
|
Từ giáp T 17, TBĐ 03 (đoạn đi Đa
Kao 1) đến hết T 447, TBĐ 07 (hết nhà ông Ha Ang)
|
50
|
1,0
|
6
|
Từ T 84, TBĐ 05 (nhà ông Ha Chương)
đến T 209, TBĐ 05 (sân vận động thôn Đa Kao)
|
90
|
1,0
|
7
|
Từ T 88, TBĐ 14 (nhà ông Ha Bang
thôn Đạ Nhinh 2) đến hết T 151, TBĐ 15 (hết nhà ông Ha Dol thôn Me Ka)
|
45
|
1,0
|
8
|
Từ T 143, TBĐ 03 (nhà ông Ha Sưng thôn
Đa Kao 2) đến giáp cầu qua thôn Cil Múp
|
45
|
1,6
|
9
|
Từ giáp T 01, TBĐ 22 (giáp cầu sắt)
đến hết T 173, TBĐ 24 (hết nhà ông Ha Krang)
|
35
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 293, TBĐ 15 (giáp nhà ông
Ha Wăn) đến hết T 440, TBĐ 15 (hết nhà ông Ha Pôh)
|
35
|
1,0
|
7.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
30
|
1,0
|
8
|
XÃ ĐẠ LONG
|
|
|
8.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Long đến hết T 290, TBĐ
04 (hết nhà ông Cường)
|
110
|
1,6
|
2
|
Từ giáp T 290, TBĐ 04 (giáp nhà ông
Cường) đến hết T 157, TBĐ 05 (hết nhà ông BRơs)
|
130
|
1,9
|
3
|
Từ giáp T 157, TBĐ 05 (giáp nhà ông
BRơs) đến hết T 248, TBĐ 05 (hết nhà Ông Ha Sép)
|
110
|
1,6
|
8.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 370, TBĐ 05 (giáp Trường Tiểu
học Đạ Long) đến hết cầu Đạ Yar.
|
75
|
1,5
|
2
|
Từ giáp cầu Đạ Yar đến hết T 140,
TBĐ 18 (hết ngã ba Nơng Jrang).
|
55
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 140, TBĐ 18 (giáp ngã ba
Nơng Jrang) đến hết T 170, TBĐ 15 (hết nhà ông Chiều).
|
45
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 228, TBĐ 04 (Trường cấp
II Đạ Long) đến hết T 1344, TBĐ 06 (hết nhà ông Ha Ganh).
|
55
|
1,6
|
5
|
Từ giáp T 1344, TBĐ 06 (giáp nhà
ông Ha Ganh) đến giáp T 686, TBĐ 05 (giáp trạm Lâm nghiệp).
|
50
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 246, TBĐ 05 (giáp nhà ông
Ha Sép) đến hết T 17, TBĐ 09 (hết nhà ông Ha Chăn).
|
50
|
1,0
|
7
|
Từ T 309, TBĐ 05 (nhà ông Ha Klas)
đến hết T 40, TBĐ 09 (hết nhà ông Ha Thanh).
|
45
|
1,0
|
8
|
Từ T 61, TBĐ 04 (nhà ông Ha Doan) đến
hết T 449, TBĐ 06 (hết nhà ông Ha Đương).
|
55
|
1,0
|
9
|
Từ T 101, TBĐ 04 (nhà ông Ha Sich)
đến hết T 152, TBĐ 05 (hết nhà ông Ha Neh).
|
75
|
1,0
|
8.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
30
|
1,0
|
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 04/04/2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
1.534
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|