|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 57/QĐ-UBND 2018 Chương trình kỳ họp Thành viên Ủy ban tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
57/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 10 tháng 01
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÁC KỲ HỌP THÀNH VIÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM
2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số
14/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ
phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Bến Tre năm 2018;
Căn cứ Quyết định số
58/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 18/TTr-VPUBND ngày 08 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình
các kỳ họp Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018.
Điều 2. Giao Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh chủ trì
soạn thảo nội dung trình Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động chỉ đạo việc xây dựng
văn bản, đảm bảo chất lượng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh đúng thời gian đăng
ký theo Chương trình các kỳ họp Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre năm
2018.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với Sở Tư pháp theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các nội dung
đã được bố trí trong Chương trình các kỳ họp Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ các vấn đề chung về XDPL-BTP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Chánh, PC VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng: TH, KT, TCĐT, KGVX, NC, TTTTĐT;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH CÁC KỲ HỌP THÀNH VIÊN
UBND TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian trình UBND tỉnh (tháng)
|
Cơ
quan chủ trì soạn thảo
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC CÁC
VĂN BẢN TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Bến Tre đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
2
|
Sở
KH&ĐT
|
|
2
|
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch thủy lợi tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng
đến năm 2030
|
2
|
Sở
KH&ĐT
|
xin ý
kiến phản biện xã hội
|
3
|
Nghị quyết về ban hành chính sách hỗ
trợ, khuyến khích phát triển HTX, liên hiệp HTX trên địa bàn tỉnh
|
3
|
Sở
KH&ĐT
|
xin
ý kiến phản biện xã hội
|
4
|
Nghị quyết quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng, vườn cây giống lâm nghiệp lâu năm trên địa bàn tỉnh
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
|
5
|
Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
Cấp nước nông thôn trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
xin
ý kiến phản biện xã hội
|
6
|
Nghị quyết về việc quy định nội
dung chi, mức chi thực hiện công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử
lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
|
7
|
Nghị quyết về việc thông qua kế hoạch
phân bổ biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
của Chính phủ trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội của tỉnh Bến Tre năm 2018
|
4
|
Sở Nội
vụ
|
|
8
|
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch
phát triển KT-XH 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp thực hiện 6 tháng cuối
năm 2018. NQ về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ phát triển KT-XH 6 tháng cuối năm 2018
|
5
|
Sở
KH&ĐT
|
|
9
|
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch
vốn đầu tư công thuộc NSNN 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ, giải
pháp thực hiện 6 tháng cuối năm 2018. Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2018
|
5
|
Sở
KH&ĐT
|
|
10
|
Nghị quyết điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chi tiết nuôi trồng thủy sản trên địa bàn các huyện: Bình Đại, Ba Tri và Thạnh
Phú đến năm 2020 và định hướng năm 2030
|
5
|
Sở
NN&PTNT
|
xin
ý kiến phản biện xã hội
|
11
|
Nghị quyết điều chỉnh quy hoạch
phát triển chăn nuôi và giết mổ, chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm tập trung
tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
5
|
Sở
NN&PTNT
|
xin
ý kiến phản biện xã hội
|
12
|
Nghị quyết về việc thành lập 03 thị
trấn: Tiên Thủy thuộc huyện Châu Thành, Tiệm Tôm thuộc huyện Ba Tri và Phước
Mỹ Trung thuộc huyện Mỏ Cày Bắc
|
5
|
Sở Nội
vụ
|
|
13
|
Nghị quyết về chính sách hỗ trợ học
phí đối với sinh viên hệ chính quy chuyên ngành y dược đào tạo theo địa chỉ sử
dụng của tỉnh Bến Tre
|
5
|
Sở Y
tế
|
|
14
|
Nghị quyết về việc thông qua Đề án
đề nghị công nhận thành phố Bến Tre là đô thị loại II
|
5
|
Sở
Xây dựng
|
xin
ý kiến phản biện xã hội
|
15
|
Nghị quyết quy định về chế độ trợ cấp
đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động tại Cơ sở cai nghiện ma túy
|
6
|
Sở
LĐTB&XH
|
|
16
|
Nghị quyết ban hành chính sách hỗ
trợ và phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh
|
9
|
Sở
KH&ĐT
|
|
17
|
Nghị quyết điều chỉnh Quy hoạch
phát triển nông nghiệp, thủy sản tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
9
|
Sở
NN&PTNT
|
xin
ý kiến phản biện xã hội
|
18
|
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch
phát triển KT-XH năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp năm 2019. Nghị quyết về nhiệm
vụ phát triển KT-XH năm 2019
|
10
|
Sở
KH&ĐT
|
|
19
|
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch
vốn đầu tư công thuộc NSNN năm 2018 và dự kiến phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2019. Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
10
|
Sở
KH&ĐT
|
|
20
|
Nghị quyết về việc phê chuẩn quyết
toán thu, chi NSNN năm 2017
|
10
|
Sở
Tài chính
|
|
21
|
Nghị quyết phê duyệt danh mục các dự
án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh trong năm 2019
|
10
|
Sở
TN&MT
|
xin
ý kiến phản biện xã hội
|
22
|
Nghị quyết thông qua danh mục các dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng để thực hiện các dự án
trên địa bàn tỉnh trong năm 2019
|
10
|
Sở
TN&MT
|
|
23
|
Nghị quyết về việc thông qua kế hoạch
phân bổ biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
của Chính phủ trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội của tỉnh Bến Tre năm 2019
|
11
|
Sở Nội
vụ
|
|
24
|
Nghị quyết về dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019
|
11
|
Sở
Tài chính
|
|
25
|
Nghị quyết về phương án phân bổ
ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019
|
11
|
Sở
Tài chính
|
|
II. DANH MỤC VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết định về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
|
1
|
Sở
Tài chính
|
|
2'
|
Quyết định ban hành quy định về
kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thực hiện công
tác kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
1
|
Sở
Tài chính
|
|
3
|
Quyết định về việc công bố danh mục
tài sản mua sắm tập trung của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh
|
1
|
Sở
Tài chính
|
|
4
|
Quyết định về việc ban hành quy chế
mua sắm tài sản tập trung của ngành giáo dục và đào tạo trên địa
bàn tỉnh
|
1
|
Sở
Tài chính
|
|
5
|
Quyết định về khuyến nông viên cấp
xã trên địa bàn tỉnh
|
1
|
Sở
NN&PTNT
|
|
6
|
Quyết định ban hành bảng giá cho thuê nhà ở công vụ, nhà ở xã hội, nhà ở cũ chưa được cải tạo
thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
1
|
Sở
Xây dựng
|
|
7
|
Quyết định về quản lý sản xuất,
kinh doanh giống dừa trên địa bàn tỉnh
|
2
|
Sở
NN&PTNT
|
|
8
|
Quyết định thay thế Quyết định số
25/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh về chính sách ưu đãi đầu tư hạ tầng
CCN trên địa bàn tỉnh
|
3
|
Sở
Công thương
|
|
9
|
Quyết định quy định giá nước RO tại
Cảng cá Ba Tri
|
3
|
Sở
NN&PTNT
|
|
10
|
Quyết định quy định giá nước cung cấp
nước thủy cục tại Cảng cá Thạnh Phú
|
3
|
Sở
NN&PTNT
|
|
11
|
Quyết định ban hành Quy chế đào tạo,
bồi dưỡng CBCCVC cấp tỉnh, CBCC và những người hoạt động không chuyên trách cấp
xã trên địa bàn tỉnh (thay thế QĐ số 06/2013/QĐ-UBND
ngày 25/02/2013 của UBND tỉnh)
|
3
|
Sở
Nội vụ
|
|
12
|
Quyết định ban hành quy chế tạo lập,
quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách cấp tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân
hàng CSXH tỉnh Bến Tre (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
33/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh)
|
3
|
Sở
Tài chính
|
|
13
|
Quyết định Quy định về hạn mức đất
và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh
|
3
|
Sở
TN&MT
|
|
14
|
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre (thay
thế Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND).
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
|
15
|
Quyết định quy định chế độ đối với
huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Bến Tre được tập trung huấn luyện và thi đấu
|
3
|
Sở
VHTT&DL
|
|
16
|
Quyết định ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã
trên địa bàn tỉnh
|
3
|
Sở
VHTT&DL
|
|
17
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung các Quyết định, của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Sở, ban, ngành tỉnh
|
3
|
Sở Nội
vụ
|
|
18
|
Quyết định điều chỉnh, bổ sung Quyết
định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức hỗ
trợ bố trí, ổn định dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt
khó khăn, di cư tự do, khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
|
19
|
Quyết định ban hành quy định nội dung
chi, mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
|
20
|
Quyết định ban hành Quy chế công
tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh (thay Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh)
|
4
|
Sở Nội
vụ
|
|
21
|
Quyết định ban hành Quy chế Quản
lý, vận hành và khai thác Trung tâm Tích hợp Dữ liệu tỉnh Bến Tre
|
4
|
Sở
TT&TT
|
|
22
|
Quyết định quy định về thẩm quyền
và cách thức xác định các hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính đề nghị áp dụng các
biện pháp xử lý hành chính trong trường hợp phức tạp
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
|
23
|
Quyết định quy định chế độ hỗ trợ
trách nhiệm đối với huấn luyện viên, vận động viên tập trung làm nhiệm vụ có
thời hạn ở các đội tuyển quốc gia
|
4
|
Sở
VHTT&DL
|
|
24
|
Quyết định thay thế Quyết định số
1261/2002/QĐ-UBND ngày 01/4/2002 của UBND tỉnh quy định
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Đội dân phòng
|
5
|
Công
an tỉnh
|
|
25
|
Quyết định ban hành quy định thu hồi
đất đối với trường hợp bên thuê đất, thuê lại đất trong khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, làng nghề không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng
trên địa bàn tỉnh
|
5
|
Sở
TN&MT
|
|
26
|
Quyết định ban hành quy chế quản
lý, khai thác, sử dụng, cập nhật cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh
|
5
|
Sở
Xây dựng
|
|
27
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của UBND tỉnh
về Quy định quản lý hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy,
xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh vận chuyển hàng hóa,
hành khách, xe máy kéo vận chuyển hàng hóa và xe dùng làm phương tiện đi lại
của người khuyết tật tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
5
|
Sở
GTVT
|
|
28
|
Quyết định về ban hành chính sách
ưu đãi đầu tư đối với dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh
|
5
|
Sở
KH&ĐT
|
|
29
|
Quyết định thay thế Quyết định số
19/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 của UBND tỉnh về ban hành quy chế phối hợp thực hiện công tác QLNN về cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
6
|
Sở
Công thương
|
|
30
|
Quyết định ban hành quy định phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi và đê điều trên địa bàn tỉnh
|
6
|
Sở
NN&PTNT
|
|
31.
|
Quyết định ban hành quy định quản
lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh
|
6
|
Sở
NN&PTNT
|
|
32
|
Quyết định ban hành Quy chế thu thập,
quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
|
6
|
Sở
TN&MT
|
|
33
|
Quyết định ban hành Quy định xây dựng,
lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) trên địa bàn tỉnh
|
6
|
Sở
TT&TT
|
|
34
|
Quyết định quy định cơ chế, chính
sách, quy định mức chi hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất muối.
|
7
|
Sở
NN&PTNT
|
|
35
|
Quyết định ban
hành quy định về việc góp quyền sử dụng đất và điều chỉnh lại quyền sử dụng đất
để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
8
|
Sở
TN&MT
|
|
36
|
Quyết định phân công, phân cấp
trách nhiệm QLNN về an toàn lao động trong thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
8
|
Sở
Xây dựng
|
|
37
|
Quyết định ban hành Quy chế phân
công, phân cấp trách nhiệm và phối hợp trong quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh
|
8
|
Sở
TN&MT
|
|
38
|
Quyết định quy định mô hình quản lý
khu du lịch trên địa bàn tỉnh
|
10
|
Sở
VHTT&DL
|
|
39
|
Quyết định điều chỉnh, bổ sung Quyết
định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre
|
11
|
Sở
Công thương
|
|
40
|
Quyết định ban hành cơ chế, chính
sách về chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ tại địa
phương.
|
11
|
Sở
KH&CN
|
|
41
|
Quyết định ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật địa phương về môi trường chăn nuôi trên địa bàn tỉnh
|
11
|
Sở
TN&MT
|
|
42
|
Quyết định quy định chính sách ưu
đãi, thu hút đầu tư về hoạt động du lịch và hỗ trợ cơ sở vật chất phát triển
du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh
|
11
|
Sở
VHTT&DL
|
xin
ý kiến phản biện xã hội
|
43
|
Quyết định ban hành quy định về các
loại hình phục vụ khách du lịch
|
11
|
Sở
GTVT
|
|
44
|
Quyết định ban hành Quy chế khai
thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh
|
11
|
Sở
Tư pháp
|
|
45
|
Quyết định ban hành quy định về
hình thức và mức hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh
|
11
|
Sở
Công thương
|
|
III. DANH MỤC
VĂN BẢN KHÁC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Đề án đảm bảo tủ cất chứa vũ khí, đạn
dược và mua sắm đồng bộ vũ khí cho lực lượng dân quân tự
vệ của tỉnh giai đoạn 2018-2019
|
1
|
BCHQS
tỉnh
|
|
2
|
Đề án đào tạo SQDB từ nguồn dân
chính đảng, bác sĩ năm 2018
|
1
|
BCHQS
tỉnh
|
|
3
|
Kế hoạch tiếp tục tăng cường sự
lãnh đạo của Đảng đối với công tác người có công với cách mạng
|
2
|
Sở
LĐTB&XH
|
|
4
|
Kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội
tỉnh Bến Tre năm 2018
|
2
|
Sở
KH&ĐT
|
|
5
|
Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo có
khó khăn về nhà ở trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2020
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
|
6
|
Quyết định về việc phê duyệt Quy hoạch
hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Bến Tre đến năm 2025 và định hướng
đến năm 2030
|
5
|
Sở
TT&TT
|
|
7
|
Kế hoạch triển khai thực hiện đổi mới giáo dục phổ thông giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2025
|
3
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
8
|
Đề án Quy hoạch
Di tích quốc gia đặc biệt Di tích Đồng khởi Bến Tre
|
6
|
Sở
VHTT&DL
|
|
9
|
Đề án Quy hoạch
Di tích quốc gia đặc biệt Di tích Mộ và Khu lưu niệm Nguyễn Đình Chiểu
|
6
|
Sở
VHTT&DL
|
|
10
|
Danh mục ưu tiên kêu gọi đầu tư
giai đoạn 2017-2020 (điều chỉnh)
|
7
|
Sở
KH&ĐT
|
|
11
|
Kế hoạch hành động về phát triển bền
vững tỉnh Bến Tre đến năm 2030 (thực hiện theo Quyết định số 622/QĐ-TTg ngày
10/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ)
|
8
|
Sở
KH&ĐT
|
|
Ghi chú:
- Tài liệu phục vụ kỳ họp gửi về Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 05 của tháng đã bố trí trình thông qua Ủy
ban nhân dân tỉnh.
- Đối với các nội dung "xin ý kiến
phản biện xã hội": Các Sở, ngành chủ trì soạn thảo văn bản chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ, chủ động liên hệ với Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh để thực hiện phản biện
xã hội theo quy định.
Quyết định 57/QĐ-UBND về Chương trình kỳ họp Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2018 do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 57/QĐ-UBND về Chương trình kỳ họp Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 10/01/2018 do tỉnh Bến Tre ban hành
1.021
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|