|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 4828/LĐTBXH-KHLĐ 2017 báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP
Số hiệu:
|
4828/LĐTBXH-KHLĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Quân
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4828/LĐTBXH-KHLĐ
V/v báo cáo kết quả thực hiện Nghị
quyết 70/NQ-CP năm 2017
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2017
|
Kính
gửi: ……………………………………………..
Thực hiện Quyết định số 253/QĐ-BCĐCSXH
ngày 11/11/2013 về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Trung ương
thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP của Chính phủ về Chính sách xã hội, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, cơ quan thường trực Ban chỉ đạo Trung ương đề nghị Quý
cơ quan báo cáo kết quả năm 2017 thực hiện Nghị quyết số 70/NQ-CP theo nhiệm vụ
được phân công tại Nghị quyết.
Báo cáo bằng văn bản gửi về Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội (qua Viện Khoa học Lao động và Xã hội), số 2 Đinh Lễ,
Hoàn Kiếm, Hà Nội (đồng thời gửi bản điện tử vào Email: [email protected])
trước ngày 30/11/2017 để tổng hợp, báo cáo Trưởng Ban chỉ đạo.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý
cơ quan./.
(Thông tin chi tiết xin liên hệ Viện
Khoa học Lao động và Xã hội, bà Phạm Thị Bảo Hà, điện thoại: 091.254.4641-
04.38246184 hoặc ông Trần Việt Dũng, điện thoại: 0914416669-04.39386534).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các thành viên BCĐ;
- Lưu: VT, KHLĐ.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quân
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
(Kèm
theo Công văn số 4828/LĐTBXH-KHLĐ ngày 17/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- thương binh và Xã hội)
Phần thứ nhất:
BÁO CÁO KẾT QUẢ
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 70/NQ-CP NĂM 2017
I. Chính sách ưu
đãi người có công với cách mạng
1. Về tình hình xây dựng văn bản pháp luật
- Rà soát, bổ sung, sửa đổi chính
sách
- Văn bản mới
- Đánh giá: điểm mới, tiến bộ nổi bật;
hạn chế nguyên nhân
2. Đánh giá kết quả thực hiện
Đánh
giá mặt được, mặt chưa được trên cơ sở so sánh kết quả thực hiện trước khi có
nghị quyết và mục tiêu nghị quyết, theo các nội dung sau:
2.1 Thực hiện trợ cấp ưu đãi cho người
có công (số người hưởng trợ cấp, mức chuẩn trợ cấp, số người hưởng bảo hiểm y tế,
người có công và thân nhân được hỗ trợ về giáo dục đào tạo, học nghề, người có
công và thân nhân của họ được hỗ trợ về việc làm, nhà ở, sản xuất kinh doanh, tỷ
lệ gia đình người có công có mức sống trung bình trở lên so với mức sống dân cư
tại địa bàn nơi cư trú...)
2.2 Thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở cho
người có công (số hộ người có công được hưởng trợ cấp nhà ở)
2.3 Thực hiện Đề án tìm kiếm, quy tập
hài cốt liệt sĩ (số liệt sỹ đã tìm kiếm, số hài cốt được quy tập)
2.4 Thực hiện Đề án xác định hài cốt
liệt sĩ còn thiếu thông tin (số hài cốt liệt sĩ được xác định danh tính)
2.5 Thực hiện phong trào “Đền ơn đáp
nghĩa” (số tiền hỗ trợ, số nhà hỗ trợ...)
(Các chỉ tiêu cụ thể theo phụ lục
01 đính kèm)
II. Chính sách
an sinh xã hội
Đánh giá mặt được, mặt chưa được
trên cơ sở so sánh kết quả thực hiện trước khi có nghị quyết và mục tiêu nghị
quyết, theo các nội dung sau:
1. Việc làm, đảm bảo thu nhập tối
thiểu và giảm nghèo
1.1 Việc làm
1.2 Giảm nghèo
2. Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm
thất nghiệp
2.1 Bảo hiểm xã hội
2.2 Bảo hiểm thất nghiệp
3. Về trợ giúp xã hội những người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
4. Bảo đảm mức tối thiểu về một
số dịch vụ cơ bản cho người dân
4.1. Bảo đảm
giáo dục tối thiểu
4.2. Bảo đảm y tế tối thiểu
4.3. Bảo đảm nhà ở tối thiểu
4.4. Bảo đảm nước sạch
4.5. Bảo đảm thông tin
Mỗi phần trên đề nghị đánh giá cụ
thể về:
a. Tình hình xây dựng văn bản pháp luật
trình Chính Phủ được giao trong nghị quyết 70/NQ-CP
- Tên, tiến độ thực hiện, thời gian
trình Chính phủ văn bản
- Kết quả xây dựng chính sách
b. Đánh giá kết quả thực hiện mục
tiêu, nhiệm vụ, chính sách xã hội trong Nghị quyết 70/NQ-CP
(Chỉ tiêu cụ thể của các phần theo phụ lục 1 đính kèm)
Phần thứ hai:
PHƯƠNG HƯỚNG,
NHIỆM VỤ VỀ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2018
I. Nhiệm vụ
chung
II. Nhiệm vụ cụ thể
1. Chính sách ưu đãi người có
công với cách mạng
2. Chính sách an sinh xã hội
2.1 Việc làm, đảm bảo thu nhập tối
thiểu và giảm nghèo
- Việc làm
- Giảm nghèo
2.2 Bảo hiểm xã hội
2.3 Về trợ giúp
xã hội những người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
2.4 Bảo đảm mức tối thiểu về một số dịch
vụ cơ bản cho người dân
- Bảo đảm giáo dục tối thiểu
- Bảo đảm y tế tối thiểu
- Bảo đảm nhà ở tối thiểu
- Bảo đảm nước sạch
- Bảo đảm thông tin
Mỗi phần trên đề nghị nêu rõ:
- Tên đề án dự kiến trình Chính Phủ
trong năm 2018
- Mục tiêu, nhiệm vụ trong Nghị
quyết 70/NQ-CP (chỉ tiêu cụ thể của các phần theo phụ lục đính kèm)
- Giải pháp thực hiện mục tiêu,
nhiệm vụ
Phần thứ ba:
KIẾN NGHỊ
1. Về các đề án trình Chính Phủ
2. Về thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ xã hội trong Nghị quyết 70/NQ-CP
(thay đổi mục tiêu, tiến độ phê
duyệt; bổ sung, sửa đổi đề án,...)
PHỤ LỤC 1:
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ
TIÊU VỀ XÃ HỘI
(Kèm theo công văn số: 4828/LĐTBXH-KHLĐ ngày 17 tháng 11 năm 2017 về việc
báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017)
Chỉ
tiêu
|
Cơ
quan thực hiện
|
Đơn
vị
|
Kết
quả thực hiện
|
KH
theo NQ 15
|
Đánh
giá
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
2015
|
2020
|
1. Ưu
đãi người có công
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chuẩn trợ cấp
|
1000
đồng
|
876
|
1100
|
1220
|
1220
|
1318
|
1318
|
|
|
|
|
Số người hưởng trợ cấp hàng tháng
|
1000
người
|
|
|
1397
|
1384
|
1378
|
1463
|
|
|
|
|
Số người hưởng trợ cấp 1 lần
|
1000
người
|
|
22
|
52
|
54
|
55
|
41
|
|
|
|
|
Hỗ trợ cải thiện nhà ở cho người có công
|
1000
hộ
|
|
|
|
39
|
41
|
11,7
|
|
41
|
|
Đạt
|
2.Việc làm, bảo đảm thu nhập
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
2,22
|
1,96
|
2,18
|
2,10
|
2,33
|
2,30
|
|
<2.85
|
<3
|
Đạt
|
Tỷ lệ thất nghiệp thành thị
|
%
|
3,60
|
3,21
|
3,59
|
3,40
|
3,37
|
3,23
|
|
<4.21
|
<4
|
Đạt
|
Tỷ lệ việc làm trong nông nghiệp
|
%
|
48,40
|
47,40
|
46,70
|
46,30
|
44,00
|
41,90
|
|
41
|
30
|
Không đạt
|
Lao động được tạo việc làm mới mỗi
năm
|
1000
người
|
1600
|
1520
|
1543
|
1600
|
1.617
|
1.641
|
|
1600
|
1600
|
Đạt
|
Lao động đi làm việc theo hợp đồng
có thời hạn ở nước ngoài
|
1000
người
|
88
|
80,32
|
88,11
|
106,84
|
115,98
|
126,3
|
|
80
|
100
|
Vượt
|
3. Giảm nghèo
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
11,76
|
9,6
|
7,8
|
5,97
|
4.25
9.88*
|
8.23*
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm bình quân một năm
|
%
|
2,5
|
2,16
|
1,8
|
1,83
|
1,8
|
1.65*
|
|
2
|
2
|
Đạt
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm bình quân một
năm tại các huyện, xã có tỷ lệ nghèo cao
|
%
|
6
|
7,08
|
5,69
|
>5
|
>5
|
5.5*
|
|
4
|
4
|
Vượt
|
Mức tăng thu nhập bình quân đầu người
của hộ nghèo so với năm 2010
|
lần
|
|
|
|
|
1.6* *
|
|
|
1,6
|
3,5
|
Đạt
|
4. Bảo hiểm xã hội
|
Bộ
LĐTBXH, BHXH Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người lao động
tham gia BHXH
|
1000
người
|
10200
|
10565
|
11057
|
11648
|
12290
|
13065
|
|
18000
|
29000
|
Không đạt
|
Trong đó, BHXH bắt buộc
|
1000
người
|
10104
|
10431
|
10889
|
11452
|
12072
|
12862
|
|
17200
|
26000
|
Không đạt
|
Trong đó, BHXH tự nguyện
|
1000
người
|
96
|
133
|
168
|
196
|
217
|
203
|
|
800
|
3000
|
Không đạt
|
Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia
BHXH
|
%
|
19,72
|
20,17
|
20,76
|
21,65
|
22,76
|
23,18
|
|
>30
|
>50
|
Không đạt
|
Trong đó, BHXH bắt buộc
|
%
|
19,53
|
19,92
|
20,45
|
21,3
|
22,36
|
23,81
|
|
>29
|
>45
|
Không đạt
|
Trong đó, BHXH tự nguyện
|
%
|
0,19
|
0,25
|
0,31
|
0,35
|
0,4
|
0,37
|
|
>1
|
>5
|
Không đạt
|
Tỷ lệ lực lượng lao động trong tuổi
tham gia BHXH
|
%
|
|
|
|
|
|
26,8
|
|
|
|
|
Số người tham gia BHXH thất nghiệp
|
1000
người
|
7968
|
8269
|
8676
|
9213
|
10308
|
11061
|
|
11000
|
20000
|
Không đạt
|
Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia
BH thất nghiệp
|
%
|
15,60
|
15,80
|
16,30
|
17,15
|
18,95
|
20,01
|
|
20,00
|
35,00
|
Không đạt
|
5. Trợ giúp xã hội cho người có
hoàn cảnh đặc biệt
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giúp xã hội thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người hưởng trợ giúp xã hội thường
xuyên
|
1000
người
|
1674
|
2374
|
2669
|
2679
|
2.643
|
2705
|
|
2000
|
3700
|
Vượt
|
Trong đó, người cao tuổi không có
thu nhập và trợ cấp xã hội
|
1000
người
|
925
|
1333
|
1517
|
1564
|
1.582
|
1585
|
|
900
|
2100
|
Vượt
|
Trong đó, đối tượng bảo trợ xã hội
khác
|
1000
người
|
749
|
1041
|
1152
|
1115
|
1.061
|
1120
|
|
1100
|
1600
|
Đạt
|
Trợ giúp xã hội đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người được hỗ trợ gạo cứu đói
|
1000
người
|
2496
|
1950
|
4170
|
8367
|
2092
|
3464
|
|
1800
|
|
Vượt
|
6.Bảo đảm giáo dục tối
thiểu
|
Bộ
GDĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trẻ 5 tuổi học mầm non
|
%
|
98,1
|
98,6
|
99,1
|
99,3
|
99,4
|
99,5
|
|
100
|
100
|
Đạt
|
Tỷ lệ trẻ dưới 4 tuổi học mầm non
|
%
|
82,5
|
84,4
|
86,5
|
88,5
|
90,0
|
91,1
|
|
90
|
90
|
Đạt
|
Tỷ lệ đi học tiểu học đúng tuổi
|
%
|
97,0
|
97,6
|
98,8
|
98,9
|
98,9
|
99,3
|
|
98
|
99
|
Đạt
|
Tỷ lệ đi học trung học cơ sở đúng tuổi
|
%
|
83,0
|
87,2
|
87,2
|
89,9
|
90,1
|
92,2
|
|
90
|
95
|
Đạt
|
Tỷ lệ đạt trình độ phổ thông trung
học
|
%
|
50,0
|
54,2
|
58,6
|
58,6
|
60,9
|
63
|
|
70
|
80
|
Không đạt
|
Tỷ lệ trẻ khuyết tật đi học
|
%
|
54,0
|
56,1
|
58,4
|
60,0
|
62,0
|
60
|
|
60
|
70
|
Đạt
|
Tỷ lệ sinh viên trên 1 vạn dân
|
người
|
250
|
248
|
249
|
250
|
252
|
240
|
|
300
|
350-400
|
Không đạt
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
43,0
|
46,0
|
47,4
|
49,1
|
51,6
|
53,00
|
|
60
|
70
|
Không đạt
|
Tỷ lệ người biết chữ trong độ tuổi
từ 15 tuổi trở lên
|
%
|
97,1
|
98,0
|
98,2
|
98,2
|
97,7
|
96,9
|
|
98
|
98
|
Không đạt
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề
|
Bộ
LĐTBXH
|
%
|
31,1
|
32,6
|
34,9
|
36,1
|
40
|
Chưa
BC
|
|
40
|
55
|
|
7.Bảo đảm y tế tối thiểu
|
Bộ Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuổi thọ trung bình
|
tuổi
|
73
|
73
|
73,1
|
73,2
|
73,4
|
73,6
|
|
74
|
75
|
Không đạt
|
Tổng số người tham gia BHYT
|
1000
người
|
57082
|
59310
|
61764
|
64230
|
67879
|
74840
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
64,90
|
66,81
|
68,84
|
70,79
|
76,4
|
82,0
|
|
75
|
>80
|
Vượt
|
Trong đó, nhà nước hỗ trợ toàn bộ
|
%
|
|
47,9
|
44,9
|
43,07
|
42,69
|
42,64
|
|
44,4
|
40,5
|
Vượt
|
Trong đó, nhà nước hỗ trợ một phần
|
%
|
|
21,3
|
23,2
|
23,74
|
23,35
|
21,25
|
|
24,3
|
22,4
|
Vượt
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tiêm
phòng uốn ván
|
%
|
96,0
|
96,0
|
96,0
|
95,8
|
Chưa
BC
|
Chưa
BC
|
|
98
|
99
|
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được khám
thai từ 3 lần trở lên
|
%
|
83,4
|
83,4
|
83,4
|
90,8
|
Chưa
BC
|
Chưa
BC
|
|
90
|
93
|
|
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
16,8
|
16,3
|
15,3
|
15,0
|
14,5
|
13,6
|
|
15
|
12,5
|
Đạt
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
|
‰
|
15,5
|
15,3
|
15,1
|
14,9
|
14,8
|
14,6
|
|
14
|
11
|
Không đạt
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi
|
‰
|
23,3
|
22,0
|
23,1
|
22,4
|
22
|
21,6
|
|
19,3
|
16
|
Không đạt
|
Tỷ lệ trẻ dưới 1 tuổi được tiêm chủng
đầy đủ
|
%
|
>90
|
>90
|
>89
|
>90
|
>90
|
>90
|
|
>90
|
>90
|
Đạt
|
Mức giảm số người mắc bệnh lao
|
Tỷ lệ
trên 100.000
|
225
|
215
|
205
|
Chưa
BC
|
187
|
Chưa
BC
|
|
187
|
131
|
|
8.Bảo đảm nhà ở tối thiểu
|
Bộ
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo được hỗ trợ cải thiện nhà ở
|
1000
hộ
|
|
|
531
|
|
Chưa
thực hiện
|
15,1
|
|
500
|
500
|
Vượt
|
Hỗ trợ nhà ở tránh bão lụt khu vực
miền Trung
|
1000
hộ
|
|
|
2,2
|
8,3
|
11,9
|
12,9
|
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở xã hội cho người có
thu nhập thấp ở đô thị
|
1000
căn
|
6,4
|
11
|
15
|
19
|
27,0
|
32,5
|
|
|
|
|
Diện tích xây dựng nhà xã hội cho
người có thu nhập thấp ở đô thị
|
Triệu
m2
|
|
0,5
|
0,7
|
1,38
|
1,48
|
1,61
|
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở xã hội cho công nhân
lao động tại các khu công nghiệp
|
1000
căn
|
6,5
|
12
|
15
|
20
|
21
|
38
|
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở xã hội cho học sinh,
sinh viên
|
1000
chỗ ở
|
|
|
|
145
|
200
|
220
|
|
|
|
|
Tỷ lệ học sinh sinh viên được đáp ứng
nhu cầu nhà ở
|
%
|
|
|
|
73
|
|
83
|
|
60
|
80
|
Vượt
|
Tỷ lệ công nhân lao động tại các
khu công nghiệp được đáp ứng nhu cầu nhà ở
|
%
|
Chưa
BC
|
Chưa
BC
|
Chưa
BC
|
Chưa
BC
|
Chưa
BC
|
Chưa
BC
|
|
50
|
70
|
|
9.Bảo đảm nước sạch
|
Bộ
NN& PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng
nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
78,0
|
80,0
|
82,5
|
84,5
|
85,0
|
87,5
|
|
85,0
|
100
|
Đạt
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng
nước sạch theo tiêu chuẩn của bộ y tế
|
%
|
36,0
|
38,7
|
42,0
|
43,0
|
45,0
|
49,0
|
|
45,0
|
70
|
Đạt
|
10.Bảo đảm thông tin cho
người nghèo, vùng nghèo
|
Bộ
TTTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng
xa, biên giới, hải đảo phủ được phủ sóng phát thanh
|
%
|
99,1
|
99,2
|
99,8
|
99,9
|
99,9
|
Chưa
BC
|
|
100
|
100
|
Đạt
|
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng
xa, biên giới, hải đảo phủ được phủ sóng truyền hình
|
%
|
97,5
|
97,9
|
99,8
|
99,8
|
99,0
|
Chưa
BC
|
|
100
|
100
|
Đạt
|
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng
xa, biên giới, hải đảo có đài truyền thanh xã
|
%
|
72,3
|
74,3
|
87,0
|
88,0
|
88,0
|
Chưa
BC
|
|
100
|
100
|
Không đạt
|
Ghi chú:
* Theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
** Mức tăng thu nhập bình quân năm
2015 so với năm 2010
DANH SÁCH GỬI CÔNG VĂN
Stt
|
Nơi
nhận
|
Đơn
vị
|
Chức
vụ
|
1
|
Ông Vũ Đức Đam (để b/c)
|
Phó Thủ tướng Chính phủ
|
Trưởng
Ban Chỉ đạo Trung ương
|
2
|
Ông Đào Ngọc Dung (để b/c)
|
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Phó
Trưởng ban Thường trực
|
3
|
Bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Ủy
viên
|
4
|
Ông Nguyễn Viết Tiến
|
Thứ trưởng Bộ Y tế
|
Ủy
viên
|
5
|
Thứ trưởng Bộ Xây dựng
|
Ông Đỗ Đức Duy - Thứ trưởng, Ủy
viên Ban chỉ đạo đã chuyển công tác
|
|
6
|
Ông Trần Thanh Nam
|
Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Ủy
viên
|
7
|
Ông Nguyễn Minh Hồng
|
Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
Ủy
viên
|
8
|
Ông Nguyễn Thế Phương
|
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ủy
viên
|
9
|
Ông Nguyễn Văn Tùng
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
Ủy
viên
|
10
|
Ông Huỳnh Quang Hải
|
Thứ trưởng Bộ Tài Chính
|
Ủy viên
|
11
|
Ông Đinh Quế Hải
|
Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban
Dân tộc
|
Ủy
viên
|
12
|
Ông Trần Đình Liệu
|
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
Ủy
viên
|
13
|
Bà Trương Thị Ngọc Ánh
|
Phó Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam
|
Ủy
viên
|
14
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
|
15
|
Bộ Quốc phòng
|
|
|
Công văn 4828/LĐTBXH-KHLĐ về báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4828/LĐTBXH-KHLĐ về báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 17/11/2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
1.935
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|