|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 13223/QLD-KD về đảm bảo cung ứng vắc xin cho nhu cầu tiêm chủng dịch vụ 2016
Số hiệu:
|
13223/QLD-KD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Đông
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13223/QLD-KD
V/v đảm bảo cung ứng vắc xin cho nhu cầu
tiêm chủng dịch vụ
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 07 năm 2016
|
Kính
gửi:
|
- Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1;
- Công ty Cổ phần XNK Y tế TP. Hồ Chí Minh;
- Công ty Cổ phần Y tế Đức Minh;
- Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn;
- Công ty TNHH MTV Vimedimex Bình Dương;
- Công ty TNHH TM & DP Sang;
- Công ty TNHH TVPTĐT và TM Hồng Thúy;
- Công ty Cổ Phần dược mỹ phẩm May;
- Công ty Cổ phần Dược liệu Trung Ương 2;
- Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung Ương 1;
- Công ty Cổ Phần Dược phẩm TBYT Hà Nội;
- Các công ty khác đủ điều kiện nhập khẩu trực tiếp vắc xin.
|
Tiếp theo Công văn số 4403/QLD-KD ngày 23/3/2016, Cục Quản lý Dược - Bộ
Y tế tiếp tục nhận được thêm dự trù nhu cầu vắc xin tiêm chủng dịch vụ cho năm
2016 của một số Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Cục Quản lý Dược đã tổng hợp và phân loại tại danh mục đính kèm để các đơn vị
có cơ sở trong việc lập kế hoạch sản xuất, kinh doanh.
Nhằm đáp ứng đầy đủ, kịp thời nhu cầu
tiêm chủng của nhân dân, Cục Quản lý Dược yêu cầu:
Các công ty chủ động liên hệ với các
cơ sở tiêm chủng để tiếp nhận dự trù, ký hợp đồng, lên kế
hoạch phân phối; khẩn trương liên hệ với các đối tác nước
ngoài để đặt hàng và lập kế hoạch nhập khẩu.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị báo cáo về Cục Quản lý Dược, Cục Y tế dự
phòng để được hướng dẫn, giải quyết.
Cục Quản lý Dược thông báo để các
công ty biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến
(để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn Thanh
Long (để b/c);
- Cục trưởng Trương Quốc Cường
(để b/c);
- Cục Y tế dự phòng (để p/hợp);
- Sở Y tế tỉnh, TP
trực thuộc TW (để biết);
- Website Cục QLD;
- Lưu VT, KD
(G).
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Đỗ Văn Đông
|
TỔNG HỢP NHU CẦU
VẮC XIN TIÊM CHỦNG DỊCH VỤ NĂM 2016
(Kèm theo Công
văn số 13223/QLD-KD ngày 12 tháng 7 năm 2016)
STT
|
Sở
Y tế
|
Loại
vắc xin
|
ĐVT
|
Dự
trù
|
Quý
I
|
Quý
II
|
Quý
III
|
Quý
IV
|
Năm
2016
|
1
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng lao
|
Liều
|
|
|
|
|
2
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng Rotavirus
|
Liều
|
|
|
|
|
95
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
|
Liều
|
|
|
|
|
200
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng thủy đậu
|
Liều
|
|
|
|
|
85
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Huyết
thanh kháng viêm gan B
|
Liều
|
|
|
|
|
11
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng viêm gan B
|
Liều
|
|
|
|
|
225
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng viêm gan A
|
Liều
|
|
|
|
|
100
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
|
Liều
|
|
|
|
|
20
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
|
Liều
|
|
|
|
|
100
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại
liệt, Hib)
|
Liều
|
|
|
|
|
100
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
|
Liều
|
|
|
|
|
100
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng uốn ván
|
Liều
|
|
|
|
|
56
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Huyết
thanh kháng uốn ván
|
Liều
|
|
|
|
|
10
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
|
Liều
|
|
|
|
|
106
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng dại
|
Liều
|
|
|
|
|
350
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Huyết
thanh kháng dại
|
Liều
|
|
|
|
|
1
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
|
Liều
|
|
|
|
|
150
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
|
Liều
|
|
|
|
|
150
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
|
Liều
|
|
|
|
|
100
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng cúm
|
Liều
|
|
|
|
|
160
|
Sở Y
tế Điện Biên
|
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
|
Liều
|
|
|
|
|
60
|
2
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
|
Liều
|
|
|
|
|
14.300
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
|
Liều
|
|
|
|
|
2.000
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
|
Liều
|
|
|
|
|
8.700
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng thủy đậu
|
Liều
|
|
|
|
|
13.800
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng cúm
|
Liều
|
|
|
|
|
15.600
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng Rotavirus
|
Liều
|
|
|
|
|
10.800
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
|
Liều
|
|
|
|
|
9.100
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng viêm gan B
|
Liều
|
|
|
|
|
24.200
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
|
Liều
|
|
|
|
|
7.000
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
|
Liều
|
|
|
|
|
4.500
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
|
Liều
|
|
|
|
|
4.500
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng dại
|
Liều
|
|
|
|
|
93.700
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng uốn ván
|
Liều
|
|
|
|
|
69.500
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
|
Liều
|
|
|
|
|
9.000
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng viêm gan A
|
Liều
|
|
|
|
|
6.800
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Huyết
thanh kháng uốn ván
|
Liều
|
|
|
|
|
40.200
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng rubella
|
Liều
|
|
|
|
|
3.500
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
|
Liều
|
|
|
|
|
3.000
|
Sở Y
tế Tây Ninh
|
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
|
Liều
|
|
|
|
|
5.000
|
3
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng viêm gan B
|
Liều
|
1.940
|
2.010
|
2.180
|
2.375
|
8.505
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
|
Liều
|
215
|
175
|
185
|
225
|
800
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
|
Liều
|
1.030
|
1.090
|
1.010
|
1.210
|
4.340
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng uốn ván
|
Liều
|
730
|
760
|
780
|
1.050
|
3.320
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng thủy đậu
|
Liều
|
1.155
|
1.135
|
1.095
|
1.345
|
4.730
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
|
Liều
|
2.130
|
2.180
|
7.300
|
2.580
|
14.190
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
|
Liều
|
1.555
|
1.705
|
1.905
|
2.055
|
7.220
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván ho gà, bại liệt, Hib)
|
Liều
|
1.775
|
1.825
|
1.825
|
1.875
|
7.300
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
|
Liều
|
335
|
455
|
445
|
475
|
1.710
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng Rotavirus
|
Liều
|
1.820
|
2.050
|
2.060
|
2.360
|
8.290
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu
|
Liều
|
1.355
|
7.655
|
1.455
|
1.865
|
12.330
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng viêm gan A
|
Liều
|
1.180
|
1.150
|
5.150
|
200
|
7.680
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
|
Liều
|
420
|
530
|
490
|
660
|
2.100
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng cúm
|
Liều
|
1.205
|
1.005
|
1.160
|
1.670
|
5.040
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Huyết
thanh kháng uốn ván
|
Liều
|
315
|
365
|
365
|
365
|
1.410
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng dại
|
Liều
|
840
|
940
|
840
|
840
|
3.460
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng lao
|
Liều
|
50
|
50
|
50
|
50
|
200
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
|
Liều
|
190
|
140
|
150
|
210
|
690
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng thương hàn
|
Liều
|
20
|
20
|
20
|
20
|
80
|
Sở Y
tế Hải Phòng
|
Vắc
xin phòng tả
|
Liều
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
4
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Huyết
thanh kháng uốn ván
|
Liều
|
297
|
712
|
768
|
809
|
2.586
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin phòng uốn ván
|
Liều
|
358
|
443
|
501
|
566
|
1.868
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin phòng viêm gan B
|
Liều
|
896
|
1.335
|
1.466
|
1.610
|
5.307
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin phòng Rotavirus
|
Liều
|
353
|
528
|
535
|
731
|
2.147
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin phòng dại
|
Liều
|
426
|
774
|
863
|
953
|
3.016
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Huyết
thanh kháng dại
|
Liều
|
32
|
107
|
132
|
159
|
430
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
|
Liều
|
998
|
1.824
|
1.950
|
2.163
|
6.935
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc xin
phòng viêm não mô cầu A&C
|
Liều
|
60
|
1.300
|
1.350
|
1.523
|
4.233
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
|
Liều
|
136
|
281
|
317
|
356
|
1.089
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
|
Liều
|
130
|
196
|
238
|
283
|
847
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc xin
phòng viêm màng não mủ do Hib
|
Liều
|
46
|
59
|
67
|
75
|
247
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
|
Liều
|
303
|
378
|
431
|
491
|
1.603
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin phòng cúm
|
Liều
|
380
|
656
|
737
|
847
|
2.620
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin phòng thủy đậu
|
Liều
|
186
|
349
|
399
|
453
|
1.387
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
|
Liều
|
220
|
253
|
291
|
335
|
1.099
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin phòng rubella
|
Liều
|
37
|
50
|
50
|
50
|
187
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
|
Liều
|
168
|
193
|
222
|
256
|
839
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin phòng lao
|
Liều
|
26
|
30
|
34
|
40
|
130
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Huyết
thanh kháng viêm gan A
|
Liều
|
31
|
36
|
41
|
47
|
155
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại
liệt, Hib)
|
Liều
|
3
|
3
|
4
|
5
|
15
|
Sở Y
tế Đăk Nông
|
Vắc
xin phòng quai bị
|
Liều
|
|
100
|
110
|
120
|
330
|
5
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng dại
|
Liều
|
30.285
|
30.467
|
31.361
|
30.771
|
122.884
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
|
Liều
|
3.205
|
3.535
|
3.720
|
3.610
|
14.070
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc xin
phòng bạch hầu, ho gà, uốn ván
|
Liều
|
5.230
|
5.340
|
5.380
|
5.280
|
21.230
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng viêm gan A
|
Liều
|
15.525
|
14.475
|
17.975
|
18.345
|
66.320
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
|
Liều
|
9.201
|
9.279
|
9.801
|
9.991
|
38.272
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng viêm gan B
|
Liều
|
45.479
|
45.646
|
46.712
|
47.748
|
185.585
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Huyết
thanh kháng dại
|
Liều
|
2.320
|
2.320
|
2.320
|
2.320
|
9.280
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng cúm
|
Liều
|
43.400
|
47.140
|
49.255
|
52.145
|
191.940
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Huyết
thanh kháng viêm gan B
|
Liều
|
175
|
175
|
180
|
177
|
707
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng bại liệt
|
Liều
|
500
|
900
|
1.000
|
500
|
2.900
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
|
Liều
|
32.081
|
33.916
|
36.150
|
37.590
|
139.737
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
|
Liều
|
25.040
|
28.085
|
28.671
|
28.448
|
110.244
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
|
Liều
|
27.380
|
27.330
|
28.345
|
29.295
|
112.350
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng tả
|
Liều
|
550
|
550
|
550
|
550
|
2.200
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng sởi
|
Liều
|
120
|
130
|
140
|
160
|
550
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng thủy đậu
|
Liều
|
33.730
|
31.840
|
33.895
|
34.035
|
133.500
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc xin
5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
|
Liều
|
27.664
|
29.366
|
31.086
|
32.735
|
120.851
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
|
Liều
|
28.950
|
31.450
|
33.600
|
34.950
|
128.950
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc xin
phòng viêm não mô cầu A&C
|
Liều
|
15.667
|
17.695
|
16.856
|
16.561
|
66.779
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng Rotavirus
|
Liều
|
30.347
|
31.277
|
33.529
|
34.359
|
129.512
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng rubella
|
Liều
|
250
|
250
|
250
|
250
|
1.000
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Huyết
thanh kháng uốn ván
|
Liều
|
16.293
|
16.489
|
16.665
|
16.763
|
66.210
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng sốt vàng
|
Liều
|
300
|
300
|
300
|
300
|
1.200
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc xin
phòng uốn ván
|
Liều
|
35.652
|
37.295
|
38.507
|
39.382
|
150.836
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin 4 trong 1 (bạch hầu. ho gà, uốn ván, bại liệt)
|
Liều
|
4.077
|
4.065
|
4.055
|
4.055
|
16.252
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
|
Liều
|
2.470
|
2.610
|
2.550
|
2.660
|
10.290
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng thương hàn
|
Liều
|
5.180
|
5.370
|
5.780
|
6.065
|
22.395
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng lao
|
Liều
|
600
|
650
|
710
|
770
|
2.730
|
Sở Y
tế TP Hồ Chí Minh
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
|
Liều
|
7.535
|
7.480
|
7.725
|
7.880
|
30.620
|
6
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin phòng thủy đậu
|
Liều
|
960
|
160
|
2.000
|
2.000
|
5.120
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin phòng viêm gan B
|
Liều
|
2.310
|
2.550
|
5.800
|
5.800
|
16.460
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
|
Liều
|
480
|
740
|
1.000
|
1.000
|
3.220
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin phòng cúm
|
Liều
|
1.000
|
660
|
1.400
|
1.400
|
4.460
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
|
Liều
|
640
|
800
|
1.000
|
1.000
|
3.440
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
|
Liều
|
412
|
528
|
700
|
700
|
2.340
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin phòng Rotavirus
|
Liều
|
1.320
|
1.080
|
1.700
|
1.700
|
5.800
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin phòng uốn ván
|
Liều
|
4.180
|
4.120
|
5.000
|
5.000
|
18.300
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Huyết
thanh kháng uốn ván
|
Liều
|
440
|
640
|
1.000
|
1.000
|
3.080
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Huyết
thanh kháng dại
|
Liều
|
340
|
520
|
900
|
900
|
2.660
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin phòng viêm gan A
|
Liều
|
120
|
|
1.600
|
1.600
|
3.320
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
|
Liều
|
840
|
820
|
800
|
800
|
3.260
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin phòng dại
|
Liều
|
5.420
|
21.003.520
|
6.000
|
6.000
|
21.020.940
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
|
Liều
|
|
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
|
Liều
|
|
|
400
|
400
|
800
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin phòng thương hàn
|
Liều
|
|
|
200
|
200
|
400
|
Sở Y
tế Bình Thuận
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
|
Liều
|
|
|
600
|
600
|
1.200
|
7
|
Sở Y
tế Lào Cai
|
Vắc
xin phòng dại
|
Liều
|
|
|
900
|
620
|
1.520
|
Sở Y
tế Lào Cai
|
Vắc
xin phòng viêm gan B
|
Liều
|
|
|
15
|
15
|
30
|
Sở Y
tế Lào Cai
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
|
Liều
|
|
|
326
|
210
|
536
|
Sở Y
tế Lào Cai
|
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
|
Liều
|
|
|
30
|
30
|
60
|
Sở Y
tế Lào Cai
|
Vắc
xin phòng uốn ván
|
Liều
|
|
|
60
|
60
|
120
|
Sở Y
tế Lào Cai
|
Vắc
xin phòng cúm
|
Liều
|
|
|
60
|
60
|
120
|
Sở Y
tế Lào Cai
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
|
Liều
|
|
|
60
|
60
|
120
|
Sở Y
tế Lào Cai
|
Vắc
xin phòng thủy đậu
|
Liều
|
|
|
30
|
30
|
60
|
Sở Y
tế Lào Cai
|
Vắc
xin phòng quai bị
|
Liều
|
|
|
30
|
30
|
60
|
8
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
|
Liều
|
1.050
|
1.050
|
1.050
|
1.050
|
4.200
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc
xin phòng thủy đậu
|
Liều
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
6.000
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
|
Liều
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
4.800
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại
liệt, Hib)
|
Liều
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
6.000
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
|
Liều
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
15.600
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc xin
phòng rubella
|
Liều
|
150
|
150
|
150
|
150
|
600
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc
xin phòng cúm
|
Liều
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
24.000
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc
xin phòng dại
|
Liều
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
54.000
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Huyết
thanh kháng dại
|
Liều
|
570
|
570
|
570
|
570
|
2.280
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc
xin phòng Rotavirus
|
Liều
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
9.600
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
|
Liều
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
6.000
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Huyết
thanh kháng uốn ván
|
Liều
|
3.243
|
3.243
|
3.243
|
3.243
|
12.972
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc
xin phòng uốn ván
|
Liều
|
1.175
|
1.175
|
1.175
|
1.175
|
4.700
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc xin
phòng viêm não Nhật Bản
|
Liều
|
3.044
|
3.044
|
3.044
|
3.044
|
12.176
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
|
Liều
|
11.312
|
11.312
|
11.312
|
11.312
|
45.248
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc
xin phòng viêm gan B
|
Liều
|
3.726
|
3.726
|
3.726
|
3.726
|
14.904
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Huyết
thanh kháng viêm gan B
|
Liều
|
3
|
3
|
3
|
3
|
12
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc
xin phòng viêm gan A
|
Liều
|
424
|
424
|
424
|
424
|
1.696
|
Sở Y
tế Thanh Hóa
|
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
|
Liều
|
500
|
500
|
500
|
500
|
2.000
|
9
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin phòng dại
|
Liều
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
42.000
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Huyết
thanh kháng dại
|
Liều
|
500
|
500
|
500
|
500
|
2.000
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc xin
phòng uốn ván
|
Liều
|
7.670
|
7.670
|
7.670
|
7.670
|
30.680
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Huyết
thanh kháng uốn ván
|
Liều
|
2.170
|
2.170
|
2.170
|
2.170
|
8.680
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
|
Liều
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
4.400
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin phòng viêm gan B
|
Liều
|
7.320
|
7.320
|
7.320
|
7.320
|
29.280
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin phòng thủy đậu
|
Liều
|
350
|
350
|
350
|
350
|
1.400
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc xin
phòng sởi, quai bị, rubella
|
Liều
|
150
|
150
|
150
|
150
|
600
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
|
Liều
|
350
|
350
|
350
|
350
|
1.400
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin phòng Rotavirus
|
Liều
|
380
|
380
|
380
|
380
|
1.520
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin phòng viêm gan A
|
Liều
|
170
|
170
|
170
|
170
|
680
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
|
Liều
|
300
|
300
|
300
|
300
|
1.200
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
|
Liều
|
200
|
200
|
200
|
200
|
800
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
|
Liều
|
130
|
130
|
130
|
130
|
520
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
|
Liều
|
200
|
200
|
200
|
200
|
800
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
|
Liều
|
50
|
50
|
50
|
50
|
200
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin phòng cúm
|
Liều
|
800
|
800
|
800
|
800
|
3.200
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
|
Liều
|
450
|
450
|
450
|
450
|
1.800
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
|
Liều
|
100
|
100
|
100
|
100
|
400
|
Sở Y
tế Kiên Giang
|
Vắc
xin phòng thương hàn
|
Liều
|
50
|
50
|
50
|
50
|
200
|
10
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc xin
phòng dại
|
Liều
|
|
|
|
|
2.320
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng viêm gan B
|
Liều
|
|
|
|
|
4.445
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
|
Liều
|
|
|
|
|
295
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng viêm gan A
|
Liều
|
|
|
|
|
560
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng cúm
|
Liều
|
|
|
|
|
2.120
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
|
Liều
|
|
|
|
|
1.960
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
|
Liều
|
|
|
|
|
380
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
|
Liều
|
|
|
|
|
2.000
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
|
Liều
|
|
|
|
|
460
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng Rotavirus
|
Liều
|
|
|
|
|
1.300
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng rubella
|
Liều
|
|
|
|
|
175
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Huyết
thanh kháng dại
|
Liều
|
|
|
|
|
70
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
|
Liều
|
|
|
|
|
420
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng uốn ván
|
Liều
|
|
|
|
|
805
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
|
Liều
|
|
|
|
|
35
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng thương hàn
|
Liều
|
|
|
|
|
280
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc xin
phòng viêm não mô cầu B&C
|
Liều
|
|
|
|
|
17.600
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
|
Liều
|
|
|
|
|
1.900
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng thủy đậu
|
Liều
|
|
|
|
|
1.840
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc xin
6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
|
Liều
|
|
|
|
|
2.300
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng quai bị
|
Liều
|
|
|
|
|
10.000
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Huyết
thanh kháng uốn ván
|
Liều
|
|
|
|
|
625
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
|
Liều
|
|
|
|
|
250
|
Sở Y
tế Hà Nam
|
Vắc
xin phòng tả
|
Liều
|
|
|
|
|
200
|
Công văn 13223/QLD-KD năm 2016 về đảm bảo cung ứng vắc xin cho nhu cầu tiêm chủng dịch vụ do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 13223/QLD-KD ngày 12/07/2016 về đảm bảo cung ứng vắc xin cho nhu cầu tiêm chủng dịch vụ do Cục Quản lý Dược ban hành
791
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|