|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3506/BYT-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3506/BYT-QLD
V/v đính chính một số thông tin tại các Quyết
định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 06 năm 2013
|
Kính gửi:
|
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ
Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Bộ Y tế thông báo đính chính một số thông tin tại
các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định số 115/QĐ-BYT
ngày 11/01/2013 về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 1); số
344/QĐ-BYT ngày 29/01/2013 về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt
2); số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc
(Đợt 3); số 1087/QĐ-BYT ngày 03/04/2013 về việc công bố danh mục thuốc biệt dược
gốc (Đợt 4).
Thông tin các thuốc được đính chính tại Danh mục
kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Các Công ty có thuốc được đính chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
ĐÍNH CHÍNH
THÔNG
TIN VỀ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo văn bản số 3506/BYT-QLD ngày 14/06/2013 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế, Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất
|
Số, ngày Quyết định
|
Nội dung đính chính
|
1
|
Dermovate cream
|
Clobetasol
propionate
|
0.05%, 5g
|
Hộp 1 tuýp 5g kem
bôi ngoài da
|
VN-7185-08
|
Glaxo Operations UK
Ltd
|
Hamire road,
Barnard castle, Durham, DL 12 8DT - Anh
|
115/QĐ-BYT ngày
11/1/2013
|
Hàm lượng: 0.05%,
15g; Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 15g kem bôi ngoài da; Cơ sở sản xuất:
Glaxo Operations UK Limited; Địa chỉ cơ sở sản xuất: Harmire road, Barnard
castle, Durham, DL 12 8DT
|
2
|
Eumovate cream
|
Clobetasol butyrate
|
0.05%, 5g
|
Hộp 1 tuýp 5g kem
bôi ngoài da
|
VN-7687-09
|
Glaxo Operations UK
Ltd
|
Hamire road, Barnard
castle, Durham, DL 12 8DT - Anh
|
115/QĐ-BYT ngày
11/1/2013
|
Hoạt chất:
Clobetasone butyrate; Cơ sở sản xuất: Glaxo Operations UK Limited; Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Harmire road, Barnard castle, Durham, DL 12 8DT
|
3
|
Nolvadex-D 20 mg
|
Tamoxifen
|
Tamoxifen citrate
30,4 mg tương đương với Tamoxifen 120mg
|
Viên nén bao, hộp 3
vỉ x 10 viên
|
VN-7977-09
|
AstraZenneca UK
Limited
|
Silk Road Business
Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA - Anh
|
115/QĐ-BYT ngày
11/1/2013
|
Hàm lượng: Tamoxifen
citrate 30,4 mg tương đương Tamoxifen 20 mg
|
4
|
Zeffix tablets
|
Lamivudin
|
100mg
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
nén bao phim
|
VN-10262-10
|
Glaxo Operations UK
Ltd
|
Priory street,
Ware, Hertiforshire, SG12 0DJ - Anh
|
115/QĐ-BYT ngày
11/1/2013
|
Cơ sở sản xuất:
Glaxo Wellcome Operations
|
5
|
Zentel 200mg
|
Albedazole
|
200mg
|
Hộp 1 vỉ x 2 viên
nén bao phim
|
GC-0182-12
|
Công ty Cổ phần dược
phẩm OPV
|
Lô 27, Đường 3A,
Khu công nghiệp Biên Hòa II, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam
|
115/QĐ-BYT ngày
11/1/2013
|
Hoạt chất:
Albendazole
|
6
|
Meronem
|
Meropenem
|
500mg
|
Bột pha dung dịch
tiêm truyền. Hộp 1 lọ, 10 lọ x 20 ml
|
VN-7975-09
|
Cơ sở sản xuất: ACS
Dobfar S.P.A (Cơ sở đóng gói cấp 1: Zambon Switzerland Ltd) (Cơ sở đóng gói cấp
2: AstraZeneca UK Limited)
|
Cơ sở sản xuất:
Viale Addetta, 4/12-20067, Tribiano (MI) - Ý (cơ sở đóng gói cấp 1: Via
Industria 13, CH-6814 Cadempin) (Cơ sở đóng gói cấp 2: Silk Road Business
Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA)
|
369/QĐ-BYT ngày
30/1/2013
|
Địa chỉ cơ sở đóng
gói cấp 1: Via Industria 13, CH-6814 Cadempino
|
7
|
Afinitor 10 mg
|
Everolimus
|
10mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén
|
VN1-609-12
|
Novartis Pharma Stein
AG
|
Schaffauserstrasse
CH-4332 Stein - Thụy Sỹ
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Số đăng ký:
VN1-608-12
|
8
|
Aminoplasmal
B.Braun
|
Acid Amine
|
10%, 250ml
|
Chai thủy tinh 250
ml
|
VN-7473-09
|
BBraun Melsungen AG
|
D 34209 Melsungen -
Đức
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Hàm lượng: 10%; Quy
cách đóng gói: Chai thủy tinh 250 ml tiêm truyền, Chai thủy tinh 500 ml tiêm
truyền
|
9
|
Co-Diovan 160/25
|
Valsartan,
Hydrochlothiazide
|
160mg Valsartan;
25mg Hydrochlothiazide
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên nén
bao phim
|
VN-8856-09
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffauserstrasse
CH-4332 Stein - Thụy Sỹ
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Hoạt chất
Valsartan, Hydrochlorothiazide; Hàm lượng: 160mg, Valsartan; 25mg
Hydrochlorathiazide
|
10
|
Co-Diovan 160/25
|
Valsartan
Hydochlothiazide
|
160mg Valsartan;
25mg Hydrochlothiazide
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
nén bao phim
|
VN-9768-10
|
Novartis Farma
S.p.A
|
Via Provinciale
Schit, 131, Torre Annunziata (NA) - Ý
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Hoạt chất: Valsartan,
Hydrochlorothiazide; Hàm lượng: 160mg Valsartan; 25mg Hydrochlorathiazide
|
11
|
Co-Diovan 80/12.5
|
Valsartan,
Hydrochlothiazide
|
80mg Valsartan;
12,5mg Hydrochlothiazide
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
nén bao phim
|
VN-9769-10
|
Novartis Farma S.p.A
|
Via Provinciale
Schit, 131, Torre Annunziata (NA) - Ý
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Hoạt chất:
Valsartan, Hydrochlorothiazide; Hàm lượng: 80mg Valsartan; 12,5mg
Hydrochlorothiazide
|
12
|
Curosurf
|
Phospholipid chiết xuất
từ phổi lợn (poractant alfa)
|
120mg/1,5ml
|
Lọ dịch treo vô khuẩn
để bơm vào nội khí quản 1,5ml
|
VN-8226-09
|
Chiesi Farmaceutici
S.p.A
|
Via Palermo, 26/A
43100 Pẩm - Ý
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
Via Palermo, 26/A 43100 Parma - Italy
|
13
|
Januvia 100mg,
H/28 viên
|
Sitagliptin
|
100 mg
|
Viên nén bao phim;
Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim
|
VN1-410-11
|
Merck Sharp &
Dohme Italia S.p.A
|
Via Emilia 21,
27100 Pavia - Ý
|
896/QĐ-BYT ngày 21/3/2012
|
Tên thuốc: Januvia
100mg; Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd
|
14
|
Januvia 25mg,
H/28 viên
|
Sitagliptin
|
25 mg
|
Viên nén bao phim;
Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim
|
VN1-411-11
|
Merck Sharp &
Dohme Italia S.p.A
|
Via Emilia 21,
27100 Pavia - Ý
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Tên thuốc: Januvia
25mg; Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd
|
15
|
Januvia 50mg,
H/28 viên
|
Sitagliptin
|
50 mg
|
Viên nén bao phim;
Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim
|
VN1-412-08
|
Merck Sharp &
Dohme Italia S.p.A
|
Via Emilia 21,
27100 Pavia - Ý
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Tên thuốc: Januvia
50mg; Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd
|
16
|
Lotemax
|
Loteprednol
etabonate
|
Loteprednol etanonate
0,5%
|
Hộp 1 lọ 5ml, hộp 1
lọ 19ml, hộp 1 lọ 15ml hỗn dịch thuốc nhỏ mắt vô trùng
|
VN-7218-08
|
Bausch & lomb
inc
|
Tampa, Florida
33637 - Mỹ
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 lọ 5 ml, hộp 1 lọ 10 ml, hộp 1 lọ 15 ml hỗn dịch thuốc nhỏ mắt vô trùng
|
17
|
Morihepamin
|
L-Isoleucine,
L-Leucine, L-Lysine acetate, L-Methionine, L-Phenylalanine, L-Threonine,
L-Tryptophan, L- Valine, L-Alanine, L-Arginine, L-Aspartic acid, L-Glutamic acid,
L-Histidine, L-Serine, L-Proline, L-Tyrosline, Glycine
|
7,58%
|
Túi 500ml, tiêm
truyền tĩnh mạch
|
VN-4147-07
|
Ajinomoto Media
Co., Ltd.
|
6-8, Hachiman,
Kawajima-cho, Hiki-gun, saitama - Nhật Bản
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Số đăng ký:
VN-4146-07; Quy cách đóng gói: Hộp 20 túi 500ml, tiêm tĩnh mạch
|
18
|
Morihepamin
|
L-Isoleucine,
L-Leucine, L-Lysine acetate, L-Methionine, L-Phenylalanine, L-Threonine,
L-Tryptophan, L- Valine, L-Alanine, L-Arginine, L-Aspartic acid, L-Glutamic acid,
L-Histidine, L-Serine, L-Proline, L-Tyrosline, Glycine
|
7,58%
|
Túi 200ml, tiêm
truyền tĩnh mạch
|
VN-4147-07
|
Ajinomoto Media
Co., Ltd.
|
6-8, Hachiman,
Kawajima-cho, Hiki-gun, saitama - Nhật Bản
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Số đăng ký: VN-4146-07;
Quy cách đóng gói: Hộp 30 túi 200ml, tiêm tĩnh mạch
|
19
|
Nexium Tablet 20 mg
|
Esomeprazole
magnesium trihydrate
|
Esomeprazole
magnesium trihydrate 22,3mg, tương đương esomeprazole 20 mg
|
Viên nén kháng dịch
dạ dày, hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VN-11680-11
|
AstraZeneca AB
|
SE-151 85
Sodertalje - Anh
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Nước sản xuất: Thụy
Điển
|
20
|
Tienam
|
Imipenem,
Cilastatin
|
560 mg/ 571 mg
|
Bột pha tiêm; Hộp
50 lọ bột pha tiêm
|
VN-13275-11
|
Merck Sharp &
Dohme Corp
|
2778 South East
Side Highway Elkton, Virginia 22827 - Mỹ
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Hàm lượng:
500mg/500mg
|
21
|
Xenetix 300
|
Iobitridol
|
30g Iodine/100ml
|
Hộp 10 lọ 100 ml và
hộp 25 lọ 50 ml
|
VN-4976-07
|
Guerbet
|
16-24 rue Jean
Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois - Pháp
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 túi nhựa 100, 150, 200 và 500 ml
|
22
|
Xenetix 350
|
Iobitridol
|
35g Iodine/100ml
|
Hộp 10 lọ 100 ml và
hộp 25 lọ 50 ml
|
VN-4975-07
|
Guerbet
|
16-24 rue Jean
Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois - Pháp
|
896/QĐ-BYT ngày
21/3/2012
|
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 túi nhựa 100, 150, 200 và 500 ml
|
23
|
Aromasin
|
Exemestane
|
25mg
|
Viên nén bao đường
Hộp 2 vỉ x 25 viên
|
VN-8859-09
|
Pfizer Italia S.R.L
|
Via Del Commercio
63046 Mariano Del Troto (Ascoli Piceno) - Ý
|
1087/QĐ-BYT ngày
3/4/2013
|
Quy cách đóng gói:
Viên nén bao đường, Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
24
|
Augmentin inj
|
Amoxicilin (dạng trihydrat);
Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanate)
|
1g+200mg
|
Hộp 10 lọ thuốc bột
pha dung dịch tiêm hoặc truyền tĩnh mạch
|
VN-8713-09
|
SmithKline Beecham
Plc
|
Clarendon Road,
Worthing. West Sussex BN14 8QH - Anh
|
1087/QĐ-BYT ngày
3/4/2013
|
Hoạt chất:
Amoxicilin (dạng Amoxicilin sodium); Acid clavulanic (dưới dạng Kali
clavulanate)
|
25
|
Dilatrend
|
Carvedilol
|
6,25 mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén
|
VN-11871-11
|
Roche S.p.A
|
Via Morelli 2,
Segrate, Milan - Ý
|
1087/QĐ-BYT ngày
3/4/2013
|
Cơ sở đóng gói là:
F.Hoffmann - La Roche Ltd, Thụy Sỹ
|
26
|
Dilatrend
|
Carvedilol
|
12,5 mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén
|
VN-11872-11
|
Roche S.p.A
|
Via Morelli 2,
Segrate, Milan - Ý
|
1087/QĐ-BYT ngày
3/4/2013
|
Cơ sở đóng gói là: F.Hoffmann
- La Roche Ltd, Thụy Sỹ
|
27
|
Dilatrend
|
Carvedilol
|
25 mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén
|
VN-11873-11
|
Roche S.p.A
|
Via Morelli 2,
Segrate, Milan - Ý
|
1087/QĐ-BYT ngày
3/4/2013
|
Cơ sở đóng gói là:
F.Hoffmann - La Roche Ltd, Thụy Sỹ
|
28
|
Pantoloc
|
Pantoprazole
|
Pantoprazole 40 mg
|
Hộp 1 vỉ x 7 nén
viên tan trong ruột
|
VN-5171-08
|
Nycomed GmbH
|
Rbert-Bosch-Strasse
8, D-78224 Singen - Đức
|
1087/QĐ-BYT ngày
3/4/2013
|
Quy cách đóng gói: Hộp
1 vỉ x 7 viên; hộp 1 vỉ x 14 viên, Viên nén tan trong ruột
|
29
|
Seretide 500
Acuhaler
|
Salmeterol xinafoat
+ fluticason propionat
|
50mcg+500mcg
|
Bột hít phân liều.
Hộp chứa 1 accuhaler 60 liều
|
VN-4932-07
|
Glaxo Operation UK
Ltd
|
Priory street,
Ware, Hertforshire, SG12 0DJ - Anh
|
1087/QĐ-BYT ngày
3/4/2013
|
Tên thuốc: Seretide
Diskus
|
30
|
Solu-Medrol
|
Methylprednisolone
hemisuccinat
|
125mg
|
Bột vô khuẩn pha
tiêm. Hộp 25 lọ Act-O-Vial 2 ml
|
VN-15107-12
|
Pharmacia & Upjohn
Inc.
|
7000 Portage Road,
Kalamazoo Michigan 49001 - Mỹ
|
1087/QĐ-BYT ngày
3/4/2013
|
Hàm lượng: 125mg
Methylprednisolone; Địa chỉ cơ sở sản xuất: 7000 Portage Road, Kalama zoo
Michigan 49001
|
31
|
Tamiflu
|
Oseltamivir
|
75mg
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
nang 75 mg
|
VN-8396-09
|
F.Hoffmann-La Roche
Ltd
|
Grenzacherstrasse
124, CH-4070 Basel - Thụy Sỹ
|
1087/QĐ-BYT ngày
3/4/2013
|
Cơ sở đóng gói là:
Catalent Germany Schorndorf GmbH, Germany
|
32
|
Ventolin neblues
|
Sabutamol sulfat
|
5mg/2,5ml
|
Dung dịch khí dung.
Hộp 6 vỉ 5 ống 2,5 ml
|
VN-13701-11
|
GlaxoSmithKline
Australia Pty Ltd
|
1061 Mountain
Highway, Boronia, Victoria 3155 - Úc
|
1087/QĐ-BYT ngày
3/4/2013
|
Số đăng ký:
VN-13707-11; Tên thuốc: Ventolin Nebules
|
33
|
Ventolin neblues
|
Salbutamol sulfat
|
2.5mg/2,5ml
|
Dung dịch khí dung.
Hộp 6 vỉ 5 ống
|
VN-11572-10
|
GlaxoSmithKline
Australia Pty Ltd
|
1061 Mountain
Highway, Boronia, Victoria 3155 - Úc
|
1087/QĐ-BYT ngày
3/4/2013
|
Tên thuốc: Ventolin
Nebules
|
Công văn 3506/BYT-QLD năm 2013 đính chính thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3506/BYT-QLD ngày 14/06/2013 đính chính thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
4.991
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|