|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 854/CBLS-XD-TC giá vật liệu xây dựng Lâm Đồng 2016
Số hiệu:
|
854/CBLS-XD-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nhân, Nguyễn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
LIÊN SỞ:
XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 854/CBLS-XD-TC
|
Lâm
Đồng, ngày 11 tháng 07
năm 2016
|
CÔNG BỐ
VỀ GIÁ
MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG THỜI ĐIỂM
THÁNG 6 NĂM 2016.
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày
01/01/2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về Quản lý vật liệu xây dựng;
Thực hiện văn bản số 4956/UBND-XD ngày 15/07/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng v/v “Giá vật liệu xây dựng”.
Căn cứ các công văn về danh sách tiếp
nhận công bố hợp chuẩn và công bố hợp quy của các doanh nghiệp sản xuất trong
tỉnh đã được Sở Xây dựng thông báo;
Liên Sở: Xây dựng - Tài chính công bố
giá vật liệu xây dựng như sau:
1. Giá vật
liệu trong bảng công bố giá vật liệu xây dựng được xác định
trên cơ sở khảo sát mặt bằng giá trên địa bàn tỉnh, là giá
trung bình trong thời điểm khảo sát tại trung tâm huyện thị. Chủ yếu do các doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh vật liệu xây dựng
và các phòng có chức năng quản lý nhà nước về xây dựng ở địa
phương báo về.
2. Bảng giá
vật liệu (kèm theo) là các loại vật liệu phổ biến, đạt tiêu
chuẩn, để các tổ chức,
cá nhân tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình.
3. Chủ đầu
tư và tổ chức tư vấn khi sử dụng thông tin về giá vật liệu để lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình cần căn cứ vào địa điểm xây dựng
công trình, địa điểm cung cấp vật tư, khối lượng vật liệu sử dụng, mục tiêu đầu
tư, tính chất của công trình, yêu cầu thiết kế và quy định về
quản lý chất lượng công trình để xem
xét, lựa chọn loại vật liệu hợp lý và xác định giá vật liệu phù hợp giá thị
trường, đáp ứng mục tiêu đầu tư, chống thất thoát,
lãng phí.
Chủ đầu tư phải hoàn toàn chịu trách nhiệm
khi sử dụng giá vật liệu trong công bố này, chịu trách nhiệm quản lý chi phí
đầu tư xây dựng theo Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và theo đúng các quy định hiện hành.
4. Trường hợp các loại vật liệu có giá biến động (tăng
hoặc giảm) so với giá công bố của liên Sở, chủ đầu tư có trách nhiệm điều chỉnh
theo quy định hiện hành và kịp thời phản ánh thông tin về
Sở Xây dựng.
5. Khi chủ
đầu tư, đơn vị tư vấn tổ chức khảo sát, xác định giá vật liệu cần lưu ý:
- Các chủng loại vật liệu được sử dụng
phải đáp ứng theo Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP
ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng và các quy định hiện
hành về quản lý vật liệu.
- Vật liệu phải đáp ứng các tiêu chuẩn
hiện hành về kỹ thuật, chất lượng phù hợp
với hồ sơ thiết kế. Vật liệu sử dụng phải có chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy theo quy định hiện hành.
- Thông tin giá của các loại vật liệu
phải từ nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng có giấy phép kinh doanh
theo quy định của pháp luật, giá của loại vật liệu phải
đảm bảo phù hợp giá thị trường tại thời
điểm lập.
- Chủ đầu
tư thực hiện việc tính giá vật liệu đến hiện trường xây lắp với cự ly
và cấp đường theo quy định hiện hành. Cước vận chuyển vật liệu được
thực hiện theo quy định phân cấp loại đường vận chuyển của
cơ quan có thẩm quyền và mức cước vận
tải hàng hóa bằng ô tô ban hành kèm theo
Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 28/06/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Trong quá trình xác định giá VLXD theo
công bố trên, nếu có vướng mắc, cần liên hệ với Sở Xây dựng hoặc Sở Tài chính
để được hướng dẫn, giải quyết./.
KT. GIÁM ĐỐC
SỞ TÀI CHÍNH LÂM ĐỒNG
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Văn Nhân
|
KT. GIÁM ĐỐC
SỞ XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Dũng
|
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- UBND tỉnh (thay báo cáo);
- Đại diện Văn phòng 2 Bộ Tài chính;
- Kho Bạc NN tỉnh Lâm Đồng;
- Các sở: KH&ĐT, XD, TC, GTVT, NN&PTNT;
- Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
- Phòng TC-KH, KT-HT các huyện và Phòng QLĐT TP Đà Lạt, TP Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng;
- Website Sở Xây dựng (để công bố);
- Lưu: VT SXD, KT&VLXD.
|
GIÁ
VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG THÁNG 6 NĂM 2016.
(Kèm
theo văn bản số 854/CBLS-XD-TC ngày 11 tháng 7 năm 2016 của liên Sở)
A. TẠI TRUNG TÂM CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
SỐ
TT
|
TÊN
VÀ QUY CÁCH VẬT LIỆU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐƠN
GIÁ BÌNH QUÂN TẠI TRUNG TÂM HUYỆN, THÀNH PHỐ (GIÁ
VL CHƯA CÓ THUẾ VAT)
|
ĐÀ
LẠT
|
BẢO LỘC
|
ĐƠN
DƯƠNG
|
LÂM
HÀ
|
ĐỨC TRỌNG
|
1
|
XI MĂNG
|
Đ/Tấn
|
|
|
|
|
|
|
- Xi măng Holcim PCB 40
|
1.727.000
|
|
1.820.000
|
|
1.750.000
|
|
- Xi măng Hà Tiên PCB 40
|
|
|
1.820.000
|
|
1.760.000
|
|
- Xi măng Nghi Sơn PCB 40
|
1.690.909
|
|
1.800.000
|
|
|
|
- Xi măng Công thanh PCB 40
|
|
1.672.720
|
|
|
1.672.720
|
2
|
THÉP
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thép cuộn Ø 6 mm
|
Đ/Kg
|
12.600
|
|
13.000
|
|
13.000
|
|
- Thép cuộn Ø 8 mm
|
12.600
|
|
13.000
|
|
13.000
|
|
- Thép cây Ø 10mm
|
Đ/Cây
|
92.000
|
|
100.000
|
|
93.730
|
|
- Thép cây Ø 12 mm
|
128.000
|
|
130.000
|
|
135.070
|
|
- Thép cây Ø 14 mm
|
174.000
|
|
170.000
|
|
183.950
|
|
- Thép cây Ø 16 mm
|
226.000
|
|
200.000
|
|
240.240
|
|
- Thép cây Ø 18 mm
|
287.000
|
|
|
|
303.940
|
|
- Thép cây Ø 20mm
|
355.000
|
|
|
|
375.050
|
|
- Thép cây Ø 22 mm
|
426.000
|
|
|
|
453.830
|
3
|
NGÓI
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngói lợp 22 v/m2
(Tuynen).
|
Đ/Viên
|
7.500
|
7.400
|
7.454
|
7.454
|
7.920
|
|
- Ngói nóc
|
13.800
|
13.700
|
13.500
|
13.500
|
13.400
|
4
|
TÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tôn tráng kẽm VN0,4zem Posvina
sóng tròn.
|
Đ/m2
|
78.000
|
77.860
|
78.500
|
78.467
|
69.000
|
|
-Tôn mạ màu VN0,40zem Posvina
|
85.750
|
85.640
|
87.000
|
86.950
|
69.000
|
|
- Tôn mạ kẽm Hoa Sen 0,40 zem.
|
|
|
|
|
67.000
|
|
- Tôn mạ màu Hoa Sen 0,40 zem.
|
|
|
|
|
74.000
|
|
- Tôn mạ kẽm Phương Nam 0,40zem
|
|
|
|
|
79.000
|
|
- Tôn mạ màu Phương Nam 0,40zem
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đá chẻ 15x20x25 cm
|
Đ/Viên
|
4.100
|
|
|
|
3.700
|
6
|
GỖ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ xẻ làm coffage nhóm VII - VIII
|
Đ/m3
|
5.545.000
|
|
|
|
|
|
- Gỗ xẻ làm cấu kiện - trang trí nội
thất nhóm 4.
|
6.100.000
|
|
6.200.000
|
|
|
|
- Gỗ xẻ làm cấu kiện - trang trí nội
thất nhóm 3.
|
|
|
|
|
|
7
|
KÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kính trắng 3 ly ngoại
|
Đ/m2
|
85.000
|
80.000
|
|
95.600
|
|
|
- Kính trắng 5 ly ngoại
|
|
147.000
|
|
152.000
|
|
8
|
DÂY KẼM BUỘC
|
Đ/Kg
|
19.000
|
19.500
|
22.300
|
21.700
|
18.000
|
9
|
ĐINH BINH QUÂN
|
Đ/Kg
|
20.500
|
20.600
|
21.700
|
20.800
|
20.000
|
SỐ
TT
|
TÊN
VÀ QUY CÁCH VẬT LIẸU
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
ĐƠN
GIÁ BÌNH QUÂN TẠI TRUNG TÂM HUYỆN, THÀNH PHỐ (GIÁ
VL CHƯA CÓ THUẾ VAT).
|
DI
LINH
|
BẢO
LÂM
|
ĐẠ
HUOAI
|
ĐẠ
TẺH
|
ĐAM
RÔNG
|
CÁT
TIÊN
|
1
|
XI MĂNG
|
Đ/Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xi măng Holcim PCB 40
|
1.727.273
|
|
|
1.950.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
- Xi măng Hà Tiên PCB 40
|
|
|
|
1.950.000
|
|
|
|
- Xi măng Nghi Sơn PCB 40
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xi măng Công thanh PCB 40
|
1.672.720
|
|
|
|
|
|
2
|
THÉP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thép cuộn Ø 6 mm
|
Đ/Kg
|
11.818
|
|
|
|
15.000
|
|
|
- Thép cuộn Ø 8 mm
|
11.818
|
|
|
|
15.000
|
|
|
- Thép cây Ø 10mm
|
Đ/Cây
|
|
|
|
|
100.940
|
|
|
- Thép cây Ø 12 mm
|
|
|
|
|
147.396
|
|
|
- Thép cây Ø 14 mm
|
|
|
|
|
200.646
|
|
|
- Thép cây Ø 16 mm
|
|
|
|
|
262.132
|
|
|
- Thép cây Ø 18 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thép cây Ø 20mm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
NGÓI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngói lợp 22 v/m2 (CN
tuy nen).
|
Đ/viên
|
7.454
|
|
|
7.300
|
7.800
|
|
|
- Ngói nóc
|
13.500
|
|
|
13.500
|
14.100
|
|
4
|
TÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tôn mạ màu tráng kẽm VN 0,4zem Posvina.
|
Đ/m2
|
78.000
|
77.860
|
78.500
|
|
80.000
|
|
|
- Tôn mạ màu VN 0,40 zem Posvina.
|
85.750
|
85.640
|
87.000
|
|
|
|
|
- Tôn mạ kẽm Hoa Sen 0,40 zem.
|
|
|
|
87.100
|
|
|
|
- Tôn mạ màu Hoa Sen 0,40 zem.
|
|
|
|
87.900
|
|
|
|
- Tôn mạ kẽm Phương Nam 0,40zem
|
|
|
|
94.600
|
|
|
|
- Tôn mạ màu Phương Nam 0,40zem
|
|
|
|
102.600
|
|
|
5
|
ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá chẻ
15x20x25 cm
|
Đ/viên
|
3.636
|
|
|
5.200
|
4.800
|
|
6
|
GỖ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ xẻ làm coffage nhóm VII - VIII
|
Đ/m3
|
4.400.000
|
4.400.000
|
4.400.000
|
4.600.000
|
4.000.000
|
|
|
- Gỗ xẻ làm cấu kiện - trang trí nội
thất nhóm 4.
|
|
5.900.000
|
|
|
|
|
|
- Gỗ xẻ làm cấu kiện - trang trí nội
thất nhóm 3.
|
6.800.000
|
6.800.000
|
|
|
|
|
7
|
KÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kính trắng 3 ly ngoại
|
Đ/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kính trắng 5 ly ngoại
|
145.454
|
178.000
|
175.000
|
170.000
|
|
|
8
|
DÂY KẼM BUỘC
|
Đ/Kg
|
22.400
|
22.800
|
22.300
|
22.500
|
23.000
|
24.272
|
9
|
ĐINH BINH QUÂN
|
Đ/Kg
|
23.500
|
23.500
|
18.300
|
23.000
|
23.500
|
24.500
|
B/ TẠI CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
TRONG TỈNH
SỐ TT
|
TÊN
VÀ QUI CÁCH CỦA VẬT LIỆU
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
|
GIÁ VL CHƯA CÓ THUẾ VAT
|
GHI
CHÚ
|
VẬT LIỆU XI MĂNG:
|
1
|
Xi măng Hà Tiên
(Chi nhánh CTY CP xi măng Hà Tiên 1
xí nghiệp tiêu thụ và dịch vụ xi măng Hà
Tiên 1)
|
|
|
Giá bán tại CHVLXD khu vực Đà Lạt.
|
|
- Vicem Hà Tiên PCB 40
|
Đ/Tấn
|
TCVN
6260:2009
|
1.763.636
|
Áp dụng từ ngày 01/6/2016
|
|
- Vicem Hà Tiên đa dụng
|
1.690.909
|
VẬT LIỆU THÉP
|
1
|
Vì kèo thép nhe VNTRUSS (Nhà phân phối
tại Lâm Đồng CTY TNHH Lâm Phúc Nguyên)
|
|
|
|
Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
|
Thanh chữ C làm dâm, giằng, cột
|
|
|
|
|
|
C 75.50 dày 0,50mm
|
Đ/1m
|
TCVN
197:2002
TCVN
198:2008
|
30.766
|
Áp dụng từ ngày 01/12/2015
|
|
C 75.60 dày 0,60mm
|
41.946
|
|
C 75.75 dày 0,78 mm
|
52.454
|
|
C 75.10 dày 1,00mm
|
61.566
|
|
C 100.75 dày 0,78mm
|
61.300
|
|
C 100.10 dày 1,00mm
|
73.574
|
|
Đòn Tay TS 35
|
|
|
TS 35.48 dày 0,51mm
|
28.060
|
|
TS 35.60 dày 0,60 mm
|
32.108
|
|
Đòn Tay TS 40
|
|
|
TS40.48 dày 0,51mm
|
33.238
|
|
TS40.60 dày 0,60 mm
|
39.928
|
|
Thanh la cho kết cấu mái bê tông TS15
|
|
|
TS15.60 dày 0,60mm
|
26.272
|
|
TS15.75 dày 0,78 mm
|
27.769
|
|
Thanh xà gồ và chân đỡ mái ngói TS 55
|
Đ/1m
|
TCVN 197:2014
|
|
Áp dụng từ
ngày 01/12/2015
|
|
TS55.48 dày 0.51mm
|
41.758
|
|
TS55.60 dày 0,60mm
|
56.351
|
|
TS55.75 dày 0,78mm
|
62.144
|
|
TS55.10 dày 1,00mm
|
64.473
|
|
Phụ kiện VN TRUSS
|
|
|
Vít liên kết 12-14x200mm
|
Đ/con
|
|
818
|
|
Vít liên kết TRUSSTILE D=6,00mm
|
2.581
|
|
Bulong đạn M12 và ty răng 8.8-
M112x100mm
|
13.738
|
|
Bulong đạn M12 và ty răng 8.8-
M112x120mm
|
|
|
Bát liên kế Đỉnh Kèo và Đà dày 1,00mm
|
Đ/cái
|
|
16.763
|
Áp dụng từ ngày 01/12/2015
|
|
Bát liên kê Đỉnh Kèo và Đà, dày
2,00mm
|
18.763
|
|
Thanh U bịt đầu mè U40/U60 mạ nhôm kẽm, dày 0,75mm
|
Đ/1m
|
|
3.127
|
|
Máng xối thung
lũng (thu nước) khổ 400mm, mạ nhôm kẽm, dày 0,45mm
|
146.299
|
|
Diềm mái trang
trí mạ nhôm kẽm, dày 0,45mm
|
173.587
|
|
Thanh giàng mái khổ 50mm mạ nhôm kẽm, dày 0,75mm
|
76.609
|
VẬT LIỆU GẠCH
|
1
|
GẠCH
XÂY TUYNEN
|
|
|
|
|
1.1
|
Sản phẩm của Nhà máy gạch ngói
Lâm Viên:
|
|
|
|
Đã bao gồm phí
bốc xếp lên phương tiện của khách hàng
|
|
Gạch 4 lỗ tròn 175x75x75
|
Đ/Viên
|
QCVN 16:2014/BXD
|
850
|
Áp dụng từ
ngày 15/5/2016
|
|
Gạch 6 lỗ vuông 175x105x75
|
1.200
|
|
Gạch 6 lỗ tròn 175x105x75
|
1.273
|
|
Gạch thẻ 175x75x35 cm
|
682
|
1.2
|
Sản phẩm của Công ty CP Hiệp
Thành
|
|
|
|
Đã bao gồm phí
bốc xếp lên phương tiện của khách hàng
|
|
Gạch 6 lỗ 175x110x75
|
Đ/Viên
|
QCVN
16:2014/BXD
|
1.273
|
Áp dụng từ
ngày 15/5/2016
|
|
Gạch 6 lỗ 170x100x70
|
1.136
|
|
Gạch 4 lỗ 175x75x75
|
864
|
1.3
|
Sản phẩm của Công ty CP Khoáng sản & Vật liệu xây dựng Lâm Đồng
|
|
|
|
Đã bao gồm phí
bốc xếp lên phương tiện của khách hàng
|
|
Gạch 6 lỗ 175x110x75
|
Đ/Viên
|
QCVN
16:2014/BXD
|
1.031
|
Áp dụng từ
ngày 15/5/2016
|
|
Gạch 6 lỗ 170x100x70
|
924
|
|
Gạch 4 lỗ 175x75x75
|
741
|
|
Gạch ống 2 lỗ 75x40x175
|
580
|
2
|
GẠCH
KHÔNG NUNG
|
|
|
|
|
2.1
|
Sản phẩm của Công ty CP ITASCO-Lâm Đồng
(Khu 5, Thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
|
|
|
|
Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phương
tiện.
|
|
Gạch xây 4 lỗ 75x75x175
|
Đ/Viên
|
QCVN
16:2014/BXD
|
1.250
|
Áp dụng từ ngày 01/3/2016
|
2.2
|
Công ty CP VLXD gạch không nung
Gia Lâm
(Thôn 1, xã Gia Lâm, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng).
|
Đ/viên
|
|
|
Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phương tiện.
|
|
Gạch bê tông 6 lỗ tròn 175x115x75
|
QCVN
16:2014/BXD
|
1.800
|
Áp dụng từ ngày 01/09/2015
|
|
Gạch bê tông 03 lỗ ô van 390x190x90
|
6.000
|
|
Gạch bê tông xây cột 190x190x190
|
Đ/viên
|
QCVN
16:2014/BXD
|
3.182
|
Áp dụng từ ngày 01/3/2016
|
|
Gạch bê tông trồng cỏ 390x260x90
|
12.727
|
|
Gạch bê tông xây tường ½ 190x190x190
|
|
|
6.364
|
|
|
Gạch bê tông xây tường 390x190x190
|
|
|
12.727
|
|
2.3
|
DNTN Hùng Anh
(Tổ 2-TT Lộc Thắng- H. Bảo Lâm, tỉnh
Lâm Đồng).
|
|
|
|
Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phương
tiện.
|
|
- Gạch Terrazoo (xám và đỏ
400x400x30mm)
|
Đ/m2
|
QCVN
16:2014/BXD
|
114.545
|
Áp dụng từ ngày 01/10/2015
|
|
- Gạch Terrazoo (xanh và vàng
400x400x30 mm)
|
118.182
|
|
- Gạch Terrazoo (đỏ và xám
300x300x30 mm)
|
112.727
|
|
- Gạch Terrazoo
(xanh và vàng 300x300x30 mm)
|
|
116.364
|
|
- Gạch xây tường bê tông 04 lỗ tròn 80x80x180 mm
|
Đ/viên
|
QCVN
16:2014/BXD
|
1.273
|
|
- Gạch Bliock xây
tường 100x200x400 mm
|
6.000
|
|
- Gạch bê tông lỗ trồng cỏ chống xói mòn 270x400x70
|
12.727
|
|
- Gạch bê tông lỗ trồng cỏ chống xói mòn 400x600x80 mm
|
40.909
|
2.4
|
DNTN Ánh Tuyền
(Thôn 3, xã Đạ
Kho, H. Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng)
|
|
|
|
Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phương
tiện.
|
|
Gạch bê tông mác M50,0 80x80x180 mm
|
Đ/viên
|
QCVN
16:2014/BXD
|
1.200
|
Áp dụng từ ngày 01/03/2016
|
|
Gạch bê tông mác M50,0 95x190x295 mm
|
6.000
|
|
3
|
GẠCH LÁT NỀN, GẠCH ỐP TƯỜNG
|
|
|
|
3.1
|
Gạch TAICERA
|
|
|
|
Đã bao gồm chi
phí vận chuyển đến chân công trình trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng.
|
|
- Gạch thạch anh lát nền -300*300
|
Đ/m2
|
|
|
Áp dụng từ ngày 01/5/2016
|
|
G 38046; 38068 -loại 1
|
|
158.289
|
|
G 38046; 38068 -loại 1
|
|
134.545
|
|
- Gạch men ốp tường -300x 450
|
|
|
|
W 34015; 34045; 34046; 34067; 34068- loại 1
|
|
147.594
|
|
W 34015; 34045; 34046; 34067; 34068- loại 2
|
|
125.454
|
|
- Gạch thạch anh lát sân-400 x 400
|
|
|
|
G 48209 - loại 1
|
|
168.984
|
|
G 48209 - loại 2
|
|
143.636
|
|
- Gạch thạch anh hạt mè 400 x 400
|
Đ/m2
|
|
|
|
G 49001; 49002; 49005; 49034 - loại
1
|
|
147.594
|
|
G 49001; 49002; 49005; 49034 - loại
2
|
|
125.454
|
|
300x300mm
|
|
|
|
G 38522; 38622; 38525; 38628; 38548
- loại 1
|
|
174.332
|
|
G 38522; 38622; 38528; 38628; 38548
- loại 2
|
|
148.182
|
|
- Gạch viền trang trí
|
Đ/viên
|
|
|
|
BC300*080-0409;0045G- loại 1
|
|
32.085
|
|
BC300*080-0409;0045G- loại 2
|
|
27.283
|
|
BC 298*048-0939G - loại 1
|
|
37.432
|
|
BC 298*048-0939G - loại 2
|
|
31.818
|
|
- Gạch MOSAIC
|
Đ/viên
|
|
|
|
MS 468*304 - 328H, 329H
|
|
53.476
|
|
MS 4747-328N; 329N
|
|
53.476
|
|
MS 4747-918-M2;525-M3
|
|
53.476
|
|
- Gạch trang trí kẻ chỉ ngang
|
Đ/viên
|
|
|
|
GR 63911-A6; 63918-A6
|
|
84.682
|
|
- Gạch thẻ trang trí ngoài trời
|
|
|
|
|
TG 197*073-68XX; 38XX thạch anh giả
cổ
|
|
3.744
|
|
VẬT LIỆU NGÓI
|
1
|
NGÓI ĐẤT SÉT NUNG:
|
|
|
|
|
1.1
|
Công ty CP gạch ngói gốm xây dựng
Mỹ Xuân
|
|
|
|
|
|
Ngói màu (Tại Đà Lạt).
|
|
|
|
|
|
- Ngói lợp 10
v/m2 (Sóng lớn, Sóng nhỏ, Vẩy cá).
|
Đ/viên
|
|
12.711
|
Áp dụng từ ngày 01/05/2014
|
|
- Ngói nóc 3.3Viên/1 md
|
|
21.975
|
|
- Ngói rìa 3.3Viên/1 md
|
|
21.975
|
|
- Ngói cuối ria
|
|
33.063
|
|
- Ngói cuối nóc, Ngói cuối mái
|
|
40.595
|
|
- Ngói chạc 3,4
|
|
50.091
|
|
- Ngói lấy sáng, ngói thông hơi
|
|
178.287
|
|
- Sơn
|
Đ/kg
|
|
93.007
|
|
- Vít
|
Đ/Cái
|
|
419
|
|
Ngói đất sét nung.
|
|
|
|
|
- Ngói lợp 22 v/m2 - N01.
|
Đ/viên
|
|
7.368
|
Áp dụng từ
ngày 01/05/2014
|
|
- Ngói lợp 22
v/m2 chống thấm - N01
|
|
7.690
|
|
- Ngói Dermei - N011
|
|
4.375
|
|
- Ngói Dermei chống thấm - N011
|
|
4.689
|
|
- Ngói âm dương - N08
|
|
5.456
|
|
- Ngói vẩy cá lớn,
vuông chống thấm -N06
|
|
5.242
|
|
- Ngói mũi hài nhỏ, vẩy cá nhỏ (100 viên/m2) - N03
|
|
3.159
|
|
- Ngói nóc lớn 3 viên/md - N04
|
|
14.370
|
|
- Ngói nóc lớn 3 viên/md chống thấm - N04
|
Đ/viên
|
|
15.100
|
|
- Ngói nóc cuối nóc chống thấm
-
|
|
|
|
- Ngói chạc 3 chống thấm - N017
|
|
68.279
|
|
- Ngói chạc 4 chống thấm - N018
|
|
83.056
|
|
- Ngói nóc tiểu
5viên/md -N07
|
|
4.913
|
|
- Ngói con sò, chữ E, mũi tàu (60 viên/m2) N02
|
|
5.911
|
|
- Ngói con sò, chữ E, mũi tàu chống thấm N02
|
|
6.150
|
|
- Ngói nóc tiểu
chống thấm - N07
|
|
5.062
|
|
- Gạch bánh Ú
- T03
|
|
8.409
|
|
- Gạch chữ
U -T08
|
|
6.510
|
|
- Ngói viền chống thấm - N11
|
|
50.417
|
|
Ngói
tráng men
|
|
|
|
- Ngói mũi hài nhỏ, vẩy cá nhỏ
|
Đ/viên
|
|
7.897
|
Áp dụng từ ngày 01/05/2014
|
|
- Ngói lợp 22 v/m2
|
|
21.168
|
|
- Ngói âm dương
|
|
|
13.953
|
|
- Ngói con sò, chữ E, mũi tàu
|
|
14.264
|
2
|
NGÓI
KHÔNG NUNG
|
|
|
|
|
2.1
|
Công ty TNHH CN LAMA VIỆT NAM
|
|
|
|
Đã bao gồm chi
phí vận chuyển đến chân công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, không bao gồm chi phí dỡ hàng xuống
|
|
Ngói LAMA ROMAN
|
|
|
|
|
|
- Nhóm một màu: L101,102,103,104 -
420x330mm, đọ phủ khoảng 10 viên/m2 khối lượng
khoảng 4,1 kg/viên, TCVN 1453:1986
|
Đ/viên
|
TCVN 1453:1986
|
12.727
|
Áp dụng từ ngày 01/9/2015
|
|
- Nhóm một màu: L201, L203, L204, và nhóm màu đặc biệt L105, L226 - 420x330mm, đọ phủ khoảng 10 viên/m2 khối lượng
khoảng 4,1 kg/viên
|
"
|
13.182
|
|
- Ngói nóc
TCVN 1453:1986
|
"
|
25.454
|
|
- Ngói rìa TCVN 1453:1986
|
"
|
25.454
|
|
- Ngói cuối rìa TCVN 1453:1986
|
"
|
34.545
|
|
- Ngói ghép
TCVN 1453:1986
|
"
|
|
34.545
|
|
- Ngói cuối nóc TCVN 1453:1986
|
"
|
38.636
|
|
- Ngói cuối mái TCVN 1453:1986
|
"
|
38.636
|
|
- Ngói chạc 3,
Ngói chữ T TCVN 1453:1986
|
"
|
44.545
|
|
- Ngói chạc 4
TCVN 1453:1986
|
"
|
44.545
|
|
Thiết bị thông
gió năng lượng mặt trời ZEPHER
|
"
|
|
|
(giá
bao gồm lắp đặt tại khu vực Lâm Đồng)
|
|
- Zepher 30, 30 watt
|
Đ/cái
|
|
14.081.818
|
|
- Zepher 50, 50 watt
|
"
|
|
17.718.182
|
|
- Phụ kiện lắp
đặt Zepher Đa năng
|
Đ/bộ
|
|
3.272.727
|
|
- Phụ kiện lắp
đặt Zepher dùng với mái ngói LAMA ROMAN
|
"
|
|
2.636.364
|
|
- Zepher 30+ phụ kiện lắp đặt Zepher dùng với mái ngói LAMA ROMAN
|
"
|
|
17.170.909
|
|
- Zepher 50+ phụ kiện lắp đặt Zepher dùng với mái ngói LAMA Bộ linh kiện
phụ trợ cho hệ mái
|
"
|
|
20.807.272
|
|
- Miếng dán nóc thay vữa (295mmx3m/cuộn)
|
Đ/cuộn
|
|
70.909
|
|
- Tấm dán khe tường
(295mmx4.8m/cuộn)
|
"
|
|
1.068.181
|
|
- Nẹp tấm dán khe
tường
|
Đ/1
m
|
|
62.727
|
|
- Cây đỡ thanh mè nóc
|
"
|
|
31.818
|
|
- Ru lô
|
"
|
|
108.091
|
|
- Tấm ngăn rìa
mái
|
Đ/
0,5 m
|
|
24.545
|
|
- Kép ngói nóc
|
"
|
|
9.545
|
|
- Kép ngói cắt
|
"
|
|
10.000
|
2.2
|
Công ty TNHH Ngói bê tông SCG
(Việt Nam)
|
|
|
|
Đã bao
gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
|
Ngói sóng SCG
|
|
|
|
|
|
Ngói chính M001 ÷ M006 33cm x 42cm, 10 viên/m2
|
Đ/viên
|
TCVN
1453:1986
|
12.500
|
Áp dụng
từ ngày 01/1/2016
|
|
Ngói chính M007 ÷ M012 33cm x 42cm, 10 viên/m2
|
13.000
|
|
Ngói nóc
|
25.454
|
|
Ngói cuối nóc
|
32.727
|
|
Ngói rìa
|
25.454
|
|
Ngói cuối rìa
|
30.909
|
|
Ngói cuối mái
|
32.727
|
|
Ngói ghép 2
|
30.909
|
|
Ngói ghép 3
|
40.909
|
|
Ngói ghép 4
|
40.909
|
|
Ngói phẳng SCG
|
Đ/viên
|
TCVN
1453:1986
|
|
|
P001 ÷ P009
|
21.818
|
|
Ngói nóc
|
23.636
|
|
Ngói rìa
|
50.000
|
|
Ngói cuối rìa
|
60.000
|
|
Ngói hông
|
50.000
|
|
Ngói cuối hông
|
70.909
|
|
Ngói nóc/rìa ốp tường
|
Đ/viên
|
TCVN
1453:1986
|
|
|
Ngói sóng
|
36.364
|
|
Ngói phẳng
|
61.818
|
|
Ngói lấy sáng
|
|
|
Ngói sóng
|
263.636
|
|
Ngói phẳng
|
381.818
|
|
Thanh mè (4m)
|
Đ/thanh
|
159.090
|
|
Vít bắt thanh
mè (500 con)
|
Đ/hộp
|
245.454
|
|
Vít bắt ngói
|
Đ/con
|
636
|
|
Tấm cách nhiệt
|
Đ/cuộn
|
845.454
|
|
Máng xối
|
Đ/thanh
|
268.182
|
|
Tấm dán ngói 28 x 40cm
|
Đ/hộp
|
263.636
|
|
Kẹp bắt ngói
(250 cái)
|
Đ/cái
|
600.000
|
|
Kẹp ngói cắt
(50 cái)
|
Đ/cái
|
500.000
|
VẬT LIỆU ĐÁ
|
1
|
Công ty TNHH Hà Thanh
|
Đ/m3
|
QCVN
16:2014/BXD
|
|
- Giá bán tại mỏ đá Phúc Thọ 2- Tân
Hà- H.Lâm Hà-, tỉnh Lâm Đồng
|
|
Đá 1x8
|
272.727
|
Áp
dụng từ ngày 01/1/2016
|
|
Đá 2x4
|
230.000
|
|
Đá 0x4- dăm cấp phối
|
170.000
|
|
Đá 4x6
|
172.727
|
|
Đá mi
|
140.000
|
|
Đá bloka
|
142.727
|
2
|
Công ty TNHH XD-TM-DV Hà Hưng
|
|
|
|
- Giá bán tại mỏ đá xã ĐạP'loa huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
|
Đá 0x4
|
Đ/m3
|
QCVN
16:2014/BXD
|
131.818
|
Áp
dụng từ ngày 01/5/2016
|
|
Đá 1x2
|
218.182
|
|
Đá 1x8
|
260.000
|
|
Đá 2x4
|
195.454
|
|
Đá 4x6 và 5x7
|
195.090
|
|
Đá mi tổng
hợp
|
122.727
|
|
Đá mi sang
|
140.909
|
|
Đá bloka
|
127.273
|
VẬT LIỆU ĐIỆN
|
1
|
Dây và cáp điện CADIVI
|
|
|
|
|
|
VC -0,5 (F 0,80)-300/500 V
|
Đ/m
|
TCVN
6610-3:2000
|
1.240
|
|
|
VC -0,5 (F 1,13)-300/500V
|
2.050
|
|
|
VCmd-2x1-(2x32/0.2)-0,6/1kV
|
4.300
|
|
|
VCmd-2x2,5-(2x50/0.25)-0,6/1kV
|
9.790
|
|
|
Vcmo-2x1-(2x32/0.2)-300/500 V
|
5.140
|
|
|
CV-2.5 (7/0.67)-450/750 V
|
5.270
|
|
2
|
CTy CP cơ khí và xây lắp Lâm Đồng (Quốc lộ 20, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng)
|
|
|
|
|
|
Trụ điện BTLT 6,5m - 150kgf
|
Đ/trụ
|
|
920.000
|
Áp dụng từ
ngày 01/8/2015
|
|
Trụ điện BTLT 7m - 300kgf
|
|
1.160.000
|
|
Trụ điện BTLT 8,5m - 300kgf
|
|
1.410.000
|
|
Trụ điện BTLT 10,5m - 420kgf
|
|
2.050.000
|
|
Trụ điện BTLT 12m - 350kgf
|
|
2.350.000
|
|
Trụ điện BTLT 14m - 650kgf
|
|
4.150.000
|
|
Đà cản BTLT
1,2m
Trụ điện BTLT 14m - 650kgf
|
Đ/cái
|
|
205.000
4.150.000
|
|
Đà cản BTLT 1,5m-L
|
|
470.000
|
|
Móng neo BTCT 1200x200
|
|
210.000
|
|
Móng neo BTCT 1500x400
|
|
370.000
|
VẬT LIỆU NHỰA ĐƯỜNG
|
1
|
Nhựa đường Shell Singapore (Cty
TNHH TM-SX-DV Tín Thịnh nhà phân phối nhựa đường Shell Singapore)
|
|
TCVN:
8817-2011
|
|
Hàng được giao trên xe tại: TP.Đà Lạt.
|
|
Nhựa đường
thuy SHELL 60/70
|
|
10.727.273
|
Áp dụng từ ngày
|
|
Nhựa đường xá/lỏng
ADCo. 60/70
|
|
8.074.500
|
|
Nhũ tường đóng thuy COLAS R65...
|
|
|
|
Nhũ tường đóng
phuy COLAS SS60 (CSS-1)
|
|
10.272.727
|
2
|
Cty CP CARBON VIỆT NAM (Nhà phân phối Cty TNHH TM-DV Nam Đức Việt)
|
|
|
|
Hàng
được giao tại trung tâm thành phố Đà Lạt
|
|
Carboncor Asphalt
|
Đồng/tấn
|
|
3.740.000
|
Áp dụng từ ngày 01/5/2016
|
|
VẬT LIỆU CẤP THOÁT
NƯỚC
|
1
|
ỐNG CỐNG
|
|
|
|
|
1.1
|
CTy CP cơ khí và xây lắp Lâm Đồng (Quốc lộ 20, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng)
|
|
|
|
|
|
Ống cống BTLT
Ø 300mm dày 50mm-VH
|
Đ/m
|
|
270.000
|
Áp dụng từ ngày 01/8/2015
|
|
Ống cống BTLT
Ø 400mm dày 50mm -VH
|
|
335.000
|
|
Ống cống BTLT
Ø 600mm dày 60mm -VH
|
|
485.000
|
|
Ống cống BTLT
Ø 600mm dày 60mm-H30
|
|
620.000
|
|
Ống cống BTLT
Ø 800mm dày 80mm -VH
|
|
710.000
|
|
Ống cống BTLT
Ø 800mm dày 80mm-H30
|
|
865.000
|
|
Ống cống BTLT
Ø 1.000mm dày 90mm -VH
|
|
1.040.000
|
|
Ống cống BTLT
Ø 1.000 mm dày 90mm -H30
|
|
1.190.000
|
|
Gối đỡ ống cống Ø 300
|
Đ/cái
|
|
90.000
|
|
Gối đỡ ống cống Ø 400
|
|
110.000
|
|
Gối đỡ ống cống Ø 600
|
|
150.000
|
|
Gối đỡ ống cống Ø 800
|
|
180.000
|
|
Gối đỡ ống cống Ø 1.000
|
|
230.000
|
VẬT LIỆU SƠN
|
1
|
Công ty CP sơn Việt Nhật
(Nhà phân phối sơn Quốc Long, số 162
đường 30/4, TT. Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng)
|
|
|
|
|
|
Hệ thống sơn nội thất
|
Đ/Thùng
|
QCVN
16:2014/BXD
|
|
Áp dụng từ ngày 01/01/2016
|
|
T&T (nội thất kinh tế) 18 L
|
474.545
|
|
MIMEX int 18L
|
627.272
|
|
COSTA Supe int 18L
|
1.045.454
|
|
MAXILER 4seasons 5L
|
681.818
|
|
MAXILER Siêu bóng 5L
|
786.364
|
|
Hệ thống sơn ngoại thất
|
|
|
|
|
T&T (nội thất kinh tế) 18 L
|
Đ/Thùng
|
QCVN
16:2014/BXD
|
900.000
|
|
MIMEX int 18L
|
1.127.273
|
|
COSTA Supe int 18L
………
|
1.372.727
………
|
|
MAXILER Siêu bóng 5L
|
|
900.000
|
Áp dụng từ
ngày 01/01/2016
|
|
Hệ thống sơn lót chống kiềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lót chống kiềm T&T kinh tế 5Kg
|
Đ/thùng
|
QCVN
16:2014/BXD
|
286.364
|
|
|
Lót chống kiềm nội thất SEALER 5Kg
|
|
300.000
|
|
Lót chống kiềm ngoại thất SEALER 5Kg
|
|
313.636
|
|
Lót chống kiềm Maxiler 5L
|
|
500.000
|
|
Bột trét tường
|
|
|
|
|
MAXCOAT nội thất
|
Đ/Bao
|
|
150.000
|
|
MAXCOAT ngoại thất
|
|
177.273
|
|
X.P. One nội thất
|
|
181.818
|
|
X.P. One ngoại thất
|
|
200.000
|
|
JIPLAI nội thất
|
|
186.367
|
|
JIPLAI ngoại thất
|
|
222.727
|
|
XMAX 100 nội thất
|
|
240.909
|
|
XMAX 100 ngoại thất
|
|
290.909
|
|
Sản phẩm chống thấm
|
|
|
|
|
Chống thấm
SIVA CT-11A 18L
|
Đ/Lít
|
|
1.318.182
|
|
Chống thấm KINGKOKE, CT-11A 18L
|
1.863.636
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C/ TẠI CÁC CƠ SỞ SXKD VLXD NGOÀI TỈNH.
SỐ
TT
|
TÊN
VÀ QUI CÁCH CỦA VẬT LIỆU
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
|
GIÁ
VL CHƯA CÓ THUẾ VAT
|
GHI
CHÚ
|
VẬT LIỆU THÉP:
|
1
|
Thép hộp, thép vuông, thép tròn
(Cty TNHH thép SeAH Việt
Nam)
|
|
|
|
Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
|
- Ống thép đen
(tròn, vuông, hộp) độ dày 1.0mm ÷ 1.5mm.
Đường kính từ DN10÷DN100
|
Đ/kg
|
BS 1387; ASTM A53/A500; JIS
G3444/3452/ 3454; JIS C8305; KS D3507/3562 API 5L/5CT UL6; ANI C80.1
|
13.382
|
Áp dụng từ ngày 01/5/2016
|
|
- Ống thép đen
(tròn, vuông, hộp) độ dày 1.6mm ÷ 1.9mm. Đường kính từ DN10÷DN100
|
13.382
|
|
- Ống thép đen
(tròn, vuông, hộp) độ dày 2.0mm ÷ 5.4mm. Đường kính từ DN10¸DN100
|
12.754
|
|
- Ống thép đen
(tròn, vuông, hộp) độ dày 5.5mm ÷ 6.35mm. Đường kính từ DN10÷DN100
|
12.963
|
|
- Ống thép đen
độ dày 3.4mm ÷ 8.2mm. Đường kính từ DN125÷DN200
|
13.172
|
|
- Ống thép đen
độ dày 8.2mm. Đường kính từ DN125÷DN200
|
14.236
|
|
- Ống thép mạ
kẽm nhúng nóng độ dày 1.6mm ÷ 1.9mm. Đường kính từ DN10÷DN100
|
21.545
|
|
- Ống thép mạ kẽm
nhúng nóng độ dày 2.0mm ÷ 5.4mm. Đường kính từ DN10÷DN100
|
19.954
|
|
- Ống thép mạ kẽm
nhúng nóng độ dày 3.4mm ÷ 8.2mm. Đường kính từ
DN125÷DN200
|
20.172
|
|
- Ống tôn kẽm nhúng nóng độ dày 8.2
mm. Đường kính từ DN125÷DN200
|
20.709
|
|
- Ống tôn kem (tròn, vuông, hộp) độ
dày 1.0mm ÷ 2.3mm. Đường kính từ DN10÷DN200
|
Đ/kg
|
BS 1387; ASTM A500; JIS G 3444
|
11.364
|
VẬT LIỆU CỬA ĐI, CỬA SỔ, TRẦN, VÁCH NGĂN.
|
1
|
Công ty CP công nghệ SARAWINDOW
|
|
|
|
Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
|
Sản phẩm
SARAWINDOW dùng PROFILE hãng Shide - kính trắng Việt Nhật 5 mm
|
Đ/m2
|
TCVN 7451:2004
|
|
Áp dụng từ
ngày 01/5/2016
|
|
- Vách kính, KT (1mx1m)
|
1.881.000
|
|
- Cửa sổ 2 cánh mở trượt, KT (1,4mx1,4)
|
|
|
- Cửa sổ 2 cánh
mở quay lật vào trong, KT (1,4mx1,4m)
|
3.149.000
|
|
- Cửa sổ 2 cánh
mở quay ra ngoài, KT (0,4mx1,4m)
|
2.957.000
|
|
- Cửa sổ 1 cánh
mở hất ra ngoài, KT (0,6mx1,4m)
|
3.014.000
|
|
- Cửa đi thông phòng/ban công 1 cánh
mở quay vào trong, KT (0,9mx2,2m)
|
3.037.000
|
|
- Cửa đi thông phòng/ban công 2 cánh
mở quay vào trong, KT (1,4mx2,2m)
|
3.542.000
|
|
- Cửa đi chính 2 cánh mở quay ra
ngoài, KT (1,4mx2,2m)
|
3.954.000
|
|
- Cửa đi 2 cánh mở trượt, KT (1,4mx1,4m)
|
3.724.000
|
2
|
Công ty CP công nghiệp Vĩnh Tường
|
|
|
|
Chưa
bao gồm lắp đặt, hoàn thiện.
|
|
Trần nổi Vĩnh Tường SmartLine 610x1210mm, Tấm thạch cao trang trí Vĩnh Tường (Tấm thạch
cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm phủ PVC)
- Thanh chính: VT-SmartLine 3660
(24x32x3600/3660)@ 1220mm
- Thanh phụ: Vt-SmartLine
1220(24x32x1200/1220)@610mm
- Thanh phụ: VT-S
- Thanh viền tường:
VT20/22(20x21x3600)martLine 610 (24x32x600/610)@1220mm
- Ty dây 4mm, phụ
kiện
|
Đ/m2
|
SÁTM C635-07
|
142.105
|
Áp dụng từ ngày 01/02/2016
|
|
Trần chìm Vĩnh
Tường OMEGA: tấm thạch cao Gyproc tiêu chuẩn 12.7 Hệ khung
Vĩnh Tường OMEGA
- Thanh chính: VTC-OMEGA
200(20.5x30x3660x0,5)@900mm
- Thanh chính: VTC-OMEGA 204
(37x23x3663x0,44)@406mm
- Thanh viền tường: VTC20/22
(20x21x3600)
- Ty dây 4mm, phụ kiện.
- 01 lớp tấm thạch cao tiêu chuẩn
Gyproc 1220x2440x12.7mm
|
Đ/m2
|
ÁTM C635-07
|
172.264
|
|
Vách ngăn Vĩnh
Tường V-WALL 75/76 (tấm thạch cao Gyproc tiêu chuẩn 12.7mm mỗi mặt 01 lớp) Hệ
khung Vĩnh Tường V-WALL 75/76
- Thanh chính: VT V Wall C75
(35x75x3000) dày 0,52mm@406mm
- Thanh phụ: VT V Wall U76
(32x76x2700)@2700mm
- phụ kiện.
- Tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 1220x2440x12.7mm
mỗi mặt một lớp.
|
Đ/m2
|
ASTM C645-11a
|
263.358
|
|
VẬT
LIỆU CẤP THOÁT
NƯỚC
|
1
|
ỐNG NƯỚC NHỰA TÂN TIẾN ỐNG uPVC (Đường kính ngoài x Độ dày)
|
|
|
|
|
|
……………
|
Đ/m
|
TCVN
BS:3505:1968
|
|
Áp dụng từ ngày 05/03/2012
|
|
Ø 21mm x 2,0mm
|
7.500
|
|
Ø 27mm x 1,8mm
|
8.750
|
|
Ø 27mm x 3,0mm
|
13.700
|
|
Ø 34mm x 2,0
mm
|
12.250
|
|
Ø 42mm x 2,1mm
|
16.350
|
|
Ø 49mm x 2,4mm
|
21.350
|
|
Ø 60mm x 2,0mm
|
22.550
|
|
Ø 60mm x 2,8mm
|
31.150
|
|
Ø 90mm x 1,5mm
|
28.100
|
|
Ø 114mm x
3,2mm
|
68.700
|
|
Ø 168mm x 3,5mm
|
108.200
|
|
Ø 220mm x
4,0mm
|
170.200
|
|
ỐNG NƯỚC NHỰA TÂN TIẾN ỐNG HDPE - PE 100 (Đường kính ngoài x Độ dày)
|
|
DIN8074:1999
|
|
|
Ø 20mm x dày 1,8mm; PN 12,5
|
Đ/m
|
7.400
|
Áp dụng
từ ngày 05/03/2012
|
|
Ø 25mm x dày
2,0mm; PN 12,5
|
10.000
|
|
Ø 32mm x dày
2,4mm; PN 12,5
|
15.500
|
|
Ø 40mm x dày 3,0mm;
PN 12,5
|
23.900
|
|
Ø 63mm x dày
4,7 mm; PN 12,5
|
58.900
|
|
Ø 90mm x dày
6,7mm; PN 12,5
|
119.500
|
|
Ø 220 mm x dày
5,1 mm
|
208.900
|
|
Ø 90 mm x dày
6,7 mm
|
120.545
|
2
|
ỐNG NƯỚC NHỰA BÌNH MINH ỐNG UPVC (Đường kính ngoài x Độ dày, tiêu
chuẩn BS 3505:1968)
|
|
|
|
Giá
bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
|
Ø 21mm x dày 3mm
áp suất 29bar
|
Đ/m
|
TCBS
3500:1968
|
10.500
|
Áp dụng từ ngày 01/10/2014
|
|
Ø 27mm x dày 3mm
áp suất 22bar
|
13.700
|
|
|
Ø 34mm x dày 3mm
áp suất 20bar
|
17.500
|
|
|
Ø 42mm x dày 3mm
áp suất 15bar
|
22.500
|
|
|
Ø 49mm x dày 3mm
áp suất 13bar
|
26.200
|
|
|
Ø 60mm x dày
3mm áp suất 10bar
|
32.900
|
|
|
Ø 90mm x dày 3mm
áp suất 06bar
|
49.300
|
|
|
Ø 130mm x dày 3mm
áp suất 08bar
|
118.500
|
|
|
ỐNG NƯỚC NHỰA BÌNH MINH ỐNG HDPE (Đường kính ngoài x Độ dày
tiêu chuẩn ISO 4427-2:2007)
|
|
|
|
|
|
Ø 20mm x dày
1,6mm NP20
|
Đ/m
|
|
6.100
|
Áp dụng từ ngày 05/09/2014
|
|
Ø 20mm x dày
2,0mm NP20
|
9.000
|
|
|
Ø 25mm x dày
2,3 mm
|
11.500
|
|
|
Ø 25mm x dày
3,0mm
|
14.200
|
|
|
Ø 32mm x dày
3,0mm
|
18.700
|
|
|
Ø 32mm x dày
3,6mm
|
22.000
|
|
|
Ø 40mm x dày
3,0mm
|
23.900
|
|
|
Ø 63mm x dày
3,0mm
|
39.400
|
|
|
Ø 75mm x dày
3,6mm
|
55.600
|
|
|
Ø 90mm x dày
4,3mm
|
79.800
|
|
|
Ø 110mm x dày 4,2mm
|
96.400
|
|
|
Ø 160mm x dày
6,2mm
|
|
|
205.600
|
|
|
Ø 160mm x dày
9,5mm
|
306.000
|
|
VẬT LIỆU GẠCH:
|
1
|
Công ty TNHH Một thành viên thương
mại Đồng Tâm
|
|
|
|
Giá bán
tại kho hàng tại chi nhánh TP. Hồ Chí Minh
|
|
Gạch Lát nền:
|
|
|
|
|
|
DTD 1380GOSAN003/005,
130*800 loại AA
|
Đ/m2
|
|
464.545
|
Áp dụng
từ ngày 01/3/2016
|
|
DTD 1380GOSAN003/005,
130*800 loại A
|
|
371.818
|
|
DTD 1380GOSAN003/005, 130*800 loại AA
|
|
516.363
|
|
DTD 1380GOSAN003/005,
130*800 loại A
|
|
413.636
|
|
2525BAOTHACH001/002,
250*250 loại AA
|
|
128.182
|
|
2525BAOTHACH001/002, 250*250 loại A
|
|
102.727
|
|
300;345;387, 300*300 loại AA
|
|
148.182
|
|
300;345;387, 300*300 loại A
|
|
119.090
|
|
3030 HAIVANN001*002, 300*300 loại AA
|
|
161.181
|
|
3030 HAIVANN001*002, 300*300 loại A
|
|
129.091
|
|
4040SONHA001, 400*400
loại AA
|
Đ/m2
|
|
171.000
|
|
4040SONHA001, 400*400
loại A
|
|
136.364
|
|
6060MD004, 600*600 loại AA
|
|
233.636
|
|
6060MD004, 600*600 loại A
|
|
187.273
|
|
8080DB006-NANO, 800*800 loại AA
|
|
379.901
|
|
8080DB006-NANO, 800*800 loại AA
|
|
303.636
|
|
Gạch ốp tường
|
|
|
|
0504, 105*105 loại AA
|
|
163.636
|
|
0504,105*105 loại A
|
|
130.909
|
|
2540CARARAS001, 250*400 loại AA
|
|
128.182
|
|
2540CARARAS001, 250*400 loại A
|
|
102.727
|
|
3045HATIEN001, 300*450 loại AA
|
|
167.272
|
|
3045HATIEN001, 300*450 loại A
|
|
133.636
|
|
3060NUHOANG002,
300*600 loại AA
|
Đ/m2
|
|
230.909
|
|
3060NUHOANG002, 300*600 loại A
|
|
184.545
|
|
Gạch viền
trang trí
|
|
|
|
0601, 60*60 loại AA
|
Đ/m2
|
|
629.090
|
|
0601, 60*60 loại A
|
|
503.636
|
|
V0625 MTV-004, 65*250 loại AA
|
|
135.000
|
|
V0625 MTV-004, 65*250 loại AA
|
|
108.000
|
|
V0730FALL001/002/003, 70*300 loại AA
|
|
258.000
|
|
V0730FALL001/002/003, 70*300 loại AA
|
|
206.400
|
|
V0825HOADA005/006, 80*250 loại AA
|
|
135.000
|
|
V0825HOADA005/006,
80*250 loại A
|
|
108.000
|
|
VI060VENU002/004,100*600 loại AA
|
|
350.000
|
|
VI060VENU002/004,100*600 loại A
|
|
280.000
|
VẬT LIỆU NGÓI
|
1
|
Công ty TNHH Một thành viên thương
mại Đồng Tâm.
|
|
|
|
Giá bán tại kho hàng tại chi nhánh TP. Hồ Chí Minh
|
|
Ngói lợp loại
AA, Nhóm màu 606, 905, 90, 605, 607, 608, 206, 207, 506,
706, 707
|
Đ/viên
|
|
13.000
|
Áp dụng
từ ngày 01/3/2016
|
|
Ngói lợp loại AA, Nhóm màu
101,102,103,104
|
|
15.000
|
|
Ngói nóc, ngói rìa loại AA, Nhóm
màu 606, 905, 90, 605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707
|
|
22.000
|
|
Ngói nóc, ngói rìa loại AA, Nhóm
màu 101,102, 103, 104
|
|
25.000
|
|
Ngói đuôi (cuối
mái) loại AA, Nhóm màu 606, 905, 90, 605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707
|
|
31.000
|
|
Ngói đuôi (cuối
mái) loại AA, Nhóm màu 101, 102, 103, 104
|
|
34.000
|
|
Ngói ốp cuối nóc, cuối ria (phải trái) AA, Nhóm màu 606,
905, 90, 605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707
|
Đ/viên
|
|
36.000
|
|
Ngói ốp cuối nóc, cuối ria (phải
trái) AA, Nhóm màu 101, 102, 103, 104
|
|
34.000
|
|
Ngói chữ T, ngói chạc ba, ngói chạc
tư AA, Nhóm màu 606, 905, 90, 605, 607, 608, 206, 207,
506, 706, 707
|
|
49.000
|
|
Ngói chữ T, ngói
chạc ba, ngói chạc tư AA, Nhóm màu 101, 102, 103, 104
|
|
50.000
|
2
|
Công ty TNHH OFIC Việt Nam
|
|
|
|
Giá bán
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
|
Tấm lợp sinh thái Onduline
Dài 2000mm, rộng 950mm, dày 3mm,
chiều cao sóng 40mm, 10 sóng.
|
Đ/Tấm
|
|
260.000
|
Áp dụng
từ ngày 01/3/2016
|
|
Ngói siêu nhẹ Onduvilla
Dài 1060mm, rộng 400mm, dày 3mm,
chiều cao sóng 38mm, 6 sóng.
……..
|
|
78.182
…..
|
|
Tấm diềm mái
Dài 1100mm, rộng
400mm, dày 3mm
|
|
137.727
|
|
Diềm Onduvilla
Dài 104mm x cánh
rộng 105mm x cánh 114mm
|
|
119.090
|
|
Úp nóc Onduvilla
Dài 1060mm x cánh
rộng 194mm
|
Đ/Tấm
|
|
130.000
|
|
Tấm chụp đầu hồi (ngói bò) Onduvilla
Dài 1060mm x cánh
rộng 194mm
|
|
130.000
|
|
Tấm nối phần tiếp Onduvilla
Dài 1020mm x cánh
rộng 140mm
|
|
118.181
|
|
Băng dán chống
thấm/Onduslim Khổ 300mm, dài 5.000mm
|
Đ/Cuộn
|
|
467.727
|
|
Đinh chuyên dụng
|
Đ/Cây
|
|
1.545
|
VẬT LIỆU SƠN
|
1
|
Sơn
DUTEX
(Công ty TNHH thương mại dịch vụ
xây dựng Hoàng Gia)
|
|
|
|
Giá bán tại kho nhà máy sơn DUTEX lô
F, đường số 5, KCN Đồng An, tỉnh Bình Dương
|
|
PEP ALL IN ONE (5 lit)
|
Đ/Thùng
|
|
145.000
|
Áp dụng từ ngày 01/07/2015
|
|
VASTY OV3 Sơn nước nội thất (Trắng = màu)
(18 lit)
|
QCVN
16:2014/BXD
|
23.564
|
|
KAYO WHITE Sơn trắng nội thất 25Kg/thùng
|
16.109
|
|
KAYO Sơn nước nội thất, trắng = màu, pha chuẩn 25Kg/thùng
|
17.491
|
|
PEP chống bám bụi
Sơn bóng cao cấp ngoại thất và nội thất
5 lít/thùng
|
169.242
|
|
DUTEX PLUS Sơn
nước ngoại thất che phủ hiệu quả 18lít/thùng
|
47.164
|
|
KAYO Sơn nước ngoại
thất, trắng = màu, pha chuẩn 25Kg/thùng
|
37.855
|
|
SƠN CON LƯƠN, DẢI PHÂN CÁCH - HỆ
NƯỚC CAO CẤP
|
Đ/m2
|
QCVN
16:2014/BXD
|
|
|
DUTEX - PEP - WGL.W6 Màu Trắng
|
81.000
|
|
DUTEX - PEP - YGL.W6 Màu Vàng
|
96.000
|
|
DUTEX - PEP - RGL.W6 Màu Đỏ
|
98.000
|
|
DUTEX - PEP - OGL.W6 Màu khác
|
108.000
|
|
SƠN LẠNH KẺ VẠCH ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
DUTEX Line C.101 (màu Trắng)
|
120.000
|
|
DUTEX Line C.102 (màu Đen)
|
120.000
|
|
DUTEX Line C.103
(màu Xanh lá)
|
169.000
|
|
DUTEX Line C.104 (màu Vàng)
|
168.000
|
|
DUTEX Line C.105 (màu Đỏ)
|
179.000
|
2
|
Cty TNHH SX TM DV Đại Toàn Thắng
(số 20 đường DC7, P.Sơn Kỳ Quận
Tân Phú, thành phố Hồ
Chí Minh)
|
|
|
|
Giá bán tại kho hàng tại chi nhánh TP. Hồ Chí Minh
|
|
Sơn nội thất SUPER WIN màu trắng
(màu) 5 L
|
Đ/Thùng
|
QCVN
16:2014/BXD
|
104.545
|
Áp dụng
|
|
Sơn nội thất SUPER WIN màu trắng (màu) ….
|
|
|
Sơn nội thất DUNNY
SHIELD 54 màu (trắng) 5 L
|
128.182
|
|
Sơn nội thất DUNNY
SHIELD 54 màu (trắng) 18 L
|
422.727
|
|
Sơn ngoại thất
DUNNY SHIELD màu thường (trắng) 5 L
|
236.364
|
|
Sơn ngoại thất DUNNY SHIELD màu thường (trắng) 18 L
|
815.455
|
|
Sơn ngoại thất
DUNNY SHIELD PLUS màu trắng , 5 L
|
677.273
|
Áp dụng từ ngày 01/09/2015
|
|
Sơn ngoại thất
DUNNY SHIELD PLUS màu 1 chấm đỏ 5 L
|
745.455
|
|
Sơn ngoại thất
DUNNY SHIELD PLUS màu 1 chấm đỏ, màu thường, màu 2 chấm đỏ 5 L
|
Đ/Thùng
|
QCVN
16:2014/BXD
|
822.727
|
|
DUNY SHIELD LATEX phụ gia chống thấm và tác nhân kết nối 5 L
|
203.636
|
|
DUNY SHIELD SEALER sơn lót chống kiềm cao cấp 5L
|
|
211.818
|
|
Bột trét tường
|
|
|
|
|
SUPER WIN Nội thất 40kg
|
Đ
/bao
|
|
150.909
|
|
SUPER WIN ngoại
thất 40kg
|
|
177.273
|
|
DUNNY SHIELD Nội thất 40kg
|
|
150.909
|
|
DUNNY SHIELD ngoại thất 40kg
|
|
177.273
|
GHI CHÚ:
Các công trình cách xa trung tâm huyện
được cộng thêm cước vận chuyển từ km thứ 11 trở đi trên cơ sở quy định phân cấp loại
đường vận chuyển của cơ quan có thẩm quyền và mức cước vận tải hàng hóa bằng ô tô ban hành.
Công văn 854/CBLS-XD-TC về giá vật liệu xây dựng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng thời điểm tháng 6 năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 854/CBLS-XD-TC ngày 11/07/2016 về giá vật liệu xây dựng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng thời điểm tháng 6 năm 2016
4.965
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|