|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4380/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
4380/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4380/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CẨM MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày
27/12/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số 1444/TTr-STNMT ngày 30/12/2019 của
Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm
Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2020
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
61,00
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
5,00
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
300,00
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
57,35
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
6
|
1,94
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4
|
12,90
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
32
|
331,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
3
|
1,80
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
4
|
3,91
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
4,25
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
1
|
2,98
|
|
- Đất giao thông
|
19
|
315,77
|
|
- Đất thủy lợi
|
3
|
1,14
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
1,63
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
9
|
51,75
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2
|
0,40
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
17
|
9,94
|
11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
0,30
|
12
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1
|
0,10
|
13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2
|
54,73
|
|
Tổng
|
80
|
886,89
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Mỹ được UBND huyện ký xác nhận ngày
27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã
là 18,74 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 2,00 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 80,00
ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 20,00 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
lúa sang đất trồng cây lâu năm là 40,84 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản là 2,00 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,00 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở là 1,70 ha, trong đó: Chuyển
mục đích sử dụng từ đất trồng lúa là 1,00 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2020
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
61,00
|
61,00
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
5,00
|
5,00
|
3
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
57,35
|
57,35
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
24
|
310,34
|
274,84
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
0,40
|
0,40
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1
|
0,70
|
0,70
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
4,25
|
4,25
|
|
- Đất giao thông
|
17
|
302,22
|
266,72
|
|
- Đất thủy lợi
|
3
|
1,14
|
1,14
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
1,63
|
1,63
|
5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
1
|
18,63
|
18,63
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,20
|
0,20
|
7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
6
|
1,82
|
1,82
|
8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
0,30
|
0,30
|
9
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1
|
0,10
|
0,10
|
10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2
|
54,73
|
54,73
|
Tổng
|
41
|
509,47
|
473,97
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020
Thứ tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
2
|
3,82
|
0,69
|
-
|
2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
5
|
161,38
|
8,24
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
4
|
159,75
|
7,51
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
1,63
|
0,73
|
-
|
|
Tổng
|
7
|
165,20
|
8,93
|
-
|
5. Số lượng dự án
hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số lượng
dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
5
|
5,48
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4
|
3,80
|
3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2
|
0,16
|
4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2
|
0,73
|
|
Tổng
|
13
|
10,17
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2020
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
40.375,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.039,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
583,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
4.847,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
33.707,52
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
37,66
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
345,35
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
398,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.066,65
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
425,98
|
2.2
|
Đất an ninh
|
44,44
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
300,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
57,35
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
19,69
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
46,56
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.571,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
23,59
|
|
- Đất
cơ sở y tế
|
7,08
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
68,54
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
12,34
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,05
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
19,76
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.228,40
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,63
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,49
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
34,90
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
66,47
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
4,34
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
8,85
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,67
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
487,14
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
729,33
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2,66
|
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2020
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
462,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
8,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
67,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
385,59
|
14
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11,43
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,70
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
8,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,75
|
|
- Đất giao thông
|
7,10
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,18
|
|
- Đất chợ
|
0,08
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,33
|
2.4
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
2,29
|
|
Tổng
|
473,97
|
8. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
846,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
11,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
0,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
76,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
756,31
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,05
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
123,84
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
40,84
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
2,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
20,00
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1,00
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
28,50
|
2.6
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
31,50
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Cẩm Mỹ thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào
tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch;
Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Mỹ; Trưởng
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các tổ chức, hộ gia đình và cá
nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (báo cáo);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2020 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4380/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
A. CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
|
|
|
|
1. Đất Quốc phòng
|
|
|
1
|
Công trình phòng thủ địa phương
|
Long
Giao
|
10,00
|
2
|
Thao trường Huấn luyện và trường bắn
cho lực lượng vũ trang
|
Nhân
Nghĩa
|
15,00
|
3
|
Bãi xử lý vật liệu nổ kho 862
|
Xuân
Mỹ
|
36,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
4
|
Nhà tạm giữ Công an huyện
|
Long
Giao
|
5,00
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
5
|
Khu công nghiệp huyện Cẩm Mỹ
|
Thừa
Đức
|
300,00
|
|
4. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
6
|
Cụm Công nghiệp Long Giao
|
Long
Giao, Xuân Đường
|
57,35
|
|
5. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
7
|
Trạm xăng dầu (Công ty xăng dầu Đồng
Nai)
|
Sông
Nhạn
|
0,16
|
8
|
Trạm kinh doanh Xăng dầu Định Hường
(ĐT-765 km 17 + 700m)
|
Sông
Ray
|
0,19
|
|
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
9
|
Cơ sở giết mổ tập trung
|
Lâm
San
|
1,13
|
10
|
Công ty TNHH Huy Minh
|
Xuân
Tây
|
4,10
|
11
|
Công ty TNHH Lê Hòe
|
Xuân
Tây
|
2,69
|
|
7. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
7.1. Đất cơ sở văn hoá
|
|
|
12
|
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng
|
Sông
Nhạn
|
0,64
|
13
|
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng
|
Xuân
Mỹ
|
0,40
|
14
|
Công viên văn hóa Sông Ray
|
Xuân
Tây
|
0,76
|
|
7.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
15
|
Trường MN Long Giao
|
Long
Giao
|
0,54
|
16
|
Trường THPT Cẩm Mỹ
|
Long
Giao
|
2,05
|
17
|
Trường MN Sông Nhạn
|
Sông
Nhạn
|
0,62
|
18
|
Trường MN Sông Ray (ấp 9)
|
Sông
Ray
|
0,70
|
|
7.3. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
|
|
19
|
Trung tâm nhân đạo Làng Tre
|
Xuân
Quế
|
2,98
|
|
7.4. Đất giao thông
|
|
|
20
|
Đường Cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây
|
Các
xã
|
152,88
|
21
|
Đường ĐT.773 ((Long Thành - Cẩm Mỹ
- Xuân Lộc) - đoạn từ TTHC huyện Cẩm Mỹ đi huyện Xuân Lộc))
|
Các
xã
|
94,81
|
22
|
Đường Long Giao - Bảo Bình
|
Long
Giao, Bảo Bình
|
11,00
|
23
|
Nâng cấp đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa
|
Nhân
Nghĩa, Xuân Bảo
|
7,20
|
24
|
Hành lang đường Xuân Định - Lâm San
(Hành lang đường ĐT-765B phía trước chợ Bảo Bình)
|
Bảo
Bình
|
0,08
|
25
|
Đường dân sinh (dọc đường cao tốc)
|
Sông
Nhạn
|
2,55
|
26
|
Cầu Xuân Tây (đường Nhân Nghĩa -
Xuân Đông)
|
Xuân
Tây
|
0,28
|
27
|
Đường Tỉnh lộ 764 di Suối Lức (mở mới)
|
Xuân
Đông
|
3,84
|
28
|
Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao
|
Xuân
Đường
|
3,51
|
|
7.5. Đất công trình thuỷ lợi
|
|
|
29
|
Hệ thống cấp nước khu vực Đồi 57
|
Long
Giao
|
0,01
|
|
7.6. Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
|
30
|
Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu
nối
|
Xuân
Đông
|
1,63
|
|
8. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
31
|
Giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân
|
Sông
Ray
|
0,20
|
32
|
Khu tái định cư xã Xuân Quế
|
Xuân
Quế
|
1,00
|
|
9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
33
|
Trụ sở công an xã Xuân Bảo
|
Xuân
Bảo
|
0,20
|
|
10. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
34
|
Giáo xứ Xuân Bảo
|
Bảo
Bình
|
0,80
|
35
|
Tịnh xá Ngọc Bình
|
Bảo
Bình
|
0,79
|
36
|
Giáo xứ Gia Vinh
|
Lâm
San
|
2,00
|
37
|
Chùa Hoàng Mai
|
Long
Giao
|
0,08
|
38
|
Ban trị sự giáo hội phật giáo huyện
Cẩm Mỹ
|
Nhân
Nghĩa
|
0,25
|
39
|
Giáo xứ Xuân Triệu (điểm Suối Râm)
|
Sông
Nhạn
|
0,77
|
40
|
Chùa Thiên Ân
|
Sông
Ray
|
0,21
|
41
|
Giáo xứ Thừa Ân
|
Thừa
Đức
|
0,30
|
42
|
Giáo xứ Thiên Đức
|
Thừa
Đức
|
1,55
|
43
|
Tịnh thất Viên An
|
Xuân
Bảo
|
0,59
|
44
|
Chi hội Tin Lành Xuân Đông
|
Xuân
Đông
|
0,20
|
45
|
Giáo xứ Suối Cả
|
Xuân
Đường
|
0,71
|
46
|
Giáo xứ Xuân Quế
|
Xuân
Quế
|
0,35
|
47
|
Giáo xứ Xuân Tây
|
Xuân
Tây
|
1,03
|
48
|
Chùa Đa Bảo
|
Xuân
Tây
|
0,06
|
|
11. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
49
|
Nghĩa địa ấp
Lò Than
|
Bảo
Bình
|
0,30
|
|
12. Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
50
|
Đình làng 2
|
Sông
Nhạn
|
0,10
|
|
13. Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
51
|
Hồ Sông Ray (mở rộng)
|
Sông
Ray, Lâm San
|
4,73
|
52
|
Hồ chứa nước Thoại Hương
|
Xuân
Đông
|
50,00
|
|
14. Các khu đất đấu giá
|
|
|
53
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
Nhân
Nghĩa
|
4,98
|
54
|
Khu đất thương mại dịch vụ (1 phần
thửa 253 tờ 48 xã Long Giao)
|
Long
Giao
|
0,08
|
55
|
Khu đất thương mại dịch vụ (đối diện
TT văn hóa)
|
Long
Giao
|
0,80
|
56
|
Khu thương mại dịch vụ Hương lộ 10
(Khu dịch vụ ngành viễn thông)
|
Long
Giao
|
0,41
|
57
|
Khu đất thương mại dịch vụ (giáp Bến
xe huyện)
|
Long
Giao
|
0,30
|
58
|
Khu dân cư Hương lộ 10
|
Long
Giao
|
0,87
|
59
|
Khu dân cư phía Nam khu nhà ở xã hội
|
Long
Giao
|
1,17
|
60
|
Khu dân cư số 1 (khu phía Nam)
|
Long
Giao
|
0,85
|
61
|
Khu dân cư số 3 (Khu TT huyện)
|
Long
Giao
|
6,29
|
62
|
Một phần khu dân cư số 1 (Khu TT
huyện)
|
Long
Giao
|
0,44
|
|
B. CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG MỚI VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
|
|
|
|
1. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
1.1. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
63
|
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm ứng dụng
Công nghệ sinh học Đồng Nai
|
Xuân
Đường
|
4,25
|
|
1.2. Đất giao thông
|
|
|
64
|
Nâng cấp đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ
|
Long
Giao, Xuân Mỹ
|
0,80
|
65
|
Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình
|
Bảo
Bình, Xuân Mỹ
|
7,20
|
66
|
Đường Thừa Đức đi Tp. Long Khánh
|
Các
xã
|
14,00
|
67
|
Đường Nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi
Bảo Bình
|
Bảo
Bình, Xuân Tây
|
3,80
|
68
|
Đường ấp 9, ấp 11 xã Xuân Tây đi ấp
Tân Xuân xã Bảo Bình
|
Bảo
Bình, Xuân Tây
|
5,40
|
69
|
Đường tổ 10, tổ 11 ấp Tân Hòa
|
Bảo
Bình
|
1,80
|
70
|
Đường khu 5 ấp Suối Cả, xã Long
Giao
|
Long
Giao
|
0,40
|
71
|
Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo
|
Xuân
Bảo
|
1,87
|
72
|
Nâng cấp đường Cọ Dầu 2 - Suối Lức
|
Xuân
Đông
|
2,75
|
73
|
Đường tổ 8, ấp 5, xã Xuân Tây
|
Xuân
Tây
|
1,60
|
|
1.3. Đất thủy lợi
|
|
|
74
|
Hệ thống cấp nước tập trung liên xã
Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây
|
Lâm
San, Sông Ray
|
0,37
|
75
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối
Sao
|
Lâm
San
|
0,76
|
|
2. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
76
|
Khu dân cư và tái định cư Nhân
Nghĩa
|
Nhân
Nghĩa
|
18,63
|
|
3. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
77
|
Xây dựng nhà lực lượng Công an xã
Lâm San
|
Lâm
San
|
0,20
|
|
4. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
78
|
Cộng đoàn Đaminh Thánh Thể Xuân Lộc
- Xuân Đường
|
Xuân
Đường
|
0,05
|
79
|
Chùa Hoằng Độ
|
Xuân
Quế
|
0,20
|
|
5. Đăng ký đấu giá
|
|
|
80
|
Khu dân cư số 1 còn lại
|
Long
Giao
|
22,30
|
|
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM
2020
|
|
|
1
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
Các
xã
|
18,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
Các
xã
|
2,00
|
2
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho
toàn huyện
|
Các
xã
|
80,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)
|
Các
xã
|
20,00
|
3
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Các
xã
|
40,84
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã
|
2,00
|
5
|
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
khác sang nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã
|
1,00
|
6
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở
|
Các
xã
|
1,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở
|
Các
xã
|
1,00
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Điểm giết mổ gia súc tập trung
|
Nhân
Nghĩa
|
0,38
|
2015
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
2
|
Cơ sở sản xuất phân vi sinh Bảo Ngọc
|
Bảo
Bình
|
0,30
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
3
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
Sông
Nhạn
|
0,08
|
2017
|
Không còn nhu cầu, chuyển sang sinh
hoạt chung tại Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng xã
|
4
|
Nhà văn hóa ấp
61
|
Sông
Nhạn
|
0,08
|
2017
|
Không thỏa thuận được vị trí xây dựng
nhà văn hóa với giáo xứ Xuân Triệu
|
5
|
Khu Sinh thái nghỉ dưỡng Năm Hồng
|
Bảo Bình
|
3,00
|
2018
|
Hủy do chưa có chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
6
|
Đất thương mại - Dịch vụ phát sinh
|
Các
xã
|
1,00
|
2018
|
Hủy do chưa có chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
7
|
Khu dịch vụ - nhà hàng
|
Sông
Ray
|
0,88
|
2018
|
Hủy do chưa có chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
8
|
Văn phòng hợp tác xã Xuân Bảo
|
Xuân
Bảo
|
0,10
|
2018
|
Hủy do chưa có chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
9
|
Điểm kinh doanh xăng dầu (Ấp 5)
|
Xuân
Tây
|
0,50
|
2018
|
Hủy do chưa có chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
10
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
phát sinh (10 cơ sở)
|
Các
xã
|
2,40
|
2018
|
Hủy do chưa có chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
11
|
Cơ sở giết mổ tập trung (Điểm giết
mổ vệ tinh ấp Suối Râm)
|
Xuân
Quế
|
0,72
|
2018
|
Hủy do chưa có chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
12
|
Miếu quan âm ấp Lò Than
|
Bảo
Bình
|
0,43
|
2018
|
Hủy do không còn nhu cầu
|
13
|
Nhà thờ họ Hồ (Vạn Phước Đàn)
|
Bảo
Bình
|
0,30
|
2018
|
Hủy do không còn nhu cầu
|
Quyết định 4380/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4380/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
1.979
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|