|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1710/QLD-KD 2020 tình hình nhập khẩu thuốc chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp
Số hiệu:
|
1710/QLD-KD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Đông
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Các đơn vị sản xuất, nhập khẩu thuốc.
(Sau đây gọi tắt là các Đơn vị)
Cục Quản lý Dược đã có các Công văn số
862/QLD-KD ngày 31/01/2020 và số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 gửi các Đơn vị có
liên quan về việc đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường
hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (COVID-19) gây ra, đặc biệt là danh mục
và cơ số các thuốc cho khu vực cách ly điều trị cơ số 20 giường bệnh (định mức
cho: 20 bệnh nhân, tỷ lệ 30% bệnh nhân nặng phải thở máy và điều trị tích cực;
thời gian điều trị 3 tuần) tại Phụ lục kèm theo Công văn số 939/QLD-KD ngày
05/02/2020 của Cục Quản lý Dược.
Để có thông tin tổng hợp khả năng
cung ứng của các Đơn vị đối với các thuốc tại Phụ lục kèm theo Công văn số
939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược và một số thuốc khác có thể được
sử dụng để điều trị cho người bệnh, Cục Quản lý Dược đề nghị các Đơn vị báo cáo
số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc
phòng chống dịch bệnh theo Mẫu báo cáo kèm theo Công văn
này.
(Mẫu báo cáo dưới định dạng
Microsoft Excel được đăng tải trên website của Cục Quản lý Dược - địa chỉ: http://dav.gov.vn
- Mục “Tin nổi bật”).
Văn bản báo cáo của Đơn vị đề nghị đề
nghị gửi về Cục Quản lý Dược theo đường văn thư và thư điện tử (địa chỉ email: qlkinhdoanh.qld@moh.gov.vn)
trước ngày 20/02/2020.
Cục Quản lý Dược thông báo để các Đơn
vị biết và khẩn trương triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Đ/c Bí thư BCS Đảng BYT (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT (để b/c);
- Vụ: KHTC; Cục: KCB, YTDP; VPB (để p/h);
- CTr. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (để p/h c/đ);
- SYT tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, GT, ĐKT, KD.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Đỗ Văn Đông
|
Đơn
vị báo cáo
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
…., ngày tháng năm 2020
|
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
THUỐC PHÒNG CHỐNG DỊCH
Kính
gửi: Cục Quản lý Dược
I. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp:
2. Địa chỉ liên hệ:
- Số điện thoại:
Fax:
- Họ và tên người lập báo cáo:
- Điện thoại di động người lập báo
cáo:
3. Loại hình cơ sở và phạm vi kinh
doanh của doanh nghiệp:
3.1. Loại hình cơ sở:
(Ghi theo khoản 2, điều 32 Luật dược:
Sản xuất, xuất nhập khẩu)
3.2. Phạm vi kinh doanh:
(Ghi theo giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược đã được Bộ Y tế cấp)
II. Báo cáo số lượng tồn kho và khả
năng sản xuất thuốc trong nước
Theo Phụ lục 1 đính kèm.
III. Báo cáo số lượng tồn kho và
khả năng nhập khẩu thuốc nước ngoài
Theo Phụ lục 2 đính kèm.
IV. Báo cáo khó khăn, vướng mắc
trong quá trình sản xuất, nhập khẩu
Theo Phụ lục 3 đính kèm.
Người lập biểu
|
Giám
đốc Doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở Y tế (nơi đơn vị đặt trụ sở);
- Lưu.
|
|
PHỤ LỤC 1
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ KHẢ NĂNG
SẢN XUẤT THUỐC (ĐỐI VỚI THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC)
STT
|
DANH MỤC THUỐC
|
Số lượng thuốc hiện đang tồn kho
|
Thuốc có thể sản xuất từ
|
Thuốc có thể sản xuất từ
|
Số lượng thuốc tối đa có thể huy động sản xuất thêm
|
Tên hoạt chất
|
Nồng độ - Hàm lượng
|
Đường dùng
|
Đơn vị tính nhỏ nhất
|
Tên thuốc
|
Số Giấy ĐKLH thuốc
|
Số lượng
|
Thời gian hoàn thành sản xuất dự kiến
|
Số lượng
|
Thời gian hoàn thành sản xuất dự kiến
|
Trong tháng 03/2020
|
Trong tháng 04/2020
|
Trong tháng 05/2020
|
Trong tháng 06/2020
|
1
|
Immunoglobulin
tĩnh mạch
|
2.5g/50ml
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Immunoglobulin
tĩnh mạch
|
5g/50ml
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vancomycin
|
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Meropenem
|
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Imipenem +
Cilastatin
|
500mg+500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ceftriaxone
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cefotaxime
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Levofloxacin
|
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ceftazidime
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cefperazole
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Amikacin
|
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Azithromycine
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Azithromycin
siro
|
200mg/5ml x 15ml
|
Dung dịch uống
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Adrenalin
|
1mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nor-Adrenalin
|
1mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Milrinon
|
1mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Dopamin
|
200mg/4ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Dobutamin
|
250mg
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Midazolam
|
5mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Morphin
|
10mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Fentanyl
|
0,5mg/10ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Fentanyl
|
0,1mg/2ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Vecuronium
|
4mg
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Atracurium
|
25mg/2.5ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Heparin
|
5000UI/ml x 5ml
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Phenobarbital
|
100mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kali clorua
|
10%
|
Tiêm/Truyền
|
Ống 5ml; 10ml
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Calcigluconat
|
10%-10ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Calci clorua
|
10%-5ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Natribicarbonat
|
8,4%-10ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Magnesi sulphat
|
15%-5ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Albumin
|
20%-50ml
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Povidon Iodin
|
10%-125ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Povidon Iodin
|
1%-125ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Dịch lọc máu và
thẩm tách máu (Primasol)
|
5 lít
|
Dung dịch lọc
|
Túi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Natri chlorid
|
0,9%-500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Glucose
|
5%-500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Glucose
|
10%-500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Glucose
|
30%-500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ringer lactat
|
500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Ringer lactat +
Glucose
|
5%-500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Paracetamol
|
10mg/ml x 50ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Paracetamol
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Paracetamol
|
300mg
|
Uống; Đặt hậu môn
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Paracetamol
|
150mg
|
Uống; Đặt hậu môn
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Paracetamol
|
80mg
|
Uống; Đặt hậu môn
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Oseltamivir
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Oseltamivir
|
45mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Oseltamivir
|
75mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Oseltamivir
|
12mg/ml
|
Uống
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Lopinavir +
Ritonavir
|
Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Lopinavir +
Ritonavir
|
Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Lopinavir +
Ritonavir
|
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg
|
Uống
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Interferon
alfa- 1b
|
3 MIU
|
Tiêm/ Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Interferon alfa
2a
|
3 MIU
|
Tiêm/ Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Interferon alfa
-2b
|
3 MIU
|
Tiêm/ Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Interferon
gamma
|
3mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ NHU CẦU
SẢN XUẤT THUỐC NHẬP KHẨU
STT
|
DANH MỤC THUỐC
|
Số lượng thuốc hiện đang tồn kho
|
Thuốc đã xuất khỏi nước
|
Thuốc đã đặt hàng/ ký hợp đồng với
|
Số lượng thuốc tối đa có thể nhập khẩu thêm
|
Tên hoạt chất
|
Nồng độ - Hàm lượng
|
Đường dùng
|
Đơn vị tính nhỏ nhất
|
Tên thuốc
|
Số Giấy ĐKLH thuốc/số GPNK thuốc
|
Số lượng
|
Thời gian nhập khẩu dự kiến
|
Số lượng
|
Thời gian nhập khẩu dự kiến
|
Trong tháng 03/2020
|
Trong tháng 04/2020
|
Trong tháng 05/2020
|
Trong tháng 06/2020
|
1
|
Immunoglobulin
tĩnh mạch
|
2.5g/50ml
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Immunoglobulin
tĩnh
mạch
|
5g/50m
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vancomycin
|
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Meropcnem
|
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
lmipenem +
Cilastatin
|
500mg+500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ceftriaxone
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cefotaxime
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Levofloxacin
|
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ceftazidime
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cefperazole
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Amikacin
|
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Azithromycine
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Azithromycin
siro
|
200mg/5ml x 15ml
|
Dung dịch uống
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Adrenalin
|
1mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nor-Adrenalin
|
1mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Milrinon
|
1mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Dopamin
|
200mg/4ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Dobutamin
|
250mg
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Midazolam
|
5mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Morphin
|
10mg/m
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Fentanyl
|
0,5mg/10ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Fentanyl
|
0,1mg/2ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Vecuronium
|
4mg
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Atracurium
|
25mg/2.5ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Heparin
|
5000UI/ml x 5ml
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Phenobarbital
|
100mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kali clorua
|
10%
|
Tiêm/Truyền
|
Ống 5ml; 10ml
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Calcigluconat
|
10%-10ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Calci clorua
|
10%-5ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Natribicarbonat
|
8,4%-10ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Magnesi sulphat
|
15%-5ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Albumin
|
20%-50ml
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Povidon Iodin
|
10%-125ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Povidon lodin
|
1%-125ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Dịch lọc máu và
thẩm tách máu (Primasol)
|
5 lít
|
Dung dịch lọc
|
Túi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Natri chlorid
|
0,9%-500mI
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Glucose
|
5%-500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Glucose
|
10%-500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Glucose
|
30%-500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ringer lactat
|
500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Ringer lactat +
Glucose
|
5%-500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Paracetamol
|
10mg/mlx50ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Paracetamol
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Paracetamol
|
300ml
|
Uống; Đặt hậu môn
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Paracetamol
|
150mg
|
Uống; Đặt hậu môn
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Paracetamol
|
80mg
|
Uống; Đặt hậu môn
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Oseltamivir
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Oseltamivir
|
45mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Oseltamivir
|
75mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Oseltamivir
|
12mg/ml
|
Uống
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Lopinavir +
Ritonavir
|
Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Lopinavir +
Ritonavir
|
Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Lopinavir +
Ritonavir
|
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg
|
Uống
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Interferon alfa
- 1b
|
3 MIU
|
Tiêm/ Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Interferon alfa 2a
|
3 MIU
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Interferon alfa
-2b
|
3 MIU
|
Tiêm/ Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Interferon
gamma
|
3mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
CÁC KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG QUÁ
TRÌNH SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU
STT
|
DANH MỤC THUỐC
|
Khó khăn, vướng mắc để đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng
chống dịch do Covid-19
|
Đề xuất (nếu có)
|
Tên hoạt chất
|
Nồng độ - Hàm lượng
|
Đường dùng
|
Đơn vị tính nhỏ nhất
|
Tên thuốc
|
Số Giấy ĐKLH thuốc/Số GPNK thuốc
|
1
|
Immunoglobulin
tĩnh mạch
|
2.5g/50ml
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
2
|
Immunoglobulin
tĩnh mạch
|
5g/50ml
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
3
|
Vancomycin
|
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
4
|
Meropenem
|
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
5
|
Imipenem +
Cilastatin
|
500mg+500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
6
|
Ceftriaxone
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
7
|
Cefotaxime
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
8
|
Levofloxacin
|
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
9
|
Ceftazidime
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
10
|
Cefperazole
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
11
|
Amikacin
|
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
12
|
Azithromycine
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
13
|
Azithromycin
siro
|
200mg/5ml x 15ml
|
Dung dịch uống
|
Lọ
|
|
|
|
|
14
|
Adrenalin
|
1mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
15
|
Nor-Adrenalin
|
1mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
16
|
Milrinon
|
1mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
17
|
Dopamin
|
200mg/4ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
18
|
Dobutamin
|
250mg
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
19
|
Midazolam
|
5mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
20
|
Morphin
|
10mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
21
|
Fentanyl
|
0,5mg/10ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
22
|
Fentanyl
|
0,1mg/2ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
23
|
Vecuronium
|
4mg
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
24
|
Atracurium
|
25mg/2.5ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
25
|
Heparin
|
5000UI/ml x 5ml
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
26
|
Phenobarbital
|
100mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
27
|
Kali clorua
|
10%
|
Tiêm/Truyền
|
Ống 5ml; 10ml
|
|
|
|
|
28
|
Calcigluconat
|
10%-10ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
29
|
Calci clorua
|
10%-5ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
30
|
Natribicarbonat
|
8,4%-10ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
31
|
Magnesi sulphat
|
15%-5ml
|
Tiêm/Truyền
|
Ống
|
|
|
|
|
32
|
Albumin
|
20%-50ml
|
Tiêm/Truyền
|
Lọ
|
|
|
|
|
33
|
Povidon Iodin
|
10%-125ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Chai
|
|
|
|
|
34
|
Povidon Iodin
|
1%-125ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Chai
|
|
|
|
|
35
|
Dịch lọc máu và
thẩm tách máu (Primasol)
|
5 lít
|
Dung dịch lọc
|
Túi
|
|
|
|
|
36
|
Natri chlorid
|
0,9%-500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
37
|
Glucose
|
5%-500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
38
|
Glucose
|
10%-500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
39
|
Glucose
|
30%-500mI
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
40
|
Ringer lactat
|
500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
41
|
Ringer lactat +
Glucose
|
5%-500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
42
|
Paracetamol
|
10mg/ml x 50ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
43
|
Paracetamol
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
44
|
Paracetamol
|
300mg
|
Uống; Đặt hậu môn
|
Viên
|
|
|
|
|
45
|
Paracetamol
|
150mg
|
Uống; Đặt hậu môn
|
Viên
|
|
|
|
|
46
|
Paracetamol
|
80mg
|
Uống; Đặt hậu môn
|
Viên
|
|
|
|
|
47
|
Oseltamivir
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
48
|
Oseltamivir
|
45mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
49
|
Oseltamivir
|
75mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
50
|
Oseltamivir
|
12mg/ml
|
Uống
|
Chai
|
|
|
|
|
51
|
Lopinavir +
Ritonavir
|
Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
52
|
Lopinavir +
Ritonavir
|
Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
53
|
Lopinavir +
Ritonavir
|
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg
|
Uống
|
Chai
|
|
|
|
|
54
|
Interferon alfa
- 1b
|
3 MIU
|
Tiêm/ Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
55
|
Interferon alfa
2a
|
3 MIU
|
Tiêm/ Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
56
|
Interferon alfa
-2b
|
3 MIU
|
Tiêm/ Truyền
|
Chai
|
|
|
|
|
57
|
Interferon
gamma
|
3mg
|
Uống
|
Viên
|
|
|
|
|
Công văn 1710/QLD-KD năm 2020 về báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do COVID-19 gây ra do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1710/QLD-KD ngày 19/02/2020 về báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do COVID-19 gây ra do Cục Quản lý Dược ban hành
2.092
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|