|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 146/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục hết hiệu lực Hội đồng nhân dân An Giang
Số hiệu:
|
146/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 146/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
22 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số: 04/TTr-STP ngày 14 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019 (Danh
mục kèm theo), gồm:
1. Văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực toàn bộ: 45 văn bản (10 Nghị quyết, 35 Quyết định).
2. Văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực một phần: 27 văn bản (06 Nghị quyết, 21 Quyết định).
3. Văn bản ngưng hiệu lực một
phần: 01 văn bản (01 Quyết định).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- TT. UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- Website An Giang;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2019
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
1
|
Quyết định
|
69/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016
|
Ban hành quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
An Giang.
|
06/10/2019
|
2. CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
|
Về việc ban hành quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương
trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về quy
trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công
trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
22/7/2019
|
2
|
Quyết định
|
3173/2005/QĐ-UBND ngày 25/11/2005
|
Về việc ban hành kế hoạch
phát triển ngành công nghiệp hóa chất tỉnh An Giang đến năm 2010 có xét đến
năm 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 44/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 3173/2005/QĐ-UBND
ngày 25/11/2005 của UBND tỉnh.
|
25/9/2019
|
3. GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết định
|
96/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
Bãi
bỏ một số nội dung của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số
35/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh.
|
01/4/2019
|
2
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND ngày 21/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
của UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
27/10/2015 của UBND tỉnh.
|
25/10/2019
|
4. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
Về việc
điều chỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày
18/01/2016 của UBND tỉnh.
|
15/9/2019
|
5. NỘI VỤ
|
1
|
Nghị quyết
|
03/2013/QĐ-UBND ngày 12/7/2013
|
Về mức hỗ trợ cán bộ,
công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính
nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 12/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số
03/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh.
|
21/12/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014
|
Về việc ban hành chế
độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức
chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang.
|
21/12/2019
|
3
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Điều 1 Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức
chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang.
|
21/12/2019
|
4
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
Quy định tặng Huy hiệu
“Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang”.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định tặng Huy hiệu
“Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang”.
|
21/12/2019
|
5
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013
|
Ban hành quy chế tổ chức
và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế tổ chức
và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
01/7/2019
|
6. NGOẠI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007
|
Quy định về việc cho
người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và đoàn ngoại giao thuê
nhà tại tỉnh An Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 09/2019/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND
ngày 29/5/2007 của UBND tỉnh.
|
19/4/2019
|
7. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016
|
Về việc quy định mức
chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn
sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định thực
hiện chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
02/8/2019
|
2
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016
|
Về việc ban hành quy
định tiêu chí công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên
địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh về ban hành quy định
phân công trách nhiệm quản lý phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
08/11/2019
|
3
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng
nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số
02/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh về ban hành quy định
phân công trách nhiệm quản lý phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
08/11/2019
|
4
|
Quyết định
|
71/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016
|
Về việc ban hành quy
định phân công trách nhiệm quản lý phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh về ban hành quy định
phân công trách nhiệm quản lý phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
08/11/2019
|
8. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014
|
Ban hành quy chế phối
hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và
đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 11/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND
ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh.
|
09/5/2019
|
9. LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND ngày 13/4/2010
|
Về việc ban hành mức
kinh phí cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện và phụ cấp cho cộng tác viên làm
công tác phòng chống tệ nạn xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh quy định chế độ đối với
thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh An Giang.
|
28/01/2019
|
2
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016
|
Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 68/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh An Giang.
|
30/12/2019
|
3
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
Về việc điều chỉnh quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 68/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh An Giang.
|
30/12/2019
|
10. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Nghị quyết
|
13/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về việc quy định mức
chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản
xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh ban hành quy định chính
sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
22/7/2019
|
2
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017
|
Về việc ban hành
quy chế quản lý và khai thác công trình kè trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 62/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
chế quản lý và khai thác công trình kè trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
15/01/2019
|
3
|
Quyết định
|
100/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành quy chế quản
lý, bảo đảm an toàn đập hồ chứa nước và các hoạt động quản lý, bảo vệ, khai
thác tổng hợp tài nguyên môi trường hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản
lý, bảo đảm an toàn đập của hồ chứa nước và các hoạt động quản lý, bảo vệ,
khai thác tổng hợp tài nguyên môi trường hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh An
Giang.
|
07/8/2019
|
11. TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018
|
Về việc quy định mức
thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo
dục đại trà năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định mức thu dịch
vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình
giáo dục đại trà năm học 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
22/7/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về chế độ chi tiêu đốn
tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo
quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi tiếp
khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách
trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
22/7/2019
|
3
|
Quyết định
|
94/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Quy định
Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh quy định Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
01/01/2019
|
4
|
Quyết định
|
372/2005/QĐ-UB ngày 03/3/2005
|
Quy định thời gian gửi
báo cáo kế toán, quyết toán và thẩm định, thông báo thẩm định quyết toán năm.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 63/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh quy định thời gian gửi
báo cáo quyết toán và thẩm định, thông báo thẩm định quyết toán năm.
|
09/01/2019
|
5
|
Quyết định
|
89/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh quy định hệ số điều
chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
16/3/2019
|
6
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
Ban hành danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử
dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh ban hành danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
An Giang.
|
17/7/2019
|
7
|
Quyết định
|
62/2010/QĐ-UBND ngày 03/10/2010
|
Về việc ban hành quy
định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức
các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách
địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 29/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 62/2010/QĐ-UBND
ngày 03/10/2010 của UBND tỉnh.
|
22/7/2019
|
12. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
16/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc thông qua Bảng
giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An
Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua Bảng giá các
loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
21/12/2019
|
2
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
Quy định về trình tự,
thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 04/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND
ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh.
|
28/01/2019
|
13. TƯ PHÁP
|
1
|
Quyết định
|
57/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010
|
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh và điều kiện bổ nhiệm
đối với cấp Trưởng, cấp Phó các Phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng các Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở
Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
01/02/2019
|
2
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015
|
Về việc ban hành quy
chế phối hợp liên ngành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận
và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối
hợp liên ngành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà
soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
11/12/2019
|
3
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017
|
Ban hành quy định về
tiêu chí và cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng
trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND
ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ
thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/12/2019
|
14. TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI
|
1
|
Quyết định
|
65/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
|
Về việc ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Thương
mại và Đầu tư tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 69/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh An
Giang.
|
31/12/2019
|
15. VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
Ban hành quy định giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ
quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
26/7/2019
|
16. XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
Về việc ban hành quy
định quản lý, sử dụng và phát triển cụm tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ sau đầu
tư trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định quản
lý, sử dụng và phát triển cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ sau đầu tư trên
địa bàn tỉnh An Giang.
|
01/8/2019
|
2
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019
|
Về sửa đổi, bổ sung Điều
4 của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây
dựng tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016
của UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 4 của
quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của
UBND tỉnh.
|
25/8/2019
|
3
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014
|
Ban hành quy định về
quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao
thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên, Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND
ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý và sử dụng tạm
thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
12/12/2019
|
4
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố
không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc
thuộc tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về
quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao
thông trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
12/12/2019
|
5
|
Quyết định
|
56/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
một số Điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày
25/4/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một
phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố
Long Xuyên và thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về
quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao
thông trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/12/2019
|
6
|
Quyết định
|
41/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007
|
Về việc ban hành quy
định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định đánh
số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
27/12/2019
|
17. Y TẾ
|
1
|
Nghị quyết
|
18/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý.
|
22/7/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý.
|
21/12/2019
|
Tổng số (I): 45 văn bản (10 Nghị quyết, 35 Quyết định)
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019[1]
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
DANH MỤC
NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1. CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết định
|
- 04/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016.
- Về việc ban hành quy
định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
tỉnh An Giang.
|
Khoản 2 Điều 3 của quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND
tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh.
|
30/8/2019
|
2. GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết định
|
- 35/2015/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015.
- Về việc ban hành quy
định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông
vận tải tỉnh An Giang.
|
Bổ sung điểm d vào khoản
1 Điều 2; sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 4; điểm đ khoản 1 Điều 4 và
điểm d khoản 2 Điều 4; bãi bỏ quy định tại điểm a khoản 4 Điều 2 và điểm c khoản
1 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh.
|
25/10/2019
|
3. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Quyết định
|
- 05/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016.
- Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
An Giang.
|
Khoản 1 Điều 4; bãi bỏ
quy định tại khoản 10 Điều 2 và điểm e khoản 2 Điều 4 của quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh.
|
15/9/2019
|
4. NỘI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
- 19/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015.
- Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang.
|
Điểm đ khoản 11 Điều 2 của quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND
ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 06/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số
19/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh.
|
15/3/2019
|
2
|
Quyết định
|
- 19/2015/QĐ-UBND
ngày 18/6/2015.
- Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang.
|
Khoản 14 Điều 2; điểm
a khoản 1 Điều 4 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND
ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND
ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh.
|
18/12/2019
|
5. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết định
|
- 08/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018.
- Quy định mức bồi thường
cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Sửa đổi, bổ sung khoản
3 Điều 4; sửa đổi số thứ tự 10 Phụ lục 3; bổ sung số thứ tự 27, 28, 29 tại
Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của
UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh.
|
15/10/2019
|
2
|
Quyết định
|
- 28/2016/QĐ-UBND
ngày 08/6/2016.
- Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh An Giang.
|
Khoản 7 Điều 2; khoản
2 Điều 3; khoản 3 Điều 3; khoản 4 Điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND
ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh.
|
21/11/2019
|
6. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
- 16/2015/QĐ-UBND
ngày 01/6/2015.
- Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An
Giang.
|
Bãi bỏ điểm đ, điểm e
khoản 2 Điều 3 và điểm c khoản 4 Điều 3 của quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 20/2019/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số điều
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
của UBND tỉnh.
|
19/7/2019
|
7. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
- 25/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017.
- Quy định về mục tiêu,
nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Khoản 1, khoản 3 Điều
7 của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh.
|
22/7/2019
|
2
|
Quyết định
|
- 23/2016/QĐ-UBND
ngày 06/5/2016.
- Quy định về chức năng,
nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang.
|
Điểm c khoản 2 Điều 3
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của
UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND
ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh.
|
25/7/2019
|
8. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
- 23/2016/NQ-HĐND
ngày 03/8/2016.
- Về việc ban hành danh
mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016.
|
Hủy bỏ 08 dự án có thu
hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2016 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh.
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị quyết
số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về hủy bỏ dự án có thu hồi
đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi, bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất,
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019.
|
22/7/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
- 30/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017.
- Về việc ban hành danh
mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ năm 2018.
|
Điều chỉnh 01 dự án đã
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về hủy bỏ dự
án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi, bổ sung danh mục dự án
có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2019.
|
22/7/2019
|
3
|
Nghị quyết
|
- 30/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018.
- Ban hành danh mục dự
án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và danh
mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa năm 2016 bị hủy bỏ.
|
Bổ sung vào danh mục
58 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2019.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về hủy bỏ dự
án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi, bổ sung danh mục dự án
có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2019.
|
22/7/2019
|
4
|
Nghị quyết
|
- 51/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016.
- Về việc ban hành danh
mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ năm 2017.
|
Hủy bỏ 28 dự án có thu
hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 do quá 03 năm
chưa triển khai thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị quyết
số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về hủy bỏ dự án có thu hồi
đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017; ban hành Danh mục
dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020
|
21/12/2019
|
5
|
Quyết định
|
- 09/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017.
- Ban hành quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai
trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Điều
13 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự,
thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang, ban hành
kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh.
|
29/5/2019
|
6
|
Quyết định
|
- 32/2015/QĐ-UBND
ngày 08/10/2015.
- Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh An Giang.
|
Điều 4 của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND
ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh.
|
19/8/2019
|
9. TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
- 29/2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2019.
- Về việc quy định mức thu học phí đối với các chương
trình đào tạo đại trà trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp nghề nghiệp từ
năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 tại các cơ sở giáo dục công lập
do địa phương quản lý.
|
Khoản 3 mục I và khoản
3 mục II tại khoản 1 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND
tỉnh.
|
22/7/2019
|
2
|
Quyết định
|
- 58/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016.
- Về
việc quy định mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình
độ đại học, cao đẳng, trung cấp nghề nghiệp từ năm học 2016 - 2017 đến năm
học 2020 - 2021 tại các cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý.
|
Khoản 3 mục I và khoản
3 mục II tại khoản 1 Điều 3.
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND
ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
58/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh.
|
22/7/2019
|
3
|
Quyết định
|
-
09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018.
- Quy
định mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh An
Giang.
|
Điểm b khoản 3 Điều 3;
Điều 6; điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 8; bổ sung điểm c khoản 2 Điều 5.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND
tỉnh.
|
04/10/2019
|
4
|
Quyết định
|
-
38/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016.
- Quy
định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh
An Giang.
|
Điểm c khoản 2 Điều 3
quy định ban hành kèm theo Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND
tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND
ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh.
|
20/11/2019
|
10. TƯ PHÁP
|
1
|
Quyết định
|
- 22/2015/QĐ-UBND
ngày 22/8/2015.
- Ban hành quy chế phối
hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Khoản 3 Điều 3; Điều
10; Điều 11; Điều 13; Điều 14; bổ sung Điều 15a của quy chế ban hành kèm theo
Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của UBND tỉnh.
|
20/01/2019
|
2
|
Quyết định
|
- 17/2015/QĐ-UBND
ngày 03/6/2015.
- Ban hành quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An
Giang.
|
Điểm c, điểm đ khoản
1 Điều 4; bãi bỏ quy định tại khoản 8 Điều 2, điểm d khoản 1 Điều 4 và cụm từ
“kiểm soát thủ tục hành chính” tại khoản 1 Điều 1 của quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND
ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh.
|
09/7/2019
|
11. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
- 38/2018/QĐ-UBND
ngày 22/10/2018.
- Ban hành quy chế hoạt
động Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang.
|
Khoản 1 Điều 5; Điều
7; số thứ tự thứ 1 điểm a khoản 1 và số thứ tự thứ 1 khoản 2 Điều 8; Điều 11;
khoản 1 Điều 13; điểm đ khoản 1 Điều 15; bổ sung khoản 6 vào Điều 2; bổ sung khoản
6, 7, 8 vào Điều 5; bổ sung điểm d vào khoản 1 Điều 16 quy chế ban hành kèm
theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND về sửa đổi, bổ sung
một số điều của quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh.
|
12/12/2019
|
2
|
Quyết định
|
- 02/2017/QĐ-UBND
ngày 12/01/2017.
- Ban hành quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh An Giang.
|
Khoản 2 Điều 3 của quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND
tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh.
|
20/12/2019
|
12. VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
- 32/2017/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017.
- Ban hành quy chế làm
việc của UBND tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
Điều 23, Điều 24 quy
chế ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh.
|
19/8/2019
|
13. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Quyết định
|
- 34/2016/QĐ-UBND
ngày 19/7/2016.
- Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh An Giang.
|
Khoản 16 Điều 2; khoản
2, 3 Điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày
19/7/2016 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND
ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh.
|
29/11/2019
|
14. XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết định
|
- 17/2016/QĐ-UBND
ngày 22/3/2016.
- Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
|
Điều 4 quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi
Điều 4 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016
của UBND tỉnh.
|
25/8/2019
|
Tổng số (I): 27 văn bản (06 Nghị quyết, 21 Quyết định)
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Quyết định
|
- 02/2019/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019.
- Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp Trưởng, Phó trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp
huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Điểm e khoản 3 Điều 4
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của
UBND tỉnh.
|
Bị ngưng hiệu lực một
phần bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về ngưng
hiệu lực một phần của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh.
|
Từ ngày 25/4/2019 đến ngày 31/12/2021
|
Tổng số (I): 01 văn bản (01 Quyết định)
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019[2]
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
[1]
Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ
công bố trước nhưng chưa được công bố
[2]
Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ
công bố trước nhưng chưa được công bố
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 146/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 công bố Danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019
1.701
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|