Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Màu sắc
|
Có màu sáng tự nhiên của cám gạo
|
2. Mùi
|
Có mùi đặc trưng của cám gạo, không có mùi lạ
|
3. Trạng thái
|
Dạng bột, không bị vón cục, không bị mốc hoặc có
mùi hôi của cám để lâu
|
4. Côn trùng
|
Không có côn trùng sống nhìn bằng mắt thường
|
5.2. Yêu cầu lý hóa
Yêu cầu về các chỉ tiêu chất lượng của cám gạo dùng
làm thức ăn chăn nuôi được ghi trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các chỉ tiêu chất lượng của cám gạo dùng
làm thức ăn chăn nuôi
Chỉ tiêu
Cám gạo chưa tách dầu
Cám gạo đã tách dầu
1. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn
12
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
14
3. Hàm lượng chất béo thô, tính theo % khối lượng,
không nhỏ hơn
10
-
4. Hàm lượng chất xơ thô, tính theo % khối lượng,
không lớn hơn
12
13
5. Hàm lượng tro thô, tính theo % khối lượng, không
lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
6. Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric,
tính theo % khối lượng, không lớn hơn
2
3
7. Mảnh vật rắn sắc nhọn
Không có
Không có
5.3. Yêu cầu về vệ sinh
Cám gạo không được có các chất độc hại, dư lượng các
chất bảo quản, thuốc bảo vệ thực vật, kim loại nặng không vượt quá mức tối đa
cho phép theo quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
6.1.1. Lấy mẫu
Mẫu gửi đến
phòng thí nghiệm phải là mẫu có tính đại diện và không bị suy giảm hoặc bị thay đổi trong quá trình vận chuyển
hoặc bảo quản.
Phương pháp lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn
này, nên lấy mẫu
theo TCVN
4325:2007 (ISO 6497:2002) [1].
6.1.2. Chuẩn bị mẫu
6.1.2.1. Chuẩn bị mẫu theo TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998). Mẫu phòng thí nghiệm
phải có khối lượng không ít hơn 500 g.
6.1.2.2. Nghiền một lượng mẫu phòng thí nghiệm để lọt hoàn toàn qua sàng có đường kính lỗ 1mm, chia mẫu thử bằng thiết bị chia mẫu
(loại hình nón hoặc nhiều rãnh có hệ thống phân phối) cho đến khi thu được lượng mẫu không dưới 100 g.
Mẫu thử
nghiệm được bảo quản trong lọ kín ở nơi khô ráo.
6.2. Xác định độ ẩm, theo TCVN 4326:2001 (ISO
6496:1999).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Xác định hàm lượng chất béo thô, theo TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999).
6.5. Xác định hàm lượng xơ thô, theo TCVN 4329:2007 (ISO
6865:2000).
6.6. Xác định hàm lượng tro thô, theo TCVN 4327:2007 (ISO
5984:2002).
6.7. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, theo TCVN 9474:2012 (ISO
5985:2002).
7. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
7.1. Bao gói
Cám gạo được đựng trong các bao khô, bền chắc, đảm bảo
vệ sinh.
7.2. Ghi nhãn
Ghi nhãn phải đúng với các quy định hiện hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên sản phẩm, ghi rõ loại cám gạo.
- Khối lượng tịnh.
- Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu và hàm lượng.
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất kinh doanh.
- Ngày sản xuất và thời hạn sử dụng.
Nếu là hàng rời, được sản xuất hoặc nhập khẩu theo số
lượng lớn chứa trong container hay xe goòng thì có thể không dán nhãn nhưng phải có phiếu công bố chất lượng
đi kèm.
7.3. Bảo quản
Cám gạo được bảo quản trong kho khô sạch, để nơi cao
ráo, thoáng mát, không có chất độc hại và không mang mầm bệnh; kho phải có các biện pháp chống chuột và côn
trùng phá hại.
7.4. Vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 4325: 2007 (ISO 6497: 2002), Thức ăn chăn
nuôi - Lấy mẫu.
[2] 10 TCN 864:2006, Thức ăn chăn nuôi - Cám gạo -
Yêu cầu kỹ thuật
[3] GB 10371 - 89 Rice bran for feedstuffs.
[4] Malaysia national standard MS 778: 1982 Specification for Rice Bran.
[5] Chinese national standard No 2007/1995. Rice Bran (For Feeding)
[6] Chinese national standard No 2008/1995. Defatted Rice Bran (For Feeding)
[7] Indonesia national standard SNI 01-3178-1996/REW,92. Rice Bran/Raw material
of Feed
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66