LƯƠNG THỰC
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG
VITAMIN B1 (THIAMIN)
Method of Determination of Vitamin
B1 content
Tiêu chuẩn này
qui định phương pháp huỳnh quang để xác định hàm lượng Vitamin B1.
1. Nguyên tắc
Vitamin B1 bị oxy hoá bởi
kaly ferixyanua ở môi trường kiềm tạo thành thiocrom có huỳnh quang màu xanh da
trời. Chiết thiocrom bằng isobutanol, đo mật độ huỳnh quang ở bước sóng thích
hợp.
2. Lấy mẫu
Theo qui định về việc lấy mẫu đối
với sản phẩm lương thực cụ thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Hoá chất
- Natri axetat (TK.PT) dung dịch 2N: Hoà tan 15g natriaxetat ngậm nước vào nước cất và
thêm nước cất vừa đủ 1 lít.
- Natri hydroxit (TK.PT) dung dịch 15%: Hoà tan 15g natri hydroxit trong nước và thêm nước cất vừa đủ 100 ml.
- Kali ferixyanua (TK.PT) dung dịch 1%: Hoà tan 1g kali ferixyanua trong nước cất và thêm nước cất vừa đủ 100 ml. Dung dịch pha chỉ dùng trong ngày.
- Chất oxy hoá: Hỗn hợp 4 ml dung dịch kali ferixyanua 1% với dung
dịch natri hydroxit 15% đến vừa đủ 100 ml. Dung dịch pha dùng trong 4 giờ.
- Isobutanol (TK.PT)
- Vitamin B1 (TK.PT) dung
dịch chuẩn: Cân khoảng 30-40mg với độ chính xác 0,0001 g thiamin
clohydrat (đã làm khô trong bình hút ẩm) hoà tan trong bình định mức 1 lít bằng
dung dịch cồn etylic 20% đã axit hoá
bằng axit clohydric đến pH-3,5-4. Bảo quản ở nhiệt độ 100C tránh ánh
sáng.
- Kali clorua hay natri clorua; TK.HH;
3.2. Dụng cụ và thiết bị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tủ sấy;
- Bình định mức, dung tích 1 lít, 250 ml;
- Cốc có mỏ, dung tích 250 ml;
- ống đong chia độ, dung tích 5 ml, 100 ml;
- Nồi cách thuỷ;
- Phễu lọc thuỷ tinh, dung tích 250 ml;
- ống nghiệm nút mài, dung tích 40-50ml;
- Pipet có bầu, dung tích 1ml, 5ml;
- Máy đánh nghiền hoặc cối chày sứ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- pH met;
- Huỳnh quang kế.
4. Tiến hành thử
4.1. Chiết vitamin B1 ra
khỏi mẫu lương thực:
Cân chính xác
một lượng mẫu đã nghiền nhỏ trộn đều ước tính chứa khoảng 20-50mg thiamin cho
vào cốc có mỏ dung tích 250ml. Tiến hành song song với dung dịch chuẩn bằng
cách hút chính xác 1ml dung dịch chuẩn Vitamin B1 cho vào cốc khác.
Thêm vào các cốc, mỗi cốc 100ml dung dịch HCl 0,1N (pH=1-1,5), đậy nắp, đun
cách thuỷ sôi 45 phút hoặc đun trong nồi áp suất (t0=110-1200C)
trong 35 phút (kể từ khi đạt nhiệt độ). Để nguội đến nhiệt độ phòng, điều chỉnh
pH các cốc bằng dung dịch natri axetat 2N đến pH = 4 - 4,5. Chuyển toàn bộ dịch
ở mỗi cốc sau khi điều chỉnh pH vào bình định mức 250ml và thêm nước cất đến
vạch. Lọc dung dịch bằng giấy lọc không hấp phụ thiamin (hoặc giấy lọc không
tro) bỏ vài mililit đầu.
4.2. Oxy hoá
thiamin thành thiocrôm:
Với mỗi dung
dịch mẫu định lượng, kể cả dung dịch chuẩn, được tiến hành song song trên 4 ống
nghiệm nút mài dung tích 40-50ml. Trong mỗi ống chứa sẵn 3g kali clorua. Hút
chính xác 5ml mỗi dịch lọc vào từng ống nghiệm trong 4 ống, hai ống được coi là
ống trắng, hai ống được coi là ống thử của từng mẫu.
4.2.1. Đối với
ống trắng của các mẫu được tiến hành như sau:
Lắc nhẹ ống
nghiệm bằng máy lắc thêm ngay 3ml dung dịch natri hydroxit 15%, lắc trộn cho
đều, thêm nhanh 15ml isobutanol, đậy ống, lắc mạnh trong 15 giây, để lắng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắc ống nghiệm
bằng máy lắc, thêm ngay 3ml dung dịch chất oxy hoá (dung dịch kiềm
kaliferixyanua), lắc trộn đều, thêm nhanh 15ml isobutanol, đậy ống, lắc mạnh
trong 15 giây, để lắng.
Các ống nghiệm
trên để lắng cho tách lớp trong bóng tối trong vòng 20 phút. Sau đó hút hoặc
gạn lấy khoảng 10ml dung dịch isobutanol có chứa huỳnh quang ở bên trên.
4.3. Đo huỳnh
quang:
Đo mật độ
huỳnh quang của dung dịch isobutanol bằng máy đo huỳnh quang tại bước sóng kích
thích và phát xạ là 360 mm và 435 mm (đối với huỳnh quang kế Coleman thì dùng 2
kính lọc số 12.221 và 14.221 tương đương với 2 bước sóng trên).
5. Tính toán kết
quả
Hàm lượng
Vitamin B1 (X) tính bằng microgam trong 100g lương thực được tính
theo công thức sau:
![](00901264_files/image001.gif)
Trong đó:
Cc: Hàm lượng Vitamin B1 trong
mẫu chuẩn (mg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dctr: Mật độ huỳnh quang ống chuẩn
trắng
Dmt: Mật độ huỳnh quang ống mẫu thử
Dmtr: Mật độ huỳnh quang ống mẫu
trắng
P: Khối
lượng mẫu cân (g)
Mỗi mẫu lương thực được tiến hành phân tích trên hai phép xác định song
song, kết quả phân tích ở hai phép xác
định này không được sai lệch nhau quá
10%. Kết quả là trị số trung bình của
hai phép xác định song song.