Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6551:2007 Chai chứa khí - Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí

Số hiệu: TCVN6551:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2007 Ngày hiệu lực:
ICS:23.020.30 Tình trạng: Đã biết

Đường kính danh nghĩa của mối nối bằng đường kính danh nghĩa của ren D, d

Hằng số A + B

Các phối hợp sử dụng được

28

32

36

A

B

A

B

A

B

Ren phải

Ren trái

Tổng của các ren phải và trái

24

11,2

11,9

12,6

13,3

14

16,8

16,1

15,4

14,7

14

-

-

-

-

5

5

10

27

-

-

11,8

12,5

13,2

13,9

14,6

15,3

16

20,2

19,5

18,8

18,1

17,4

16,7

16

-

-

7

7

14

30

-

-

-

-

12,4

13,1

13,8

14,5

15,2

15,9

16,6

17,3

18

23,6

22,9

22,2

21,5

20,8

20,1

19,4

18,7

18

9

9

18

Tổng các số liên hợp

21

21

42

CHÚ THÍCH    Đối với dung sai, xem TCVN 2244 và ISO 286-2.

CHÚ DẪN

1 van

2 đầu nối

3 đai ốc nối

a ren phù hợp với Hình 2b)

b ren phù hợp với Hình 2a).

Hình 1 - Các bộ phận nối bao (họng) và được bao (đầu vòi)

5. Phân nhóm bộ nối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) mã FTSC;

b) các khí cho các nhóm khác có thể là các thành phần của hỗn hợp có đặc tính chung tương tự như đặc tính của nhóm khí đó;

c) bộ nối được phân theo nhóm đó.

Đường kính danh nghĩa = đường kính đỉnh ren

D, d

24

27

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D2, d2

22,72

25,72

28,72

Đường kính chân ren

D1, d1

21,44

24,44

27,44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 2 - Phân nhóm các đầu ra của van cho các khí và hỗn hợp khí bằng kiểu bộ nối

Đường kính danh nghĩa của bộ nối

24

27

30

Liên hợp A - B

 

mm

Ren trái

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liên hợp A - B

 

mm

Ren trái

Ren phải

Liên hợp A - B

 

mm

Ren trái

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm (sử dụng)

Khí hoặc hỗn hợp khí (mã FTSC)

Nhóm (sử dụng)

Khí hoặc hỗn hợp khí (mã FTSC)

Nhóm (sử dụng)

Khí hoặc hỗn hợp khí (mã FTSC)

Nhóm (sử dụng)

Khí hoặc hỗn hợp khí (mã FTSC)

Nhóm (sử dụng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm (sử dụng)

Khí hoặc hỗn hợp khí (mã FTSC)

11,2-16,8

8(M)a

Cyclopropan y tế (2200)

 

6

3 (M)

Hêli và xenon (0110)
           1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 





18

3 (M)

Nitơ



          11

12,4 -23,6

 





34

3 (M)

Hỗn hợp hêli - oxy (O2 < 20%)
          25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 














7

10 (I)

Oxy (4150)










           2

12,5-19,5

 














19

15(M)

Hỗn hợp không khí + He +CO (CO < 1%) (4203; 4300; 4301; 4302; 4330; 4343; 4351)
         12b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 














35

15 (M)

O2 + N2 (O2 > 22 %) hoặc O2 + He









          26

12,6-15,4

 








8

15 (M)

Không khí và không khí tổng hợp cho y tế
           3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 








20

15 (M)

Hỗn hợp 50 % O2-50% N2O
          


          13

13,8-22,2

 








36

15 (M)

Hỗn hợp O2 - CO2 (CO2 £ 7%)



          27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 (I)a

(2150)
             




                  9

3 (I) (M)

(0150) Khí trơ và các hỗn hợp khí
           4

13,9-18,1

13 (I)

(5100; 5200; 5300; 5301; 5350)

          21

5 (I)

Không khí (1050)



          14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 







37

15 (M)

Hỗn hợp O2+CO2 (CO2 > 7%


          28

14-14

6 (I)

Hydro (2150)

            



                10

10 (M)

Oxy (4050)

         


           5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9 (I)

3300; 3310; 3150)
    



          22

4 (I)

(0200; 0201; 0203; 0213; 0300; 0303; 0253)
          15

15,2-20,8

6 (I)

(2170)






38

3(M)

Hỗn hợp N2 + NO (100 <NO < 1000 ppm)


          29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,3-16,7

8 (I)

(2250)


    

          23

11 (M)

Nitơ oxit (4110)

     

          16

15,9-20,1

8 (I)

(2200; 2201; 2203; 2300; 2301)
        39

3 (I)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16-16

6 (I)

Butan và propan thương mại (2100)
          24

2 (M)

Cacbon dioxit (0110)


       
          17

16,6-19,4

7 (I)

(0202; 2202)




        40

5 (I)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

17,3-18,7

6 (I)

(2100; 2110) trừ H2, butan và propan

        41

10 (I)

(4070)





          32

18-18

14 (I)

Axetylen (5130)


         42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SF6, C2F6, C3F8 (0100)
          33

a I cho các ứng dụng trong công nghiệp; M cho các ứng dụng trong y tế.

b Cảnh báo: Đầu ra của van này được dùng cho hai ứng dụng khác nhau (oxy hóa, khí độc hại và/hoặc khí ăn mòn và ứng dụng về thở trong y tế). Tuy nhiên các ứng dụng này khác với các ứng dụng đã được chấp nhận (khí độc hại không chắc được phân phối trong bệnh viện).

Bảng 3 - Phân nhóm các đầu ra của van cho các nhóm khí

Nhóm số

Đặc tính của khí và hỗn hợp khí ở 15 oC

Khí tinh khiết, mã FTSC

Ren phải (RH) hoặc ren trái (LH)

Phân nhóm các đầu ra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

30

Khí và hỗn hợp khí và/hoặc mã FTSC

Liên hợp A - B

mm

Khí và hỗn hợp khí và/hoặc mã FTSC

Liên hợp A - B

mm

Khí và hỗn hợp khí và/hoặc mã FTSC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

1

Khí không dễ cháy, khí không độc hại; kém ổn định nhiệt hơn nhóm 3

0100

RH

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18 - 18
               33

2

Cacbon dioxit

0110

RH

 

 

0110

16 - 16 (M)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3

Khí không dễ cháy không độc hại và ổn định nhiệt (trừ cacbon dioxit)

0150

0170

RH

Hêli và xenon ytế

11,2 - 16,8
                 1

Nitơ (M) (I)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

He-O2(O2<20%)

12,4-23,6
               25

0170

15,9-20,1

Hỗn hợp N2 +NO (100<NO<1000 ppm)

15,2-20,8



               29

SF6, C2F6, C3F8

18-18





               33

Khí trơ và các hỗn hợp khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Khí không dễ cháy, độc hại và ăn mòn bởi sự thủy phân

0200;0201; 0203;0213; 0300;0303; 0253; 0263

RH

 

 

0200; 0201; 0213; 0300; 0303;0253; 0263

14,6-17,4


         15

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Chỉ có không khí a

1150

1170

RH

 

 

1050

Không khí (I)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

         14

1170

Không khí (I)

16,6-19,4


               31

6

Khí dễ cháy và không độc hại

2100; 2110; 2120; 2150;  2170

LH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14-14

 

               10

Butan và propan thương mại

16-16

 

 

 


24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,2-20,8

 

38

2150

13,3-14,7

                 9

2100; 2110 trừ H2, butan và propan thương mại

17,3-18,7

41

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khí dễ cháy và ăn mòn (khí cơ bản)

0102; 2102

LH

 

 

 

 

0102; 2102

16,6-19,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khí dễ cháy độc hại và ăn mòn hoặc không ăn mòn

2200

LH

Cyclopropan y tế

11,2-16,8

6

2250

15,3-16,7
         23

2200; 2201; 2203; 2300; 2301

15,9-20,1

               39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dễ tự cháy

3150; 3300; 3310

LH

 

 

1335; 3300; 3310

14,6-17,4

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

22

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oxy và oxidant cao áp

4050

4070

RH

4050 (M)

14-14

Oxy (M)
5

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17,3-18,7

 

 


32

4050 (I)

11,9-16,1
2

11

Nitơ oxit

4110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

4110 (M)

15,3-16,7
16

 

 

12

Oxidant, khí độc hại và ăn mòn

4203; 4300; 4301; 4303; 4330; 4343; 4351;  4361

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

4203; 4300; 4301;4303; 4330; 4343; 4351

12,5-19,5

 

 

12b

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khí dễ cháy chịu phân hủy hoặc polime hóa

5100; 5200; 5300; 5301;  5350

LH

 

 

5100; 5200; 5300; 5301; 5350

13,9-18,1


21

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

Chỉ có axêtylen

5130

LH

 

 

 

 

5130 (axêtylen)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

Oxidant, hỗn hợp khí không độc hại và không ăn mòn

 

RH

Không khí và không khí tổng hợp dùng cho y tế (M)

12,6-15,4

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 


3

Hỗn hợp (M)

50% N2O-50% O2

13,2-18,8





13

Các hỗn hợp O2 + N2 hoặc O2 - He

13,1-22,9

              26

O2 - CO2 (CO2 £ 7%) (M)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hỗn hợp không khí + He + CO (M) (CO <1%)

12,5-1,5

 



12b

CO2 - O2 (CO2 > 7%) (M)

14,5-21,5

 

 

               28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b Cảnh báo: Đầu ra của van này được dùng cho hai ứng dụng khác nhau (oxy hóa, khí độc hại và/hoặc khí ăn mòn và ứng dụng về thở trong y tế). Tuy nhiên các ứng dụng này khác với các ứng dụng đã được chấp nhận (khí độc hại không chắc được phân phối trong bệnh viện).

 

6. Ghi nhãn

Các đầu ra và các bộ nối phải được ghi nhãn với số của đầu ra tương ứng như chỉ dẫn trong Bảng 4.

Bảng 4 - Ghi nhãn

DN

A

B

Số dấu hiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ren phải

24

11,2

11,9

12,6

13,3

14

16,8

16,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,7

14

6

7

8

9

10

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

5

27

11,8

12,5

13,2

13,9

14,6

15,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,2

19,5

18,8

18,1

17,4

16,7

16

18

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

22

23

24

11

12

13

14

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

30

12,4

13,1

13,8

14,5

15,2

15,9

16,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

23,6

22,9

22,2

21,5

20,8

20,1

19,4

18,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

35

36

37

38

39

40

41

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

27

28

29

30

31

32

33

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(qui định)

Nhóm khí

A.1 Mã số khí (FTSC)

A.1.1 Quy định chung

Mã số được ấn định cho mỗi loại khí dựa trên cơ sở bốn tính chất hóa lý sau đây:

Loại I: Tính cháy, xác định tác động của khí đối với sự cháy.

Loại II: Tính độc hại.

Loại III: Trạng thái của khí, xác định trạng thái vật lý của chất lỏng trong chai ở 15oC trong phạm vi áp suất đã cho.

Loại IV: Tính ăn mòn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.2 Tính cháy, loại I

Nhóm 0: Khí trơ (bất cứ khí nào không được phân vào các nhóm từ 1 đến 5 dưới đây);

Nhóm 1: Khí khó cháy (khí có tính oxy hóa bằng hoặc nhỏ hơn tính oxy hóa của không khí);

Nhóm 2: Khí cháy (khí có giới hạn cháy được trong không khí);

Nhóm 3: Khí tự cháy được;

Nhóm 4: Khí có tính oxy hóa cao (khí có tính oxy hóa cao hơn tính oxy hóa của không khí);

Nhóm 5: Khí cháy và dễ phân hủy hoặc dễ polime hóa.

A.1.3 Tính độc hại, loại II

Nhóm 0: Không độc ở áp suất khí quyển;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm 2: Độc; 0,0002 % theo thể tích < LC 50 £ 0,005 % theo thể tích;

Nhóm 3: Rất độc LC 50 £ 0,0002 % theo thể tích.

A.1.4 Trạng thái của khí (trong chai ở 15oC, loại III)

Nhóm 0: Khí hóa lỏng ở 35 bar hoặc thấp hơn;

Nhóm 1: Khí hóa lỏng trên 35 bar;

Nhóm 2: Khí rút ra từ chất lỏng - Khí hỏa lỏng (tùy chọn);

Nhóm 3: Khí phân hủy;

Nhóm 4: Khí rút ra từ pha khí ở 35 bar hoặc thấp hơn;

Nhóm 5: Khí được nén từ 35 bar đến 250 bar (Châu Âu);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm 7: Khí được nén trên 182 bar (Bắc Mỹ) hoặc 250 bar (Châu Âu).

Phải sử dụng nhóm 5 hoặc nhóm 6, không bao giờ sử dụng cả hai. Việc lựa chọn nhóm nào sẽ định rõ ý nghĩa của nhóm 7.

Các nhóm 5 và 6 đã được chấp nhận sự thỏa hiệp giữa các đề nghị của Châu Âu, và Bắc Mỹ. Sự ưu tiên của Châu Âu cho giới hạn 250 bar phản ánh xu hướng hiện nay nghiêng về các ứng dụng có áp suất cao hơn. Thực tiễn hiện nay ở Bắc Mỹ đòi hỏi giới hạn 182 bar và các van giảm áp suất được thiết kế theo giới hạn này. Đó là áp suất làm việc ở nhiệt độ chuẩn 15oC.

Vì vậy đã sử dụng ba cấp áp suất:

Nhóm 4: 35 bar hoặc thấp hơn - chỉ đối với khí (kể cả khí sinh hàn);

Nhóm 5 hoặc 6: Phạm vi áp suất trung bình, mỗi người sử dụng bắt buộc phải lựa chọn một nhóm riêng để xác định giới hạn trên của phạm vi áp suất trung bình (nghĩa là 182 bar hoặc 250 bar);

Nhóm 7: Phạm vi áp suất cao, giới hạn dưới của phạm vi áp suất (182 bar hoặc 250 bar) phụ thuộc vào nhóm được lựa chọn cho phạm vi áp suất trung bình.

Cần xác lập một số phạm vi áp suất để bảo vệ cho việc lựa chọn đầu nối ra thích hợp của van chai. Các phạm vi này đã được lựa chọn để bảo vệ các bộ điều chỉnh phía sau van và thiết bị phụ trợ tránh tình trạng quá áp.

Các nhóm 8 và 9 đã được phân cho các chai chứa khí sinh hàn rút ra từ chất lỏng ở Hoa Kỳ (USA).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.5 Tính ăn mòn, loại IV

Nhóm 0: Không ăn mòn;

Nhóm 1: Tạo thành axit không halogen;

Nhóm 2: Kiềm (bazơ);

Nhóm 3: Tạo thành axit halogen.

A.2 Sự phân nhóm các loại khí

A.2.1 Quy định chung

Đặc tính của mỗi nhóm khí được tóm tắt trong Bảng A.1

Bảng A.1 - Đặc tính của nhóm khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đặc tính

1

Khí và hỗn hợp khí không cháy, không độc hại có độ bền nhiệt thấp hơn nhóm 3

2

Cácbon đioxit

3

Khí (trừ cácbon đioxit) và hỗn hợp khí không cháy, không độc hại và bền nhiệt

4

Khí và hỗn hợp khí không cháy, độc hại và ăn mòn, hoặc ăn mòn do thủy phân

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không khí

6

Khí và hỗn hợp khí cháy và không độc hại

7

Khí và hỗn hợp khí cháy, độc hại và ăn mòn (bazơ)

8

Khí và hỗn hợp khí cháy, độc hại và ăn mòn (axit) hoặc không ăn mòn

9

Khí và hỗn hợp khí tự cháy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oxy và oxidant cao áp

11

Nitơ oxit

12

Khí và hỗn hợp khí oxy hóa độc hại và/hoặc ăn mòn

13

Khí và và hỗn hợp khí cháy dễ phân hủy hoặc dễ polime hóa

14

Axetylen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hỗn hợp khí oxy hóa không độc và không ăn mòn (thường dùng trong y tế)

Các bản tóm tắt cho các loại khí và hỗn hợp khí thuộc mỗi nhóm được nêu trong A.2.2 đến A.2.16.

CHÚ THÍCH   Đối với các khí chịu nén được cho trong các Bảng sau (các Bảng A.2 đến A.15), chữ số thứ ba được dùng trong tài liệu này là 5. Phần lớn các khí này có thể được nạp trong chai chứa khí áp suất khác và do đó có thể sử dụng chữ số 6 hoặc 7. Đối với các khí hóa lỏng, chữ số thứ ba được dùng trong tiêu chuẩn này là 0 hoặc 1 (theo áp suất). Phần lớn các khí này có thể được sử dụng với các chai chứa khí được rút ra từ pha lỏng và do đó có thể sử dụng chữ số 2 tương ứng (với bất cứ áp suất nào).

A.2.2 Khí và hỗn hợp khí nhóm 1

Xem Bảng A.2.

Bảng A.2 - Khí và hỗn hợp khí thuộc nhóm 1

Khí

Mã FTSC

Tên đồng nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0100

R 12B1

Bromoclometan

0100

Halon 1011

Bromotriflometan

0100

Triflobromometan R13B1

Clo diflometan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Monoclodiflometan R22

Cloheptaflocyclobutan a

0100

C 317

Clopentafloetan

0100

Monoclopentafloetan R115

1- clo -1,2,2,2 - tetrafloetan

0100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1- clo - 2,2,2 - trifloetan

0100

R 133 a

Clotriflometan

0100

Monoclotriflometan R13

1,2 - Đibromotetraflometan a

0100

R 114B2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0100

R 1112 a

Điclodiflometan

0100

R12

Điclodiflometan

0100

R21

1,2 - Điclohexaflocyclobutan a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C 316

1,1 - Điclotetrafloetan

0100

R 114 a

1,2 - Điclotetraloetan

0100

R 114

2.2 - Điclo - 1, 1, 1 - trifloetan a

0100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hexafloetan

0100

Pecfloetan R116

Hexaflopropylene

0100

Hexa flo propen R 1216

Octaflocyclobutan

0100

Pecflo cyclo butan RC 318

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0100

Pecflo propan R128

Pentaclofloetan

0100

 

Pentafloetan

0100

R 125

Pentafloetyliodua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Perflobutan

0100

 

Sunfua hexaflorua

0100

 

1, 1, 1, 2 - Tetraclodiflo etan

0100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1, 1, 2, 2 - Tetraclodiflo etan

0100

R 112

1, 1, 2,2 - Tetraflo -1 - clo etan

0100

 

Tricloflometan a

0100

Triclomonoflometan R11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0100

R 113 a

1-1- Triclotrifloetan a

0100

R 113

Triflometan

0100

Florofom R23

a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa có áp. Chúng được xếp trong nhóm này và được cung cấp cùng với cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp với việc sử dụng các đầu ra của van.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.3 Khí nhóm 2

Xem Bảng A.3.

Bảng A.3 - Khí thuộc nhóm 2

Khí

Mã FTSC

Tên đồng nghĩa

Cácbon đioxit

0110

Anhidrit axit cácbonic R 744

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem Bảng A.4.

Bảng A.4 - Khí và hỗn hợp khí thuộc nhóm 3

Khí

Mã FTSC

Tên đồng nghĩa

Acgon

0150

 

Hêli

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Krypton

0150

 

Neon

0150

 

Nitơ

0150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xenon

0150

 

Tetraflormetam

0150

Cácbon tetraflorua R14

Đối với các hỗn hợp khí, xem 3.3.2.

A.2.5 Khí và hỗn hợp khí nhóm 4

Xem Bảng A.5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khí

Mã FTSC

Tên đồng nghĩa

Antimon pentaflorua a

0303

 

Bo triclorua

0203

Bo clorua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0253

Bo florua

Bromoaxeton a

0203

 

Cacbonyl florua

0213

 

Xyanogen clorua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Đơteri clorua

0213

 

Đơteri florua

0203

 

Đơbromđiflometan a

0100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điclo - 2 - clovinyl acsin

0303

Liuisit

Điphot gen a

0303

 

Etyđicloacsin a

0303

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0203

Hexa flopropan - 2 pecfloaxeton

Hyđro brorua

0203

Axit hyđrobromic (khan)

Hyđro clorua

0213

Axit hyđrocloric (khan)

Hyđro florua a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit hyđrofloric (khan)

Hyđro iodua

0203

Axit hyđroiođic (khan)

Iođotriflometan

0200 - 0100 b

Triflometyl iođua

Metyl brorua

0200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metylđicloacsin

0303

 

Khí hạt cải

0303

 

Nitroyl clorua

0303

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0200 - 0100 b

 

Phenylcacbylamin clorua

0303

 

Photgen

0303

Cacbonyl clorua

Photpho pentaflorua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Photpho triflorua

0203

 

Silic tetraclorua

0203

 

Silic tetraflorua a

0253

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sunfua đioxit

0201

 

Sunfua tetraflorua

0300

 

Sunfuryl florua

0200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0303

 

Uran hexaflorua

0303

 

a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường trung bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa không có áp suất. Chúng được xếp trong nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van.

b Phù hợp với TCVN 6716, mã FTSC cũ được hoàn thiện bởi mã mới chữ số in đậm nét tương ứng với mức độc hại mới.

Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.

A.2.6 Khí nhóm 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.6 - Khí thuộc nhóm 5

Khí

Mã FTSC

Tên đồng nghĩa

Không khí

1050

 

A.2.7 Khí và hỗn hợp khí nhóm 6

Xem Bảng A.7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khí

Mã FTSC

Tên đồng nghĩa

Alen

2100

Propađien

Bromotrifloetylen

2100

R113B1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2100

 

1- Buten

2100

Butylen

2- Buten

2100

Butylen

1 - Clo - 1, 1 - đifloetan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R142b

Cloflometan

2100

 

Đơteri

2150

 

1,1 - Đifloetan

2100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điflometan

0110

Metylen florua R 32

1,1 - Đifloetylen

2110

Vinyđenflorua R1132a

Đimetylete

2100

Metyl ete

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2100

Tetrametylmetan

Etan

2110

R170

Etylaxetylen

2100

1 - Butyn

Etylclorua a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cloetan R160

Etylen

2150

Eten

Etyl ete (chất lỏng cháy được)a

2100

R1150

Hyđro

2150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Isobutan

2100

Trimetyl metan R 601

Isobutylen

2100

2- Metyl propen

Metan

2150

R50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2100

Atylen, Propyn

3 - Metyl - 1 - Buten a

2100

Isoamylen: Isopropyletylen

Metyl etyl ete

2100

Etyl metyl ete

Metyl florua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Flometan R 41

Khí thiên nhiên

2150

 

Propan

2100

R290

Propylen

2100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1, 1, 1 - Trifloetan

2100

R143a

a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa không có áp suất. Chúng được xếp trong nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van.

Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.

A.2.8 Khí và hỗn hợp khí nhóm 7

Xem Bảng A.8.

Bảng A.8 - Khí và hỗn hợp khí thuộc nhóm 7

Khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên đồng nghĩa

Amoniac

2102

R717

Đimetylamin

2102

 

Monoetylamin a

2102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Monometylamin

2102

Metylamin R630

Trimetylamin

2102

 

a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa không có áp suất. Chúng được xếp vào nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van.

Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.-

A.2.9 Khí và hỗn hợp khí nhóm 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.9 - Khí và hỗn hợp khí thuốc nhóm 8

Khí

Mã FTSC

Tên đồng nghĩa

Acsin

2300

 

Cacbon monoxit

2250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cacbonyl sunfua

2201

Cacbonoxylsunfua

Clometan

2200 - 2100 b

Metyl clorua R 40

Khí than

Hỗn hợp

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2200

 

Xyclopropan

2200 - 2100 b

Trimetylen

Đơteri selenua

2301

 

Đơteri sunfua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Điclosilan a

2203

 

Đimetylsilan

2300 - 2100 b

 

Floetan

2300 - 2100 b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gecman

2300

 

Heptaflobutyronitril a

2300

 

Hexafloxyclobuten

2100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2301

 

Hyđro sunfua a

2201

 

Metyl meccaptan

2201

Metanetiol

Metylsilan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Niken cácbonnyl a

2300

Niken tetracacbonyl

Pentaflopropioni tril

2300

 

Chì tetraetyl

2300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chì tetrametyl

2200

 

Trifloaxetonitril

2200

 

Trifloetylen

2200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2300 - 2100 b

 

a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa không có áp suất. Chúng được xếp trong nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van.

b Phù hợp với TCVN 6716, Mã FTSC cũ được hoàn thiện bởi mã mới với chữ số in đậm nét tương ứng với mức độc hại mới.

Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.

A.2.10 Khí và hỗn hợp khí nhóm 9

Xem Bảng A.10.

Bảng A.10 - Khí và hỗn hợp khí thuộc nhóm 9

Khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên đồng nghĩa

Kẽm đietyl a

3300

 

Pentaboran a

3300

 

Photphin

3310

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Silan

3150

Silic tetrahydrit

Nhôm trietyl a

3300

 

Trietyl boran

3200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3300

 

a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa có áp suất. Chúng được xếp vào nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van.

Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.

A.2.11 Khí nhóm 10

Xem Bảng A.11.

Bảng A.11 - Khí thuộc nhóm 10

Khí

Mã FTSC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oxy

4150

 

A.2.12 Khí nhóm 11

Xem Bảng A.12.

Bảng A.12 - Khí thuộc nhóm A.12

Khí

Mã FTSC

Tên đồng nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4110

 

A.2.13 Khí nhóm 12

Xem Bảng A.13.

Bảng A.13 - Khí và hỗn hợp thuộc nhóm 12

Khí

Mã FTSC

Tên đồng nghĩa

Bis - triflometylperoxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bromin pentaflorua a

4303

 

Bromin triflorua a

4303

 

Clo

4203

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Clorin pentaflorua

4303

 

Clorin triflorua

4203

 

Flo

4343

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4303

 

Nitơ oxit

4351

Nitơ (II) oxit

Nitơ đioxit a

4301

Đioxit lỏng

Nitơ (IV) oxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nitơ peroxit

Nitơ triflorua

4153

Nitơ tetra oxit

Nitơ tri oxit

4301

Nitơ sesquioxit

Đinitơ trioxit

Nitơ (III) oxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4343

 

Ozon

4330

 

Tetraflohydrazin

4343

 

a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa không có áp suất. Chúng được xếp vào nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.14 Khí và hỗn hợp khí nhóm 13

Xem Bảng A.14.

Bảng A.14 - Khí và hỗn hợp khí thuộc nhóm 13

Khí

Mã FTSC

Tên đồng nghĩa

1,3 - Butađien, đã ổn định

5100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5200

R 1113

Điboran

5350

 

Etylen oxit

5200

Oxiran

Hyđro xyanua đã ổn định a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit hyđroxyanic (anhyđrit)

Propylen oxit

5100

Mely oxran

Stibin

5300

Antimon hyđrua

Tetrafloetylen, đã ổn định

5100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vinyl bronua, đã ổn định a

5100

 

Vinyl clonua, đã ổn định

5100

Cloetylen R 1140

Vinyl florua, đã ổn định

5100

Floetylen R 1141

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5100

Metoxyetylen

a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa có áp suất. Chúng được xếp vào nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van.

Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.

A.2.15 Khí nhóm 14

Xem Bảng A.15.

Bảng A.15 - Khí thuộc nhóm 14

Khí

Mã FTSC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axêtylen

5130

Etyn

A.2.16 Khí và hỗn hợp khí nhóm 15 (thường dùng trong y tế)

Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2 cho các ứng dụng chung.

 

Phụ lục B

(quy định)

Bộ nối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem Hình B.1 và Bảng B.1.

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ THÍCH  Đối với dung sai, xem TCVN 2244 và ISO 286-2.

a    Có/không lắp vào

b    Ren dạng đầy đủ.

Hình B.1 - Đầu ra của van

Bảng B.1 - Kích thước đầu ra của van

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(A) - (B)
mm

Hằng số

(C)
mm

L1
mm

W 24 x 2

11,2 - 16,8

11,9 - 16,1

12,6 - 15,4

13,3 - 14,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

21

17,6

17,3

17

16,6

16,3

W 27 x 2

11,8 - 20,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,2 - 18,8

13,9 - 18,1

14,6 - 17,4

15,3 - 16,7

16 - 16

32

24

17,4

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,3

16

15,6

15,3

W 30 x 2

12,4 - 23,6

13,1 - 22,9

13,8 - 22,2

14,5 - 21,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,9 - 20,1

16,6 - 19,4

17,3 - 18,7

18 - 18

36

27

17,8

17,4

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,3

16

15,7

15,3

15

B.2 Đầu nối

Xem Hình B.2 và B.4 và Bảng B.2.

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình B.2 - Đầu nối

Bảng B.2 - Kích thước đầu nối

Ren trái và phải
(d)

(a) - (b)
mm

Hằng số
A+B

(c)
mm

L1,
mm

W 24 x 2

11,2 - 16,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,6 - 15,4

13,3 - 14,7

14 - 14

28

21

21,5

21,5

21,2

21,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

W 27 x 2

11,8 - 20,2

12,5 - 19,5

13,2 - 18,8

13,9 - 18,1

14,6 - 17,4

15,3 - 16,7

16 - 16

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,5

21,2

21,2

21,2

21,2

21,2

21,2

W 30 x 2

12,4 - 23,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,8 - 22,2

14,5 - 21,5

15,2 - 20,8

15,9 - 20,1

16,6 - 19,4

17,3 - 18,7

18 - 18

36

27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,2

21,2

21,2

21,2

21,2

21,2

21,2

21,2

B.3 Đai ốc nối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ THÍCH   Đối với dung sai, xem TCVN 2244 và ISO 286-2.

Hình B.3 - Đai ốc nối

Bảng B.3 - Kích thước đai ốc nối

Đường kính danh nghĩa của ren D = đường kính danh nghĩa của bộ nối

C

f

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

27

24

34

30

27

37

B.4 Kim loại trên vòng bít đàn hồi - Chi tiết về vòng O/rãnh

Xem Hình B.4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN

1 vòng O

2 ống chẹn

3 đai ốc nối

Các kích thước của các vòng O dùng cho ống chẹn thường như sau:

đối với W 24 x 2 5,28 x  1,78

đối với W 27 x 2  6,07 x 1,78

đối với W 30 x 2  7,66 x  1,78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Cạnh vát 0,2 mm

Hình B.4 - Ví dụ về lắp (kết cấu) rãnh vòng O

 

Phụ lục C

(quy định)

Sửa các đai ốc nối cần đến dụng cụ siết chặt

Đối với các đầu nối sử dụng đai ốc được siết chặt bằng dụng cụ thì hệ thống ren có khả năng bị quá ứng suất một cách bất ngờ khi sử dụng để siết chặt mối nối.

Nếu đai ốc có thể được siết chặt bằng dụng cụ thì phải ghi dấu trên đai ốc "30 N.m MAX".

Nếu sử dụng đầu nối có vòng bít đàn hồi với đai ốc được siết chặt bằng tay, không cần đến dụng cụ để bảo đảm an toàn trong lắp ráp và vận hành.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục D

(tham khảo)

Đầu ra của van chai chứa khí dùng trong y tế

D.1 Phạm vi áp dụng

Phụ lục này đưa ra các ví dụ về sử dụng đầu ra của van chai chứa khí dùng trong y tế để bảo đảm an toàn cho bệnh nhân. Các khí này được xử lý khác nhau tùy thuộc vào chúng là khí dùng để hít thở hoặc dùng cho các mục đích khác. Việc sử dụng dựa trên tính chất dược liệu học và điều trị học của các khí mà không căn cứ vào tính chất vật lý như áp suất.

D.2 Thuật ngữ và định nghĩa

Phụ lục này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau

D.2.1 Khí dùng trong y tế (gas for medical use)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D.2.2 Khí chữa bệnh (medicinal gas)

Khí hoặc hỗn hợp khí nào đó được cấp cho bệnh nhân để điều trị, chẩn đoán hoặc phòng bệnh,, có sử dụng tác động về mặt dược liệu và được xếp loại là sản phẩm chữa bệnh, ví dụ theo Điều 1.2 của hướng dẫn 2001/83/EC của Nghị viện Châu Âu và Hội đồng ngày 6 tháng 11 năm 2001 về qui tắc của cộng đồng có liên quan đến các sản phẩm chữa bệnh dùng cho người.

D.2.3 Khí để hít vào (gas for inhlation)

Khí chữa bệnh dùng để đưa vào cơ thể thông qua sự hô hấp. Khí được cấp riêng một mình hoặc sau khi trộn với oxy hoặc không khí tại thời điểm sử dụng.

D.2.4 Hỗn hợp khí chữa bệnh chứa oxy (medicinal gas mixture containing oxygen)

Hỗn hợp khí trong đó cần tính đến hàm lượng oxy để giới hạn khoảng thời gian hít vào trong điều kiện khí quyển tiêu chuẩn, ví dụ như các hỗn hợp hai thành phần (từ nitơ, hêli, nitơ oxit, cácbon đioxit) hoặc các hỗn hợp ba hoặc nhiều thành phần, ví dụ để thử chức năng của phổi (LFT). Các hỗn hợp khí chứa bệnh chứa oxy có thể được phân loại như sau:

- hỗn hợp hypoxic (hỗn hợp có hàm lượng oxy thấp hơn bình thường): khí có O2 < 20 % 1) để hít vào trong thời gian ngắn;

- hỗn hợp hypoxic (hỗn hợp có hàm lượng oxy cao hơn bình thường): khí có O2 > 23,5 % để hít vào liên tục;

- hỗn hợp normoxic (hỗn hợp có hàm lượng oxy bình thường): 20% 1) £ O2 £23,5 để hít vào liên tục.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khí dùng để hiệu chuẩn sự phân tích hoặc dùng cho mục đích cung cấp năng lượng (lửa, lò v.v...) và các mục đích tương tự (ví dụ, khí cho phép đo màu sắc, khí cho phổ quang kế hấp thụ nguyên tử) trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu sinh học hoặc dược liệu.

D.2.6 Khí để thở (brathable gas)

Khí hỗ trợ cho sự sống được dùng trong thiết bị thở hoặc thiết bị lặn trong môi trường khí quyển không tiêu chuẩn như nước, ở độ cao lớn, trong vũ trụ hoặc trong môi trường hạn hẹp hoặc nhiễm bẩn nhưng không dùng cho điều trị, chuẩn đoán phòng bệnh. Ví dụ, không khí, oxy các hỗn hợp khí (nitơ/oxy, hêli/oxy, nitơ/hêli/oxy v.v...) với hàm lượng oxy bình thường hoặc lớn hơn bình thường.

D.3 Qui tắc an toàn

Sự xuất hiện đồng thời của các chai chứa khí chữa bệnh, khí dùng trong y tế, khí phân tích và khí công nghiệp đã làm tăng nguy cơ xảy ra, những vấn đề nghiêm trọng về an toàn cho bệnh nhân. Cần áp dụng các yêu cầu sau:

- đội ngũ những người quản lý các loại khí dùng trong y tế phải được đào tạo thích hợp để bảo đảm rằng khí được sử dụng đúng.

- các khí và hỗn hợp khí khác nhau phải được biết dễ dàng và được bảo quản ở các khu vực riêng.

- phải kiểm tra việc ghi nhãn và mầu sắc qui định của chai chứa khí trước khi sử dụng.

- theo quy tắc chung, các chai chứa khí không dùng để thở, dùng trong công nghiệp hoặc y tế không được lắp bộ nối đầu ra của van tương tự như bộ nối đầu ra của van dùng cho khí để thở. Yêu cầu này bảo đảm tính toàn vẹn của hệ thống an toàn riêng của khí (được thiết kế để phòng ngừa sự cung cấp hỗn hợp khí không dùng để thở hoặc hỗn hợp khí hypoxic) và bảo vệ chống lại khả năng nối một cách vô ý các khí này cho các hệ thống cung cấp khí để thở.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Một số đầu ra của van đã được chỉ định cho các khí thông thường sử dụng y tế. Việc sử dụng các đầu ra của van từ các khả năng giới hạn xuất phát từ việc phân tích mối nguy hiểm, chủ yếu là sự ngạt thở trong trường hợp nối với các khí có hàm lượng oxy thấp hơn 20% 2) do sự có mặt đồng thời của các khí công nghiệp và các khí dùng cho y tế trong bệnh viện, và cũng như sự có mặt trong các hỗn hợp khí của các thành phần hạn chế thời gian thở hít vào.

Khi không có chỉ định riêng cho một loại khí hoặc hỗn hợp khí đã cho thì có thể áp dụng các quy tắc sau:

- Đối với các hỗn hợp khí giầu oxy có ba thành phần hoặc nhiều hơn dùng để thở hít vào mà không sử dụng đầu ra của van riêng, Hình D.1, cho phép sử dụng đầu ra của van được xác định như là một chức năng của loại khí theo Bảng D.1.

- Đối với các khí và hỗn hợp khí khác, đầu ra của van cho nhóm khí FTSC theo các Bảng 2 và Bảng 3 có thể được sử dụng, ví dụ. No. 4 (xem Bảng 4) dùng cho tất cả các khí trơ và hỗn hợp khí mã FTSC 0150 (trừ các khí trơ và hỗn hợp khí có đầu ra của van riêng như N2, He, NO/N2, 100 ppm < NO < 1000 ppm) hoặc 1050.

Bảng D.1 liệt kê các giới hạn lớn nhất đối với thành phần được dùng trong các khí giầu oxy được hỗn hợp sơ bộ để hít vào trong thời gian ngắn và liên tục trong điều kiện khí quyển tiêu chuẩn.

Hình D.1 là biểu đồ tiến trình logic cho việc chọn các đầu ra của van cho các khí dùng trong y tế.

Bảng D.1 - Giới hạn lớn nhất cho các thành phần dùng trong các khí giầu oxy được hỗn hợp sơ bộ để hít vào trong thời gian ngắn và liên tục trong điều kiện khí quyển tiêu chuẩn

Thành phần

LC50 a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần thể tích lớn nhất hít vào liên tục

N2O

-

Trạng thái mất cảm giác hoặc mất đau nếu 50/50

80%

CO

3760 ppm

Hỗn hợp sơ bộ LFT

0,4%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Hỗn hợp sơ bộ LFT

7%

NO

115 ppm

Chăm sóc cẩn thận lúc mới sinh trong hỗn hợp sơ bộ với N2

0,1%

C2H2

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,4%

H2

-

Thử chức năng của ruột trong hỗn hợp sơ bộ với không khí. Khí để hiệu chuẩn

Không áp dụng

CH4

-

Hỗn hợp sợ bộ LFT

0,4%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình D.1 - Biểu đồ tiến trình để lựa chọn các đầu ra của van cho các khí dùng trong y tế

D.5   Ví dụ về đầu ra của van được lựa chọn có sự trợ giúp của Hình D.1

D.5.1 Ví dụ 1: Nuôi cấy tế bào anabrobric (không dùng để thở)

Thành phần của hỗn hợp điển hình : 10% H2, 5% CO2, N2 cân bằng.

Khí hoặc hỗn hợp khí có đầu ra được chỉ định (khí/ mã FTSC) hay không?

Không

Khí có chứa oxy không?

Không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ định đầu ra

Đầu ra 9

D.5.2   Ví dụ 2: Khí/hỗn hợp độc hại hypoxic

Thành phần điển hình : 100 % nitơ oxit (NO)

Khí hoặc hỗn hợp khí có đầu ra được chỉ định (khí/ mã FTSC) hay không?

Không

Khí có chứa oxy không?

Không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không

Khí có chứa thành phần trên nồng độ tới hạn của nó khi nó được xem là độc hại hay không?

Chỉ định đầu ra

Đầu ra 12

D.5.3   Ví dụ 3: Hỗn hợp hypoxic thử chức năng phổi (không có thành phần cháy)

Thành phần điển hình: 4 % CO2, 16 % O2, N2 cân bằng

Khí hoặc hỗn hợp khí có đầu ra được chỉ định (khí/ mã FTSC) hay không?

Không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng oxy ít nhất là 20% phải không?

Không

Khí có được cấp để thở không?

Chỉ định đầu ra

Đầu ra 25

D.5.4 Ví dụ 4: Hỗn hợp không có hypoxic thử chức năng phổi (không có thành phần cháy)

Thành phần điển hình: 9 % He, 35 % O2, N2 cân bằng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không

Khí có chứa oxy không?

Hàm lượng oxy ít nhất là 20 % phải không?

Khí có chứa các bon monoxit không?

Không

Khí có được cấp để thở không?

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đầu ra 26 (không hypoxic)

D.5.5    Ví dụ 5: Khí chuẩn cho khí phân tích máu

Thành phần của hỗn hợp điển hình: 5 % CO2, 20% O2, N2 cân bằng

Khí hoặc hỗn hợp khí có đầu ra được chỉ định (khí/ mã FTSC) hay không?

Không

Khí có chứa oxy không?

Hàm lượng oxy ít nhất là 20% phải không?

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không

Khí có được cấp để thở không?

Chỉ định đầu ra

Đầu ra 4

D.5.6   Ví dụ 6: Hỗn hợp không có hypoxic thử chức năng phổi (không có thành phần cháy)

Thành phần hỗn hợp điển hình : 0,3 % C2H2, 0,3 % CO, 0,3 % CH4, 21 % O2, N2 cân bằng

Khí hoặc hỗn hợp khí có đầu ra được chỉ định (khí/ mã FTSC) hay không?

Không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng oxy ít nhất là 20% phải không?

Khí có chứa cácbon monoxit không?

 

Chỉ định đầu ra

Đầu ra 28

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6551:2007 (ISO 5145 : 2004) về Chai chứa khí - Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí - Lựa chọn và xác định kích thước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.736

DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.34.192
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!