Khí
|
Mã số FTSC
|
Từ đồng nghĩa
|
LC50
[ppm (v/v)]
|
Antimon pentaflorua
|
0302
|
|
30
|
Bo triclorua
|
0203
|
Bo clorua
|
2541
|
Bo triflorua
|
0253; 0263
|
Bo florua
|
387
|
Bromua aceton
|
0303; 0203
|
|
260
|
Cacbonyl florua
|
0213
|
|
360
|
Cyanogen clorua
|
0303
|
|
80
|
Denteri clorua
|
0213
|
|
3120
|
Denteri florua
|
0203
|
|
1100
|
Debromdiflometan
|
0200; 0100
|
R12B2
|
27000
|
Diclo (2-clovinyl) asen
|
0303
|
Levisit
|
8
|
Diphosgen
|
0303
|
|
2
|
Etyldicloasen
|
0303
|
|
7
|
Hexafloaceton
|
0203
|
Hexafloprapan-2-on,
defloaceton
|
470
|
Hydrobromua
|
0203
|
Axit bromhydric
(khan)
|
2860
|
Hydro clorua
|
0213
|
Axit clohydric
(khan)
|
3120
|
Hydro florua
|
0203
|
Axit flohydric
(khan)
|
966
|
Hydro iodua
|
0203
|
Axit iotthydric
(khan)
|
2860
|
lot triflometan
|
0200; 0100
|
Triflometan iodua
|
|
Metyl bromua
|
0300; 0200
|
Brommetan
|
850
|
Metyldicloasen
|
0303
|
|
10
|
Khí hạt cải
|
0303
|
|
4
|
Nitrosyl clorua
|
0203; 0303
|
|
35
|
Peflobut - 2 - en
|
0200; 0100
|
|
12000
|
Phenylcarbylamin clorua
|
0303
|
|
5
|
Phosgen
|
0303
|
Carbonyl clorua
|
5
|
Photpho pentaflorua
|
0203; 0303
|
|
190
|
Photpho triflorua
|
0203
|
|
420
|
Silic tetraclorua
|
0203
|
|
750
|
Silic tetraflorua
|
0253; 0263
|
Tetraflosilan
|
450
|
Lưu huỳnh dioxit
|
0201
|
|
2520
|
Lưu huỳnh tetraflorua
|
0203; 0303
|
|
40
|
Lưu huỳnh florua
|
0300
|
|
3020
|
Vonphram hexaflorua
|
0303
|
|
160
|
Uran hexaflorua
|
0303
|
|
25
|
Bảng A.2 - Nhóm 7:
Khí và hỗn hợp khí cháy, độc và ăn mòn (cơ bản)
Khí
Mã FTSC
Từ đồng nghĩa
LC50
[ppm (v/v)]
Amoniac
0202; 2102
R 717
7338
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2202; 2102
11100
Monoetylamin
2202; 2102
Etylamin R 631
16000
Monometylamin
2202; 2102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7000
Trimetylamin
2202; 2102
7000
Bảng A.3 - Nhóm 8:
Khí và hỗn hợp khí cháy, độc và ăn mòn (axit) hoặc không ăn mòn
Khí
Mã FTSC
Từ đồng nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Arsin
2300
20
Cacbon monoxit
2250; 2260
3760
Cacbonyl sunfua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbonoxyl sulfua
1700
Clometan
2200; 2100
Metyl clorua R 40
8300
Khí than
Hỗn hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyanogen
2300; 2200
350
Cyclo propan
2200; 2100
Trimetylen
22000
Denteri selenua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Denteri sulfua
2301; 2201
710
Diclosilan
2203
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimetylsilan
2300; 2100
-
Floetan
2300; 2100
Etyl florua
-
German
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Heptaflobutyrmitril
2300
10
Hexaflocyclobuten
2100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro selenua
2301
2
Hydro sulfua
2301: 2201
712
Metyl mercaptan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metanthiol
1350
Metylsilan
2300; 2100
-
Niken cacbonyl
2300
Niken tetracacbonyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentafloproionnitril
2300
10
Chì tetraetyl
2300
63
Chì tetraetyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
Trifloacetonitril
2300; 2200
500
Trifloetylen
2200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trimetylsilan
2300; 2100
-
Bảng A.4 - Nhóm 9:
Khí và hỗn hợp khí tự cháy
Khí
Mã số FTSC
Từ đồng nghĩa
LC50
[ppm (v/v)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3300
10
Pentaboran
3300
10
Phosphin
3310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Silan
3150; 3160
Silic tetrahydrua
19000
Nhôm trietyl
3300
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3300
1400
Trietylstibin
3300
20
Bảng A.5 - Nhóm 12:
Khí và hỗn hợp khí oxi hoá, độc và ăn mòn
Khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ đồng nghĩa
LC50
[ppm (v/v)]
Bis (triflometyl) peoxit
4300
10
Brom pentaflorua
4303
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Brom triflorua
4303
180
Clorin
4203
293
Clorin pentaflorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
Clorin triflorua
4303; 4203
299
Dinitơ trioxit
4301
Nitơ sesquioxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ oxit
57
Florin
4343
185
lot pentaflorua
4303
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ oxit
4351; 4361
115
Nitơ dioxit
4301
Dioxit lỏng
Nitơ oxit
Dinitơ tetraoxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ tetraoxit
115
Oxi diflorua
4343
2,6
Ozon
4330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetraflohydrazin
4343
100
Bảng A.6 - Khóm 13:
Khí và hỗn hợp khí cháy dùng để phân huỷ hoặc polyme hóa (trường hợp)
Khí
Mã số FTSC
Từ đồng nghĩa
LC50
[ppm (v/v)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5100
-
Clotrifloetylen
5200
2000
Diboran
5330; 5360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
Etylen oxit
5200
Oxiran
2900
Hydro cyanua
5301
Axit hydrocyanic
(khan)
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5200; 5100
Metyl oxiran
7200
Stibin
5300
Antimoan hydrua
20
Vinyl bromua (bị cấm)
5200; 5100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Vinyl clorua (bị cấm)
5200: 5100
Cloetylen R 1140
-
Vinyl florua (bị cấm)
5100
Floetylen R 1141
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5200; 5100
Metoxyetylen
-
Bảng A.7 - Nhóm 13:
Danh sách các khí được nêu nguồn tài liệu của giá trị LC50
Khí
Mã số FTSC
LC50
Lưu ý
Tài liệu tham khảo
(xem phụ lục D)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2102
7338
“Không độc”
(1)
Antimon pentaflorua
0303
30
Màu xám
(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0303
20
Tương tự như arsin
Arsin
2300
20
Màu xám, được hiệu
chỉnh thời gian
(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0303
20
Tương tự như arsin
Bis (triflometyl) peroxit
4300
10
Được công nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0203
380
Tương tự như BF3
Bo triclorua
0203
2541
(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0253; 0263
387
(1)
Brom clorua
4203
290
Được đánh giá từ
clorin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4303
25
Được hiệu chỉnh
theo thời gian và hiệu ứng
(4)
Brom triflorua
4303
180
Được đánh giá từ F2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0203
260
Tương tự như clo
aceton
Buta -1,3 - dien (bị cấm)
5100
-
“Không độc”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2250; 2260
3760
Được hiệu chỉnh theo
thời gian
(6)
Cacbonyl florua
0213
360
(5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2301
1700
Được hiệu chỉnh
theo thời gian
(7)
Clorin
4203
293
(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4303
122
(8)
Clorin triflorua
4203
299
(8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5200
2000
Được hiệu chỉnh
theo thời gian
(10)
Clometan
2100
8300
“Không độc” xám -
được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2200
350
Được hiệu chỉnh
theo thời gian
(11)
Cyclopropan
2100
22000
“Không độc” - LCLO
- Xám - Được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyanogen clorua
0303
80
Được hiệu chỉnh
theo thời gian
Denteri clorua
0213
3120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Denteri florua
0203
1100
Denteri selenua
2301
2
Giống như hydro
selenua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Denteri sunfua
2201
710
Tương tự hydro
sunfua
Diboran
5350; 5360
80
Được hiệu chỉnh
theo thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dibromdiflometan
0100
27000
“Không độc” - LCLO
- Xám - Được hiệu chỉnh theo thời gian
Diclo (2-clovinyl) arsin
0303
8
Ngoại suy từ tiêm
tĩnh mạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diclo siran
2203
314
Dietyl kẽm
3300
10
Được công nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimetyl amin
2102
1100
“Không độc” - Được
hiệu chỉnh theo thời gian
(16)
Dimetyl silan
2100
-
“Không độc”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinitơ trioxit
4301
57
Được tính toán từ
hỗn hợp 50 % NO, 50 % NO2
Diphosgen
0303
2
Nhận được từ
phosgen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyldicloarsin
0303
7
“Không độc” - Con
người - Được hiệu chỉnh theo thời gian
(17)
Etylen oxit
5200
2900
Được hiệu chỉnh
theo thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flonin
4343
185
(19)
Floetan
2300
-
Không độc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
German
2300
20
Tương tự như arsin
Heptaflobytyronitril
2300
10
Được công nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexaflo axeton
0203
470
Được hiệu chỉnh
theo thời gian
Hexaflo cyclobuten
2100
-
“Không độc”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro bromua
0203
2860
Hydro clorua
0213
3120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro cyanua
5301
140
(1)
Hydro florua
0203
966
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro iodua
0203
2860
Tương tự như hyđro
bromua
Kydro selenua
2301
2
Vật thí nghiệm.
Được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro sunfua
2201
712
(1)
Hydro telurua
2301
2
Tương tự như hydro
selenua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lodin pentaflorua
4303
120
Giống như CIF5
lodtriflometan
0100
-
Không độc tương tự
như bromtriflometan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl bromua
0200
850
Được điều chỉnh
theo thời gian
(23)
Metylclosilan
2223
600
Giống như
metyldiclosilan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyldiclosilan
2223
600
Được điều chỉnh theo
thời gian
(42)
Metyldicloarsin
0303
10
Tương tự như
etyldicloarsin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl mercaptan
2201
1350
Được điều chỉnh
theo thời gian
(24)
Metylsilan
2100
-
Không độc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ete metyl vinyl (bị cấm)
5100
-
Không độc tương tự
ête etyl vinyl ete divinyl và ete dimetyl
Monoetylamin
2102
16000
“Không độc” - Được
hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monometylamin
2102
7000
“Không độc” - Xám
(26)
Khí hạt cải
0303
4
LCLO -
con người - Được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niken cacbonyl
2300
20
Được điều chỉnh
theo thời gian
(27)
Nitơ monoxit
4351; 4361
115
Giống như nitơ
dioxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ dioxit
4301
115
(28)
Nitrosyl clorua
0303
35
Được hiệu chỉnh
theo thời gian LCLO gây mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxi diflorua
4343
2,6
(8)
Ozon
4330
9
Được điều chỉnh
theo thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentaflobutyronitril
2300
10
Pentaflopropionitril
2300
10
Được thỏa thuận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Percloryl florua
4203
770
Được điều chỉnh
theo thời gian
(12)
Perflobut - 2 - en
0100
12000
“Không độc” - LCLO
- Được hiệu chỉnh theo thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentaboran
3300
10
Được điều chỉnh theo
thời gian
(31)
Phenylcarbylamin clorua
0303
5
Tương tự phosgen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phosgen
0303
5
Được điều chỉnh
theo thời gian
(32)
Phosphin
3310
20
Được điều chỉnh
theo thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phospho pentaflorua
0203
190
Nhận được từ phân
hủy trong HF
-
Phospho triflorua
0203
420
Nhận được từ phân
hủy trong HF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxit propylen
5100
7200
“Không độc”
(34)
Selen hexaflorua
0303
50
Được điều chỉnh
theo thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silan
3150; 3160
19000
“Không độc” - Được
điều chỉnh theo thời gian
(1)
Silic tetraclorua
0203
750
Tương tự HCI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stibin
5300
20
Tương tự arsin
-
Lưu huỳnh dioxit
0201
2520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu huỳnh tetraflorua
0203
40
(36)
Sulfuryl florua
0200
3020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Telu hexaflorua
0303
25
Được điều chỉnh
theo thời gian
(39)
Tetraetyl chì
2300
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetraflohydrin
4343
100
Được điều chỉnh
theo thời gian
(38)
Tetrametyl chì
2300
800
Được điều chỉnh
theo thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trietyl nhôm
3300
10
Được thỏa thuận
Trietylboran
3200
1400
Được điều chỉnh
theo thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trifloaxetyl clorua
0303
10
Giống như
tricloaxetyl clorua
Triclosilan
2203
1040
Tương tự HCI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trifloaxetonitril
2200
500
Được điều chỉnh
hiệu quả và thời gian từ tricloaxetonitril
Trifloetyten
2200
2000
Được điều chỉnh
theo thời gian từ clotrifloetylen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trimetylamin
2102
7000
LCLO -
Được điều chỉnh theo thời gian
(41)
Trimetylsilan
2100
-
Không độc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trimetylstibin
3300
20
Tương tự stibin
Vonphram hexaflorua
0303
160
Phân hủy trong HF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Uran hexaflorua
0303
25
Tương tự Telu hexaflorua
Vinyl bromua (bị cấm)
5200
-
Không độc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinyl clorua (bị cấm)
5100
-
Không độc
Vinyl florua (bị cấm)
5100
-
Không độc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(tham khảo)
Hướng
dẫn thử2)
B.1. Sản phẩm kiểm tra
Thẻ nhận biết (số sản phẩm, lô và tinh chất
chất hoá lý của sản phẩm) phải được kèm theo báo cáo kết quả.
Chú thích 3 - Thẻ nhận biết có thể cung cấp
các thông tin Iiên quan đến khả năng cháy và tính chất nổ của sản phẩm
B.2. Vật liệu thử nghiệm
B.2.1. Chuột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.2. Nhóm động vật và chuồng nuôi
Động vật phải được nuôi dưỡng theo đàn trong
điều kiện ăn ở được qui định trong báo cáo thử.
Đáy chuồng nuôi phải là lưới hoặc phủ rơm mà
động vật không thể phá hỏng.
Các nhóm động vật khác nhau phải được nuôi dưỡng
trong các điều kiện ăn ở, nhiệt độ, độ ẩm không khí, thức ăn và ánh sáng như
nhau, thích hợp với thực tế phòng thí nghiệm tốt.
B.2.3. Thiết bị sử dụng để xông khí
B.2.3.1. Chuồng, bằng vật liệu trung tính
(thủy tinh, thép không gỉ...) có thể tích nhỏ nhất là 100 lít, kín, và cho phép
chuột tiếp xúc nhanh với không khí có nồng độ đã chọn.
B.2.3.2. Hệ thống sinh khí, được trộn với
không khí với nồng độ theo qui định, bao gồm
- nguồn không khí, được giữ ở nhiệt độ và độ
ẩm tương đối theo qui định,
- hệ thống bơm mạnh, tạo ra lưu lượng không
nhỏ hơn 100 lít không khí trên giờ và cho một con chuột,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.3.3. Hệ thống, có thể dễ làm thay đổi nồng
độ khí thử trong không khí một cách tin cây. Đối với chế độ phơi trong khoảng
thời gian vài giờ, việc phân tích định lượng nồng độ này trong thời gian giờ
đầu và giờ cuối của việc phơi phải đầy đủ.
Nếu chỉ có khả năng kiểm tra nồng độ khí thử
theo chu kỳ việc phân tích định lượng giá trị này phải được tiến hành ít nhất
một lần trong một giờ.
B.2.4. Chuồng thử
Chuồng thử phải làm bằng lưới, kể cả đáy
chuồng không được phủ rơm.
B.3. Phương pháp thử
B.3.1. Chuẩn bị sản phẩm thử
Khí hoặc hơi phải được chuẩn bị sẵn ở nồng độ
theo qui định.
B.3.2. Nhóm động vật
Số lượng nhóm động vật, được chọn ngẫu nhiên,
phải tương ứng với số lượng của nồng độ khí thử cộng với một nhóm kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.3. Chọn nồng độ khí
Nồng độ khí được chọn sao cho đối với ít nhất
3 nhóm chuột, số lượng chuột chết được tính trong ngày thứ 14 của mỗi nhóm phải
đủ để xây dựng đường cong nồng độ - số lượng chuột chết, và khi có thể cho phép
việc xác định LC50 có thể chấp nhận được.
B.3.4. Quản lý chăm sóc đàn chuột
Cân chuột phải chịu đựng phép thử
Để các con chuột (B.2.2.2) không bị đói vào
trong chuồng (B.2.3.1) để trong chuồng thử (B.2.4). Chỉnh lưu lượng khí quyển
đến khoảng 100 lít/h cho một con chuột.
Giữ nhiệt độ ở (22 ± 2)°C và độ ẩm không khí
tương đối ở (55 ± 15) % trong suốt quá trình thử.
Việc nghiên cứu các nồng độ thử khác nhau có
thể tiến hành trong một vài lần phơi, nhưng khoảng cách giữa hai lần phơi liên
tục không được nhỏ hơn 48 h.
Phơi từng nhóm chuột ở nồng độ thử yêu cầu
trong 1h, nồng độ khí phải đạt được nhanh và được kiểm tra theo chu kỳ
Phơi nhóm chuột kiểm tra trong dòng không khí
sạch. Cho đàn chuột nước và thức ăn sau khi thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát đàn chuột trong thời gian phơi khí
tiếp theo và quan sát chúng liên tục ít nhất hai lần một ngày. Cần chú ý các
điểm sau
- bất kỳ triệu chứng nhiễm độc nào (thời gian
triệu chứng xảy ra, khoảng thời gian và số lượng chuột bị nhiễm độc):
- số lượng chết (thời gian xảy ra và tỷ lệ
chết).
Cân lại chuột ít nhất vào các ngày thứ ba,
thứ bảy và ngày thứ mười bốn.
Có thể tiến hành khám nghiệm tử thi các con chuột
chết trong khi thử. Tất cả các con chuột còn sống phải bị giết trong ngày thứ
14 và tiến hành khám nghiệm tử thi. Phổi và các bộ phận khác có đặc tính không
bình thường phải được lấy ra và lưu giữ trong dung dịch để có thể kiểm tra mô.
B.4. Tính toán LC50
LC50 có thể tính toán được (xem
4.2)
Nồng độ này, được biết như là LC50
- 1h -14 ngày được tính bằng phần triệu (ppm) theo thể tích.
Chú thích 4 - Dựa trên xác chết theo giới
tính, người có thẩm quyền thử có thể quyết định có thử lại hay không, để xác
định giá trị LC50 - 1h -14 ngày phân chia cho chuột đực và chuột cái.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử phải bao gồm tất cả các thông tin
được qui định của thực hành thí nghiệm và đặc biệt:
a) mẫu tham khảo thẻ nhận biết, được kèm theo
của sản phẩm thử;
b) các tính chất của các nhóm chuột (B.2.1 và
B.2.2);
c) điều kiện ăn ở của các nhóm chuột (B.2.2);
d) các tính chất của thiết bị sử dụng để xông
khí (B.2.3);
e) tất cả các nồng độ ghi được trong quá
trình thử (B.3.3);
f) kết quả quan sát đàn chuột phơi khi xông
khí (B.3.5);
g) kết quả tính toán của LC50 - 1h
-14 ngày hoặc, tỷ lệ chết ở giới hạn trên của nồng độ;
h) bất kỳ chi tiết thao tác không được nêu
trong tiêu chuẩn này hoặc không bắt buộc, và bất kỳ tình huống nào có khả năng
ảnh hưởng đến kết quả thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục C
(tham khảo)
Lựa
chọn giá trị LC50 cho từng loại khí
C.1. Qui định chung
Khi lựa chọn số liệu từ các tài liệu về tính
độc xông cấp của các loại khí, khó khăn là kinh nghiệm. Điều đó giải thích cho
ví dụ của các công bố những năm gần đây, mà nó không thể đạt được kết quả của
phép thử tiêu chuẩn. Tuy nhiên số liệu của các nguồn báo cáo trở nên có giá trị
đối với các chi tiết của nó trong việc xử lý và tổng hợp thông tin. Hơn nữa, rõ
ràng là có sự thiếu toàn bộ các thông tin về tính độc xông. Vì thế cần phải cố
gắng lớn trong việc phối hợp tất cả các thực tế đã có để bổ sung cho các tính
chất độc của các khí.
C.2. Điều chỉnh thời gian
Trong phép thử tính độc xông, mối liên hệ
liều lượng - sự phản ứng có thể được thể hiện bằng phương trình W = c x t,
trong đó W là hằng số đặc trưng cho hiệu quả đã cho, tức là số chuột chết của
50 % số chuột bị phơi, và c x t là liều đã dùng được biểu thị như là kết quả
của nồng độ và thời gian phơi. Phương trình này, được gọi là qui tắc Haber, có
thể sử dụng được với điều kiện là chu kỳ nửa phân rã sinh học của vật chất đang
được nói đến một cách hợp lý dài hơn thời gian phơi.
Đối với khí và hơi với tốc độ giải độc hoặc
thải ra xác định được hết thời gian đang xét, phát hiện rằng mối liên hệ giữa
nồng độ và thời gian được thể hiện tốt hơn bằng phương trình W = c x t0,5.
Khi ngoại suy từ 4 h đến 1 h phương trình W = c x t0,5 dự đoán giá
trị LC50 thấp hơn theo qui tắc Haber. Trên khía cạnh an toàn, nguyên
tắc này được sử đụng bởi khuyến cáo chuyển giao của liên hợp quốc chấp nhận hệ
số đảo 2 (tức là ) cho phép phân loại vật liệu
trên cơ sở số liệu 1 h - LC50. Mặt khác qui tắc Haber dự đoán LC50
thấp hơn khi chuyển từ 1h đến 4 h - LC50. Sử dụng tất cả các số liệu
có thể có về tính độc xông cấp dưới các chế độ phơi khác nhau, cần sử dụng lời
giải thích tổng quát hơn. Việc sử dụng chu kỳ 1 h như là điểm đối chiếu đi lên
từ các chu kỳ ngắn được ưu tiên hơn phép ngoại suy tuyến tính đi xuống từ các
chu kỳ dài hơn sử dụng hệ số đảo. Tuy nhiên, kết
quả thử đối với chu kỳ ngắn hơn 0,5 h không được dùng, vì nó được coi là không
tin cậy.
C.3. Chọn động vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trừ khi có chống chỉ thị, như là độ cảm nhận
cao hoặc thấp khác thường của chuột so với các động vật khác nhau so với người,
chuột là loài được ưu tiên trong phần lớn các phép thử tính độc thông thường.
Vì vậy số liệu LC50 của chuột thường dễ tìm thấy. Nếu các số liệu bị
thiếu (mất), số liệu của động vật gần giống với chuột về khối lượng được đùng để
đánh giá
C.4. Điều chỉnh hiệu ứng
Thay cho LC50, thường thấy thuật
ngữ LCLO xuất hiện trong các tài liệu báo cáo và cơ sở dữ liệu. LCLO
(nồng độ gây chết trị số thấp) được định nghĩa như là nồng độ thấp nhất của vật
chất trong không khí, khác với LC50, đại lượng được ghi chép trong
các tài liệu tham khảo chính thức như là nguyên nhân gây chết ở người hoặc động
vật. Đáng tiếc, việc sử dụng định nghĩa này không đủ chắc chắn để khẳng định
rằng liệu LC50 là nhỏ hơn hoặc lớn hơn giá trị này hay không. Tuy
nhiên, có vẻ hợp lý sử dụng LCLO như thể nếu có thông tin về nồng độ
gây chết gần đúng. Để phân loại các khí, không yêu cầu độ chính xác cao hơn,
nhưng công thức tính toán đối với hỗn hợp khí yêu cầu lấy giá trị LC50
xác định. Giá trị LC khác phải được lấy thay cho LC50 khi mà thông
tin bổ sung chứng tỏ nó đúng như vậy.
C.5. Sự đồng hoá
Một số chất có tính chất tương tự các cấu
trúc hóa học liên quan đến các đặc tính sinh lý đã biết. Mối liên quan hoạt
động - cấu trúc phải được xét đến tới mức có thể. Hơn nữa trong một vài ví dụ,
tác động của tính độc lên đường hô hấp trên cơ sở các tác động cơ bản như là sự
thủy phân các khí khác nhau với sự có mặt của hơi ẩm dẫn tới nguyên tắc tác
động như thế.
C.6. Các cách áp dụng khác
Đôi khi tính độc xông của các chất lỏng dễ
bay hơi được đánh giá trên cơ sở triệu trứng ngoài đường tiêu hoá khác, đặc
biệt là viêm bên trong màng bụng, giá trị LD50. Có sự tương quan
tương đối tốt giữa LC50 và LD50, về các hoạt chất ảnh hưởng
tới toàn cơ thể. Lấy các thuốc trừ sâu độc hại làm ví dụ, có thể thấy rằng một
LD50 tương ứng với một liều lượng theo khối lượng cơ thể trong các
phép đo sol khí mà các con chuột hít vào trong thời gian 4 giờ. Chẳng hạn một
LD50 của 100 mg/kg có thể chấp nhận sự tương đương với 4 giờ - LC50
của khoảng 1 mg/lít không khí.
C.7. Kết luận
Việc lựa chọn một giá trị LC50 cho
một chất khí riêng biệt đã tuân theo thuật toán logic được giới thiệu trên hình
C.1. Tiêu chuẩn đo nên dùng là LC50 chuột nuôi trong 1 h. Khi thiếu
các dữ liệu có giá trị cho các thông số chính xác này thì các giá trị LC50
RAT (chuột) được chọn cho các thời gian khác với 1 giờ nhưng gần với thời gian
1 giờ nhất, loại bỏ tất cả các số liệu ứng với thời gian nhỏ hơn 0,5 giờ. Nếu
không có được các số liệu LC50 tin cậy đối với chuột (RAT), cần chọn
con vật tiếp sau là chuột MUS, sau đó theo thứ tự sau: thỏ, chuột bạch, mèo,
chó, khỉ và động vật có vú. Nên dùng các dữ liệu đối với thời gian 1 giờ. Nếu
không tìm thấy các số liệu tin cậy của LC50 đối với bất kỳ con vật
nào thì cần tìm một giá trị LCLO có thể tin cậy được với việc dùng
cùng một hệ thống cấp bậc các con vật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) sự phản ứng (phân hủy) của sản phẩm trong
không khí;
2) sự tương quan với giá trị LD50;
3) sự so sánh với các mức nguy hiểm đã được
công bố khác, và
4) sự giống nhau với các sản phẩm tương tự.
Hình C.1 - Lựa chọn
thuật toán lôgic
Phụ
lục D
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] VERNOT, E.H. et. al. Toxicol. Appl. Pharmacol.,
42, 1977, pp. 417-423.
[2] CHEKUNOVA, M.P. and MINKINA, N.A. Higiena
/ Sanitariya, 35 (7), 1970, pp. 25-28.
[3] LEWY, G.A. A study of arsine poisoning.
Q.J. Exper. PhysioL., 34, 1947, pp. 47-67.
[4] Toxlit 65; (RTECS); HSDB.
[5] SCHEEL, L.D. et al. Toxicity of carbonyl
fluoride, silicon tetrafluoride. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 29, 1968, pp. 41-48.
[6] ROSE, B.S. et al. Acute hyperbaric
toxicity of carbon monoxide. Toxicol. Appl. Pharmacol., 17, 1970. pp. 752-760.
[7] Ber. Dtsch. Chem. Ges. Abt. B: Alhandlungen.
76, 299, 43.
[8] DARMER, K.L.Jr. HAUN, C.C. and MACEWEN,
J.D.Am.lnd. Hyg. Assoc. J., 33, 1972, pp. 661-668.
[9] DEICHMANN, W.B. Toxicology of drugs and
Chemicals, Academic Press, New York, 1969. p. 386.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] MCNERNEY, J.M. and SCHRENK, H.H. Acute
toxicity of cyanogen. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 21. 1960, pp. 121-124.
[12] Toxic and Hazardous Industrial Chemicals
Safety Manual, International Technical Information Institute, Tokyo, Japan,
1977.
[13] ADAMS, R.M. Boron, Metalloboron
Compounds and Boranes, Wiley, New York, 1964. p. 693.
[14] J. Pathol. Bacteriol., 58, 411, 46.
[15] Chemical Hygiene Fellowship Report
49-112, Union Carbide Corp., USA.
[16] Am. Ind. Hyg. Assoc. J. 43, 411, 82.
[17] National Technical Information Service.
PB 214-270.
[18] JACOBSON, K.H. et al. Toxicity of
inhaled ethylene oxide and propylene oxide vapours. AMA Arch. Ind. Health, 13,
1956, pp. 237-244.
[19] KEPLINGER, M.L. and SUISSA, L.W.
Toxicity of fluorine short-term inhalation. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 29, 1968,
pp. 10-18.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[21] BORZELLA. J.F. and LESTER, D. Acute
toxicology studies of some perhalogenated ketones. Toxicol. Appl. Pharmacol.,
6. 1964, p. 341.
[22] DUDLEY. H.C. and MILLER J N. J Ind. Hyg.
Toxicol., 23, 1941, p. 470
[23] Br. J. Ind. Med.2, 24, 45.
[24] TANSY, H.F, et al. Acute toxicity
studies of rats exposed to methyl mercaptan. J. Toxicol. Environ. Health. 8. 1981.
pp. 71-88.
[25] SMYTH, H.F., CARPENTIER. C.P., WEIL, C.S.
and POZZANI, U.C. AMA Arch. Ind. Hyg. Occup, Med., 10, 1954. pp. 61-68.
[26] MEZENTEEVA, N.V. 1956.
[27] Am. J. Clin. Pathol., 26, 107, 56.
[28] CARSON, T.R. et al. Response of animals
inhaling nitrogen dioxide. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 23, 1962, pp. 457-462.
[29] PATTY Ind. Hyg. Toxicol., Vol. II,
Toxicology 1963.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[31] Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 19. 46, 58.
[32] RINEHART, W.E. and HATCH, T.
Concentrationtime in sublethal exposures to phosgene. Am. Ind. Hyg. Assoc. J.,
25, 1964, pp. 545-553.
[33] WARITZ, T.S. and BROWN, R.M. Acute and subacute
inhalation toxicities of phosphine. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 36, 1975, pp.
452-458.
[34] AMA Arch. Ind. Health, 13, 228, 56.
[35] NTIS PUBLICATION AD-A 148-952.
[36] J. Occup. Med., 18, 277, 62.
[37] Br. J. Ind. Med., 18, 277, 61.
[38] DEICHMANN, W.B. Toxicology of Drugs and
Chemicals. Academic Press, new York, 1969, p. 580.
[39] KIMMERLE, G. Inhalation Toxicitat von
Schwefelselen und Tellurhexafluorid. Arch. Toxikol., 18. 1960, pp. 140-144.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[41] Toxicologist, 4, 68, 84.
[42] MARHOLD, J.V. Sbornik Vysledku
Toxikologickeho Vysetheni Latek a Phipravku, 1972.
[43] OCDE Doc. 403, Guideline for testing of
chemicals - Acute inhalation toxicity.
1) Ví dụ, B.C. Levin. Sự tương
tác độc chất giữa cácbon monoxit và cacbon dioxit. Độc chất học, 47.1987, pp
135 - 164
2) Chi tiết xem OECD. DOC
403.