|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2387/QĐ-BTC 2018 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước 2019
Số hiệu:
|
2387/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2387/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 70/2018/QH14
ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 73/2018/QH14
ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Báo cáo số 40/BC-CP ngày
17/10/2018 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm
2018 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân
sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà
nước năm 2019 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà
nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc
và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (175b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Biểu số 12/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2019)
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.411.300
|
1
|
Thu nội địa
|
1.173.500
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
44.600
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu
|
189.200
|
4
|
Thu viện trợ
|
4.000
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.633.300
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
429.300
|
2
|
Chi trả nợ lãi
|
124.884
|
3
|
Chi viện trợ
|
1.300
|
4
|
Chi thường xuyên
|
999.466
|
5
|
Chi cải cách tiền lương, tinh giản
biên chế (1)
|
43.350
|
6
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
7
|
Dự phòng ngân sách nhà nước
|
33.800
|
C
|
BỘI
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
222.000
|
|
(Tỷ lệ bội chi so GDP)
|
3,6%
|
1
|
Bội chi ngân sách trung ương
|
209.500
|
2
|
Bội chi ngân sách địa phương (2)
|
12.500
|
D
|
CHI
TRẢ NỢ GỐC
|
196.799
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN
|
425.252
|
Ghi chú:
(1) Trong đó 50% tăng thu dự toán
ngân sách địa phương để tạo nguồn cải cách tiền lương là 27.150 tỷ đồng.
(2) Chênh lệch giữa số bội chi, bội
thu của các địa phương.
Biểu số 13/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2019)
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
I
|
Tổng nguồn thu ngân sách trung
ương
|
810.099
|
1
|
Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
806.099
|
2
|
Thu từ nguồn viện trợ
|
4.000
|
II
|
Tổng chi ngân sách trung ương
|
1.019.599
|
1
|
Chi ngân sách trung ương theo phân
cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)
|
698.245
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách địa
phương
|
321.354
|
|
- Chi bổ sung cân đối
|
211.451
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
109.903
|
III
|
Bội chi ngân sách trung ương
|
209.500
|
B
|
NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
I
|
Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương
|
922.555
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
601.201
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
321.354
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
211.451
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
109.903
|
II
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
935.055
|
1
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
theo phân cấp (không kể từ nguồn bổ sung có mục tiêu của
ngân sách trung ương)
|
825.152
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của
ngân sách trung ương
|
109.903
|
III
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
12.500
|
Biểu số 14/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2019)
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.411.300
|
I
|
Thu nội địa
|
1.173.500
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
177.709
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
213.734
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
241.530
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
113.174
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
68.926
|
6
|
Các loại phí, lệ phí
|
75.214
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ
|
34.268
|
7
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
115.155
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
5
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.603
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
21.953
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
90.000
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
1.594
|
8
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
29.000
|
9
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, tài nguyên nước
|
4.069
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
24.563
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác
|
927
|
12
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
|
109.500
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
44.600
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
189.200
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
300.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
219.400
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
8.228
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
57.180
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
14.860
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
832
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
-111.300
|
IV
|
Thu viện trợ
|
4.000
|
Biểu số 15/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC
THUẾ NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2019)
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
TỔNG
SỐ
|
KHU
VỰC DNNN (1)
|
KHU
VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN (2)
|
KHU
VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC
DOANH
|
THU
TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT
|
THU
TỪ DẦU THÔ
|
KHU
VỰC KHÁC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG THU NSNN
|
1.411.300
|
287.209
|
213.734
|
241.530
|
29.000
|
44.600
|
595.227
|
A
|
Các khoản thu từ thuế, phí, lệ
phí
|
1.154.695
|
177.709
|
213.734
|
241.530
|
29.000
|
44.600
|
448.122
|
I
|
Các khoản thu từ thuế
|
1.079.481
|
177.709
|
213.734
|
241.530
|
29.000
|
44.600
|
372.908
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
373.006
|
72.696
|
64.865
|
127.346
|
|
|
108.100
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản
xuất kinh doanh trong nước
|
264.906
|
72.696
|
64.865
|
127.346
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
108.100
|
|
|
|
|
|
108.100
|
2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
116.599
|
29.413
|
50.103
|
22.223
|
|
|
14.860
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
98.937
|
29.405
|
47.664
|
21.869
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
14.860
|
|
|
|
|
|
14.860
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập
khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán
ra trong nước
|
2.801
|
8
|
2.440
|
354
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
69.758
|
|
|
|
|
|
69.758
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất kinh doanh trong nước
|
26.494
|
|
|
|
|
|
26.494
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
43.264
|
|
|
|
|
|
43.264
|
4
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
245.580
|
60.984
|
98.261
|
86.335
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
113.174
|
|
|
|
|
|
113.174
|
6
|
Thuế tài nguyên
|
20.748
|
14.616
|
505
|
5.627
|
|
|
|
7
|
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
65.408
|
|
|
|
|
|
65.408
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.603
|
|
|
|
|
|
1.603
|
II
|
Các khoản phí, lệ phí
|
75.214
|
|
|
|
|
|
75.214
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
34.268
|
|
|
|
|
|
34.268
|
11
|
Các loại phí, lệ phí
|
40.947
|
|
|
|
|
|
40.947
|
B
|
Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ
phí
|
252.605
|
109.500
|
|
|
|
|
143.105
|
1
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước
|
109.500
|
109.500
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
21.953
|
|
|
|
|
|
21.953
|
3
|
Thu tiền sử dụng đất
|
90.000
|
|
|
|
|
|
90.000
|
4
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
1.594
|
|
|
|
|
|
1.594
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, tài nguyên nước
|
4.069
|
|
|
|
|
|
4.069
|
6
|
Thu khác
|
25.490
|
|
|
|
|
|
25.490
|
C
|
Thu viện trợ
|
4.000
|
|
|
|
|
|
4.000
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm thu từ các doanh nghiệp
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn và các doanh nghiệp đã cổ phần hóa nhưng Nhà nước
vẫn giữ vai trò chủ đạo.
(2) Các khoản thu từ doanh nghiệp có
nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51 % vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên
hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
Biểu số 16/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2019)
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NSNN
|
CHIA
RA
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSNN
|
1.633.300
|
808.148
|
825.152
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
429.300
|
196.900
|
232.400
|
II
|
Chi trả nợ lãi
|
124.884
|
121.900
|
2.984
|
III
|
Chi viện trợ
|
1.300
|
1.300
|
|
IV
|
Chi thường xuyên
|
999.466
|
454.748
|
544.718
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
244.835
|
28.335
|
216.500
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
12.825
|
9.895
|
2.930
|
V
|
Chi cải
cách tiền lương, tinh giản biên chế
|
43.350
|
16.200
|
(1)
27.150
|
VI
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
VII
|
Dự phòng NSNN
|
33.800
|
16.000
|
17.800
|
Ghi chú: (1) 50% tăng thu dự toán
ngân sách địa phương để tạo nguồn cải cách tiền lương.
Biểu số 17/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2019)
Đơn
vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.019.599
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
211.451
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO
LĨNH VỰC
|
808.148
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
196.900
|
II
|
Chi trả nợ lãi
|
121.900
|
III
|
Chi viện trợ
|
1.300
|
IV
|
Chi thường xuyên
|
454.748
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
28.335
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
9.895
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
20.833
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
2.400
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
2.065
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
880
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
2.290
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
40.170
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
47.616
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
88.344
|
V
|
Chi cải
cách tiền lương, tinh giản biên chế
|
16.200
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
16.000
|
Biểu số 18/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2019)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ CHI (KỂ
CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ) VAY NỢ, VIỆN TRỢ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI, VIỆN
TRỢ
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG
KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CTMT)
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU (CHI THƯỜNG XUYÊN)
|
CHI THỰC HIỆN CCTL VÀ
TINH GIẢN BIÊN CHẾ
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
808.148.000
|
178.900.000
|
123.200.000
|
441.569.700
|
24.169.900
|
18.000.000
|
6.169.900
|
7.008.400
|
16.200.000
|
16.000.000
|
I
|
Các Bộ,
Cơ quan Trung ương
|
508.794.719
|
104.649.890
|
310.830
|
398.744.400
|
381.718
|
15.000
|
366.718
|
3.607.881
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Học viện Chính trị
Quốc gia Hồ Chí Minh
|
775.860
|
57.000
|
|
718.860
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tòa án nhân dân tối
cao
|
4.045.203
|
691.783
|
|
3.349.300
|
|
|
|
4.120
|
|
|
3
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao
|
4.314.356
|
1.222.516
|
|
3.089.720
|
|
|
|
2.120
|
|
|
4
|
Bộ Ngoại
giao
|
2.167.050
|
113.900
|
|
2.051.650
|
|
|
|
1.500
|
|
|
5
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20.531.106
|
14.938.072
|
10.830
|
5.076.200
|
129.937
|
|
129.937
|
276.067
|
|
|
6
|
Ủy ban sông
Mê Kông
|
41.740
|
|
|
41.740
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
58.568.225
|
41.171.123
|
|
17.326.712
|
|
|
|
70.390
|
|
|
8
|
Bộ Công
thương
|
4.160.733
|
332.286
|
|
3.684.890
|
11.300
|
|
11.300
|
132.257
|
|
|
9
|
Bộ Xây dựng
|
1.395.213
|
250.000
|
|
1.095.820
|
600
|
|
600
|
48.793
|
|
|
10
|
Bộ Y tế
|
14.861.175
|
7.138.970
|
|
5.804.750
|
1.500
|
|
1.500
|
1.895.955
|
|
|
11
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7.661.455
|
2.065.085
|
|
5.570.550
|
4.800
|
|
4.800
|
21.020
|
|
|
12
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
3.649.630
|
320.000
|
|
3.328.430
|
|
|
|
1.200
|
|
|
13
|
Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
2.950.305
|
745.290
|
|
2.140.245
|
7.450
|
|
7.450
|
57.320
|
|
|
14
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
34.884.212
|
347.730
|
|
33.626.128
|
66.656
|
|
66.656
|
843.698
|
|
|
15
|
Bộ Tài
chính
|
23.677.010
|
241.390
|
|
22.953.700
|
|
|
|
1.920
|
|
|
16
|
Bộ Tư pháp
|
2.736.510
|
590.430
|
|
2.141.980
|
1.500
|
|
1.500
|
2.600
|
|
|
17
|
Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
363.371
|
199.201
|
|
164.050
|
|
|
|
120
|
|
|
18
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
3.699.361
|
675.465
|
|
3.006.585
|
9.000
|
|
9.000
|
8.311
|
|
|
19
|
Bộ Nội vụ
|
763.390
|
199.400
|
|
543.690
|
18.000
|
|
18.000
|
2.300
|
|
|
20
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
3.864.324
|
1.553.495
|
|
2.286.299
|
10.200
|
|
10.200
|
14.330
|
|
|
21
|
Bộ Thông
tin và Truyền Thông
|
993.680
|
158.520
|
|
789.080
|
31.500
|
15.000
|
16.500
|
14.580
|
|
|
22
|
Ủy ban Dân tộc
|
255.030
|
23.200
|
|
215.130
|
15.800
|
|
15.800
|
900
|
|
|
23
|
Thanh tra
Chính phủ
|
316.430
|
16.230
|
|
298.200
|
|
|
|
2.000
|
|
|
24
|
Kiểm toán
Nhà nước
|
1.471.120
|
708.000
|
|
763.120
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Thông tấn xã
Việt nam
|
712.624
|
99.894
|
|
612.030
|
|
|
|
700
|
|
|
26
|
Đài Truyền
hình Việt Nam
|
248.910
|
134.020
|
|
111.070
|
|
|
|
3.820
|
|
|
27
|
Đài Tiếng nói
Việt Nam
|
886.190
|
196.000
|
|
678.370
|
|
|
|
11.820
|
|
|
28
|
Viện Hàn
lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
3.529.000
|
2.206.700
|
|
1.322.300
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Viện Hàn lâm
Khoa học Xã hội Việt Nam
|
518.790
|
42.610
|
|
476.180
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đại học Quốc
gia Hà Nội
|
1.018.533
|
199.048
|
|
819.485
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đại học Quốc
gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
898.570
|
255.260
|
|
643.310
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
108.201
|
|
|
99.558
|
7.513
|
|
7.513
|
1.130
|
|
|
33
|
Trung ương
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
322.185
|
198.640
|
|
110.145
|
12.300
|
|
12.300
|
1.100
|
|
|
34
|
Trung ương
Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
186.220
|
67.000
|
|
98.050
|
15.900
|
|
15.900
|
5.270
|
|
|
35
|
Hội Nông dân
Việt Nam
|
315.790
|
160.000
|
|
133.730
|
19.400
|
|
19.400
|
2.660
|
|
|
36
|
Hội Cựu chiến
binh Việt Nam
|
33.890
|
|
|
29.720
|
3.500
|
|
3.500
|
670
|
|
|
37
|
Tổng liên
đoàn Lao động Việt Nam
|
300.862
|
120.370
|
|
160.072
|
|
|
|
20.420
|
|
|
38
|
Ngân hàng Phát
triển Việt Nam
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ngân hàng
Chính sách xã hội
|
7.148.110
|
7.148.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
|
47.336.620
|
|
|
47.336.620
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi cho
các Ban quản lý khu công nghệ,
Làng văn hóa do NSTW đảm bảo
|
333.294
|
257.484
|
|
75.810
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ
trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội
- nghề nghiệp
|
765.191
|
91.450
|
|
641.655
|
30.036
|
|
30.036
|
10.220
|
|
|
IV
|
Chi thực
hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn
kinh tế, các Tổng công ty, các ngân
hàng
|
3.427.450
|
3.427.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi bổ
sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
109.902.655
|
57.973.726
|
|
25.026.974
|
23.633.646
|
17.985.000
|
5.648.646
|
3.268.309
|
|
|
VI
|
Chi hỗ
trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính
sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW
|
17.080.861
|
|
|
17.080.861
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi trả
nợ lãi, viện trợ
|
122.889.170
|
|
122.889.170
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi
Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu
(chưa phân bổ)
|
246.490
|
|
|
|
124.500
|
|
124.500
|
121.990
|
|
|
IX
|
Chi thực
hiện cải cách tiền lương và tinh giản
biên chế
|
16.200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
16.200.000
|
|
X
|
Dự phòng ngân sách trung ương
|
16.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000.000
|
Biểu số 20/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ
CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2019)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG
SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH,
THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
441.569.700
|
23.794.000
|
9.811.000
|
18.416.600
|
1.851.100
|
2.065.000
|
880.000
|
1.998.000
|
35.724.000
|
47.616.000
|
87.494.000
|
I
|
Các Bộ,
Cơ quan Trung ương
|
398.744.400
|
15.165.730
|
9.290.740
|
9.290.528
|
1.075.635
|
1.687.470
|
658.035
|
593.932
|
24.592.860
|
45.791.320
|
79.378.150
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Học viện
Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
718.860
|
646.850
|
69.860
|
|
150
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2
|
Tòa án nhân
dân tối cao
|
3.349.300
|
30.360
|
4.060
|
|
|
|
|
|
|
3.314.880
|
|
3
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao
|
3.089.720
|
48.990
|
3.710
|
|
|
|
|
|
|
3.037.020
|
|
4
|
Bộ Ngoại
giao
|
2.051.650
|
29.050
|
3.630
|
|
|
|
|
|
9.270
|
1.989.700
|
20.000
|
5
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5.076.200
|
988.750
|
879.510
|
37.500
|
500
|
|
|
59.500
|
2.833.020
|
277.420
|
|
6
|
Ủy ban sông
Mê Kông
|
41.740
|
|
|
|
|
|
|
|
14.700
|
27.040
|
|
7
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
17.326.712
|
428.430
|
45.680
|
67.100
|
500
|
|
|
11.052
|
16.450.920
|
323.030
|
|
8
|
Bộ Công
thương
|
3.684.890
|
577.040
|
413.510
|
12.500
|
300
|
|
|
8.820
|
761.990
|
1.910.730
|
|
9
|
Bộ Xây dựng
|
1.095.820
|
446.900
|
219.560
|
48.240
|
450
|
|
|
9.380
|
265.260
|
106.030
|
|
10
|
Bộ Y tế
|
5.804.750
|
1.172.830
|
76.000
|
4.383.970
|
550
|
|
|
23.200
|
800
|
147.400
|
|
11
|
Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
5.570.550
|
5.200.610
|
249.940
|
|
1.350
|
|
|
9.840
|
1.920
|
106.890
|
|
12
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
3.328.430
|
4.800
|
3.208.590
|
|
400
|
|
|
6.050
|
|
108.590
|
|
13
|
Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.140.245
|
538.220
|
50.910
|
8.300
|
742.110
|
|
572.035
|
8.100
|
73.300
|
141.270
|
6.000
|
14
|
Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
33.626.128
|
380.090
|
17.030
|
1.211.518
|
400
|
|
|
3.800
|
34.940
|
125.290
|
31.853.060
|
15
|
Bộ Tài
chính
|
22.953.700
|
139.070
|
55.600
|
|
450
|
|
|
|
493.470
|
21.465.110
|
800.000
|
16
|
Bộ Tư
pháp
|
2.141.980
|
102.450
|
14.270
|
|
200
|
|
|
1.950
|
500
|
2.022.610
|
|
17
|
Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
164.050
|
140.450
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
21.600
|
|
18
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
3.006.585
|
65.560
|
48.090
|
|
450
|
|
|
1.655
|
177.980
|
2.712.850
|
|
19
|
Bộ Nội vụ
|
543.690
|
200.690
|
18.430
|
|
72.940
|
|
|
1.000
|
6.100
|
244.530
|
|
20
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
2.286.299
|
57.660
|
328.870
|
7.980
|
200
|
|
|
315.869
|
1.382.120
|
193.600
|
|
21
|
Bộ Thông
tin và Truyền Thông
|
789.080
|
64.960
|
17.540
|
|
180.400
|
50.400
|
|
2.000
|
31.700
|
442.080
|
|
22
|
Ủy ban Dân
tộc
|
215.130
|
36.040
|
51.400
|
|
32.000
|
|
|
3.550
|
7.270
|
84.870
|
|
23
|
Thanh tra
Chính phủ
|
298.200
|
4.340
|
5.720
|
|
|
|
|
|
|
288.140
|
|
24
|
Kiểm toán
Nhà nước
|
763.120
|
10.950
|
2.800
|
|
|
|
|
13.400
|
|
735.970
|
|
25
|
Thông tấn
xã Việt Nam
|
612.030
|
700
|
1.710
|
|
600
|
609.020
|
|
|
|
|
|
26
|
Đài Truyền hình
Việt Nam
|
111.070
|
24.070
|
|
|
|
87.000
|
|
|
|
|
|
27
|
Đài Tiếng
nói Việt Nam
|
678.370
|
28.880
|
1.940
|
|
|
647.550
|
|
|
|
|
|
28
|
Viện Hàn lâm Khoa
học và Công nghệ Việt Nam
|
1.322.300
|
81.520
|
1.195.150
|
|
17.240
|
|
|
6.260
|
22.130
|
|
|
29
|
Viện Hàn
lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
|
476.180
|
19.320
|
445.980
|
|
8.810
|
|
|
1.100
|
970
|
|
|
30
|
Đại học Quốc gia
Hà Nội
|
819.485
|
702.090
|
114.830
|
|
750
|
|
|
1.325
|
490
|
|
|
31
|
Đại học Quốc
gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
643.310
|
422.240
|
219.570
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
32
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
99.558
|
6.440
|
3.900
|
|
|
|
|
3.348
|
1.270
|
84.600
|
|
33
|
Trung ương
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
110.145
|
22.300
|
10.080
|
|
3.445
|
|
|
4.000
|
2.750
|
67.570
|
|
34
|
Trung ương
Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
98.050
|
12.090
|
2.800
|
|
8.300
|
|
|
1.500
|
940
|
68.420
|
4.000
|
35
|
Hội Nông
dân Việt Nam
|
133.730
|
20.930
|
4.300
|
|
|
|
|
5.750
|
12.630
|
90.120
|
|
36
|
Hội Cựu chiến
binh Việt Nam
|
29.720
|
120
|
|
|
|
|
|
1.500
|
540
|
19.920
|
7.640
|
37
|
Tổng liên
đoàn Lao động Việt Nam
|
160.072
|
97.420
|
48.550
|
|
1.990
|
|
|
4.372
|
1.490
|
6.250
|
|
38
|
Ngân hàng
Phát triển Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ngân hàng
Chính sách xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bảo hiểm xã
hội Việt Nam
|
47.336.620
|
|
|
1.775.420
|
|
|
|
|
|
|
45.561.200
|
II
|
Chi cho
các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn
hoá do NSTW đảm bảo
|
75.810
|
300
|
5.190
|
|
31.260
|
|
|
|
9.750
|
29.310
|
|
III
|
Chi hỗ
trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp,
xã hội, xã hội nghề nghiệp
|
641.655
|
42.600
|
43.100
|
500
|
183.225
|
|
|
3.830
|
96.540
|
270.170
|
1.690
|
IV
|
Chi bổ
sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
25.026.974
|
7.310.503
|
36.870
|
6.175.706
|
41.550
|
|
|
384.150
|
8.240.758
|
64.940
|
2.482.497
|
V
|
Chi
hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ,
chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW
|
17.080.861
|
1.274.867
|
435.100
|
2.949.866
|
519.430
|
377.530
|
221.965
|
1.016.088
|
2.784.092
|
1.460.260
|
5.631.663
|
Biểu số 21/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ
PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2019)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)
|
THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
CHIA RA
|
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP
|
SỐ BỔ SUNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
BỘI THU NSĐP
|
BỘI CHI NSĐP
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP BAO GỒM
CẢ BỘI THU, BỘI CHI
|
CÁC KHOẢN THU NSĐP HƯỞNG 100%
|
THU ĐIỀU TIẾT
|
TỔNG CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA
|
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT
|
PHẦN NSĐP HƯỞNG
|
A
|
B
|
1
|
2=3+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+7+8
|
10
|
11
|
12=9+10+11
|
|
TỔNG SỐ
|
1.518.600.000
|
601.201.314
|
229.563.414
|
733.844.532
|
|
371.637.900
|
198.135.178
|
13.315.584
|
812.652.076
|
2.094.300
|
14.594.300
|
825.152.076
|
I
|
MIỀN NÚI
PHÍA BẮC
|
59.330.000
|
44.088.522
|
19.539.488
|
24.549.034
|
|
24.549.034
|
69.318.796
|
4.275.657
|
117.682.975
|
555.600
|
711.500
|
117.838.875
|
1
|
HÀ GIANG
|
1.907.000
|
1.545.893
|
604.893
|
941.000
|
100
|
941.000
|
7.064.012
|
596.353
|
9.206.258
|
54.600
|
|
9.151.658
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
2.011.000
|
1.687.146
|
691.686
|
995.460
|
100
|
995.460
|
4.166.211
|
368.434
|
6.221.791
|
56.200
|
|
6.165.591
|
3
|
CAO BẰNG
|
1.315.000
|
1.063.830
|
537.630
|
526.200
|
100
|
526.200
|
5.743.617
|
376.561
|
7.184.008
|
|
44.800
|
7.228.808
|
4
|
LẠNG SƠN
|
4.921.000
|
1.872.126
|
1.134.070
|
738.056
|
100
|
738.056
|
5.799.090
|
474.927
|
8.146.143
|
112.900
|
|
8.033.243
|
5
|
LÀO CAI
|
7.287.000
|
4.898.053
|
3.060.853
|
1.837.200
|
100
|
1.837.200
|
4.558.925
|
|
9.456.978
|
|
14.800
|
9.471.778
|
6
|
YÊN BÁI
|
2.240.000
|
1.850.324
|
957.324
|
893.000
|
100
|
893.000
|
4.979.309
|
367.771
|
7.197.404
|
34.000
|
|
7.163.404
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
14.952.000
|
11.094.184
|
3.534.984
|
7.559.200
|
100
|
7.559.200
|
2.085.557
|
|
13.179.741
|
|
290.500
|
13.470.241
|
8
|
BẮC KẠN
|
678.000
|
583.178
|
275.732
|
307.446
|
100
|
307.446
|
2.858.252
|
194.592
|
3.636.022
|
|
17.300
|
3.653.322
|
9
|
PHÚ THỌ
|
6.696.000
|
5.046.300
|
1.329.900
|
3.716.400
|
100
|
3.716.400
|
5.072.822
|
58.006
|
10.177.128
|
150.600
|
|
10.026.528
|
10
|
BẮC GIANG
|
7.156.000
|
5.517.303
|
2.870.603
|
2.646.700
|
100
|
2.646.700
|
6.408.444
|
21.079
|
11.946.826
|
|
2.200
|
11.949.026
|
11
|
HÒA BÌNH
|
3.083.000
|
2.605.387
|
1.094.539
|
1.510.848
|
100
|
1.510.848
|
4.975.218
|
503.927
|
8.084.532
|
|
2.900
|
8.087.432
|
12
|
SƠN LA
|
4.116.500
|
3.699.901
|
1.976.237
|
1.723.664
|
100
|
1.723.664
|
5.974.077
|
569.497
|
10.243.475
|
|
339.000
|
10.582.475
|
13
|
LAI CHÂU
|
1.853.500
|
1.660.360
|
1.024.200
|
636.160
|
100
|
636.160
|
3.853.363
|
343.384
|
5.857.107
|
87.700
|
|
5.769.407
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
1.114.000
|
964.537
|
446.837
|
517.700
|
100
|
517.700
|
5.779.899
|
401.126
|
7.145.562
|
59.600
|
|
7.085.962
|
II
|
ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG
|
478.700.700
|
213.444.791
|
80.690.174
|
262.720.706
|
|
132.754.617
|
14.257.152
|
1.878.825
|
229.580.768
|
336.400
|
5.856.400
|
235.100.768
|
15
|
HÀ NỘI
|
263.111.000
|
100.541.791
|
42.383.341
|
166.167.000
|
35
|
58.158.450
|
|
|
100.541.791
|
|
3.500.000
|
104.041.791
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
64.195.000
|
18.738.304
|
8.099.416
|
13.639.600
|
78
|
10.638.888
|
|
|
18.738.304
|
|
957.200
|
19.695.504
|
17
|
QUẢNG NINH
|
39.091.000
|
23.603.631
|
13.701.206
|
15.234.500
|
65
|
9.902.425
|
|
|
23.603.631
|
|
367.200
|
23.970.831
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
14.882.000
|
11.158.857
|
2.631.701
|
8.701.180
|
98
|
8.527.156
|
|
84.845
|
11.243.702
|
22.100
|
|
11.221.602
|
19
|
HƯNG YÊN
|
12.570.000
|
8.380.043
|
1.994.570
|
6.866.100
|
93
|
6.385.473
|
|
|
8.380.043
|
95.000
|
|
8.285.043
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
27.793.000
|
12.821.682
|
1.376.756
|
21.594.200
|
53
|
11.444.926
|
|
1.483.687
|
14.305.369
|
|
861.500
|
15.166.869
|
21
|
BẮC NINH
|
27.397.000
|
17.486.573
|
3.714.300
|
16.593.100
|
83
|
13.772.273
|
|
|
17.486.573
|
|
|
17.486.573
|
22
|
HÀ NAM
|
7.716.000
|
5.975.633
|
1.679.633
|
4.296.000
|
100
|
4.296.000
|
1.030.010
|
|
7.005.643
|
|
170.500
|
7.176.143
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
4.690.000
|
3.842.076
|
1.935.560
|
1.906.516
|
100
|
1.906.516
|
6.174.179
|
310.293
|
10.326.548
|
95.600
|
|
10.230.948
|
24
|
NINH BÌNH
|
9.843.700
|
6.019.747
|
1.472.177
|
4.547.570
|
100
|
4.547.570
|
2.360.537
|
|
8.380.284
|
63.200
|
|
8.317.084
|
25
|
THÁI BÌNH
|
7.412.000
|
4.876.454
|
1.701.514
|
3.174.940
|
100
|
3.174.940
|
4.692.426
|
|
9.568.880
|
60.500
|
|
9.508.380
|
III
|
BẮC
TRUNG BỘ VÀ DHMT
|
173.518.500
|
110.670.725
|
34.159.643
|
87.886.872
|
|
76.511.082
|
49.169.132
|
3.951.330
|
163.791.187
|
524.600
|
2.322.800
|
165.589.387
|
26
|
THANH HÓA
|
25.442.000
|
9.774.089
|
4.781.989
|
4.992.100
|
100
|
4.992.100
|
14.587.651
|
767.383
|
25.129.123
|
|
|
25.129.123
|
27
|
NGHỆ AN
|
12.588.000
|
9.595.517
|
3.459.517
|
6.136.000
|
100
|
6.136.000
|
9.774.968
|
1.023.648
|
20.394.133
|
524.600
|
|
19.869.533
|
28
|
HÀ TĨNH
|
12.711.000
|
5.147.579
|
1.679.257
|
3.468.322
|
100
|
3.468.322
|
5.833.191
|
772.009
|
11.752.779
|
|
94.400
|
11.847.179
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
3.855.000
|
3.102.140
|
1.834.300
|
1.267.840
|
100
|
1.267.840
|
4.545.742
|
183.649
|
7.831.531
|
|
114.600
|
7.946.131
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
2.516.000
|
1.937.922
|
771.422
|
1.166.500
|
100
|
1.166.500
|
3.509.576
|
266.797
|
5.714.295
|
|
6.900
|
5.721.195
|
31
|
THỪA THIÊN
HUẾ
|
7.181.500
|
6.059.182
|
1.976.502
|
4.082.680
|
100
|
4.082.680
|
1.536.730
|
145.201
|
7.741.113
|
|
109.300
|
7.850.413
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
27.379.000
|
16.442.900
|
5.673.400
|
15.837.500
|
68
|
10.769.500
|
|
|
16.442.900
|
|
701.500
|
17.144.400
|
33
|
QUẢNG NAM
|
23.144.000
|
16.401.773
|
2.583.623
|
15.353.500
|
90
|
13.818.150
|
|
|
16.401.773
|
|
509.000
|
16.910.773
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
19.245.000
|
14.354.694
|
1.209.606
|
14.937.600
|
88
|
13.145.088
|
|
|
14.354.694
|
|
250.000
|
14.604.694
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
7.445.000
|
6.120.001
|
2.751.301
|
3.368.700
|
100
|
3.368.700
|
3.073.820
|
136.318
|
9.330.139
|
|
116.100
|
9.446.239
|
36
|
PHÚ YÊN
|
3.512.000
|
3.075.561
|
1.276.411
|
1.799.150
|
100
|
1.799.150
|
2.962.044
|
122.018
|
6.159.623
|
|
87.500
|
6.247.123
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
16.795.000
|
10.927.077
|
3.264.405
|
10.642.600
|
72
|
7.662.672
|
|
|
10.927.077
|
|
168.100
|
11.095.177
|
38
|
NINH THUẬN
|
2.325.000
|
1.980.237
|
527.757
|
1.452.480
|
100
|
1.452.480
|
1.487.285
|
195.171
|
3.662.693
|
|
113.700
|
3.776.393
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
9.380.000
|
5.752.053
|
2.370.153
|
3.381.900
|
100
|
3.381.900
|
1.858.125
|
339.136
|
7.949.314
|
|
51.700
|
8.001.014
|
IV
|
TÂY
NGUYÊN
|
22.399.300
|
19.212.131
|
8.396.891
|
10.815.240
|
|
10.815.240
|
23.915.477
|
383.733
|
43.511.341
|
4.400
|
135.500
|
43.642.441
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
5.442.500
|
4.791.395
|
1.752.475
|
3.038.920
|
100
|
3.038.920
|
7.493.874
|
327.208
|
12.612.477
|
|
|
12.612.477
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
2.358.500
|
1.967.948
|
1.003.448
|
964.500
|
100
|
964.500
|
3.120.715
|
|
5.088.663
|
|
44.300
|
5.132.963
|
42
|
GIA LAI
|
4.503.600
|
3.879.068
|
1.475.568
|
2.403.500
|
100
|
2.403.500
|
5.948.170
|
|
9.827.238
|
4.400
|
|
9.822.838
|
43
|
KON TUM
|
2.399.700
|
1.919.820
|
847.700
|
1.072.120
|
100
|
1.072.120
|
3.059.986
|
56.525
|
5.036.331
|
|
|
5.036.331
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
7.695.000
|
6.653.900
|
3.317.700
|
3.336.200
|
100
|
3.336.200
|
4.292.732
|
|
10.946.632
|
|
91.200
|
11.037.832
|
V
|
ĐÔNG NAM
BỘ
|
595.851.000
|
142.030.196
|
58.212.867
|
304.110.600
|
|
83.817.329
|
4.003.646
|
|
146.033.842
|
245.000
|
4.810.700
|
150.599.542
|
45
|
TP. HỒ CHÍ
MINH
|
399.125.000
|
74.250.514
|
35.394.454
|
215.867.000
|
18
|
38.856.060
|
|
|
74.250.514
|
|
3.556.600
|
77.807.114
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
54.291.000
|
20.625.921
|
6.637.687
|
29.762.200
|
47
|
13.988.234
|
|
|
20.625.921
|
62.400
|
|
20.563.521
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
54.417.000
|
18.505.617
|
7.243.773
|
31.282.900
|
36
|
11.261.844
|
|
|
18.505.617
|
|
1.193.200
|
19.698.817
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
5.777.000
|
4.871.485
|
2.075.665
|
2.795.820
|
100
|
2.795.820
|
2.646.915
|
|
7.518.400
|
|
|
7.518.400
|
49
|
TÂY NINH
|
7.844.000
|
6.613.343
|
3.008.743
|
3.604.600
|
100
|
3.604.600
|
1.356.731
|
|
7.970.074
|
|
60.900
|
8.030.974
|
50
|
BÀ RỊA VŨNG
TÀU
|
74.397.000
|
17.163.316
|
3.852.545
|
20.798.080
|
64
|
13.310.771
|
|
|
17.163.316
|
182.600
|
|
16.980.716
|
VI
|
ĐỒNG BẰNG
SÔNG CỬU LONG
|
85.500.500
|
71.754.949
|
28.564.351
|
43.762.080
|
100
|
43.190.598
|
37.470.975
|
2.826.039
|
112.051.963
|
428.300
|
757.400
|
112.381.063
|
51
|
LONG AN
|
13.684.500
|
11.088.010
|
3.692.310
|
7.395.700
|
100
|
7.395.700
|
271.017
|
|
11.359.027
|
98.800
|
|
11.260.227
|
52
|
TIỀN GIANG
|
9.160.500
|
7.942.098
|
2.527.398
|
5.414.700
|
100
|
5.414.700
|
1.942.237
|
|
9.884.335
|
37.500
|
|
9.846.835
|
53
|
BẾN TRE
|
3.783.000
|
3.447.363
|
1.820.023
|
1.627.340
|
100
|
1.627.340
|
3.677.852
|
195.730
|
7.320.945
|
|
118.700
|
7.439.645
|
54
|
TRÀ VINH
|
3.771.800
|
3.456.722
|
1.420.422
|
2.036.300
|
100
|
2.036.300
|
3.756.602
|
51.498
|
7.264.822
|
54.500
|
|
7.210.322
|
55
|
VĨNH LONG
|
6.170.200
|
4.820.780
|
2.137.680
|
2.683.100
|
100
|
2.683.100
|
1.310.965
|
423.057
|
6.554.802
|
|
111.200
|
6.666.002
|
56
|
CẦN THƠ
|
11.251.000
|
8.341.603
|
2.563.285
|
6.349.800
|
91
|
5.778.310
|
|
475.606
|
8.817.209
|
|
470.000
|
9.287.209
|
57
|
HẬU GIANG
|
3.623.000
|
2.682.209
|
1.157.459
|
1.524.750
|
100
|
1.524.750
|
2.245.747
|
176.650
|
5.104.606
|
22.900
|
|
5.081.706
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
3.000.000
|
2.714.961
|
1.292.761
|
1.422.200
|
100
|
1.422.200
|
4.714.144
|
522.707
|
7.951.812
|
|
30.500
|
7.982.312
|
59
|
AN GIANG
|
5.979.500
|
5.143.404
|
2.672.684
|
2.470.720
|
100
|
2.470.720
|
6.118.711
|
340.716
|
11.602.831
|
17.400
|
|
11.585.431
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
7.085.000
|
5.466.580
|
2.558.680
|
2.907.900
|
100
|
2.907.900
|
4.787.126
|
200.353
|
10.454.059
|
123.200
|
|
10.330.859
|
61
|
KIÊN GIANG
|
10.240.000
|
9.596.787
|
3.666.687
|
5.930.100
|
100
|
5.930.100
|
3.027.049
|
|
12.623.836
|
8.600
|
|
12.615.236
|
62
|
BẠC LIÊU
|
3.183.000
|
2.914.600
|
1.525.530
|
1.389.070
|
100
|
1.389.070
|
2.359.097
|
185.193
|
5.458.890
|
|
27.000
|
5.485.890
|
63
|
CÀ MAU
|
4.569.000
|
4.139.832
|
1.529.432
|
2.610.400
|
100
|
2.610.400
|
3.260.428
|
254.529
|
7.654.789
|
65.400
|
|
7.589.389
|
Ghi chú: Thu NSNN đã bao gồm tổng số
thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (chưa trừ chi hoàn thuế giá trị gia tăng 111,3
nghìn tỷ đồng), thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế ngân sách trung ương hưởng
100% là 47 nghìn tỷ đồng, thu tiền bán bớt phần vốn nhà nước tại một số doanh
nghiệp 50 nghìn tỷ đồng, tiền sử dụng đất ngân sách trung ương hưởng 100% là
6,3 nghìn tỷ đồng. Chưa bao gồm thu viện trợ 4 nghìn tỷ đồng.
Biểu số 22/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2019)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
TỔNG SỐ
|
BỔ
SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM
VỤ
|
BỔ
SUNG VỐN SỰ NGHIỆP ĐỂ
THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH VÀ MỘT SỐ CTMT
|
BỔ
SUNG VỐN THỰC HIỆN 02 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
109.902.655
|
57.973.726
|
28.295.283
|
23.633.646
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
26.243.498
|
9.252.399
|
6.898.164
|
10.092.935
|
1
|
HÀ GIANG
|
2.890.917
|
925.887
|
818.310
|
1.146.720
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
1.244.354
|
362.020
|
458.786
|
423.548
|
3
|
CAO BẰNG
|
2.147.625
|
395.509
|
530.172
|
1.221.944
|
4
|
LẠNG SƠN
|
2.001.573
|
594.343
|
547.772
|
859.458
|
5
|
LÀO CAI
|
1.979.861
|
871.261
|
338.372
|
770.228
|
6
|
YÊN BÁI
|
2.058.741
|
891.835
|
574.223
|
592.683
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
1.240.379
|
735.626
|
138.399
|
366.354
|
8
|
BẮC KẠN
|
1.177.931
|
410.729
|
271.031
|
496.171
|
9
|
PHÚ THỌ
|
1.705.901
|
804.942
|
373.820
|
527.139
|
10
|
BẮC GIANG
|
1.833.399
|
820.267
|
545.314
|
467.818
|
11
|
HÒA BÌNH
|
1.748.061
|
806.886
|
391.055
|
550.120
|
12
|
SƠN LA
|
2.537.208
|
657.520
|
843.890
|
1.035.798
|
13
|
LAI CHÂU
|
1.729.623
|
497.570
|
503.107
|
728.946
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
1.947.925
|
478.004
|
563.913
|
906.008
|
II
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
12.001.498
|
7.134.225
|
3.557.831
|
1.309.442
|
15
|
HÀ NỘI
|
1.698.087
|
1.289.076
|
409.011
|
0
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
1.460.093
|
1.320.073
|
140.020
|
0
|
17
|
QUẢNG NINH
|
1.414.158
|
1.216.160
|
190.300
|
7.698
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
761.766
|
302.658
|
200.308
|
258.800
|
19
|
HƯNG YÊN
|
689.324
|
407.852
|
108.772
|
172.700
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
1.715.739
|
134.254
|
1.581.485
|
0
|
21
|
BẮC NINH
|
233.613
|
130.270
|
103.343
|
0
|
22
|
HÀ NAM
|
765.883
|
542.239
|
92.788
|
130.856
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
1.260.490
|
523.289
|
487.613
|
249.588
|
24
|
NINH BÌNH
|
883.628
|
610.450
|
95.720
|
177.458
|
25
|
THÁI BÌNH
|
1.118.717
|
657.904
|
148.471
|
312.342
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT
|
29.451.218
|
13.906.637
|
8.499.209
|
7.045.372
|
26
|
THANH HÓA
|
3.948.778
|
1.332.634
|
1.020.003
|
1.596.141
|
27
|
NGHỆ AN
|
3.496.018
|
1.038.916
|
1.282.830
|
1.174.272
|
28
|
HÀ TĨNH
|
2.746.188
|
1.247.260
|
987.336
|
511.592
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
2.068.942
|
841.954
|
828.214
|
398.774
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
1.835.793
|
1.075.087
|
415.605
|
345.101
|
31
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
2.149.794
|
1.410.796
|
482.656
|
256.342
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
1.196.725
|
1.096.653
|
100.072
|
0
|
33
|
QUẢNG NAM
|
3.088.570
|
2.121.225
|
166.613
|
800.732
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
1.767.828
|
813.504
|
131.234
|
823.090
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
2.251.941
|
622.461
|
1.158.213
|
471.267
|
36
|
PHÚ YÊN
|
1.201.025
|
397.105
|
584.120
|
219.800
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
682.603
|
461.845
|
108.630
|
112.128
|
38
|
NINH THUẬN
|
1.490.572
|
739.615
|
564.349
|
186.608
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
1.526.441
|
707.582
|
669.334
|
149.525
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
8.527.651
|
3.917.197
|
2.508.997
|
2.101.457
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
2.200.619
|
955.698
|
757.744
|
487.177
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
1.356.157
|
730.352
|
336.630
|
289.175
|
42
|
GIA LAI
|
1.965.393
|
749.518
|
694.820
|
521.055
|
43
|
KON TUM
|
1.859.965
|
849.950
|
513.612
|
496.403
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
1.145.517
|
631.679
|
206.191
|
307.647
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
13.169.235
|
11.555.197
|
1.316.141
|
297.897
|
45
|
TP. HỒ CHÍ MINH
|
3.492.250
|
2.969.490
|
522.760
|
0
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
7.366.795
|
7.030.930
|
335.865
|
0
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
811.268
|
677.970
|
133.298
|
0
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
659.960
|
387.318
|
117.063
|
155.579
|
49
|
TÂY NINH
|
635.958
|
381.636
|
112.004
|
142.318
|
50
|
BÀ RỊA VŨNG TÀU
|
203.004
|
107.853
|
95.151
|
0
|
VI
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
20.509.555
|
12.208.071
|
5.514.941
|
2.786.543
|
51
|
LONG AN
|
1.094.333
|
709.111
|
135.350
|
249.872
|
52
|
TIỀN GIANG
|
1.390.743
|
970.256
|
138.762
|
281.725
|
53
|
BẾN TRE
|
1.856.736
|
1.062.259
|
434.428
|
360.049
|
54
|
TRÀ VINH
|
1.747.626
|
975.461
|
449.965
|
322.200
|
55
|
VĨNH LONG
|
1.086.401
|
489.365
|
465.059
|
131.977
|
56
|
CẦN THƠ
|
1.915.789
|
1.261.643
|
654.146
|
0
|
57
|
HẬU GIANG
|
963.953
|
466.050
|
359.343
|
138.560
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
1.895.049
|
815.631
|
799.107
|
280.311
|
59
|
AN GIANG
|
1.762.600
|
913.055
|
619.444
|
230.101
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
1.511.244
|
849.684
|
423.993
|
237.567
|
61
|
KIÊN GIANG
|
2.065.816
|
1.690.262
|
159.513
|
216.041
|
62
|
BẠC LIÊU
|
1.297.329
|
769.843
|
375.756
|
151.730
|
63
|
CÀ MAU
|
1.921.936
|
1.235.451
|
500.075
|
186.410
|
Quyết định 2387/QĐ-BTC năm 2018 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2387/QĐ-BTC ngày 24/12/2018 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
3.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|