|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1233-TC/TCT/QĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Mộng Giao
|
Ngày ban hành:
|
09/12/1995
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
1233-TC/TCT/QĐ
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 12 năm 1995
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 - Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26-12-1991;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;
Căn cứ các khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm
theo Nghị quyết số 537a ngày 22-2-1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị quyết số 31NQ/UBTVQH9 ngày 9-3-1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9
ngày 26-3-1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7-9-1995, Nghị quyết số 293
NQ/UBTVQH9 ngày 8-11-1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá IX;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một
số nhóm mặt hàng ghi tại Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành
kèm theo Nghị định số 54/CP ngày 28-8-1993 của Chính phủ và Danh mục sửa đổi, bổ
sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1138 TC/TCT ngày
17-11-1994, Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10-6-1995, Quyết định số 1188
TC/QĐ/TCT ngày 20-11-1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới
ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất
cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01-01-1996.
DANH MỤC
SỬA ĐỔI BỔ SUNG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 1233 TC/TCT/QĐ ngày 09 tháng 12 năm 1995 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Mã
số
|
Nhóm
mặt hàng
|
Thuế
suất %
|
1
|
2
|
3
|
220300
|
- Bia sản xuất từ mạch nha (malt):
|
|
22030010
|
-- Bia nước chưa đóng chai,
chưa đóng hộp
|
50
|
22030020
|
-- Bia đã đóng chai
|
50
|
22030030
|
-- Bia đã đóng hộp
|
50
|
2204
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể
cả rượu vang cao độ; hèm rượu nho, trừ các loại thuộc nhóm 2009:
|
|
220410
|
- Rượu vang có ga nhẹ
|
60
|
|
- Rượu vang khác; hèm rượu nho
đã pha thêm cồn để gửi hoặc cản sự lên men:
|
|
220421
|
-- Trong thúng chứa không quá
2 lít
|
60
|
220429
|
-- Loại khác:
|
|
22042910
|
-- Hèm rượu nho đã pha thêm cồn
để giữ hoặc cản sự lên men
|
50
|
22042990
|
-- Loại khác
|
60
|
220430
|
- Hèm rượu nho khác
|
50
|
2205
|
Rượu vermouth và các loại vang
khác làm từ nho tươi đã làm tăng thêm hương vị bằng các loại thảo mộc hoặc
các chất thơm khác
|
|
220510
|
- Trong thùng chứa không quá 2
lít
|
60
|
220590
|
- Loại khác
|
60
|
220600
|
- Đồ uống có men khác (ví dụ:
rượu táo, lê, mật ong)
|
60
|
2207
|
Cồn êtilic chưa bị làm biến chất
có nồng độ 80% trở lên, các loại rượu mạnh khác đã bị làm biến chất ở mọi nồng
độ
|
|
220710
|
- Các loại cồn êtilic chưa bị
làm biến chất có nồng độ 80% trở lên
|
60
|
220720
|
- Cồn êtilic và các loại rượu
mạnh khác đã bị biến chất ở mọi nồng độ
|
60
|
2208
|
Các loại cồn êtilic chưa bị
làm biến chất có nồng độ dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và các đồ uống có rượu
khác; các chế phẩm chứa rượu dùng để sản xuất đồ uống
|
|
220810
|
- Các chế phẩm tổng hợp chứa cồn
để chế biến đồ uống (cốt rượu các loại)
|
50
|
220820
|
- Rượu mạnh cất từ rượu vang
nho hoặc rượu bã nho (rượu mác)
|
60
|
220830
|
- Rượu Whiskis
|
60
|
220840
|
- Rượu Rum và rượu Rum cất từ
mật mía
|
60
|
220850
|
- Rượu gin và rượu cối (rượu đỗ
tùng)
|
60
|
220890
|
- Loại khác
|
60
|
2402
|
Xì gà, xì gà hai đầu, xì gà nhỏ,
thuốc lá điếu chế biến từ thuốc lá lá hoặc các chất thay thế thuốc lá lá:
|
|
240210
|
- Xì gà, xì gà xén hai dầu, xì
gà nhỏ có chứa thuốc lá
|
50
|
240220
|
- Thuốc lá điếu chế biến từ
thuốc lá lá
|
50
|
240290
|
- Loại khác
|
50
|
3604
|
Các loại pháo hoa, pháo hiệu,
pháo mưa, pháo hiệu sương mù... (trừ pháo nổ)
|
|
360410
|
- Pháo
|
30
|
360490
|
- Loại khác:
|
|
36049010
|
-- Pháo hiệu cấp cứu
|
30
|
36049020
|
-- Đạn pháo hoa loại tiểu và hạt
nổ cho đồ chơi
|
30
|
36049090
|
-- Loại khác
|
30
|
2710
|
- Xăng dầu và các loại dầu chế
biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ kháng chất
bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các
chế phẩm đó.
|
|
27100010
|
-- Xăng các loại
|
55
|
27100020
|
-- Diezel các loại
|
25
|
27100030
|
-- Madút
|
0
|
27100040
|
-- Nhiên liệu dùng cho máy bay
(TC1, ZA1...)
|
20
|
27100050
|
-- Dầu hoả thông dụng
|
20
|
27100060
|
-- Naphtha, Reformate và các
chế phẩm khác để pha chế xăng
|
55
|
27100070
|
-- Condensate và các sản phẩm
tương tự
|
40
|
27100090
|
-- Loại khác
|
7
|
8703
|
Ôtô và các loại xe xộ khác có động
cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả
xe vừa chở người vừa chở hàng và ôtô đua
|
|
870310
|
Ôtô và các loại xe cộ khác có
động cơ được thiết kế để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702):
|
|
|
-- Loại trên 15 chỗ ngồi đến
24 chỗ ngồi:
|
|
87031011
|
-- Nguyên chiếc
|
55
|
87031012
|
-- Dạng SKD
|
40
|
87031012
|
-- Dạng CKD1
|
25
|
87031013
|
-- Dạng CKD2
|
10
|
87031015
|
-- Dạng IKD
|
7
|
|
- Loại trên 5 chỗ ngồi đến 15
chỗ ngồi:
|
|
87031021
|
-- Nguyên chiếc
|
55
|
87031022
|
-- Dạng SKD
|
45
|
87031023
|
-- Dạng CKD 1
|
40
|
87031024
|
-- Dạng CKD 2
|
20
|
87031025
|
-- Dạng IKD
|
5
|
|
- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống
|
|
87031031
|
-- Nguyên chiếc
|
55
|
87031032
|
-- Dạng SKD
|
50
|
87031033
|
-- Dạng CKD1
|
50
|
87031034
|
-- Dạng CKD2
|
30
|
87031035
|
-- Dạng IKD
|
5
|
870320
|
- Ôtô và các loại xe cộ khác
thiết kế vừa để chở người vừa để chở hàng:
|
|
87031010
|
-- Nguyên chiếc
|
60
|
87031030
|
-- Dạng CKD 1
|
40
|
87031040
|
-- Dạng CKD 2
|
30
|
870340
|
- Xe lam
|
60
|
Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ năm 1995 sửa đổi thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ ngày 09/12/1995 sửa đổi thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
4.567
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|