|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
359-HĐBT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Hội đồng Bộ trưởng
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Khải
|
Ngày ban hành:
|
29/09/1992
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
359-HĐBT
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 9 năm 1992
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP
KHẨU NGÀY 31 THÁNG 3 NĂM 1992
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
Bộ trưởng ngày 4 tháng 7 năm 1981;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991;
Căn cứ điều 10 Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng quy
định chi tiết việc thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm, mặt
hàng của Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 110-HĐBT ngày
31-3-1992 sau đây:
1. Sửa tên nhóm mặt hàng có mã số
030600 là: "Động vật giáp xác (tôm, cua...) có mai, vỏ hoặc không, sống,
tươi, ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác
có mai, vỏ đã hấp, luộc chín, có hoặc không ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối
hoặc ngâm nước muối và động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không, động vật không
xương sống khác sống dưới nước thuộc nhóm 030700, sống, tươi, ướp lạnh, ướp
đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối".
2. Sửa tên nhóm mặt hàng 260600
là: "quặng nhôm, quặng nhôm được làm giầu và các loại quặng ở nhóm
260800" và bổ sung thêm mặt hàng có mã số 260700 "quặng chì và quặng
chì được làm giầu", có thuế suất 5%.
3. Sửa thuế suất của nhóm mặt
hàng 260900 "quặng thiếc, quặng thiếc được làm giầu" là 20%.
4. Sửa tên và thuế suất nhóm mặt
hàng 261000 là "quặng crôm, quặng crôm được làm giầu", có thuế suất
1%.
5. Bổ sung nhóm mặt hàng 261100
"quặng vonfram và quặng vonfram đã được làm giầu và các loại quặng khác ở
các nhóm 261200, 261300, 261400, 261500, 251600, 261700" có thuế suất 2%.
6. Sửa thuế suất của mặt hàng
"da sống, bì sống của trâu, bò, ngựa, lợn, cừu... (tươi, muối, khô, ngâm
nước vôi...)" (thuộc nhóm 4100) là 5%.
7. Sửa tên và thuế của nhóm mặt
hàng 4400 "gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than củi" như sau:
Mã
số
|
Nhóm,
mặt hàng
|
Thuế
suất
|
1
|
2
|
3
|
4400
|
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ
|
|
|
- Gỗ tròn
|
20
|
|
- Gỗ xẻ
|
20
|
|
- Gỗ ván sàn sơ chế
|
20
|
|
- Xà điện các loại
|
15
|
|
- Cột điện các loại qua ngâm tẩm
từ gỗ thông, bạch đàn
|
15
|
|
- Khung cửa ra vào các loại
|
10
|
|
- Khung cửa sổ các loại
|
10
|
|
- Cầu thang các loại hoặc chi
tiết cầu thang
|
10
|
|
- Ván ốp tường
|
10
|
|
- Ván khung trang trí trần nhà
|
10
|
|
- Áo quan các loại
|
10
|
|
- Thùng, bệ xe ô-tô các loại
|
10
|
|
- Palet
|
10
|
|
- Palet để làm cốp pha
|
10
|
|
- Bao bì loại cao cấp (đựng chất
lỏng)
|
10
|
|
- Bao bì loại thông thường
|
10
|
|
- Giá đỡ, kệ kho các loại
|
10
|
|
- Gốc rễ cây chưa chế biến
|
10
|
|
- Tủ các loại
|
5
|
|
- Giường các loại
|
5
|
|
- Bàn các loại
|
5
|
|
- Ghế ngồi các loại
|
5
|
|
- Cánh cửa ra vào các loại
|
5
|
|
- Cánh cửa sổ các loại
|
5
|
|
- Ván sàn tinh chế các loại
|
5
|
|
- Dăm gỗ
|
5
|
|
- Ván dăm, ván sợi
|
5
|
|
- Gốc rễ cây các loại đã qua
chế biến
|
5
|
|
- Ván dán các loại
|
5
|
|
- Ván bóc, ván lạng
|
5
|
|
- Ván ghép thanh các loại
|
5
|
|
- Tranh gỗ các loại
|
0
|
|
- Tượng gỗ các loại
|
0
|
|
- Tủ, giường, bàn, ghế có khắc,
chạm, trổ
|
0
|
|
- Nông cụ, ngư cụ, v.v...
|
0
|
|
- Đồ dùng sinh hoạt đời sống
(cán chổi, cán búa, thìa, dĩa, muỗng, chân tay giả, v.v...
|
0
|
|
- Nhạc cụ
|
0
|
|
- Vỏ đài, vỏ tivi, vỏ đồng hồ,
vỏ máy khâu, vỏ máy tính...
|
0
|
|
- Khung tranh, đồ lưu niệm, đồ
chơi, đồ trang sức bằng gỗ
|
0
|
|
- Đồ dùng dạy học
|
0
|
|
- Dụng cụ y tế
|
0
|
|
- Dụng cụ nghiên cứu khoa học
|
0
|
|
- Dụng cụ thể thao
|
0
|
|
- Dụng cụ ngành địa chất, bưu
điện
|
0
|
|
- Bột gỗ, bột giấy các loại
|
0
|
|
- Các sản phẩm gỗ có mức thuế
suất 5%, 10% ghi ở trên nhưng chế biến từ gỗ rừng trồng
|
0
|
|
- Các sản phẩm gỗ khác
|
0
|
8. Bỏ thuế suất 5% chung cho cả
nhóm 710300 "đã quý các loại đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại..."
và tách thành hai nhóm hàng sau:
- Đá quý, đá bán quý các loại
dạng thô, chưa gia công, có thuế suất
|
5%.
|
- Đá quý, đá bán quý các loại
đã chế tạo, có thuế suất
|
1%.
|
Điều 2.
Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm, mặt
hàng của biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo nghị định số 110-HĐBT ngày
31-3-1992 sau đây:
Mã
số
|
Nhóm,
mặt hàng
|
Thuế
suất
|
1
|
2
|
3
|
040200
|
Sữa và kem đã cô đặc hoặc đã
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
04020010
|
Sữa và kem đã cô đặc chưa pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
7
|
04020090
|
Sữa và kem khác
|
10
|
040500
|
Bơ và các chất béo khác và các
loại dầu tinh chế từ sữa
|
|
04050010
|
Dầu bơ để sản xuất sữa
|
7
|
04050090
|
Các loại khác
|
15
|
040600
|
Pho mát và sữa đông dùng làm
pho mát
|
|
04060010
|
Sữa đông dùng làm pho mát
|
7
|
04060090
|
Các loại khác
|
15
|
100500
|
Ngô
|
|
10050010
|
Ngô để làm giống
|
0
|
10050090
|
Loại khác
|
7
|
100610
|
Thóc
|
|
10061010
|
Thóc để làm giống
|
0
|
10061090
|
Loại khác
|
7
|
121000
|
Hublông tươi, khô đã hoặc chưa
xay, nghiền thành bột ở dạng bột viên, bột lipulin (từ hoa Hublông)
|
|
12100010
|
Hublông tươi, khô
|
5
|
12100090
|
Các loại khác
|
7
|
151911
|
- Axít Steoric
|
10
|
151912
|
- Axít olêic
|
10
|
151913
|
- Axít béo dầu tall (tall vi
fatly acid)
|
10
|
151919
|
- Các loại khác
|
10
|
151930
|
- Cồn béo công nghiệp
|
5
|
170191
|
- Có thêm hương liệu và màu
|
25
|
170199
|
- Loại khác
|
25
|
220700
|
Các loại cồn etilic chưa bị
làm biến chất có nồng độ 80% trở lên. Các loại rượu mạnh khác đã bị làm biến
chất ở mọi nồng độ
|
|
22070010
|
Cốt rượu
|
100
|
22070090
|
Các loại khác
|
120
|
252000
|
Thạch cao, anhydrit, plasters
(bao gồm thạch cao đã nung hay sunphacanxi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc
không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay giảm tốc
|
1
|
252400
|
Amiăng
|
0
|
252600
|
Quặng Stetít tự nhiên, đã hoặc
chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác thành các khối, tấm hình chữ nhật
(kể cả hình vuông). Bột tan
|
|
25260010
|
Bột tan
|
0
|
25260090
|
Các loại khác
|
2
|
270740
|
- Naphthalen
|
1
|
27100030
|
- Masout
|
5
|
27100040
|
- Nhiên liệu dùng cho máy bay
(TC1, ZA1...)
|
5
|
27100060
|
- Naphtha, Reforate Component
và các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
20
|
292200
|
Các hợp chất chứa ôxy
|
|
29220010
|
Glutamic axít
|
5
|
29220090
|
Các loại khác
|
1
|
29411010
|
- Penicillin G (tiêm)
|
10
|
29411040
|
- Benzathin
Penicillin,benzathin benzil Penicillin (tiêm)
|
0
|
30044090
|
Loại khác
|
0
|
300490
|
- Loại khác
|
|
|
+ Dịch truyền Natri clorua 9%
(tiêm)
|
5
|
|
+ Dịch truyền Glucoza 5%
(tiêm)
|
|
|
+ Thuốc mỡ dùng ngoài tra mắt:
|
|
|
pommade tetracyclin, pommade
clorocid H
|
10
|
|
+ Thuốc mỡ Flucinar
|
10
|
|
+ Dung dịch tra mắt clorocid
|
10
|
|
+ Noramidopyrine methanesul
fonate sodique
|
|
|
(Analgin) (uống)
|
10
|
|
+ Acetaminophen hay
paraxetamol (uống)
|
10
|
300590
|
- Các loại khác
|
|
30059010
|
Băng dính
|
0
|
30059090
|
Loại khác
|
10
|
340300
|
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả
các chế phẩm dầu cắt các chất dùng cho việc tháo bulông, ốc, các chất dùng
cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu trơn): Các chế phẩm dùng
xử lý bôi trơn các nguyên liệu dệt, da thuộc, da lông hay các nguyên liệu
khác nhưng trừ các chế phẩm thành phẩm cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên
các dầu mỏ hay từ các loại dầu chế biến các khoáng chất có chứa bitum
|
|
34030010
|
Dầu nhờn thông dụng dùng cho động
cơ xăng, động cơ diesel
|
4
|
34030090
|
Loại khác
|
1
|
382200
|
Các loại hoá chất, thuốc thử
phản ứng dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm trừ các loại
thuốc nhóm 3002 hoặc nhóm 3006
|
0
|
382390
|
- Loại khác
|
0
|
38239010
|
Vỏ xiên thuốc con nhộng
|
0
|
38239090
|
Loại khác
|
1
|
390100
|
Các loại polyme từ êtylen, dạng
nguyên sinh
|
0
|
390200
|
Các loại polyme từ propylen hoặc
từ olefin khác dạng nguyên sinh
|
0
|
390300
|
Các loại polyme từ Styrene, dạng
nguyên sinh
|
0
|
390400
|
Các loại polyme từ clorua
vinin hay từ các loại olefin halogen, nguyên sinh
|
0
|
390500
|
Các loại polyme từ axetat
vinin hay từ các este vinin khác, dạng nguyên sinh
|
0
|
390600
|
Các loại polyme acrylic, dạng
nguyên sinh
|
0
|
390700
|
Các loại polyaxeton, polyeste
và nhựa epoxy khác, dạng nguyên sinh, các chất polycacbonát, nhựa alky; este
polyalky và các chất polyeste khác, dạng nguyên sinh
|
0
|
390800
|
Các loại polyamit dạng nguyên
sinh
|
0
|
390900
|
Các loại nhựa amin, nhựa
phenolic và các chất polyretan, dạng nguyên sinh
|
0
|
391000
|
Các loại silicon, dạng nguyên
sinh
|
0
|
391100
|
Các loại nhựa từ dầu mỏ, nhựa
coumaroneindenous, các polytepen, polysunfua, polysunfon và các sản phẩm khác
như trong ghi chú 3 của chương này chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng
nguyên sinh
|
0
|
391200
|
Chất xelulo và các dẫn xuất của
nó chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
0
|
391300
|
Các loại polyme tự nhiên (ví dụ:axit
glginic) và các polyme tự nhiên đã thay đổi thành phần (ví dụ protein đã được
làm cứng, các chất dẫn xuất của cao su tự nhiên) chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác dưới dạng nguyên sinh
|
0
|
391400
|
Các chất trao đổi ion dựa trên
các chất polyme của nhóm 3901 đến 3913, ở dạng nguyên sinh
|
0
|
392170
|
Loại khác
|
0
|
3921700
|
Màng PVC loại dày từ 0,2 mm đến
0,25 mm
|
0
|
39217020
|
Màng phức hợp để đựng sữa tiệt
trùng
|
5
|
39217090
|
Loại khác
|
15
|
40122050
|
Lốp xe ôtô vận tải có trọng tải
từ 20 tấn trở xuống
|
30
|
40122060
|
Lốp xe ôtô vận tải có trọng tải
trên 20 tấn
|
5
|
480100
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
|
15
|
480421
|
Loại chưa tẩy trắng, chưa in
màu, nhãn, dạng cuộn hoặc tờ chưa cắt rời
|
1
|
480500
|
Các loại giấy và bìa không
tráng khác, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
48050010
|
Giấy xốp dạng cuộn có trọng lượng
đến 20 g/m2
|
5
|
48050090
|
Loại khác
|
10
|
48239020
|
Bông cellulo
|
15
|
510100
|
Lông cừu chưa chải sạch hoặc
chải sóng
|
0
|
510500
|
Lông cừu và lông động vật mịn
hoặc thô đã trải sạch hoặc chải sóng (kể cả lông cừu đã chải sóng ở dạng cắt
đoạn)
|
0
|
520299
|
Loại khác
|
1
|
560200
|
Nỉ, đã hoặc chưa thấm, tẩm, hồ,
phủ, bọc hoặc làm thành tấm mỏng
|
|
560220010
|
Băng tải nỉ
|
20
|
560220090
|
Loại khác
|
35
|
560811
|
- Lưới đánh cá
|
|
56081110
|
Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh,
dây viền của lưới đánh cá (Dây giêng), phao của lưới đánh cá
|
4
|
56081190
|
Loại khác
|
10
|
560819
|
- Lưới khác
|
10
|
560890
|
Từ chất liệu dệt khác
|
10
|
590200
|
Vải mành dùng làm lốp, sản xuất
từ chỉ nilon có độ dai, độ bền cao hoặc bằng các loại polyamid polyeste hoặc
tơ visco
|
|
59020010
|
Vải mành dùng làm lốp xe đạp từ
sợi pê cô
|
5
|
59020090
|
Loại khác
|
1
|
591100
|
Các sản phẩm và vật phẩm dệt
dùng trong kỹ thuật đã được chi tiết trong chú giải 7 của chương này
|
|
59110010
|
Chăn len, chăn sợi tổng hợp
dùng cho xeo giấy
|
0
|
59110090
|
Loại khác
|
1
|
710800
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim)
chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
0,5
|
721000
|
Sắt, thép không hợp kim, cán tấm,
chiều rộng tấm 600 mm trở lên đã phủ, mạ tráng
|
|
72100010
|
Đã phủ, mạ, tráng kẽm
|
5
|
72100090
|
Loại khác
|
0
|
721100
|
Sắt, thép không hợp kim, cán tấm,
chiều rộng tấm dưới 600 mm, không phủ, mạ, tráng
|
|
72110010
|
Có chiều rộng tấm từ 200 mm trở
xuống
|
5
|
72110090
|
Loại khác
|
0
|
721200
|
Sắt, thép không hợp kim, cán tấm,
có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ, tráng
|
|
72120010
|
Đã phủ, mạ, tráng kẽm
|
5
|
72120090
|
Loại khác
|
0
|
721300
|
Sắt thép không hợp kim, cán
nóng ở dạng thanh và thỏi xoắn không đều
|
|
721310
|
- Có rãnh, gân, gai hay các
hình dạng khác được tạo thành trong quá trình cán
|
15
|
721320
|
- Bằng thép dễ cắt gọt
|
15
|
|
- Các loại khác có chứa hàm lượng
các bon dưới
|
0,25%
|
721331
|
- Có đường kính vòng tròn bao quanh
tiết diện cắt ngang dưới 14 mm
|
15
|
721339
|
- Các loại khác
|
|
72133910
|
Có đường kính vòng tròn bao
quanh tiết diện cắt ngang từ 14 mm đến 100 mm
|
15
|
72133920
|
Loại khác
|
0
|
|
- Các loại khác có chứa hàm lượng
các bon bằng hoặc lớn hơn 0,25% nhưng dưới 0,6%
|
|
721441
|
- Có đường kính vòng tròn bao
quanh tiết diện cắt ngang dưới 14 mm
|
15
|
721349
|
- Các loại khác
|
|
72134910
|
Có đường kính vòng tròn bao
quanh tiết diện cắt ngang từ 14 đến 100 mm
|
15
|
72134990
|
Loại khác
|
0
|
721400
|
Sắt thép không hợp kim ở dạng
thanh và thỏi khác, mới chỉ được gia công ở mức rèn, cán nóng, kéo nóng, đẩy
nóng, kể cả xoắn sau khi cán
|
15
|
721500
|
Sắt,thép không hợp kim ở dạng
thanh và thỏi khác
|
15
|
721600
|
Sắt,thép không hợp kim ở dạng
các hình (L, U, I, H, T...)
|
15
|
72160010
|
Có chiều cao lớn nhất của tiết
diện cắt ngang dưới 140 mm
|
15
|
72160090
|
Loại khác
|
0
|
721700
|
Dây sắt hoặc thép không hợp
kim
|
15
|
811300
|
Gốm kim loại và các sản phẩm
làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
81130010
|
Gạch chịu lửa Cr - Mg
|
0
|
81130020
|
Gạch chịu lửa cao nhôm
|
0
|
81130090
|
Loại khác
|
0
|
840710
|
- Động cơ máy bay
|
0
|
|
- Động cơ thuỷ
|
|
840721
|
- Động cơ treo ngoài thuyền
|
|
84072110
|
Loại công suất đến 10 CV
|
20
|
84072190
|
Loại công suất trên 10 CV
|
0
|
840729
|
- Loại khác
|
|
84072910
|
Loại công suất đến 10 CV
|
20
|
84072990
|
Loại công suất trên 10 CV
|
0
|
|
- Động cơ xăng dùng cho các loại
phương tiện thuộc chương 87
|
|
|
Thuộc nhóm 8701
|
20
|
|
Dạng SKD
|
15
|
|
Dạng CKD
|
10
|
|
Dạng IKD
|
5
|
840790
|
- Động cơ khác
|
|
84079010
|
Loại công suất trên 10 CV
|
20
|
|
Dạng SKD
|
15
|
|
Dạng CKD
|
10
|
|
Dạng IKD
|
5
|
84079090
|
Loại công suất trên 10 CV
|
0
|
840810
|
- Động cơ thuỷ
|
|
84081010
|
Loại công suất đến 22 CV
|
20
|
|
Dạng SKD
|
15
|
|
Dạng CKD
|
10
|
|
Dạng IKD
|
5
|
84081090
|
Loại công suất trên 22 CV
|
0
|
840820
|
- Động cơ diesel dùng cho các
loại phương tiện thuộc chương 87
|
|
|
Thuộc nhóm 8707 loại có công
suất đến 80 CV
|
20
|
|
Dạng SKD
|
15
|
|
Dạng CKD
|
10
|
|
Dạng IKD
|
5
|
|
Thuộc nhóm 8707 loại có công
suất trên 80 CV
|
0
|
840890
|
- Động cơ khác
|
|
84089010
|
Loại có công suất đến 80 CV
|
20
|
|
Dạng SKD
|
15
|
|
Dạng CKD
|
10
|
|
Dạng IKD
|
5
|
84089090
|
Loại có công suất trên 80 CV
|
0
|
840990
|
- Loại dùng cho động cơ khác
thuộc nhóm 8407, 8408: Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072110,
84072910, 84081010
|
10
|
|
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt
hàng 84072190, 84072990, và 84081090
|
0
|
841330
|
- Bơm nhiên liệu, vòi phun bơm
nhiên liệu và bơm nước làm nguội cho động cơ đốt trong
|
0
|
841460
|
- Cụm khung vỏ của hệ thống
thông gió hoặc hệ thống bơm các loại
|
10
|
841480
|
- Loại khác
|
0
|
841490
|
- Phụ tùng
|
|
84149010
|
- Phụ tùng của nhóm 841410,
841430, 841440, 841460, 841480
|
0
|
84149090
|
- Phụ tùng của nhóm 841420,
841451, 841452
|
30
|
841850
|
- Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bầy
hàng đông lạnh và các loại thiết bị lạnh tương tự
|
1
|
842123
|
- Bộ lọc dầu, xăng dùng trong
động cơ đốt trong:
|
|
|
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc
các mặt hàng 84972110, 84972910 và 84081010
|
5
|
|
Dùng cho động cơ thuỷ hoặc các
mặt hàng 84072190, 84072990 và 84081090
|
0
|
8483
|
Trục truyền (kể cả trục cam và
trục tay quay) và tay quay bộ phận đỡ trục phẳng và đệm trục phẳng, lá số và
hệ thống bánh răng, tuốc nơ vít, bi. Hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ kể cả
bộ phận chuyển mô men xoắn, bánh đà và ròng rọc, kể cả khối ròngrọc tay nối
và trục nối (kể cả trục nối đa năng)
|
|
|
- Trục truyền
|
|
|
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt
hàng 84072110, 84072910, 84081010
|
10
|
|
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt
hàng 84072190, 84072990, và 84081090
|
0
|
848340
|
- Lá số và hệ thống bánh răng
trừ bánh răng cưa đĩa xích và các bộ phận truyền lực riêng lẻ, tuốc nơ vít, hộp
số và bộ phận thay đổi tốc độ kể cả bộ chuyển mô men quay: Dùng cho động cơ
thuỷ thuộc các mặt hàng 84072110, 84072910 và 84081010
|
10
|
|
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc
các mặt hàng 84072190, 84072990 và 84081090
|
0
|
850132
|
- Có công suất trên 750W nhưng
không quá 75KW
|
|
85013210
|
Có công suất trên 750W nhưng
không quá 37,5 KW
|
10
|
85013290
|
Có công suất trên 37,5 KW đến
75 KW
|
1
|
850152
|
- Có công suất trên 750W nhưng
không quá 75KW
|
|
85015210
|
Có công suất trên 750W đến
37,5KW
|
10
|
85015290
|
Có công suất trên 37,5KW đến
75KW
|
1
|
8701
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc
nhóm 8709)
|
|
|
- Loại có công suất đến 15 CV
|
20
|
|
Dạng SKD
|
15
|
|
Dạng CKD
|
10
|
|
Dạng IKD
|
5
|
8703
|
Ô-tô và các loại xe cộ khác có
động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702) kể cả
xe vừa chở người vừa chở hàng và ô-tô đua
|
|
|
- Loại từ 15 chỗ ngồi trở xuống
|
100
|
|
Dạng SKD
|
85
|
|
Dạng CKD1
|
40
|
|
Dạng CKD2
|
20
|
|
Dạng IKD
|
5
|
961600
|
Bình xịt dầu thơm và các loại
bình xịt tương tự, vòi và đầu của nó; bông thoa phấn và đệm dùng khi sử dụng
mỹ phẩm và các chế phẩm vệ sinh
|
|
96160010
|
Bình xịt thơm và các loại bình
xịt tương tự, vòi và đầu của nó
|
20
|
96160090
|
Loại khác
|
40
|
Điều 3.
Giao cho Bộ Tài chính chủ trì bàn với Bộ Thương mại và Du lịch căn cứ vào chính
sách khuyến khích xuất khẩu, nhập khẩu từng nhóm mặt hàng, sự biến động về giá
cả thị trường trong từng thời gian, điều chỉnh các mức thuế suất trong Biểu thuế
xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu của Hội đồng Bộ trưởng trong phạm vi khung thuế
suất do Hội đồng Nhà nước quy định.
Điều 4.
Những điểm sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu quy định tại Quyết định này bắt
đầu thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm 1992.
Quyết định 359-HĐBT sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ngày 31 tháng 3 năm 1992 do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 359-HĐBT sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ngày 31 tháng 3 ngày 29/09/1992 do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
4.897
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|