Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 52/2008/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trần Xuân Hà
Ngày ban hành: 14/07/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

Số: 52/2008/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 14 tháng7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ LÃI SUẤT TÍN DỤNG ĐẦU TƯ, TÍN DỤNG XUẤT KHẨU CỦA NHÀ NƯỚC VÀ MỨC CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT ĐƯỢC TÍNH HỖ TRỢ SAU ĐẦU TƯ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12/2006 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2007/TT-BTC ngày 25/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12/2006 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu của Nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Nhà nước.

1. Lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Nhà nước bằng đồng Việt Nam là 12,0%/năm, bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi là 7,8%/năm.

2. Đối với các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội; dự án phát triển nông nghiệp, nông thôn và dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn; dự án tại vùng đồng bào dân tộc Khơ me sinh sống tập trung, các xã thuộc Chương trình 135 và các xã biên giới thuộc Chương trình 120, các xã vùng bãi ngang, lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Nhà nước bằng đồng Việt Nam là 11,4%/năm, bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi là 7,2%/năm.

Điều 2. Lãi suất cho vay tín dụng xuất khẩu của Nhà nước bằng đồng Việt Nam là 14,4%/năm, bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi là 7,8%/năm.

Điều 3. Mức chênh lệch lãi suất được tính hỗ trợ sau đầu tư đối với dự án vay vốn bằng đồng Việt Nam là 3,9%/năm và đối với dự án vay vốn bằng ngoại tệ là 0,96%/năm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 44/2008/QĐ-BTC ngày 26 tháng 6 năm 2008, Quyết định số 06/2008/QĐ-BTC ngày 29 tháng 01 năm 2008 và Quyết định số 75/2007/QĐ-BTC ngày 30 tháng 08 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về lãi suất cho vay tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu của Nhà nước và mức chênh lệch lãi suất được tính hỗ trợ sau đầu tư.

Chủ tịch Hội đồng quản lý, Tổng giám đốc Ngân hàng Phát triển Việt Nam, chủ đầu tư các dự án vay vốn tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu của Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VP Quốc hội;
- VP Chủ tịch nước;
- VP Trung ương và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Viện Kiểm soát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ, Website BTC;
- HĐND, UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu VT, Vụ TCNH;

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Xuân Hà

 

THE MINISTRY OF FINANCE
--------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 52/2008/QD-BTC

Hanoi, July 14, 2008

 

DECISION

PROMULGATING INTEREST RATES OF STATE EXPORT AND INVESTMENT CREDIT LOANS AND INTEREST RATE DIFFERENCE FOR CALCULATING POST-INVESTMENT ASSISTANCE

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to Decree 151/2006/ND-CP of the Government dated 20 December 2006 on State export credit loans and State investment credit loans;
Pursuant to Circular 69/2007/TT-BTC of the Ministry of Finance dated 25 June 2007 with guidelines on the above-mentioned Decree 151/2006/ND-CP;
On the proposal of the Director of the Department of Finances of Banks and Financial Institutions;

DECIDES:

Article 1.- Interest rate of State investment credit loans

1. The interest rate of State investment credit loans denominated in Vietnamese dong shall be 12.0% (twelve per cent) per annum, and for loans denominated in a convertible foreign currency shall be 7.8% (seven point eight per cent) per annum.

2. The interest rate of State investment credit loans denominated in Vietnamese dong shall be 11.4% (eleven point four per cent) per annum, and for loans denominated in a convertible foreign currency shall be 7.2% (seven point two per cent) per annum, applicable to projects for the construction of socio-economic infrastructure; projects for the development of agriculture and rural areas, and investment projects in areas with difficult socio-economic conditions or specially difficult socio-economic conditions; and to projects in areas where the Khmer ethnic people live, in communes under Program 135 and in border regions under Program 120, and in [poor[ coastal communes.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



The interest rate of State export credit loans denominated in Vietnamese dong shall be 14.4% (fourteen point four per cent) per annum, and for loans denominated in a convertible foreign currency shall be 7.8% (seven point eight per cent) per annum.

Article 3.- The interest rate difference for calculating post-investment assistance applicable to loan projects denominated in Vietnamese dong shall be 3.9% (three point nine per cent) per annum, and for loan projects denominated in a foreign currency shall be 0.96% (zero point nine six per cent) per annum.

Article 4.- This Decision shall be of full force and effect fifteen (15) days after the date on which it is published in the Official Gazette. The following Decisions of the Minister of Finance are hereby repealed namely No. 44/2008/QD/BTC dated 26 June 2008, No. 06/2008/QD-BTC dated 29 January 2008 and No. 75/2007/QD- BTC dated 30 August 2007 promulgating interest rates of State export and investment credit loans and the interest rate difference for calculating post-investment assistance.

Chairmen of boards of management and general directors of Vietnam's development banks, and investors of State export credit loan projects and of State investment credit loan projects shall be responsible for implementation of this Decision.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Tran Xuan Ha

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 52/2008/QĐ-BTC ngày 14/07/2008 công bố lãi suất tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu của nhà nước và mức chênh lệch lãi suất được tính hỗ trợ sau đầu tư do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.024

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.151.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!