|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
93/2005/QĐ-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Đỗ Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NỘI VỤ
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
93/2005/QĐ-BNV
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25/12/2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức – Viên chức, Bộ Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Nay ban hành tạm thời danh mục mã số các cơ quan nhà nước
ở Trung ương và địa phương làm căn cứ cho các cơ quan, đơn vị cấp thẻ công chức
để sử dụng trong quản lý đội ngũ công chức khi thi hành công vụ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ
ngày đăng Công báo.
Điều 3.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Toà án NDTC;
- Viện Kiểm soát NDTC;
- Công báo,
- Lưu CCVC, VT.
|
BỘ TRƯỞNG
Đỗ Quang Trung
|
DANH MỤC
MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯƠC Ở TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số93/2005/QĐ-BNV ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ)
TT
|
Mã số (Code)
|
Tên cơ quan
|
Ghi chú
|
1.
|
A01
|
Văn phòng Quốc hội
|
|
2.
|
A02
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
|
3.
|
A30
|
Tòa án Nhân dân tối cao
|
|
4.
|
A31
|
Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao
|
|
5.
|
A15
|
Bộ Quốc phòng
|
|
6.
|
A13
|
Bộ Công an
|
|
7.
|
A12
|
Bộ Ngoại giao
|
|
8.
|
A20
|
Bộ Tư pháp
|
|
9.
|
A16
|
Bộ Tài chính
|
|
10.
|
A19
|
Bộ Thương mại
|
|
11.
|
A09
|
Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
|
12.
|
A06
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
13.
|
A22
|
Bộ Xây dựng
|
|
14
|
A18
|
Bộ Thủy sản
|
|
15.
|
A21
|
Bộ Văn hóa – Thông tin
|
|
16.
|
A07
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
17.
|
A14
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sáp nhập 3 bộ
|
18.
|
A04
|
Bộ Công nghiệp
|
Sáp nhập 3 bộ
|
19.
|
A26
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
20.
|
A23
|
Bộ Y tế
|
|
21.
|
A08
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Tách môi trường
|
22.
|
A32
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp mã mới
|
23.
|
A33
|
Bộ Bưu chính, Viễn thông
|
Cấp mã mới
|
24.
|
A27
|
Bộ Nội vụ
|
Đổi tên bộ
|
25.
|
A29
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
26.
|
A28
|
Ngân hàng Nhà nước
|
|
27.
|
A34
|
Ủy ban Thể dục Thể thao
|
Cấp mã mới
|
28.
|
A25
|
Ủy ban Dân tộc
|
Tách miền núi
|
29.
|
A35
|
Ủy ban dân số, Gia đình và Trẻ
em
|
Cấp mã mới
|
30.
|
A03
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
31.
|
B03
|
Ban Cơ yếu Chính phủ
|
|
32.
|
B04
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
33.
|
B08
|
Tổng cục Du lịch
|
|
34.
|
B13
|
Tổng cục Thống kê
|
|
35.
|
B16
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
|
36.
|
B17
|
Đài truyền hình Việt Nam
|
|
37.
|
B18
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
|
38.
|
B20
|
Viện khoa học và Công nghệ Việt
Nam
|
Đổi tên từ …T KHTN&…QG
|
39.
|
B21
|
Viện Khoa học xã hội Việt Nam
|
Đổi tên từ …T KHXH&NVQG
|
40.
|
B24
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
41.
|
B25
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Dung
Quất
|
Do Chính phủ quản lý
|
42.
|
B25
|
Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt
Nam-Singapore
|
Do Chính phủ quản lý
|
43.
|
B26
|
Kiểm toán Nhà nước
|
|
44.
|
B30
|
Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ
Chí Minh
|
|
45.
|
B31
|
Ban Thi đua – Khen thưởng
Trung ương
|
|
(Danh sách này có 45 đơn vị)
DANH MỤC
MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯƠC Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số93/2005/QĐ-BNVngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ)
TT
|
Mã số (Code)
|
Tên tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
1.
|
T01
|
Thành phố Hà Nội
|
|
2.
|
T02
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
3.
|
T03
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
4.
|
T04
|
Thành Phố Đà Nẵng
|
|
5.
|
T05
|
Thành phố Cần Thơ
|
Cấp mã mới
|
6.
|
T10
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
7.
|
T11
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
8.
|
T12
|
Tỉnh Lai Châu
|
Lấy mã tỉnh cũ
|
9.
|
T67
|
Tỉnh Điện Biên
|
Cấp mã mới
|
10.
|
T13
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
11.
|
T14
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
12.
|
T15
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
13.
|
T16
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
14.
|
T60
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
15.
|
T17
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
16.
|
T18
|
Tỉnh Sơn La
|
|
17.
|
T19
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
18.
|
T61
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
19.
|
T20
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
20.
|
T62
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
21.
|
T21
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
22.
|
T22
|
Tỉnh Hà Tây
|
|
23.
|
T24
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
24.
|
T23
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
25.
|
T63
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
26.
|
T64
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
27.
|
T25
|
Tỉnh Nam Định
|
|
28.
|
T26
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
29.
|
T27
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
30.
|
T28
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
31.
|
T29
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
32.
|
T30
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
33.
|
T31
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
34.
|
T32
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
35.
|
T33
|
Tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
|
36.
|
T34
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
37.
|
T35
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
38.
|
T36
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
39.
|
T37
|
Tỉnh Bình Định
|
|
40.
|
T38
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
41.
|
T39
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
42.
|
T40
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
Lấy mã tỉnh cũ
|
43.
|
T68
|
Tỉnh Đăk Nông
|
Cấp mã mới
|
44.
|
T41
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
45.
|
T42
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
46.
|
T43
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
47.
|
T65
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
48.
|
T44
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
49.
|
T45
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
50.
|
T46
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
51.
|
T47
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
52.
|
T48
|
Tỉnh Long An
|
|
53.
|
T49
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
54.
|
T50
|
Tỉnh An Giang
|
|
55.
|
T51
|
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
|
56.
|
T52
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
57.
|
T53
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
58.
|
T55
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
59.
|
T56
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
60.
|
T57
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
61.
|
T58
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
62.
|
T54
|
Tỉnh Hậu Giang
|
Lấy mã tỉnh cũ
|
63.
|
T66
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
64.
|
T59
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
(Danh sách này có 64 đơn vị)
Quyết định 93/2005/QĐ-BNV về danh mục mã số các cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 93/2005/QĐ-BNV ngày 30/08/2005 về danh mục mã số các cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
14.405
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|