|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3519/TM-CATBD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thương mại
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Trung
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THƯƠNG MẠI ******** |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** |
Số: 3519/TM-CATBD V/v Danh mục chất phụ gia thực phẩm được sử dụng tại Nhật Bản |
Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2002 |
Kính gửi |
- Bộ Công nghiệp - Bộ Thủy sản - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Y tế - Các Sở Thương mại các tỉnh, thành phố - Trung tâm thông tin Thương mại - Báo Thương mại |
Gần đây, Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi Nhật Bản đã công bố Danh mục các chất phụ gia thực phẩm được phép sử dụng tại Nhật Bản.
Bộ Thương mại xin gửi kèm theo công văn này bản danh mục nói trên và trân trọng đề nghị các quý Cơ quan thông báo cho các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có liên quan biết và chủ động trong xuất khẩu thực phẩm sang Nhật Bản.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của các quý Cơ quan./.
|
T/L BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI KT.VỤ TRƯỞNG VỤ CHÂU Á - THÁI BÌNH DƯƠNG PHÓ VỤ TRƯỞNG
Vũ Văn Trung |
DANH MỤC
CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM ĐƯỢC SỬ DỤNG TẠI NHẬT BẢN
Acesulfame potassium (Acesulfame K) (11)
Acetic Acid, Glacial (224)
Acetone (14)
Acetophenone (13)
Adipic Acid (3)
DL-Alanine (17)
Aliphatic Higher Alcohols (139)
Aliphatic Higher Aldehydes (except harmful
substances) (140)
Aliphatic Higher Hydrocarbons (except harmful
substances) (141)
Allyl Cyclohexylpropionate (127)
Allyl Hexanoate (Allyl Caproate) (272)
Allyl Isothiocyanate (Volatile Oil of Mustard) (32)
Aluminum Ammonium Sulfate (crystal: Ammnium
Alum, exsiccated: Ammonium Alum, Exsiccated)
(318)
Aliminum Potassium Sulfate (crystal: Alum,
Potassium Alum, exsiccated: Alum, Exsiecated)
(319)
Ammonia (25)
Ammonium Bicarbonate (Ammonium Hydrogen
Carbonate) (180)
Ammonium Carbonate (177)
Ammonium Chloride (48)
Ammonium Dihydrogen Phosphate
(Monoammonium Phosphate. Acid Ammonium
Phosphate) (331)
Ammonium Persulfate (62)
Ammonium Sulfate (320)
a-Amylcinnamaldehyde (a-Amylcinnamic
Aldehyde) (16)
Anisaldehyde (p-Methoxybenzaldehyde) (15)
L-Arginine L-Glutamate (19)
Aromatic Aldehydes (except harmful substances)
(279)
L-Ascorbic Acid (Vitamin C) (5)
L-Ascorbic Palmitate (Vitamin C Stearate) (8)
L-Ascorbyl Stearate (Vitamin C Stearate) (6)
Aspartame (a-L-Aspartyl0L-Phenylatanine-Methyl
Ester) (10)
Benzaldehyde (277)
Benzoic Acid (22)
Benzoyl Peroxide (60)
Benzyl Acetate (117)
Benzyl Alcohol (276)
Benzyl Proplonate (268)
Bisbentiamine (Benzoyl Thiamine Disulfide) (237)
Biotin
Citronellol (132)
Citronellyl Formate (68)
Copper Chlorophyll (205)
Copper Salts (Limited to Coopper Gluconate and
Cupric Sulfate) (230)
Cyclohexyl Acetate (109)
Cyclohexyl Butyrate (305)
L-Cysteine Monohydrochloride (128)
Decanal (Decyl Aldehyde) (194)
Decanol (Decyl Alcohol) (195)
Diammonium Hydrogen Phosphate (Diammonium
Phosphate, Dibasic Ammonium Phosphate) (330)
Dibenzoyl Thiamine Hydrochloride (187)
Diphenyl (Biphenyl) (134)
Dipotassium Hydrogen Phosphate (Dipotassium
Phosphate, Dibasic Potassium Phosphate) (332)
Disodium 5’-Cytidilate (Sodium 5’-Cytidilate) (129)
Disodium Dihydrogen Pyrophosphate (Acidic
Disodium Pyrophosphate) (250)
Disodium Ethylenediaminetetraacetate (Disodium
EDTA) (43)
Disodium Glycyrrhizinate (83)
Disodium 5’-Guanylate (Sodium 5’-Guanylate) (70)
Disodium Hydrogen Phosphate (Disodium
Phosphate, Dibasic Sodium Phosphate) (336)
Disodium 5’-Inosinate (Sodium 5’-Inosinate) (34)
Disodium 5’-Riboncleotide (Sodium 5’Ribo-
nucleotide) (313)
Disodium Succinate (103)
Disodium DL-Tartrate (Disodium dl-Tartrate) (148)
Disodium L-Tartrate (Disodium d-Tartrate) (149)
Disodium 5’-Uridilate (Sodium 5’-Uridilate) (37)
Ergocalciferol (Calciferol, Vitamin D2) (47) |
d-Borneol (287)
Butyl Acetale (116)
Butyl Butyrate (306)
Butyl p-Hydroxybenzoate (230)
Butylated Hydroxyaisole (259)
Butylated Hydroxytoluene (135)
Butyric Acid (302)
Calcium 5’-Ribonucleotide (312)
Calcium Carbonate (179)
Calcium Carboxymethylcellulose (Calcium Cellulose
Glycolate) (63)
Calcium Chloride (50)
Calcium Citrate (74)
Calcium Dihydrogen Phosphate (Monobasic Calcium
Phosphate, Acidic Calcium Phosphate) (335)
Calcium Dihydrogen Pyrophosphate (Acidic Calcium)
Pyrophosphate) (249)
Calcium Disodium Ethylenediaminetetraacetate
(Calcium Disodium EDTA) (42)
Calcium Gluconate (87)
Calcium Glycerophosphate (82)
Calcium Hydroxide (Slaked Lime) (169)
Calcium Lactate (220)
Calcium Monohydrogen Phosphate (Dibasic Calcium
Phosphate, Calcium Hydrogen Phosphate) (334)
Calcium Pantothenate (234)
Calcium Propionate (266)
Calcium Stearoyl Lactylate (172)
Calcium Sulfate (321)
Carbon Dioxide (Carbonic Acid, Anhydrous) (217)
b-Carotene (65)
Chlorine Dioxide (215)
Cholecalciferol (Vitamin đầu tư) (104)
1.8-Cineole (Eucalyptol) (133)
Cinnamaldehyde (Cinnamic Aldhyde) (167)
Cinnamic Acid (95)
Cinnamyl Acetate (111)
Cinnamyl Alcohol (166)
Citral (130)
Citric Acid (71)
Citronellal (131)
Ethylvanillin (41)
Eugenol (54)
Fatty Acids (138)
Ferric Ammonium Citrate (77)
Ferric Chloride (51)
Ferric Citrate (76)
Ferric Pyrophosphate (251)
Ferrous Gluconate (88)
Ferrous Sulfate (322)
Folic Acid (301)
Food Blue No.1 (Brilliant Blue FCF) and its Aluminum
Lake (162)
Food Blue No.2 (Indigo Carmine) and its Aluminum
Lake (163)
Food Green No.3 (Fast Green FCF) and its Aluminum
Lake (161)
Food ret No.102 (New Coccine) (155)
Food red No.104 (Phloxine) (156)
Food red No.105 (Rose engale) (157)
Food red No.106 (Acid Red) (158)
Food Red No.2 ()Amaranth) and its Aluminum Lake
(152)
Food Red No.3 (Erythrosine) and its Aluminum Lake
(152)
Food Red No.40 (Allura red AC) and its Aluminum
Lake (154)
Food Yellow No.4 (Tartrazine) and its Aluminum Lake
(159)
Food Yellow No.5 (Sunset Yellow FCF) and its
Aluminum Lake (160)
Fumaric Acid (260)
Furfurals and its derivatives (except harmful
substances) (262)
Geraniol (99)
Geranyl Acetate (108) |
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) (45)
Ester Gum (39)
Esters (40)
Esters (44)
Ethyl Acetate (107)
Ethyl Acetoacetate (12)
Ethyl Butyrate (304)
Ethyl Cinnamate (96)
Ethyl Decanoate (Ethyl Caprate) (196)
Ethyl Heptanoate (Ethyl Oenanthate) (274)
Ethyl Hexanoate (Ethyl Caproate) (273)
Ethyl p-Hydroxybenzoate (229)
Ethyl Isovalerate (29)
Ethyl Octanoate (Ethyl Caprylate) (56)
Ethyl Phenylacetate (256)
Ethyl Propionate (265)
Indole and its derivatives (36)
Ion Exchange Resin (27)
Ionone (26)
Iron Lactate (221)
Iron Sesquioxide (Iron Oxide Red) (124)
Isoamyl Acetate (106)
Isoamyl Butyrate (303)
Isoamyl Formate (66)
Isoamyl Isovalerate (29)
Isoamyl Phenylacetate (254)
Isoamyl Propionate (264)
Isoamyl p-Hydroxybenzoat (227)
Isoamyl Phenylacetate (255)
Isoeugenol (28)
L-Isoleucine (33)
Isopropyl Citrate (72)
Isopropyl p-Hydroxybenzoate (228)
Isothiocyanates (exept harmful substances) (31)
Ketones (98)
Lactic Acid (219)
Lactones (except harmful substances) (307)
Linalool (311)
Linalyl Acetate (119)
L-Lysine L-Aspartate (308)
L-Lysine L-Glutamate (310)
L-Lysine Monohydrochioride (309)
Magnesium Carbonate (183)
Magnesium Chloride (52) |
Geranyl Formate (67)
Gluconic Acid (85)
Glucone d-Lactone (84)
L-Glutamic Acid (90)
Glycerol (80)
Glycerol Esters of Fatty Acids (81)
Glycine (79)
Hexanoic Acid (Caproic Acid) (271)
High-Test Hypochlorite (100)
L-Histidine Monohydrochloride (236)
Hydrochlorc Acid (53)
Hydrogen Peroxide (59)
Hydroxycitronellal (240)
Hydroxycitronellal Dimethylacetal (241)
Hydroxypropylmethylcellulose
Imazalil (35)
Monopotassium L-Glutamate (91)
Monosodium Fumarate (Sodium Fumarate) (261)
Monosodium L-Aspartate (9)
Monosodium L-Glutamate (93)
Monosodium Succinate (102)
Morpholine Salts of Fatty Acids (300)*
Nicotinamid (Niacinamide) (213)*
Nicotinic Acid (Niacin) (212)*
g-Nonalactone (Nonalactone) (223)*
Octanal (Octyl Aldehyde, Caprylic Aldehyde) (55)*
Oxalic Acid (142)*
l-Perillaldehyde (275)*
Phenethyl Acetate (Phenylethyl Acetate) (115)*
Phenol Ethers (except harmful substances) (257)*
Phenols (except harmful substances) (258)*
L-Phenylalanine (253)
o-Phenylpenol and Sodium o-Phenylphenate (57)*
Phosphoric Acid (327)
Piperonal (Heliotropine) (242)*
Piperonyl Butoxide (243)*
Polybutene (Polybutylene) (284)*
POlylsobutylene (Butyl Rubber) (282)*
Polyvinyl Acetate (114)*
Polyinylpolypyrrolidone (283)*
Potassium DL-Bitartrate (Potassium Hydrogen DL-
Tartrate, Potassium Hydrogen dl-Tartrate) (146)
Potassium L-Bitartrate (Potassium Hydrogen d-
Tartrate) (147)
Potassium Bromate (143)* |
Magnesium Oxide (123)*
Magnesium Sulfate (324)
DL-Malic Acid (dl-Malic Acid) (325)
Maltol (288)*
D-Mannitol (D-Mannit) (289)*
d l-Menthol (298)*
l-Menthyl Acetate (118)*
DL-Methionine (292)
L-Methionine (293)
Methyl Anthranilate (24)*
Methylcellulose (295)*
Methyl Cinnamate (97)*
Methyl Hesperidin (Soluble Vitamin P) (297)
Methyl N-Methylanthranilate (294)*
Methyl Salicylate (122)*
Methyl b-Naphthyl Ketone (296)*
p-Menthylacetophenone (232)*
Monoclcium Di-L-Glutamate (92)*
Monomagnesium Di-L-Glutamate (94)
Monopotassium Citrate and Tripotassium Citrate (73)
Riboflavin 5’-Phosphate Sodium (Sodium Riboflavin
Phosphate, Sodium Vitamin B2 Phosphate) (316)
Riboflavin Tetrabutyrate (Vitamin B2 Tetrabutyrate)
(315)
Saccharin (120)*
Silicon Dioxide (Silica Geb (216)*
Silicone Resin (Polydimetyl Siloxane) (165)*
Sodium Acetate (113)
Sodium Alginate (20)
Sodium L-Ascorbate (Vitamin C Sodium) (7)
Sodium Benzoate (23)*
Sodium Bicarbonate (Sodium Hydrogen Carbonate,
Bicarbonate of Soda) (181)
Sodium Caronate (crystal: Carbonate of Soda,
anhydrous: Soda Ash) (182)
Sodium Carboxymethylcellulose (Sodium Cellulose
Glycolate) (64)*
Sodium Carboxymethylstaich (201)*
Sodium Caseinate (61)
Sodium Chorite (2)* |
Potassium Carbonate, Ahydrous (178)
Potassium Chloride (49)
Potassium Dihydrogen Phosphate (Monootassium)
Phosphate, Monobasic Potassium Phosphate) (333)
Potassium Gluconate (86)
Potassium Hydroxide (Caustic Potash) (168)*
Potassium Metaphosphate (290)
Potassium Nitrate (150)*
Potassium Norbixin (224)*
Potassium Polyphosphate (285)
Potassium Pyrophosphate (Tetrapotassium
Pyrophosphate) (248)
Potassium Pyrosulfite (Potassium Hydrogen Sulfite,
Potassium Metabisulfite) (246)*
Potassium Sorbate (176)*
Propionic Acid (263)*
Propyl Gallate (280)*
Propyl p-Hydroxybenzoate (231)*
Propylene Glycol (269)*
Propylene Glycol Alginate (21)*
Propylene Glycol Esters of Fatty Acids (270)
Pyridoxine Hydrochloride (Vitamin B6) (245)
Riboflavin (Vitamin Bộ Tài chính) (314)
Sodium Propionate (267)*
Sodium Pyrophosphate (Tetrasodium Pyrophosphate)
(252)
Sodium Pyrosulfite (Sodium Hydrogen Sulfite, Sodium
Metabisulfite, Acidic Sulfite of Soda) (247)*
Sodium Sccharin (Soluble Saccharin) (121)*
Sodium Starch Posphate (202)*
Sodium Sulfate (323)
Sodium Sulfite (Sulfite of Soda) (18)*
Sorbic Acid (175)*
Sorbitan Esters of Fatty Acids (173
D-Sorbitol (D-Sorbit) (174)
Succinic Acid (101)
Sucralose (Trichloro Galactosucrose) (171)
Sucrose Esters of Fatty AAcids (164)
Sulfur Dioxide (Sulfurous Acid, Anhydride) (214)*
Sulfuric Acid (317)* |
Sodium Chondroitin Sulfate (105)*
Sodium Copper Chlorophyllin (204)*
Sodium Dehydroacetate (198)*
Sodium Dihydrogen Phosphate (Monosodium
Phosphate, Monobasic Sodium Phosphate) (337)
Sodium Erythorbate (Sodium Isoascorbate) (46)*
Sodium Ferrous Citrate (75)
Sodium Gluconate (89)
Sodium Hydrosulfite (126)*
Sodium Hydroxide (Caustic Soda) (170)*
Sodium Hypochlorite (Hypochlorite of Soda) (125)*
Sodium Iron Chlorophyllin (197)*
Sodium Lactate (222)
Sodium DL-Malate (Sodium dl-Malate) (326)
Sodium Metaphosphate (291)
Sodium DL-Malate (Sodium Methylate) (211)*
Sodium Nitrate (151)*
Sodium Nitrite (4)*
Sodium Norbixin (225)*
Sodium Oleate (58)*
Sodium Pantothenate (235)
Sodium Polyacrylate (281)*
Sodium Polyphosphate (286)
Trisodium Phosphate (Tribasic Sodium Phosphate)
(338)
DL-Tryptophan (207)
L-Tryptophan (208)
g-Undecalactone (Undecalactone) (38)*
L-Valine (233)
Vinillin (226)*
Vitamin A (Retinol) (238)
Vitamin A Esters of Fatty Acids (Retinol Esters of
Fatty Acids) (239)
Xylitol (69)
Zinc Salts (limited to Zinc Gluconate and Zinc
Sulfate) (1)* |
DL-Tartaric Acid (dl-Tartaric Acid) (144)
L-Tartaric Acid (l-Tartaric Acid) (145)
Terpene Hydrocarbons (200)*
Terpineol (201)*
Terpinyl Acetate (112)*
L-Theanine (193)
Thiabendazole (184)*
Thiamine Dicetylsufate (Vitamin B1 Dicetylsufate)
(187)
Thiamine Dilaurylsufate (Vitamin B1 Dilaurlsulfate)
(190)
Thiamine Hydrochloride (Vitamin B1 Hydrochloride)
(185)
Thiamine Mononitrate (Vitamin B1 Mononitrate) (186)
Thiamine Naphthalene-1,5-Disulfonate (Vitamin B1
Naphthalene-1,5-Disulfonate) (189)
Thiamine Thiocyanate (Vitamin B1 Rhodanate) (188)
Thioethers (except harmful substances) (191)*
Thiols (Thioalcohols) (except harmful substances)
(192)*
DL-Threonine (209)
L-Threonine (210)
Titanium Dioxide (218)*
dl-a-Tocopherol (206)*
Tricalcium Phosphate (Tribasic Calcium Phosphate)
(328)
Tripotassium Phosphate (Tribasic Potassium Phosphate)
(328)
Trisodium Citrate (Sodium Citrate) (78) |
Công văn số 3519/TM-CATBD ngày 05/09/2002 của Bộ Thương mại về Danh mục chất phụ gia thực phẩm được sử dụng tại Nhật Bản
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 3519/TM-CATBD ngày 05/09/2002 ngày 05/09/2002 của Bộ Thương mại về Danh mục chất phụ gia thực phẩm được sử dụng tại Nhật Bản
8.575
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|