|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2094/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Vinh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-----
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 2094/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội,
ngày 16 tháng 04 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12
BỘ TRƯỞNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP
ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12;
Căn cứ kết luận của Hội đồng Thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông ngày
06 tháng 4 năm 2008;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Khoa
học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 (Danh mục
kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Danh mục mẫu thiết bị dạy học kèm theo
Quyết định này là danh mục các mẫu thiết bị dạy học theo Danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu lớp 12 được Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
Vụ Giáo dục Trung học, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn
vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào
tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- PTTg, BT Nguyễn Thiện Nhân (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tài chính;
- UBND các tỉnh, thành phố;
-
Website: www.moet.gov.vn; thietbi.moet.gov.vn;
-
Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển
|
DANH MỤC
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN TOÁN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu
thiết bị
|
Yêu cầu
kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn
trên thị trường
|
A
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
1
|
Các dạng đồ thị hàm
số bậc ba, bậc bốn; hàm phân thức: bậc 1/bậc1; bậc 2/bậc 1
|
In, vẽ trên giấy
hoặc bản trong.
Giáo viên có thể tự
làm.
|
tờ
|
x
|
|
Các bảng tổng kết
đủ dạng đồ thị của mỗi loại hàm số
|
tờ
|
x
|
|
2
|
Đồ thị hàm mũ,
lôgarit, luỹ thừa
|
tờ
|
x
|
|
Các bảng tổng kết
đủ dạng đồ thị của mỗi loại hàm số
|
tờ
|
x
|
|
3
|
Bảng các nguyên
hàm;
|
tờ
|
x
|
|
Bảng các đạo hàm
của hàm mũ, lôgarit, luỹ thừa, căn bậc n
|
tờ
|
x
|
|
B
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
Bộ dụng cụ tạo mặt
tròn xoay
|
|
|
|
1
|
Hộp đựng
|
Kích thước
(300x240x70)mm, chứa 8 viên pin AA hoặc bộ chuyển điện 220V ra 12V một chiều,
một động cơ 12V.
|
cái
|
x
|
|
2
|
Bộ khung
|
Bằng kim loại,
chiều cao 300mm tính từ mặt hộp, có gắn bộ định vị thẳng với trục động cơ;
công tắc 2 chiều để chuyển chế độ sử dụng pin hoặc bộ chuyển điện, một chiết
áp 500kΩ để điều chỉnh tốc độ động cơ.
|
cái
|
x
|
|
3
|
Bản phẳng hình chữ
nhật
|
Bằng nhựa PSHI màu
xanh tím, kích thước (180x90x2)mm, được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có
đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để
xoay hình.
|
cái
|
x
|
|
4
|
Bản phẳng hình tam
giác vuông
|
Bằng nhựa PSHI màu
đỏ dày 2mm, một cạnh dài 18mm, một cạnh 9mm, được gắn vào ống trục bằng nhựa
rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định
vị để xoay hình.
|
cái
|
x
|
|
5
|
Bản phẳng hình bán
nguyệt
|
Bằng nhựa PSHI màu
xanh lam, dày 2mm, bán kính r = 90mm, dày 2mm được gắn vào ống trục bằng nhựa
rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định
vị để xoay hình.
|
cái
|
x
|
|
6
|
Bản phẳng hình nửa
lọ hoa
|
Bằng nhựa PSHI màu
vàng dày 2mm được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường
kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình.
|
cái
|
x
|
|
7
|
Khung quay hình chữ
nhật
|
Hình chữ nhật có
kích thước (180x90)mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm (phần trục quay sơn màu
trắng, 3 cạnh còn lại sơn màu đỏ)
|
cái
|
x
|
|
8
|
Khung quay hình tam
giác vuông
|
Hình tam giác vuông
có cạnh 180mm và 90mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm (phần trục quay sơn màu
trắng, cạnh còn lại và cạnh huyền sơn màu đỏ)
|
cái
|
x
|
|
9
|
Khung hình nửa
đường tròn
|
Nửa hình tròn có
bán kính 90mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm, sơn màu đỏ.
|
cái
|
x
|
|
C
|
MÔ HÌNH
|
|
|
|
I
|
Bộ mô hình khối đa
diện
|
|
|
|
1
|
Tứ diện
|
Bằng nhựa ABS màu
xanh dương trong, 4 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 160mm.
|
cái
|
x
|
|
2
|
Bát diện
|
Bằng nhựa ABS màu
xanh dương trong, 8 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 100mm.
|
cái
|
x
|
|
II
|
Bộ mô hình khối đa
diện đều
|
|
|
|
1
|
Thập nhị diện
|
Bằng nhựa ABS màu
xanh dương trong, 12 mặt là ngũ giác đều, độ dài cạnh 60mm.
|
cái
|
x
|
|
2
|
Nhị thập diện
|
Bằng nhựa ABS màu
xanh dương trong, 20 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 80mm.
|
cái
|
x
|
|
III
|
Bộ mô hình khối
tròn xoay
|
|
|
|
1
|
Khối trụ
|
Gồm 2 hình:
- Đường kính ngoài
100mm, cao 150mm, có đáy và nắp bằng nhựa ABS trắng trong dày 2mm; 1 hình
elíp bằng nhựa màu vàng trong, nội tiếp trong ống trụ tròn nghiêng một góc 450.
- Đường kính trong
100mm, cao 230mm có đáy và nắp bằng nhựa ABS trắng trong dày 2mm; 2 quả cầu
bằng nhựa (một màu xanh, một màu đỏ) đường kính ngoài 100mm, nội tiếp trong
hình trụ và tiếp xúc với mặt elíp bằng nhựa ABS màu vàng trong, hình elíp này
nội tiếp trong hình trụ (các cạnh elíp tiếp xúc với đường sinh hình trụ); Đáy
và nắp hình trụ tiếp xúc với 2 quả cầu.
|
cái
|
x
|
|
2
|
Khối cầu
|
Bằng nhựa PSHI màu
xanh lục, đường kính 200mm, được chia thành 3 khối như sau: chỏm cầu (đường
kính lát cắt 150mm, thiết diện lát cắt màu trắng); quạt cầu (đường sinh quạt
cầu dài 100mm, đường kính chỏm của quạt cầu 100mm); khối còn lại: các mặt
thiết diện tiếp xúc giữa các khối có màu trắng.
|
cái
|
x
|
|
IV
|
Mô hình phân chia
và lắp ghép các khối đa diện
|
|
|
|
1
|
Khối lăng trụ chữ
nhật
|
Đáy, nắp bằng nhựa
ABS màu đỏ, đáy hình vuông cạnh 120mm, cao 210mm, có khoét 1 khối lăng trụ
tam giác bằng 1/4 lăng trụ vuông (có cạnh đáy 120mm, 2 cạnh còn lại có kích
thước bằng nhau và bằng 1/2 đường chéo đáy).
|
cái
|
x
|
|
2
|
Khối lăng trụ tam
giác
|
Gồm 3 tứ diện bằng
nhựa ABS ghép lại: 2 tứ diện cao 210mm, một cạnh đáy 120mm, 2 cạnh còn lại
bằng 1/2 đường chéo đáy lăng trụ hình chữ nhật; 1 tứ diện được ghép bởi 4 tam
giác vuông bằng nhau (1 cạnh góc vuông dài 210mm, cạnh góc vuông còn lại dài
bằng 1/2 đường chéo lăng trụ hình chữ nhật).
Các mặt thiết diện
tiếp xúc nhau phải cùng màu và có định vị; Mặt tiếp xúc với lăng trụ hình chữ
nhật bằng nhựa PSHI màu trắng đục.
|
cái
|
x
|
|
Ghi chú:
- Các bộ thiết bị
phải có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
- Tranh ảnh có thể tự
làm.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – HĐGD NGOÀI GIỜ
LÊN LỚP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu
thiết bị
|
Yêu cầu
kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn
trên thị trường
|
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
1
|
Bộ tranh ảnh trang
phục của một số dân tộc Việt Nam
|
Gồm 7 tờ, kích
thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng
200g/m2, cán OPP mờ.
|
bộ
|
x
|
|
2
|
Bộ tranh ảnh về một
số lễ hội dân tộc
|
Gồm 4 tờ, kích
thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng
200g/m2, cán OPP mờ.
|
bộ
|
x
|
|
Ghi chú:
- Tranh ảnh có thể
thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN HÓA HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu thiết
bị
|
Yêu cầu kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn trên thị
trường
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
1
|
Sơ đồ thùng điện
phân Al2O3 nóng chảy
|
Kích thước (1020x720)mm
dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ.
|
tờ
|
x
|
|
2
|
Sơ đồ lò luyện thép
Mác tanh
|
tờ
|
x
|
|
3
|
Sơ đồ lò cao bổ dọc
và các phản ứng hoá học xảy ra trong lò cao
|
Kích thước
(720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ.
|
tờ
|
x
|
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
1
|
Ống nghiệm
|
Thuỷ tinh trung
tính, chịu nhiệt, đường kính 16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền
cơ học.
|
cái
|
|
x
|
2
|
Ống hút nhỏ giọt
|
Quả bóp cao su được
lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. ống thủy tinh đường kính 8mm, dài 120mm, vuốt
nhọn đầu.
|
cái
|
|
x
|
3
|
Bộ ống dẫn thuỷ
tinh các loại (bộ gồm 6 chiếc)
|
Ống dẫn các loại
bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường
kính trong 3mm, có đầu vuốt nhọn. Gồm: loại chữ L (60, 180)mm; loại thẳng
200mm; loại chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu uốn cong vót nhọn), kích thước
các đoạn tương ứng (50, 140 và 30)mm.
|
bộ
|
|
x
|
4
|
Ống thuỷ tinh thẳng
|
Thuỷ tinh trung
tính, chịu nhiệt có đường kính 16mm, dài 200mm, đảm bảo độ bền cơ học.
|
cái
|
|
x
|
5
|
Ống hình trụ có đế
|
Thuỷ tinh trung
tính, chịu nhiệt, có đường kính 42mm, cao 130mm, bo miệng, có đế dày 250mm để
giữ ống thủy tinh. Đảm bảo độ bền cơ học.
|
cái
|
|
x
|
6
|
Ống thuỷ tinh chữ U
|
Thuỷ tinh trung
tính, chịu nhiệt có đường kính 16mm, miệng hơi loe. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ
bền cơ học.
|
cái
|
|
x
|
7
|
Ống đong hình trụ
|
Thuỷ tinh trung
tính, chịu nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100ml. Đảm
bảo độ bền cơ học.
|
cái
|
|
x
|
8
|
Cốc thuỷ tinh
|
Thuỷ tinh trung
tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml, độ chia nhỏ nhất 10ml, có miệng rót, đường
kính 50mm, chiều cao 73mm. Đảm bảo độ bền cơ học.
|
cái
|
|
x
|
9
|
Đèn cồn
|
Thuỷ tinh không
bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân 75mm, cao 84mm, cổ 22mm.
|
cái
|
|
x
|
10
|
Bình định mức
|
Thuỷ tinh trung
tính, chịu nhiệt, vạch đo chính xác, dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học.
|
cái
|
|
x
|
11
|
Phễu lọc
|
Thủy tinh, đường
kính miệng từ 80mm đến 90mm, cuống dài khoảng 65mm.
|
cái
|
|
x
|
12
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm phân tích thể tích
|
Gồm: Đế; Kẹp Buret
bằng nhựa không bị ăn mòn do hóa chất, kích thước chiều dài 125mm, độ rộng
càng cua 12mm; Buret bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có chiều dài
540mm, đường kính 12mm, dung tich 25ml (một màu trằng, một nâu); Pipet bằng
thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có chiều dài 390mm, ở giữa có chỗ phình
đường kính 16mm, chiều dài đoạn phình 40mm, dung tính 10ml; Bình tam giac
250ml; Cốc thủy tinh 150ml; Đũa thủy tinh; Phễu; Bình định mức 100ml.
|
cái
|
x
|
|
13
|
Chén sứ
|
Chịu nhiệt độ cao,
tráng men bên trong. Đảm bảo độ bền cơ học.
|
cái
|
|
x
|
14
|
Cáp sun sứ
|
Men trắng, nhẵn, đường
kính miệng khoảng 85mm, cao 40mm, chịu nhiệt.
|
cái
|
|
x
|
15
|
Cối chày sứ
|
Men nhẵn (đầu chày và lòng
cối men nhám), đường kính trung bình của cối 80mm, cao từ 50 đến 70
mm; chày dài 120mm, 25mm. Đảm bảo độ bền cơ học.
|
cái
|
|
x
|
16
|
Thìa xúc hoá chất
|
Thuỷ tinh trung
tính, dài 160mm, cán nghiêng. Đảm bảo độ bền cơ học.
|
cái
|
|
x
|
17
|
Đế sứ
|
Men trắng, nhẵn,
một mặt có 06 vũng lõm, một mặt có 1 vũng lõm lớn, một lỗ xuyên suốt 8mm
nghiêng 450.
|
cái
|
|
x
|
18
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
Cán inox, dài
300mm, lông chổi dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm - 24mm.
|
cái
|
|
x
|
19
|
Cặp ống nghiệm
|
Cán dài, bằng gỗ,
lò xo chất lượng cao, độ đàn hồi tốt.
|
cái
|
|
x
|
20
|
Giá để ống nghiệm
|
Bằng nhựa ABS đảm
bảo độ cứng vững, 2 tầng, 5 cọc, 5 lỗ.
|
cái
|
|
x
|
21
|
Bộ giá thí nghiệm
|
Gồm : Một đế bằng
gang đúc (sơn tĩnh điện) hình chữ nhật kích thước (190x135x20)mm trọng lượng
850g đến 1000g có lỗ ren M8. Một cọc hình trụ inox đặc đường kính 10mm cao
500mm một đầu bo tròn, một đầu ren M8 dài 13mm. 3 khớp nối bằng nhôm đúc áp
lực 2 đầu có ren M6 sơn tĩnh điện, hai vít hãm M6 bằng kim loại có núm bằng
nhựa HI. Hai kẹp ống nghiệm bằng nhôm đúc áp lực, tổng chiều dài 200mm, phần
tay đường kính 10mm dài 120mm, có vít và ecu mở kẹp bằng đồng thau M6. Một
vòng kiềng bằng inox, gồm : một vòng tròn đường kính 80mm uốn thanh inox
đường kính 4,7mm, một thanh trụ đường kính 10mm dài 100mm hàn chặt với nhau,
3 cảo, 2 cặp càng cua có lò xo, 1 vòng đốt.
|
bộ
|
|
x
|
22
|
Kẹp đốt
|
Bằng Inox, kích thước
dài 205-240mm, đầu mũi bẹt có độ bám tốt.
|
cái
|
|
x
|
23
|
Giấy ráp
|
Loại thông dụng kích thước (230x280)mm.
|
hộp
|
|
x
|
24
|
Điện phân dung dịch CuSO4
|
Gồm: Ống thuỷ tinh trung tính hình chữ U, đường
kính 200mm; 2
điện cực than chì; 2 nút cao su có đục lỗ sẵn, đường kính lỗ
bằng với đường kính ngoài của điện cực; Dây dẫn điện đầu có kẹp cá
sấu; Nguồn điện
một chiều
1,5V; Dung
dịch CuSO4 đặc.
|
bộ
|
|
x
|
25
|
Pin điện hoá
|
Gồm: 2 cốc thủy tinh; Cầu muối ngậm dd NH4NO3
bão hòa; Một điện cực đồng và một điện cực kẽm; Một miếng bìa các-tông đục 2
lỗ có đường kính
bằng đường kính ngoài của điện cực; Dung dịch ZnSO4 1M và dung
dịch CuSO4 1M; Vôn kế; Dây dẫn điện đầu có kẹp cá
sấu.
|
bộ
|
|
x
|
III
|
HOÁ CHẤT
|
|
|
|
|
1
|
Phoi bào sắt (Fe)
|
- Tất cả hoá chất được
đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại
hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông
dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết,
hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm
bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và
sử dụng.
- Đối với các hoá
chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản
riêng.
- Các lọ hoá chất được
đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử
dụng.
|
kg
|
|
x
|
2
|
Bột sắt (Fe)
|
kg
|
|
x
|
3
|
Băng Magie (Mg)
|
kg
|
|
x
|
4
|
Nhôm bột (Al)
|
kg
|
|
x
|
5
|
Đồng phoi bào (Cu)
|
kg
|
|
x
|
6
|
Brom dung dịch đặc (Br2)
|
ml
|
|
x
|
7
|
Iot (I2)
|
kg
|
|
x
|
8
|
Đồng oxit (CuO)
|
kg
|
|
x
|
9
|
Sắt (III) oxit (Fe2O3)
|
kg
|
|
x
|
10
|
Crom (II) oxit (CrO)
|
kg
|
|
x
|
11
|
Crom (III) oxit (Cr2O3)
|
kg
|
|
x
|
12
|
Axit clohidric (HCl) 37%
|
lít
|
|
x
|
13
|
Axit sunfuric (H2SO4) 98%
|
lít
|
|
x
|
14
|
Axit axetic (CH3COOH) 50%
|
lít
|
|
x
|
15
|
Axit nitric (HNO3) 63%
|
lít
|
|
x
|
16
|
Natri hiđroxit (NaOH)
|
kg
|
|
x
|
17
|
Canxi hiđroxit
Ca(OH)2
|
lít
|
|
x
|
18
|
Dung dịch amoniac bão hoà (NH3)
|
lít
|
|
x
|
19
|
Bạc nitrat (AgNO3)
|
- Tất cả hoá chất được
đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại
hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông
dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết,
hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm
bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và
sử dụng.
- Đối với các hoá
chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản
riêng.
- Các lọ hoá chất được
đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử
dụng.
|
kg
|
|
x
|
20
|
Đồng sunfat (CuSO4.5H2O)
|
kg
|
|
x
|
21
|
Canxi cacbonat (CaCO3)
|
kg
|
|
x
|
22
|
Natri cacbonat (Na2CO3)
|
kg
|
|
x
|
23
|
Natri hiđrocacbonat
(NaHCO3)
|
kg
|
|
x
|
24
|
Natri nitrit (NaNO2)
|
kg
|
|
x
|
25
|
Kẽm sunfat (ZnSO4.7H2O)
|
kg
|
|
x
|
26
|
Nhôm sunfat (Al2(SO4)3.10H2O)
|
kg
|
|
x
|
27
|
Phèn chua
|
kg
|
|
x
|
28
|
Sắt (III) clorua (FeCl3)
|
kg
|
|
x
|
29
|
Kali iotua (KI)
|
kg
|
|
x
|
30
|
Kali clorua (KCl)
|
kg
|
|
x
|
31
|
Kali nitrat (KNO3)
|
kg
|
|
x
|
32
|
Kali sunfoxianua (KSCN)
|
kg
|
|
x
|
33
|
Kali pemanganat (KMnO4)
|
kg
|
|
x
|
34
|
Kali dicromat (K2Cr2O7)
|
kg
|
|
x
|
35
|
Bari clorua (BaCl2)
|
kg
|
|
x
|
36
|
Nước cất (H2O)
|
lít
|
|
x
|
37
|
Crom (III) clorua (CrCl3)
|
kg
|
|
x
|
38
|
Nhôm clorua (AlCl3)
|
- Tất cả hoá chất được
đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại
hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông
dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết,
hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm
bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và
sử dụng.
- Đối với các hoá
chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản
riêng.
- Các lọ hoá chất được
đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử
dụng.
|
kg
|
|
x
|
39
|
Magie sunfat (MgSO4)
|
kg
|
|
x
|
40
|
Amoni clorua (NH4Cl)
|
kg
|
|
x
|
41
|
Ancol etylic 96o
(C2H5OH)
|
lít
|
|
x
|
42
|
Anđehit
fomic (H-CHO)
|
lít
|
|
x
|
43
|
Glucozơ (CH2OH(CHOH)4CHO)
|
kg
|
|
x
|
44
|
Saccarozơ (C12H22O11)
|
kg
|
|
x
|
45
|
Metylamin (CH3NH2)
|
lít
|
|
x
|
46
|
Etylamin (C2H5NH2)
|
lít
|
|
x
|
47
|
Anilin (C6H5NH2)
|
lít
|
|
x
|
48
|
Glyxin (H2N-CH2-COOH)
|
lít
|
|
x
|
49
|
Giấy quỳ tím
|
tập
|
|
x
|
50
|
metyl dacam
|
lít
|
|
x
|
51
|
Giấy phenolphtalein
|
tập
|
|
x
|
52
|
Muối ăn (NaCl)
|
kg
|
|
x
|
53
|
Nhôm lá (Al)
|
kg
|
|
x
|
54
|
Natri kim loại (Na)
|
kg
|
|
x
|
55
|
Canxi clorua (CaCl2)
|
kg
|
|
x
|
56
|
Muối (Mo)
|
kg
|
|
x
|
57
|
Amoni cacbonat (NH4)2
CO3
|
|
kg
|
|
x
|
58
|
Đồng lá (Cu)
|
kg
|
|
x
|
59
|
Ôxit Magie (MgO)
|
kg
|
|
x
|
60
|
Chì nitrơrat Pb(NO3)2
|
kg
|
|
x
|
61
|
Kalìferixianua (K3Fe(CN)6)
|
kg
|
|
x
|
IV
|
BẢN TRONG
|
|
|
|
|
1
|
Bản trong dạy Hoá học lớp 12
|
Gồm 10 bản, loại
thông dụng, khổ A4, in màu một số hình trong SGK
|
bộ
|
|
x
|
Ghi chú:
- Các bộ thiết bị phải có tài liệu hướng
dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
- Tranh ảnh có thể thay thế bằng bản
trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN LỊCH SỬ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu
thiết bị
|
Yêu cầu
kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn
trên thị trường
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
1
|
Tổng khởi nghĩa
tháng Tám 1945 ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn
|
Kích thước
(720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ.
|
tờ
|
x
|
|
2
|
Quân và dân cả nước
chuẩn bị cho chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
|
tờ
|
x
|
|
3
|
Chiến dịch Hồ Chí
Minh (Xuân 1975)
|
tờ
|
x
|
|
4
|
Một số thành tựu khoa học và
công nghệ thế giới nửa sau thế kỉ XX
|
tờ
|
x
|
|
5
|
Một số hình ảnh của
Việt Nam trong thời kì đổi mới
|
Gồm 2 tờ, kích thước
(720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ.
|
bộ
|
x
|
|
II
|
LƯỢC ĐỒ
|
|
|
|
|
1
|
Châu Á
|
Lược đồ trống, tỉ
lệ 1: 14000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
2
|
Khu vực Mỹ - la
tinh
|
Lược đồ trống, tỉ
lệ 1: 14000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
3
|
Châu Phi
|
Lược đồ trống, tỉ
lệ 1: 12000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
4
|
Việt Nam từ 1919 – 1945
|
Lược đồ trống, tỉ
lệ 1: 2000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
5
|
Chiến trường Đông
Dương 1953–1954
|
In 2 mặt, tỉ lệ 1:
2000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu (mặt trống
in offset 1 màu) trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
6
|
Các lực lượng quân
sự ở Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám
|
Tỉ lệ 1: 2000000;
Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
7
|
Phong trào cách
mạng 1930 – 1931
|
tờ
|
x
|
|
8
|
Việt Nam từ 1954-1975
|
Lược đồ trống, tỉ
lệ 1: 2000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
9
|
Tổng khởi nghĩa
tháng Tám năm 1945
|
Tỉ lệ 1: 1800000;
Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
10
|
Chiến dịch Điện
Biên Phủ 1954
|
In 2 mặt, tỉ lệ 1:
14000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu (mặt trống in
offset 1 màu) trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
11
|
Chiến dịch Biên giới
thu-đông 1950
|
In 2 mặt, tỉ lệ 1:
550000; Kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu (mặt trống in
offset 1 màu) trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
12
|
Xô viết Nghệ Tĩnh
|
Tỉ lệ 1: 250000;
Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
13
|
Chiến dịch Việt Bắc
Thu-Đông 1947
|
In 2 mặt, tỉ lệ 1:
250000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu (mặt trống in
offset 1 màu) trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
14
|
Tổng tiến công và
nổi dậy Xuân năm 1975
|
Tỉ lệ 1: 1100000;
Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
15
|
Quan hệ quốc tế
trong “Chiến tranh lạnh”
|
Tỉ lệ 1: 30000000;
Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
Ghi chú:
- Tranh ảnh, lược đồ
có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu thiết
bị
|
Yêu cầu kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn trên thị
trường
|
A
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
1
|
Máy biến áp 3 pha
|
Kích thước (720x1020)mm,
dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2,
cán OPP mờ
|
tờ
|
x
|
|
2
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha
|
Gồm 2 tờ, kích thước (720x1020)mm,
dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2,
cán OPP mờ
|
bộ
|
x
|
|
B
|
THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
1
|
Đồng hồ đo điện vạn năng
|
Loại thông dụng, hiển thị bằng 4 chữ số, đo
được điện áp một chiều tối đa 500V, điện áp xoay chiều tối đa 1000V, dòng
điện 1 chiều 10A, dòng điện xoay chiều 10A, điện trở nhiều thang đo.
|
cái
|
|
x
|
2
|
Quạt điện
|
Loại thông dụng, động cơ không đồng bộ 1
pha, điện áp 220V, 50Hz.
|
cái
|
|
x
|
3
|
Bút thử điện
|
Loại thông dụng
|
cái
|
|
x
|
4
|
Kìm điện
|
Loại thông dụng
|
cái
|
|
x
|
5
|
Bộ tuốc – nơ - vít
|
Loại 4 cạnh và 2 cạnh thông dụng
|
bộ
|
|
x
|
6
|
Máy thu thanh (radio)
|
Dùng nguồn 3V hoặc 4,5V hoặc 6V, có băng
tần AM, FM điều chỉnh bằng tụ xoay
|
cái
|
|
x
|
C
|
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
1
|
Điện trở than
|
Gồm 8 loại, mỗi
loại 2 cái: 100W; 1kW; 470W; 4,7kW; 2,2kW; 330kW; 180W; 5,6kW, công suất 0.25W,
sai số 5%, hiển thị trị số bằng vạch màu,
|
bộ
|
|
x
|
2
|
Điện trở kim loại
330kW
|
Công suất 1W, sai
số 10%, hiển thị trị số bằng số
|
cái
|
|
x
|
3
|
Điện trở sứ 1W
|
Công suất 10W, sai
số 5%, hiển thị trị số bằng số
|
cái
|
|
x
|
4
|
Tụ điện giấy 0,47mF
|
Điện áp 250V, sai
số 10%, hiển thị trị số bằng số
|
cái
|
|
x
|
5
|
Tụ điện gốm 0,1mF
|
Điện áp 100V, sai
số 10%, hiển thị trị số bằng số
|
cái
|
|
x
|
6
|
Tụ hóa 1000mF
|
Điện áp 25V, sai số
10%, hiển thị trị số bằng số
|
cái
|
|
x
|
7
|
Tụ hóa 100mF
|
Gồm 2 cái, điện áp
16V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số
|
bộ
|
|
x
|
8
|
Cuộn cảm lõi ferit
|
Loại thông dụng
|
cái
|
|
x
|
9
|
Biến áp cao tần lõi ferit
|
Lõi điều chỉnh được, đầu ra có 4 hoặc 5
chân
|
cái
|
|
x
|
10
|
Cuộn cảm lõi không khí
|
Loại thông dụng
|
cái
|
|
x
|
11
|
Tirixto
|
Loại thông dụng
NEC2P4M hoặc tương đương
|
cái
|
|
x
|
12
|
Triac
|
Loại BTA06 – 600
hoặc tương đương
|
cái
|
|
x
|
13
|
Diac
|
Loại DB3 hoặc tương
đương
|
cái
|
|
x
|
14
|
Tranzito
|
Gồm 4 cái loại
thông dụng: C828; A564; H1061; A671 hoặc tương đương
|
bộ
|
|
x
|
15
|
IC
|
Gồm 6 cái loại
thông dụng: IC7805; IC7905; IC7809; IC7812; LA4440; IC số họ 74xx hoặc tương
đương
|
bộ
|
|
x
|
16
|
Điốt
|
Gồm 3 cái loại
thông dụng: 1A; 4A; đi ốt tách sóng
|
bộ
|
|
x
|
17
|
Điốt phát quang
(LED)
|
Gồm 2 cái loại
thông dụng màu xanh, đỏ
|
bộ
|
|
x
|
18
|
Hộp đựng linh kiện
|
Kích thước
(215x125x70)mm có khay bằng xốp đựng linh kiện
|
cái
|
|
x
|
D
|
CÁC MẠCH ĐIỆN, ĐIỆN TỬ LẮP SẴN
|
|
|
|
I
|
Mạch điện nối tải 3 pha
|
|
x
|
|
1
|
Bảng mạch
|
Kích thước (400x600x12)mm, có gắn các đui
đèn và ổ cắm điện để đấu mạch kiểu sao và kiểu tam giác.
|
cái
|
|
|
2
|
Bóng đèn
|
Loại sợi đốt thông dụng, điện áp 220V
|
cái
|
|
|
3
|
Cầu dao
|
Loại 3 pha thông dụng
|
cái
|
|
|
4
|
Dây điện
|
Có 2 đầu cắm, dài 300mm
|
cái
|
|
|
5
|
Dây điện nguồn
|
Loại thông dụng, có 4 lõi,dài 2000mm
|
cái
|
|
|
6
|
Vôn kế
|
Loại thông dụng, giới hạn đo 500V
|
cái
|
|
|
II
|
Mạch nguồn cấp điện 1 chiều
|
|
x
|
|
1
|
Bảng mạch in
|
Kích thước
(210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên
có in tên các linh kiện.
|
Cái
|
|
|
2
|
Biến áp nguồn
|
Điện áp đầu vào
220V, đầu ra 12V, 1A
|
cái
|
|
|
3
|
Cầu chì ống
|
Loại thông dụng 1A, có nắp bảo vệ an toàn,
dễ tháo lắp
|
cái
|
|
|
4
|
Điốt
|
Gồm 4 cái, loại thông dụng, 1A
|
bộ
|
|
|
5
|
Tụ lọc
|
Gồm 2 cái, loại thông dụng, điện dung 1000mF, điện áp 25V
|
bộ
|
|
|
6
|
Tụ lọc
|
Loại thông dụng, điện dung 0,1mF
|
cái
|
|
|
7
|
Cuộn cảm
|
Loại thông dụng, 100 mH
|
cái
|
|
|
8
|
IC ổn áp
|
IC 7812 loại thông dụng
|
cái
|
|
|
9
|
Dây nguồn
|
Gồm 2 cái: nguồn vào 220V, giắc cắm không
lẫn giữa đầu vào và đầu ra
|
bộ
|
|
|
10
|
Giắc cắm nguồn ra
|
Loại 2 chân thông dụng
|
cái
|
|
|
11
|
Đế cắm IC
|
Lọai thông dụng, họ 78xx
|
cái
|
|
|
12
|
Hộp bảo vệ
|
Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng
mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ
học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su.
|
cái
|
|
|
III
|
Mạch khuếch đại âm tần
|
|
x
|
|
1
|
Bảng mạch
|
Kích thước
(210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên
có in tên các linh kiện.
|
cái
|
|
|
2
|
Biến áp âm tần
|
Gồm 2 cái loại
thông dụng: 1 biến áp đảo pha, 1 biến áp xuất âm
|
bộ
|
|
|
3
|
Tranzito
|
Gồm 3 cái, loại thông dụng: C828, H1061 (2
cái) hoặc tương đương
|
bộ
|
|
|
4
|
Tụ hóa
|
Loại 10mF,
50V
|
cái
|
|
|
5
|
Điện trở
|
Gồm 3 cái: 560kW; 2,2 kW; 100 W hoặc các điện trở có trị số phù hợp với các tranzito
|
bộ
|
|
|
6
|
Giắc nguồn
|
Loại 2 chân, thông dụng, phù hợp với giắc
nguồn ra của bộ nguồn 1 chiều
|
bộ
|
|
|
7
|
Giắc nối tín hiệu vào
|
Gồm 2 cái, loại 2 chân thông dụng kèm theo
dây có một đầu giắc cái SIP2, một đầu giắc phone 3mm
|
bộ
|
|
|
8
|
Trạm đấu dây loa
|
Kích thước (32x20)mm, loại thông dụng
|
cái
|
|
|
9
|
Giắc cắm chuyển đổi
|
Gồm 2 cái, loại 2 chân thông dụng
|
bộ
|
|
|
10
|
Hộp bảo vệ
|
Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng
mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ
học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su.
|
cái
|
|
|
IV
|
Mạch tạo xung đa hài
|
|
x
|
|
1
|
Bảng mạch
|
Kích thước
(210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên
có in tên các linh kiện.
|
cái
|
|
|
2
|
Đi ốt phát quang (LED)
|
Gồm 2 cái loại
thông dụng, màu xanh, đỏ
|
bộ
|
|
|
3
|
Tụ hóa
|
Gồm 2 cái loại 10mF, 50V
|
bộ
|
|
|
4
|
Điện trở
|
Gồm 2 loại, mỗi loại 2 cái: 1kW; 56kW hoặc các điện trở có trị số phù hợp với các tranzito
|
bộ
|
|
|
5
|
Tranzito
|
Gồm 2 cái, loại thông dụng C828 hoặc tương
đương
|
bộ
|
|
|
6
|
Giắc nguồn vào
|
Loại 2 chân thông dụng, phù hợp với giắc
của bộ nguồn 1 chiều
|
bộ
|
|
|
7
|
Đế cắm tụ điện, điện trở
|
Gồm 8 cái loại 2 lỗ, thông dụng
|
bộ
|
|
|
8
|
Hộp bảo vệ
|
Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng
mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ
học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su.
|
cái
|
|
|
V
|
Mạch điều khiển tốc độ động cơ không
đồng bộ 1 pha
|
|
x
|
|
1
|
Bảng mạch
|
Kích thước
(210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên
có in tên các linh kiện.
|
cái
|
|
|
2
|
Cầu chì ống
|
Loại thông dụng 1A,
có nắp bảo vệ
|
cái
|
|
|
3
|
Điện trở
|
Loại thông dụng 2,2 kW; 0,5W
|
cái
|
|
|
4
|
Chiết áp
|
Loại thông dụng 500 kW, có công tắc
|
cái
|
|
|
5
|
Diac
|
Loại thông dụng DB3 hoặc tương đương
|
cái
|
|
|
6
|
Triac
|
Loại thông dụng BTA06 – 600 hoặc tương
đương
|
cái
|
|
|
7
|
Dây nguồn
|
Loại 2 lõi chịu được điện áp 220V có phích
cắm, ổ cắm nguồn ra cho động cơ
|
bộ
|
|
|
8
|
Hộp bảo vệ
|
Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng
mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ
học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su.
|
cái
|
|
|
VI
|
Mạch bảo vệ quá điện áp
|
|
x
|
|
1
|
Bảng mạch
|
Kích thước
(210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên
có in tên các linh kiện.
|
cái
|
|
|
2
|
Tụ hóa
|
Loại thông dụng
3300mF, 25V
|
cái
|
|
|
3
|
Đi ốt
|
Gồm 2 cái loại
thông dụng 1A
|
bộ
|
|
|
4
|
Cầu chì
|
Loại thông dụng 1A
|
cái
|
|
|
5
|
Biến trở
|
Loại thông dụng 1kW
|
cái
|
|
|
6
|
Điện trở
|
Gồm 5 cái loại
thông dụng: 2 cái 1kW;
1 cái 220W, 2 cái
4,7kW
|
bộ
|
|
|
7
|
Đi ốt ổn áp
|
Loại thông dụng
Zenner 6,8V
|
cái
|
|
|
8
|
Tranzito
|
Gồm 2 cái loại C828 và H1061 hoặc tương
đương
|
bộ
|
|
|
9
|
Đi ốt phát quang (LED)
|
Gồm 2 cái màu xanh,
đỏ
|
bộ
|
|
|
10
|
Rơ le
|
Loại thông dụng
12V, 10A
|
cái
|
|
|
11
|
Bóng đèn
|
Loại thông dụng
12V, 10W, có đế và dây nối
|
cái
|
|
|
12
|
Cọc đấu nguồn
|
Gồm 2 cái: nguồn vào/ra 12V, dây nối, phích
cắm
|
bộ
|
|
|
13
|
Dây nguồn
|
Dây đôi, có đầu cắm, dài 1000mm
|
cái
|
|
|
14
|
Hộp bảo vệ
|
Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng
mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ
học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su.
|
cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các bộ thiết bị phải
có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
- Tranh ảnh có thể
thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN ĐỊA LÍ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu
thiết bị
|
Yêu cầu
kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn
trên thị trường
|
|
BẢN ĐỒ
|
|
|
|
|
1
|
Đông Nam Á - Địa lí
tự nhiên
|
Tỉ lệ 1: 6 000 000;
Kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
2
|
Việt Nam- Địa chất
- khoáng sản
|
Tỉ lệ 1: 2 000 000;
Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
3
|
Việt Nam - Địa lí tự nhiên
|
tờ
|
x
|
|
4
|
Việt Nam - Khí hậu
|
tờ
|
x
|
|
5
|
Việt Nam - Đất
|
tờ
|
x
|
|
6
|
Việt Nam -Thực vật và động vật
|
tờ
|
x
|
|
7
|
Việt Nam - Dân cư
|
Tỉ lệ 1: 2 000 000;
Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
8
|
Việt Nam - Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
tờ
|
x
|
|
9
|
Việt Nam - Công nghiệp và giao thông vận tải
|
tờ
|
x
|
|
10
|
Việt Nam - Du lịch
|
tờ
|
x
|
|
11
|
Việt Nam - Kinh tế biển - đảo và các vùng kinh tế trọng điểm
|
tờ
|
x
|
|
12
|
Việt Nam - Thương mại
|
tờ
|
x
|
|
13
|
Việt Nam
|
Bản đồ trống, tỉ lệ
1: 2 000 000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
14
|
Trung du và miền
núi Bắc bộ, đồng bằng sông Hồng - Kinh tế
|
Tỉ lệ 1: 750 000;
Kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
15
|
Đông Nam Bộ và đồng
bằng sông Cửu Long – Kinh tế
|
tờ
|
x
|
|
16
|
Bắc Trung Bộ - Kinh
tế
|
Tỉ lệ 1: 750 000;
Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp định lượng 120g/m2.
|
tờ
|
x
|
|
17
|
Duyên hải Nam Trung
Bộ và Tây Nguyên – Kinh tế
|
tờ
|
x
|
|
Ghi chú:
- Bản đồ có thể thay
thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN VẬT LÍ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu
thiết bị
|
Yêu cầu
kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn
trên thị trường
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHO
NHIỀU BÀI
|
|
|
|
1
|
Biến thế nguồn
|
Sử dụng nguồn điện
xoay chiều 220V– 50Hz, điện áp ra:
- Điện áp xoay
chiều (5A): 3V; 6V; 9V; 12V.
- Điện áp 1 chiều
(3A): 3V; 6V; 9V; 12V.
Cầu chì 5A; Công
tắc đóng/ngắt.
|
cái
|
|
x
|
2
|
Đồng hồ đo điện đa
năng
|
Gồm 2 cái, loại
thông dụng, hiển thị đến 4 chữ số:
- Dòng điện một
chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A.
- Dòng điện
xoay chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A.
- Điện áp một
chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V
- Điện áp một
chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V
|
bộ
|
|
x
|
3
|
Đồng hồ đo thời
gian
|
Đồng hồ đo thời
gian hiện số, có hai thang đo 9,999s và 99,99s, ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt động:
A, B, A+B, A<-->B, T, thay đổi bằng chuyển mạch. Có 2 ổ cắm 5 chân A, B
dùng nối với cổng quang điện hoặc nam châm điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng
cấp điện cho nam châm. Số đo thời gian được hiển thị đếm liên tục trong quá
trình đo. Vỏ nhựa cách điện.
|
cái
|
|
x
|
4
|
Điện kế chứng minh
|
Kích thước tối
thiểu (300x280x110)mm, có các thang đo sau:
- Dòng điện một
chiều: Giới hạn đo 2,5A, có thang đo mA và A.
- Điện áp một
chiều: Giới hạn đo 5V có thang đo V.
|
cái
|
|
x
|
5
|
Đế 3 chân
|
Bằng kim loại, sơn
tĩnh điện màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ
10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh
cân bằng.
|
cái
|
|
x
|
6
|
Dây nối
|
Bộ gồm 20 dây nối
có tiết diện 0,75mm2, có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có
đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm.
|
bộ
|
|
x
|
7
|
Trụ thép
|
Gồm 2 cái bằng inox
đặc đường kính 10mm, dài 495mm, một đầu ren M6x12mm, có tai hồng M6.
|
bộ
|
|
x
|
8
|
Máy phát âm tần
|
Phát tín hiệu hình
sin, hiển thị được tần số (4 chữ số), dải tần từ 0,1Hz đến 1000Hz, điện áp
vào 220V, điện áp ra cao nhất 15Vpp, công suất tối thiểu 20W.
|
cái
|
x
|
|
B
|
CÁC BỘ THÍ NGHIỆM
THỰC HÀNH
|
|
|
|
I
|
Bộ thí nghiệm thực
hành về dao động cơ học
- Khảo sát chu kỳ
dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo.
- Khảo sát dao động
cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng.
|
|
x
|
|
1
|
Cổng quang điện
|
Cổng quang điện
hồng ngoại, cán bằng trụ thép đường kính 10mm, dài 110mm, có dây tín hiệu dài
1m.
|
cái
|
|
|
2
|
Trụ đứng
|
Kích thước
(25x35x600)mm, bằng nhôm, có xẻ rãnh, gắn thước 600mm, có chân cắm bằng inox
đường kính 10mm.
|
cái
|
|
|
3
|
Thanh nhôm
|
Kích thước (25x 2x
390)mm, có vít hãm.
|
cái
|
|
|
4
|
Ống nhôm
|
Đường kính 8 mm,
dài 280mm, hai đầu có ổ bi lỗ 4mm
|
cái
|
|
|
5
|
Ròng rọc
|
Đường kính 50mm.
|
cái
|
|
|
6
|
Lò xo
|
Gồm 2 cái bằng dây
thép mạ niken, đàn hồi tốt:
- Đường kính vòng
xoắn 20mm, dài 80mm, đường kính dây 0,75mm
- Đường kính vòng
xoắn 20mm, dài 80mm, đường kính dây 1mm
|
bộ
|
|
|
7
|
Quả nặng
|
Gồm 5 quả x 50g
bằng kim loại, có lỗ khoan 4 mm được ghép với nhau bằng vít M4 dài 80mm, có
lỗ 1,5mm để móc vào lò xo, có hộp đựng.
|
bộ
|
|
|
8
|
Bi sắt
|
Gồm 3 viên có móc
treo, đường kính 15mm, 20mm, 25mm, có hộp đựng.
|
bộ
|
|
|
9
|
Dây treo
|
Dây không giãn, dài
2000mm
|
cái
|
|
|
10
|
Đế 3 chân (*)
|
|
|
|
|
11
|
Đồng hồ đo thời
gian (*)
|
|
|
|
|
II
|
Bộ thí nghiệm thực
hành đo vận tốc truyền âm trong không khí
- Khảo sát hiện
tượng sóng dừng trong ống khí.
- Xác định vận tốc
truyền âm trong không khí.
|
|
x
|
|
1
|
Ống trụ
|
Bằng thủy tinh hữu
cơ trong suốt, đường kính 40mm, dài 670mm, có chia độ 0 ¸ 660mm.
|
cái
|
|
|
2
|
Pittông
|
Bằng thép bọc nhựa,
đường kính 40mm, dài 30mm, có vạch dấu
|
cái
|
|
|
3
|
Dây kéo
|
Loại sợi mềm, đảm
bảo độ bền cơ học, dài 2000mm
|
cái
|
|
|
4
|
Ròng rọc
|
Đường kính 40mm
|
cái
|
|
|
5
|
Trụ đứng
|
Bằng inox, đường
kính 10mm, dài 750mm
|
cái
|
|
|
6
|
Tay đỡ ống trụ
|
Bằng thép mạ niken,
đường kính 6mm, dài 80mm
|
cái
|
|
|
7
|
Bộ âm thoa
|
Gồm 2 âm thoa có
tần số 440Hz và 512Hz, sai số ± 1Hz
|
bộ
|
|
|
8
|
Búa cao su
|
Loại thông dụng
|
cái
|
|
|
9
|
Khớp nối đỡ âm thoa
|
Có vít hãm
|
cái
|
|
|
10
|
Loa điện động
|
Công suất tối thiểu
3W, có điện trở phụ 10Ω-5W đặt trong hộp bảo vệ có cán bằng trụ thép dài
100mm, đường kính 10mm.
|
cái
|
|
|
11
|
Đế 3 chân (*)
|
|
|
|
|
12
|
Máy phát âm tần (*)
|
|
|
|
|
13
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
III
|
Bộ thí nghiệm thực
hành về mạch điện xoay chiều
- Xác định dung
kháng và cảm kháng trong mạch xoay chiều.
- Khảo sát hiện
tượng cộng hưởng điện.
|
|
x
|
|
1
|
Hộp gỗ
|
Kích thước (230x320x125)mm,
trong có khay xốp để chứa các linh kiện.
|
cái
|
|
|
2
|
Bảng lắp ráp mạch
điện
|
Sơn tĩnh điện màu
ghi sáng, trên có các ổ cắm để mắc mạch.
|
cái
|
|
|
3
|
Điện trở
|
Loại thông dụng 10W - 20W
|
cái
|
|
|
4
|
Tụ điện
|
Loại thông dụng,
trị số 1mF, 2mF, 3mF, 4mF
|
bộ
|
|
|
5
|
Cuộn dây
|
Có lõi thép chữ I,
dây quấn bằng đồng, có hệ số tự cảm (khi không có lõi sắt) khoảng từ 0,02H
đến 0,05H
|
cái
|
|
|
6
|
Đồng hồ đo điện đa
năng (*)
|
|
|
|
|
7
|
Máy phát âm tần (*)
|
|
|
|
|
8
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
IV
|
Bộ thí nghiệm thực
hành xác định bước sóng của ánh sáng
- Quan sát hiện
tượng giao thoa ánh sáng qua khe I-âng.
- Đo bước sóng ánh sáng.
|
|
x
|
|
1
|
Giá thí nghiệm
|
Bằng nhôm kích thước
(25x32x1200)mm, có chân đế.
|
cái
|
|
|
2
|
Nguồn sáng
|
Đèn laze bán dẫn,
công suất 5mW, tạo vệt sáng dạng vạch dài tối thiểu 20mm, có giá đỡ
|
cái
|
|
|
3
|
Khe I-âng
|
Gồm 2 bản có giá
đỡ: a = 0,10mm và a = 0,15mm
|
cái
|
|
|
4
|
Màn quan sát
|
Bằng kim loại sơn
màu trắng có giá đỡ., chia độ đến mm
|
cái
|
|
|
5
|
Biến thế nguồn (*)
|
|
|
|
|
6
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
C
|
CÁC BỘ THÍ NGHIỆM
BIỂU DIỄN
|
|
|
|
I
|
Bộ thí nghiệm về mô
men quán tính của vật rắn
|
|
x
|
|
1
|
Giá thí nghiệm
|
Gồm:
- Trụ đứng bằng
nhôm, kích thước (25x35x600)mm, có thước chia độ
- Ròng rọc đường
kính 80 mm nằm ngang
- Ròng rọc đường
kính 20mm thẳng đứng
- Nam châm điện
- Bộ 2 cổng quang điện
|
cái
|
|
|
2
|
Vật rắn
|
Các vật làm bằng
thép gồm:
- Hình nón, khối lượng
500g, đường kính 60mm.
- Hình cầu đường
kính 50mm.
- Hình trụ đặc có 3
loại: ( Khối lượng 500g, đường kính 40mm; Khối lượng 250g, đường kính 40mm;
Khối lượng 500g, đường kính 80mm)
- Hình trụ rỗng, đường
kính trong 30mm, đường kính ngoài 40mm cao 10mm.
|
bộ
|
|
|
3
|
Đồng hồ đo thời
gian (*)
|
|
|
|
|
4
|
Đế 3 chân (*)
|
|
|
|
|
5
|
Biến thế nguồn (*)
|
|
|
|
|
II
|
Bộ thí nghiệm ghi
đồ thị dao động của con lắc đơn
|
|
x
|
|
1
|
Hộp gỗ
|
Kích thước
(500x300x60)mm, có gắn động cơ một chiều, ổ cắm, công tắc điện, con lăn.
|
cái
|
|
|
2
|
Giá thí nghiệm
|
Gồm:
- Trụ đứng bằng
inox đường kính 15mm, dài 800mm.
- Thanh ngang bằng
inox
- Bảng chia độ
- Khớp nối (2 cái)
- Dây treo mềm,
không co giãn
|
cái
|
|
|
3
|
Nam châm điện
|
Sử dụng điện áp 6V
– 12V
|
cái
|
|
|
4
|
Quả nặng
|
Bằng thép, gắn bút
lông
|
cái
|
|
|
5
|
Tấm ghi đồ thị
|
Bằng nhựa trắng sứ,
kích thước (150 x 500)mm.
|
cái
|
|
|
6
|
Mực
|
Loại thông dụng,
viết và xóa được trên tấm ghi đồ thị.
|
lọ
|
|
|
7
|
Biến thế nguồn (*)
|
|
|
|
|
8
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
III
|
Bộ thí nghiệm về sóng
dừng
|
|
x
|
|
1
|
Khớp nối
|
Khớp nối với đế 3
chân và trụ thép làm giá thí nghiệm
|
bộ
|
|
|
2
|
Lò xo
|
Bằng dây thép, mạ
niken, đàn hồi tốt, dài 300 mm
|
cái
|
|
|
3
|
Dây đàn hồi
|
Dây mảnh, dài 1000
mm
|
cái
|
|
|
4
|
Lực kế
|
Loại 5N, độ chia
nhỏ nhất 0,1N
|
cái
|
|
|
5
|
Ròng rọc
|
Đường kính tối
thiểu 20mm
|
cái
|
|
|
6
|
Bộ rung
|
Kiểu điện động,
dùng nguồn điện từ máy phát âm tần.
|
cái
|
|
|
7
|
Máy phát âm tần (*)
|
|
|
|
|
8
|
Đế 3 chân (*)
|
|
|
|
|
9
|
Trụ thép (*)
|
|
|
|
|
10
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
IV
|
Bộ thí nghiệm về
sóng nước
|
|
x
|
|
1
|
Giá thí nghiệm
|
Loại khung hình
hộp, kích thước (300x420x320)mm, có màn quan sát.
|
bộ
|
|
|
2
|
Gương phẳng
|
Loại thủy tinh, đặt
nghiêng 450 trong giá thí nghiệm.
|
cái
|
|
|
3
|
Bộ rung
|
Loại mô tơ 1 chiều
có cam lệch tâm, sử dụng điện áp 12V, có bộ phận điều chỉnh tốc độ.
|
cái
|
|
|
4
|
Cần tạo sóng
|
Gồm 3 loại:
- Tạo sóng phẳng
- Tạo 1 sóng tròn
- Tạo 2 sóng tròn
|
bộ
|
|
|
5
|
Thanh chắn sóng
|
Gồm 3 loại: Không
có khe; 1 khe; 2 khe.
|
bộ
|
|
|
6
|
Nguồn sáng
|
Loại đèn thông dụng
12V – 50W, có giá đỡ.
|
cái
|
|
|
7
|
Biến thế nguồn (*)
|
|
|
|
|
8
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
V
|
Bộ thí nghiệm về
máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa
|
|
x
|
|
1
|
Máy biến áp
|
Gồm 2 biến áp, dây
đồng, đường kính 0,4mm quấn trên khung nhựa kích thước (55x55x45)mm.
- Cuộn sơ cấp có
hai cuộn dây, mỗi cuộn 200 vòng, điện áp vào tối đa 12V
- Cuộn thứ cấp có
hai cuộn dây 400 vòng và 200 vòng
- Lõi sắt từ.
|
cái
|
|
|
2
|
Đèn
|
Loại 6V-3W
|
cái
|
|
|
3
|
Dây tải điện
|
Dài 600mm, hai đầu
phích cắm 4mm, có gắn điện trở 10W-5W.
|
bộ
|
|
|
4
|
Trụ thép (*)
|
|
|
|
|
5
|
Đồng hồ đo điện đa
năng (*)
|
|
|
|
|
6
|
Biến thế nguồn (*)
|
|
|
|
|
7
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
VI
|
Bộ thí nghiệm về
máy phát điện xoay chiều ba pha.
|
|
x
|
|
1
|
Bảng thí nghiệm
|
- Bảng kích thước
(550x400x10)mm., được nối với đế 3 chân và trụ thép để làm giá thí nghiệm
|
bộ
|
|
|
2
|
Mô hình máy phát
điện 3 pha
|
Stato gồm có:
- 3 cuộn dây đồng
đường kính 0,31mm, quấn 2500 vòng trên 3 khung nhựa kích thước (55x55x45)mm
được đặt lệch nhau 1200, trên mỗi cuộn có lắp một đèn LED loại
thông dụng màu xanh, đỏ, vàng.
- Lõi sắt từ phù
hợp với 3 cuộn dây
Rôto gồm có:
- Thanh thép kích
thước (90x25x12)mm, hai đầu có gắn nam châm đất hiếm.
- Trục quay và tay
quay bằng kim loại
|
bộ
|
|
|
3
|
Bảng mạch điện sao/tam
giác
|
Bằng nhựa, kích
thước (150x200x3)mm, có 7 đèn LED và 7 lỗ cắm.
|
cái
|
|
|
4
|
Đế 3 chân (*)
|
|
|
|
|
5
|
Trụ thép (*)
|
|
|
|
|
6
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
VII
|
Bộ thí nghiệm về
quang phổ.
|
|
x
|
|
1
|
Giá thí nghiệm
|
Bảng thép, kích thước
(450x800)mm, có chân đế.
|
cái
|
|
|
2
|
Nguồn sáng
|
Đèn loại 12V-21W
|
cái
|
|
|
3
|
Lăng kính
|
Bộ 2 lăng kính tam
giác đều, có đế nam châm
|
cái
|
|
|
4
|
Màn chắn
|
Bằng vật liệu đảm
bảo độ bền cơ học, có khe chắn hẹp, có đế nam châm.
|
cái
|
|
|
5
|
Màn quan sát
|
Bằng vật liệu đảm
bảo độ bền cơ học, màu trắng đục, có đế nam châm.
|
cái
|
|
|
6
|
Dụng cụ phát hiện
tia hồng ngoại, tia tử ngoại
|
Gồm có quang trở và
bộ khuếch đại.
|
bộ
|
|
|
7
|
Biến thế nguồn (*)
|
|
|
|
|
8
|
Điện kế chứng minh
(*)
|
|
|
|
|
9
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
VIII
|
Bộ thí nghiệm về
hiện tượng quang điện ngoài
|
|
x
|
|
1
|
Tế bào quang điện.
|
Loại chân không,
catôt phủ chất nhạy quang Sb-Ce, có hộp bảo vệ.
|
cái
|
|
|
2
|
Nguồn sáng
|
Loại đèn 220V - 32W
điều chỉnh được cường độ sáng, có pha và chân đế.
|
bộ
|
|
|
3
|
Hộp chân đế
|
Kích thước
(280x100x44) mm, có gắn biến thế nguồn (điện áp đầu vào 220V, điện áp đầu ra
1 chiều tối đa 50V/100mA) và bảng mạch chiết áp điều chỉnh điện áp ra liên
tục.
|
cái
|
|
|
4
|
Kính lọc sắc
|
Gồm 3 kính: đỏ,
lục, lam
|
bộ
|
|
|
5
|
Điện kế chứng minh
(*)
|
|
|
|
|
6
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các bộ thiết bị
phải có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
- Các thiết bị đánh
dấu (*) là các thiết bị dùng cho nhiều bài.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN NGỮ VĂN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu thiết
bị
|
Yêu cầu kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn trên thị
trường
|
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
1
|
Phong cảnh Tây Bắc
|
Kích thước
(540x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2,
cán OPP mờ.
|
tờ
|
x
|
|
2
|
Chiến khu Việt Bắc
|
tờ
|
x
|
|
3
|
Phong cảnh sông Hương
|
tờ
|
x
|
|
4
|
Cảnh nạn đói năm 1945 ở đồng bằng Bắc Bộ
|
tờ
|
x
|
|
Ghi chú: Tranh ảnh
có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN SINH HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu thiết
bị
|
Yêu cầu kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn trên thị
trường
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
1
|
Các mức cấu trúc
của NST
|
Kích thước
(720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ.
|
tờ
|
x
|
|
2
|
Các chu trình sinh
địa hoá
|
Gồm 2 tờ, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ.
|
bộ
|
x
|
|
3
|
Mối quan hệ họ hàng
giữa người với một số loài vượn
|
Kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ.
|
tờ
|
x
|
|
4
|
Thực vật chỉ thị môi trường
|
Kích thước
(720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ.
|
tờ
|
x
|
|
5
|
Động vật chỉ thị môi trường
|
tờ
|
x
|
|
6
|
Bằng chứng tiến hoá
|
tờ
|
x
|
|
7
|
Sự tiến hoá của bàn chân ngựa
|
tờ
|
x
|
|
8
|
Một số hoá thạch điển hình
|
tờ
|
x
|
|
9
|
Chuỗi thức ăn
|
Kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ.
|
tờ
|
x
|
|
10
|
Lưới thức ăn
|
tờ
|
x
|
|
11
|
Các hình thức chọn lọc tự nhiên
|
tờ
|
x
|
|
III
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
1
|
Lam kính
|
Loại thông dụng
|
hộp
|
|
x
|
2
|
Lamen
|
Loại thông dụng
|
hộp
|
|
x
|
3
|
Cốc nhựa
|
Loại thông dụng,
dung tích 250ml
|
cái
|
|
x
|
IV
|
TIÊU BẢN – MẪU VẬT
|
|
|
|
1
|
Nhiễm sắc thể người
bình thường và bất thường
|
Gồm 18 tiêu bản
NST, đựng trong hộp: 3 tiêu bản NST nam bình thường; 3 tiêu bản NST nữ bình
thường; 3 tiêu bản NST nam bị đao; 3 tiêu bản NST nữ bị đao; 3 tiêu bản đột
biến cấu trúc NST do cônsixin; 3 tiêu bản đột biến cấu trúc NST do tia phóng
xạ.
|
hộp
|
x
|
|
Ghi chú:
- Các bộ thiết bị phải
có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
- Tranh ảnh có thể thay thế bằng bản
trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN THỂ DỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu
thiết bị
|
Yêu cầu
kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn
trên thị trường
|
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
1
|
Đồng hồ bấm giây
|
Loại điện tử hiện
số, 2 LAP trở lên, chất lượng tốt, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước.
|
cái
|
|
x
|
2
|
Thước dây
|
Dây không giãn, dài
35000mm có hộp bảo vệ, có tay quay thu và kéo thước, chất lượng tốt.
|
cái
|
|
x
|
3
|
Vợt cầu lông
|
Gồm 2 cái theo Tiêu
chuẩn của Uỷ ban TDTT
|
b ộ
|
|
x
|
4
|
Quả cầu lông
|
Theo Tiêu chuẩn của
Uỷ ban TDTT
|
quả
|
|
x
|
5
|
Quả cầu ®¸
|
Theo Tiêu chuẩn của
Uỷ ban TDTT
|
quả
|
|
x
|
6
|
Cột đa năng
|
Gồm 2 cái, có độ
dịch chỉnh dễ sử dụng từ 1320mm đến 1950mm.
|
bộ
|
|
x
|
7
|
Lưới đá cầu
|
Kích thước theo Quy
định của Luật đá cầu, chất lượng tốt, không thấm nước
|
cái
|
|
x
|
8
|
Lưới cầu lông
|
Kích thước theo Quy
định của Luật cầu lông, chất lượng tốt, không thấm nước
|
cái
|
|
x
|
9
|
Bóng đá
|
Bóng số 5, theo
Tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT
|
quả
|
|
x
|
10
|
Bóng chuyền
|
Bóng số 5, theo
Tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT
|
quả
|
|
x
|
11
|
Cột bóng chuyền
|
Gồm 2 cỏi, mẫu và
kích thước theo Tiờu chuẩn của Uỷ ban TDTT
|
bộ
|
|
x
|
12
|
Lưới bóng chuyền
|
Kích thước theo quy
định của Luật Bóng chuyền, chất lượng tốt, không thấm nước.
|
cái
|
|
x
|
13
|
Bóng rổ
|
Gồm 2 quả: bóng số
7 (nam), bóng số 6 (nữ) theo Tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT
|
bộ
|
|
x
|
14
|
Cột bóng rổ
|
Gồm 2 cái có bảng
ném rổ và lưới, mẫu và kích thước theo Tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT
|
bộ
|
|
x
|
15
|
Tạ đẩy
|
Gồm 2 quả, hình
cầu, bằng thép hoặc gang đúc: quả có khối lượng 3kg (nữ) và quả có khối lượng
5kg (nam) theo Tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.
|
bộ
|
|
x
|
Ghi chú: Các bộ thiết
bị phải có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – THIẾT BỊ DÙNG
CHUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu thiết
bị
|
Yêu cầu kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn trên thị
trường
|
1
|
Radio/cassette
|
Loại thông dụng dùng được băng và đĩa
Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz
|
cái
|
|
x
|
2
|
Đầu đĩa DVD
|
Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG.
Hệ màu: Đa hệ.
Tín hiệu ra dưới
dạng AV, Video Component, S–Video.
Phát lặp từng bài,
từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa.
Nguồn tự động từ
90V – 240V/ 50 Hz.
|
cái
|
|
x
|
3
|
Tivi
|
Đa hệ màu. Màn hình tối thiểu 29 inch
Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo);
công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng;
dò kênh tự động và bằng tay
Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt
Có đường tín hiệu vào dưới dạng AV,
S–Video, DVD
Nguồn tự động 90V–240V/50 Hz
|
cái
|
|
x
|
4
5
6
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
cái
|
|
x
|
Máy chiếu vật thể
|
Loại thông dụng
|
cái
|
|
x
|
Máy chiếu overhead
|
Loại thông dụng
|
cái
|
|
x
|
7
|
Giá để thiết bị
|
Loại thông dụng và phù hợp với điều kiện cơ
sở vật chất
|
cái
|
|
x
|
8
|
Giá treo tranh
|
Loại thông dụng và phù hợp với điều kiện cơ
sở vật chất
|
cái
|
|
x
|
9
|
Kính hiển vi
|
Loại thông dụng, độ phóng
đại 900-1500 lần; Chỉ số phóng đại vật kính (10x, 40x, 100x); Chỉ số
phóng đại thị kính (10x, 16x); Khoảng điều chỉnh thô 50mm, điều chỉnh tinh từ
1,8mm đến 2,2mm; Có gương tụ sáng đường kính50mm; Vùng điều chỉnh bàn di mẫu
có độ chính xác 0,1mm.
|
cái
|
|
x
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
Thực hiện được các
phép tính trong chương trình phổ thông
|
cái
|
|
x
|
1
|
Nẹp treo tranh ảnh,
lược đồ và bản đồ
|
Khuôn nẹp ống dạng
dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 790mm, 720mm, 1020mm, 540mm),
bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
bộ
|
|
x
|
2
|
Bản trong và các
văn phòng phẩm khác
|
Loại thông dụng,
khổ A4
|
bộ
|
|
x
|
Ghi chú:
- Các bộ thiết bị phải có tài liệu hướng
dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
- Có thể mua các thiết bị có chức năng
ghép như Radio/cassette - đầu đĩa DVD.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN TIẾNG ANH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu
thiết bị
|
Yêu cầu
kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn
trên thị trường
|
|
BĂNG ĐĨA TIẾNG
|
|
|
|
|
1
|
Các bài đọc, nghe
và bài luyện âm trong sách giáo khoa chuẩn và nâng cao
|
Gồm 2 loại, mỗi
loại 2 đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập; giọng đọc người
bản ngữ; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng
trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục bài
học.
|
bộ
|
x
|
|
2
|
Đọc các từ vựng
(glossary) trong SGK chuẩn và nâng cao
|
bộ
|
x
|
|
Ghi chú: Băng đĩa
tiếng có thể chuyển sang băng cassette thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN TIẾNG NGA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu
thiết bị
|
Yêu cầu
kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn
trên thị trường
|
|
BĂNG ĐĨA TIẾNG
|
|
|
|
1
|
Các bài đọc và hội
thoại trong SGK
|
Gồm 2 đĩa CD âm
thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa
in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước
và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục bài học.
|
bộ
|
x
|
|
Ghi chú: Băng đĩa
tiếng có thể chuyển sang băng cassette thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN TIẾNG PHÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu
thiết bị
|
Yêu cầu
kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn
trên thị trường
|
I
|
BẢN ĐỒ
|
|
|
|
|
1
|
Bungari (La Bulgarie)
|
Tỉ lệ: 1: 500000,
kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp, định lượng 120g/m2. Chú giải bằng tiếng Pháp.
|
tờ
|
x
|
|
2
|
Rumani (La
Roumanie)
|
Tỉ lệ: 1: 800000,
kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp, định lượng 120g/m2. Chú giải bằng tiếng Pháp.
|
tờ
|
x
|
|
II
|
BĂNG ĐĨA TIẾNG
|
|
|
|
|
1
|
Ghi âm các bài
khoá, các bài nghe hiểu, các bài đọc thêm lần lượt theo SGK chuẩn và nâng
cao.
|
Gồm 2 đĩa CD âm
thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa
in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước
và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục bài học.
|
bộ
|
x
|
|
Ghi chú:
- Bản đồ có thể thay
thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
- Băng đĩa tiếng có
thể chuyển sang băng cassette thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN TIẾNG TRUNG
QUỐC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094 /2008/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu
thiết bị
|
Yêu cầu
kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn
trên thị trường
|
|
BĂNG ĐĨA TIẾNG,
HÌNH
|
|
|
|
1
|
Ghi âm các bài
khoá, từ mới, bài đọc thêm và bài tập luyện nghe hiểu
|
2 đĩa CD âm thanh
stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa in
màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước
và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục bài học.
|
bộ
|
x
|
|
2
|
Ghi hình theo chủ
đề bài học có lồng tiếng và phụ đề bằng chữ Hán
|
2 đĩa VCD/DVD tiếng
phổ thông chuẩn do người bản ngữ đọc có lồng tiếng và phụ đề bằng chữ Hán,
chất lượng tốt, công nghệ dập; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ
đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có
ghi danh mục bài học.
|
bộ
|
x
|
|
Ghi chú: Băng đĩa
tiếng, hình có thể chuyển sang băng cassette hoặc đĩa CD thông dụng
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN TIN HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Mẫu
thiết bị
|
Yêu cầu
kĩ thuật
|
Đơn vị
tính
|
Có mẫu
|
Có sẵn
trên thị trường
|
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng,
cấu hình tối thiểu phải cài đặt và sử dụng được các phần mềm phục vụ dạy học
chương trình môn Tin học cấp Trung học phổ thông.
|
bộ
|
|
x
|
2
|
Máy in
|
Loại thông dụng,
công nghệ laser, tốc độ in tối thiểu 8 trang/1phút, điện áp 240V/50Hz.
|
cái
|
|
x
|
Quyết định 2094/QĐ-BGDĐT năm 2008 phê duyệt mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16/04/2008 phê duyệt mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
5.551
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|