|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3156/2005/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Trung Chiến
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
3156/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC THUỐC DỰ TRỮ LƯU THÔNG”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
49/2003/NĐ-CP ngày 15/05/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 110/2005/QĐ-TTg ngày 16/05/2005 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Kế hoạch “Dự trữ lưu thông thuốc quốc gia phục vụ công tác phòng
bệnh, chữa bệnh cho nhân dân”;
Căn cứ Báo cáo ngày 20/08/2005 của Hội đồng tư vấn xây dựng “Danh mục thuốc dự
trữ lưu thông” được thành lập theo Quyết định số 2704/ QĐ-BYT ngày 29/07/2005 của
Bộ trưởng Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục thuốc dự trữ
lưu thông”.
Điều 2.
Danh mục thuốc dự trữ lưu thông là cơ sở pháp lý để:
1. Cục Quản lý dược Việt Nam xác
định chủng loại thành phẩm, cơ số thuốc dự trữ lưu thông để giao cho các doanh
nghiệp triển khai thực hiện.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính xác định
nhu cầu vốn vay, kế hoạch hỗ trợ lãi vay ngân hàng, kế hoạch bù chênh lệch giá
từ ngân sách nhà nước và hướng dẫn cho các doanh nghiệp triển khai thực hiện.
3. Vụ Điều trị hướng dẫn các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh sử dụng nguồn thuốc dự trữ theo đúng mục đích, đạt hiệu
quả trong công tác phòng bệnh, chữa bệnh cho nhân dân.
4. Các doanh nghiệp tham gia kế
hoạch dự trữ lưu thông thuốc cụ thể hoá thành danh mục thành phẩm để triển khai
mua thuốc dự trữ theo chỉ đạo của Bộ Y tế và phù hợp với nhu cầu của thị trường
qua từng giai đoạn.
5. Các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ Y tế
kiểm tra, thanh tra quá trình thực hiện của các đơn vị tham gia kế hoạch dự trữ
lưu thông thuốc quốc gia theo thẩm quyền.
Điều 3.
Giao cho Cục quản lý dược Việt Nam làm đâu mối phối hợp với
Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị có liên quan hướng dẫn các doanh nghiệp
tham gia kế hoạch dự trữ lưu thông thuốc quốc gia trong việc mua thuốc dự trữ
theo đúng các quy định của pháp luật.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5.
Các ông/Bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài
chính, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc các doanh nghiệp tham gia kế hoạch
dự trữ lưu thông thuốc quốc gia chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Trần Thị Trung Chiến
(Đã ký)
|
DANH MỤC
HOẠT CHẤT THUỐC DỰ TRỮ LƯU THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3156/QĐ-BYTngày 30 tháng 8 năm 2005 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
Stt
|
Tên thuốc
|
Đường dùng,
Hàm lượng,
Dạng dùng
|
|
|
|
I
- THUỐC GÂY TÊ, MÊ
1. Thuốc gây mê
|
|
1
|
Etomidate
|
Tiêm; ống 20mg/10ml
|
|
2
|
Fentanyl
|
Tiêm, ống 0,05mg/1ml;
0,1mg/2ml; 0,5mg/10ml
|
|
3
|
Halothane
|
Đường hô hấp; lọ 250ml
|
|
4
|
Isoflurane
|
Đường hô hấp; lọ 100-250ml
|
|
5
|
Ketamine
|
Tiêm, ống 10 ml, 50mg/1ml
|
|
6
|
Pethidin
|
Tiêm, ống100mg/2ml, 50mg/2ml
|
|
7
|
Propofol
|
Tiêm, ống 200mg/20ml
|
|
8
|
Thiopental natri
|
Tiêm, lọ 500-1000mg bột pha
tiêm
|
|
|
2. Thuốc gây tê tại chỗ
|
|
9
|
Bupivacaine hydroclorid
|
Tiêm, dung dịch 0,25-0,5%
Tiêm tuỷ sống 0.5% x 4ml
|
|
10
|
Lidocaine hydroclorid
|
Tiêm, ống1-2-5ml dung dịch1%-2%
|
|
|
3. Thuốc tiền mê
|
|
11
|
Diazepam
|
Tiêm, ống 5mg/1ml, 10mg/2ml
Uống, viên 2-5mg
|
|
12
|
Midazolam
|
Tiêm, ống 1ml, 3ml, 5mg/1ml
|
|
13
|
Morphine hydroclorid
|
Tiêm, ống 10mg/1ml;uống,viên
10-30-60mg
|
|
14
|
Promethazine hydrochloride
|
Tiêm, ống 5mg/ml, 1- 2 ml
|
|
|
II
- THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM
1. Giảm đau chống viêm không
Steroit
|
|
15
|
Dextropropoxyphene
|
Uống, viên 50-100- 150mg
|
|
16
|
Diclofenac
|
Uống, viên 25-50-75-100mg
Tiêm, ống 75mg/3ml
Tiêm, lọ 100mg
|
|
17
|
Meloxicam
|
Uống, viên 7,5mg
Tiêm, ống 15mg
|
|
|
2. Giảm đau điều trị bệnh gut
|
|
18
|
Allopurinol
|
Uống, viên 100-300mg
|
|
19
|
Colchicine
|
Uống, viên 1 mg
|
|
|
3. Thuốc chống viêm, phù nề
|
|
20
|
Alphachymotrypsin
|
Tiêm, ống 10mg
|
|
|
III
- THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG, GIẢI QUÁ MẪN
|
|
21
|
Epinephrine
|
Tiêm, ống 1mg /1ml
|
|
22
|
Mazipredone
|
Tiêm, ống 30mg/1ml
|
|
|
IV
- THUỐC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
23
|
Edetic acid (EDTA Ca - Na)
|
Uống, viên 0,25g
Tiêm tĩnh mạch, ống 5-10ml (200mg/1ml)
|
|
24
|
Natri hydrocarbonat
|
Tiêm, ống 10ml d.dịch 4,2% -
8,4%
Tiêm truyền, chai 200ml, 500ml d.dịch 1,4% + 4,2%
|
|
25
|
Pralidoxime iodid
|
Uống, viên 500mg
Tiêm, ống 10ml, 20 - 50mg/ml
|
|
26
|
Xanh methylen
|
Tiêm, ống 1ml dung dịch 1%
|
|
27
|
Streptokinase
|
Tiêm, lọ 1.500.000 đv
|
|
28
|
Than hoạt dạng nhũ
|
Chai, túi 25g/l
|
|
|
V
- THUỐC AN THẦN, CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
1. Thuốc chống loạn thần
|
|
29
|
Chlopromazine hydroclorid
|
Uống, siro 5mg/ml lọ 5ml
Tiêm, ống 2ml, 25mg/ml
Uống, viên 25-100mg
|
|
30
|
Carbamazepine
|
Uống, viên 200mg
|
|
31
|
Haloperidol
|
Uống, viên 1,5mg; 5mg
Tiêm, ống 5mg/ml
|
|
32
|
Levomepromazine
|
Uống, viên 2-25-100mg
Tiêm, ống 25mg/ml
|
|
33
|
Phenobarbital
|
Uống, viên10mg-100mg
Tiêm, ống 200mg/2ml
|
|
|
2. Thuốc điều chỉnh và dự
phòng rối loạn cảm giác
|
|
34
|
Amitriptyline hydroclorid
|
Uống, viên 25mg
|
|
|
VI
- THUỐC CHỐNG NHIỄM KHUẨN
1. Thuốc chống nhiễm khuẩn
|
|
35
|
Amikacin
|
Tiêm,lọ 250-500mg bột pha tiêm
hoặc dung dịch
Tiêm,chai 500mg/100ml
|
|
36
|
Azithromycin
|
Uống,viên 250-500mg
|
|
37
|
Benzathine benzylpenicillin
|
Tiêm,lọ 1,2 triệu IU - 2,4 triệu
IU
|
|
38
|
Cefazolin
|
Tiêm,lọ 0,5-1g bột pha tiêm
|
|
39
|
Cefuroxime
|
Uống,viên 125mg,250mg,500mg
Tiêm,lọ 750mg bột pha tiêm
Tiêm truyền,lọ 1500mg bột pha tiêm
|
|
40
|
Ceftriaxon
|
Tiêm,lọ 0,5- 1g
|
|
41
|
Ceftazidime
|
Tiêm truyền,lọ 1- 2g bột pha
tiêm
|
|
42
|
Ciprofloxacin
|
Tiêm truyền, lọ 200mg/100ml
|
|
43
|
Ofloxacin
|
Dung dịch nhỏ mắt 0,3%
|
|
44
|
Pefloxacin
|
Tiêm, ống 400mg/5ml
|
|
45
|
Vancomycin
|
Tiêm, lọ 500mg & 1g bột
pha tiêm
|
|
|
2. Thuốc chống virut
|
|
46
|
Acyclovir
|
Tiêm, lọ 25mg/1,5ml-
75mg/2,5ml
Tiêm truyền, lọ 250mg bột pha tiêm
Uống, viên 200-800mg
|
|
|
3. Thuốc chống nấm
|
|
47
|
Amphotericine B
|
Tiêm, lọ 50mg bột pha tiêm
|
|
48
|
Itraconazole
|
Uống, viên 100mg
|
|
|
4. Thuốc trị Amip
|
|
49
|
Metronidazole
|
Tiêm truyền, chai 500mg/100ml
|
|
|
VII
- THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
|
|
50
|
Ergotamine tartrat
|
Uống, viên 1mg
Tiêm, ống 0,5mg/ml
|
|
|
VIII
- THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ GIẢM MIỄN DỊCH
1. Thuốc giảm miễn dịch
|
|
51
|
Azathioprine
|
Uống, viên 50mg
|
|
|
2. Thuốc chống ung thư
|
|
52
|
Bleomycin
|
Tiêm, lọ 15mg bột pha tiêm
|
|
53
|
Carboplatin
|
Tiêm, lọ 50-150-450mg bột pha
tiêm
|
|
54
|
Cytarabine
|
Tiêm, lọ 100-500-1000mg bột
pha tiêm
|
|
55
|
Cyclophosphamide
|
Uống, viên 50mg
Tiêm, lọ100-200-500mg bột pha tiêm
|
|
56
|
Cisplatin
|
Tiêm, lọ 10mg
|
|
57
|
Doxorubicin hydroclorid
|
Tiêm, lọ 10 - 50mg bột pha
tiêm
|
|
58
|
Etoposide
|
Uống, viên 50-100mg
Tiêm, lọ 50-100mg bột pha tiêm
|
|
59
|
Fluorouracil (5-FU)
|
Tiêm, ống 5ml, 50mg/ml
|
|
60
|
Hydroxycarbamide
|
Uống, viên 250 - 500mg
|
|
61
|
Ifosfamide
|
Tiêm, lọ 1.000mg bột pha tiêm
|
|
62
|
Methotrexate
|
Uống; viên 2,5mg
Tiêm, lọ 10-50mg bột pha tiêm
|
|
63
|
Mitomycin
|
Tiêm, lọ 2mg,10mg bột pha tiêm
|
|
64
|
Octreotide
|
Tiêm, lọ 5ml,100mg/1ml
|
|
65
|
Procarbazine
|
Uống, viên 50mg
|
|
66
|
Tamoxifen
|
Uống, viên 10-20mg
|
|
67
|
Vincristine sulfat
|
Tiêm, ống 1mg/1ml
|
|
|
3. Thuốc bổ trợ trong điều trị
ung thư
|
|
68
|
Calcium folinat
|
Tiêm, ống 15-50-100mg
|
|
69
|
Mesna
|
Tiêm, lọ 400mg
|
|
70
|
Ondansetron
|
Tiêm, ống 4ml, 2mg/ml
Uống, viên 2-4mg
|
|
|
IX
- THUỐC CHỐNG PARKINSON
|
|
71
|
Trihexyphenidyl Hydroclorid
|
Uống, viên 2-5mg
|
|
|
X
. THUỐC TÁC DỤNG LÊN QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU
|
|
72
|
Heparin natri
|
Tiêm, ống 1-5-20-25 nghìn
IU/1ml
|
|
73
|
Phytomenadione (vit K1)
|
Uống, viên 2-5-10 mg
Tiêm, ống 5ml, 5mg/ml
|
|
74
|
Protamin sulfat
|
Tiêm, ống 5ml dung dịch 1%
|
|
75
|
Tranexamic acid
|
Uống, viên 250mg
Tiêm, ống 5 -10ml dung dịch10%
|
|
|
XI
- THUỐC CAO PHÂN TỬ
|
|
76
|
Tinh bột Este hoá
|
Tiêm truyền, chai 250-500ml,
dung dịch 6-10%;
|
|
77
|
Dextran 40
Dextran 70
|
Tiêm, chai 250-500ml dung dịch10%
Tiêm, chai 250-500ml
|
|
|
XII
- THUỐC TIM MẠCH
1. Thuốc chống đau thắt ngực
|
|
78
|
Atenolol
|
Uống, viên 50 - 100mg
|
|
79
|
Glyceryl trinitrat
|
Uống, viên 0,5-2,5mg
Tiêm, ống 3-15mg
|
|
|
2. Thuốc chống loạn nhịp
|
|
80
|
Amiodaron hydroclorid
|
Uống, viên 200mg; Tiêm, ống
150mg/3ml Tiêm, ống 0,2mg
|
|
81
|
Propranolol hydroclorid
|
Tiêm, ống 5mg/5ml
Uống, viên 40mg
|
|
|
3. Thuốc điều trị tăng huyết
áp
|
|
82
|
Enalapril
|
Uống, viên 5 –10-20mg
|
|
83
|
Nifedipine
|
Uống, viên 5-10 mg
Uống, viên tác dụng chậm 20-30mg
|
|
|
4. Thuốc điều trị hạ huyết áp
|
|
84
|
Heptaminol hydroclorid
|
Uống, viên150mg
Tiêm, ống 2ml, 62,5mg/ml
|
|
|
5. Thuốc điều trị suy tim
|
|
85
|
Digoxin
|
Uống, viên 0,25mg
Tiêm, ống 0,5mg/2ml
|
|
86
|
Dobutamine
|
Tiêm,lọ 250mg bột pha tiêm,
dung dịch
|
|
87
|
Dopamine hydrochlorid
|
Tiêm, ống 5ml, 40mg/ml
|
|
|
6. Thuốc chống huyết khối
|
|
88
|
Acenocoumarol
|
Uống, viên 2mg; 4mg
|
|
|
7. Thuốc hạ Lipid máu
|
|
89
|
Fenofibrate
|
Uống, viên 100mg-300mg
|
|
90
|
Simvastatin
|
Uống, viên 5mg-10mg
|
|
|
XIII
- THUỐC CẢN QUANG
|
|
91
|
Ioxitalmic acid
|
Tiêm 300, 380
|
|
92
|
Iopromid acid
|
Tiêm, ống 300mg iod/ml
|
|
|
XIV
- THUỐC LỢI TIỂU
|
|
93
|
Furosemide
|
Uống, viên 40mg
Tiêm, ống 20mg/2ml
|
|
|
XV
- THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HOÁ
1. Thuốc chống loét dạ dày
|
|
94
|
Famotidin
|
Uống, viên 20-40mg
Tiêm, 20mg; bột đông khô pha tiêm
|
|
95
|
Omeprazole
|
Uống, viên 20mg
Tiêm, lọ 40mg bột pha tiêm
|
|
|
2. Thuốc chống nôn
|
|
96
|
Metoclopramide
|
Uống, viên 10mg
Tiêm, ống 2ml, 5mg/ml
|
|
|
3. Thuốc chống co thắt
|
|
97
|
Alverine citrat
|
Tiêm, ống 2ml,15mg/ml
Uống, viên 40mg
|
|
98
|
Hyoscine butylbromid
|
Uống, viên 10mg
Tiêm, ống 20mg
|
|
|
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
|
|
99
|
Macrogol
|
Thụt rửa, gói bột 12g x
10,167g
Uống, gói bột 10g
|
|
|
5. Thuốc chống tiêu chảy
|
|
100
|
Loperamide
|
Uống, viên 2mg
|
|
|
XVI
- HORMON, NỘI TIẾT TỐ
1. Hormon thượng thận và những
chất thay thế
|
|
101
|
Hydrocortisone
|
Tiêm, lọ 125mg hỗn dịch
|
|
102
|
Dexamethasone
|
Uống, viên 0,5-1mg; Tiêm, ống
4mg/ml; Nhỏ mắt,lọ 5 ml dung dịch 0,1%
|
|
103
|
Methyl prednisolone
|
Uống, viên 4mg & 16mg
Tiêm, lọ 40 & 80mg
|
|
|
2. Insulin và nhóm hạ đường
máu
|
|
104
|
Insulin tác dụng nhanh
Insulin tác dụng bán chậm
|
Tiêm. lọ 10ml, 40IU/ml
lọ 10ml,100IU/ml
|
|
105
|
Metformine
|
Uống, viên 500-850-1000mg
|
|
106
|
Gliclazid
|
Uống, viên 80mg
|
|
|
3. Hormon giáp trạng và kháng
giáp trạng
|
|
107
|
Levothyroxine Natri
|
Uống, viên 0,05 - 0,1mg
|
|
108
|
Thiamazol
|
Uống, viên 5mg
|
|
|
XVII
- HUYẾT THANH
|
|
109
|
Huyết thanh kháng uốn ván
|
Tiêm, ống 500 IU/ml
|
|
110
|
Huyết thanh kháng nọc rắn
|
Tiêm, ống
|
|
|
XVIII
- THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯƠNG LỰC CƠ
|
|
111
|
Neostigmine bromide
|
Tiêm, ống 0,5mg
|
|
|
XIX
- THUỐC THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ
1. Thuốc cầm máu sau đẻ
|
|
112
|
Ergometrine hydrogen maleate
|
Tiêm, ống 0,2mg/ml
|
|
|
2. Thuốc thúc đẻ
|
|
113
|
Oxytocin
|
Tiêm, ống 5 IU-10 IU/ml
|
|
|
XX
- THUỐC CHỮA HEN
|
|
114
|
Aminophylline
|
Tiêm, ống 10ml, 25mg/ml
lọ 10ml,1ml/0.2mg
ống 4,8% 5ml
|
|
115
|
Salbutamol sulfate
|
Uống, viên 2-4mg
Thuốc xịt, hộp 0,1mg/liều
Tiêm, ống 0,5mg/2ml - 5mg/5ml
|
|
|
XXI
- DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN GIẢI
|
|
116
|
Acid amin
|
Tiêm truyền, chai 250-500ml
dung dịch 5-10%
|
|
117
|
Glucose
|
Tiêm, ống 10ml dung dịch 5%,
10 và 30%
Tiêm truyền, chai 250-500ml dung dịch 5%-10%-20%-30%-50%
|
|
118
|
Manitol
|
Tiêm truyền, chai 250-500 ml
dung dịch 20%
|
|
119
|
Natri clorid
|
Tiêm, ống10ml, dung dịch 10%
Tiêm truyền, chai 250-500ml d.dịch 0,9%
|
|
120
|
Ringer lactat
|
Tiêm truyền, chai 250-500ml
|
|
121
|
ORS
|
Gói pha cho 1 lít nước
|
|
|
XXII
- VACXIN PHÒNG BỆNH
|
|
122
|
Vắc xin viêm não Nhật bản B
|
|
|
123
|
Vắc xin thương hàn
|
|
|
|
XXIII
- THUỐC KHÁC
|
|
124
|
Acarbose
|
Glucobay, uống, viên, 50-100mg
|
|
125
|
Acyclovir
|
Zovirax mỡ tra mắt 3%
|
|
126
|
Atenolol
|
Tenormin, uống, viên 50mg
|
|
127
|
Amoxycillin/Acid clavulanic
|
Augmentin, uống, tiêm -viên, hỗn
dịch, thuốc bột các hàm lượng
|
|
128
|
Atracurium
|
Tracrium, tiêm tĩnh mạch
0,3-0,6mg
|
|
129
|
Betamethasone
|
Diprospan, tiêm, lọ 1ml hỗn dịch
|
|
130
|
Bisoprolol
|
Concor, uống, viên, 5mg
|
|
131
|
Buflomedil
|
Fonzylane, tiêm, ống 50mg/5ml
|
|
132
|
Calcitonin
|
Miacalcic, tiêm, lọ 50IU/1ml
|
|
133
|
Carvedilol
|
Dilatrend, uống, viên
6,25-12,5-25mg
|
|
134
|
Cefepime
|
Maxipime, tiêm, lọ 1gr
|
|
135
|
Clonidin
|
Catapressan, tiêm 0,15mg/50ml
|
|
136
|
Clozapine
|
Leponex, uống, viên, 25 mg
|
|
137
|
Chorionic gonadotropine
|
Pregnyl tiêm lọ 500 và1500IU bột
phatiêm
|
|
138
|
Cyclosporin
|
Sandimmun tiêm truyền các hàm
lượng
|
|
139
|
Didanosine
|
Videx, 100mg lọ 2g và 4g
|
|
140
|
Eperison
|
Myonal, uống, viên 50mg
|
|
141
|
Epirubicin
|
Farmorubicin, tiêm, các hàm lượng
|
|
142
|
Filgrastim
|
Neupogen tiêm 0,3mg/1ml
|
|
143
|
Felodipine
|
Plendil, uống, viên, 2,5-5mg
|
|
144
|
Flumazenil
|
Anexate, tiêm, 0,5mg/5ml
|
|
145
|
Fluoxetin
|
Prozac uống, viên, 20mg
|
|
146
|
Flupentixol
|
Phrenixol, uống, lọ 400mg/10ml
|
|
147
|
Fluvoxamine
|
Luvox 100
|
|
148
|
Follintropin
|
Puregon, tiêm 50-100 IU
|
|
149
|
Gabapentin
|
Neurotin, uống,viên 300mg
|
|
150
|
Gemcitabine
|
Gemzar, tiêm, 200mg
|
|
151
|
Goserelin
|
Zoladex depot; tiêm, ống 3,6
mg
|
|
152
|
Hydroxyzine
|
Atarax, uống, viên 25-10mg
2mg/ml, xiro uống
|
|
153
|
Imipenem/Cilastatin
|
Tienam, tiêm, 500 mg
|
|
154
|
Ipratropium
|
Cyclovent, uống, viên 40mcg
|
|
155
|
Ipratropium bromid
|
Atrovent khí dung 0,25mg/ml
|
|
156
|
Isoflamide
|
Holoxan, tiêm 2g và 500mg
|
|
157
|
Ketotifen
|
Zaditen, uống, viên 1mg
|
|
158
|
Levodopa
|
Madopar, uống,viên 250mg,
500mg
|
|
159
|
Lutropin alfa
|
Deanxit 0,5mg
|
|
160
|
Lynestrenol
|
Orgametril, uống, viên 5mg
|
|
161
|
Manidipine
|
Madiplo, uống, viên 10-20mg
|
|
162
|
Mebeverin
|
Duspatalin, viên135mg
|
|
163
|
Mecobalamin
|
Methylcobal, uống, viên 500mcg
|
|
164
|
Medroxyprogesteron
|
Depo-Provera; tiêm, lọ
150mg/1ml
|
|
165
|
Mesterolone
|
Proviron; uống, viên 25mg
|
|
166
|
Metoprolol-Felodipine
|
Logimax , uống, viên 5/50mg
|
|
167
|
Mirtazapine
|
Remeron, uống, viên 30mg
|
|
168
|
Mitoxanfrone
|
Novanfrone, tiêm, 20mg/10ml
|
|
169
|
Nicardipin
|
Loxen, tiêm 5-10mg
|
|
170
|
Nadroparin calcium
|
Fraxiparine, tiêm
0,3-0,4-0,6ml
|
|
171
|
Natamycin
|
Natacyn, nhỏ mắt, 5%,
|
|
172
|
Nimodipin
|
Nimotop, uống, viên 30mg;
tiêm,ống 10mg/ml,
tiêm truyền 10mg/50ml
|
|
173
|
Nizatidine
|
Axid, uống,viên 150-300mg
|
|
174
|
Oestrogen
|
Premarin; tiêm, lọ 20-25mg bột
pha tiêm
|
|
175
|
Octreotide
|
Sandostatine , tiêm, 0,1 mg
|
|
176
|
Olanzapine
|
Zyprexa, uống, viên 5-7,5-10mg
|
|
177
|
Oseltamivir
|
Tamiflu uống, viên 75mg
|
|
178
|
Oxcarbazepine
|
Trileptal uống, viên 300mg
|
|
179
|
Pancuronium
|
Pavulon, tiêm, 4mg
|
|
180
|
Pamidronate
|
Aredia, tiêm, 30mg
|
|
181
|
Paclitaxel
|
Taxol tiêm truyền 30mg/5ml
|
|
182
|
Pemirolast
|
Alygesal 0,1%
|
|
183
|
Perindopril
|
Coversyl, uống, viên 4mg
|
|
184
|
Pyritinol
|
Encefabol, uống, viên 200mg
|
|
185
|
Quinapril
|
Accupril, uống, viên 5mg
|
|
186
|
Risperidone
|
Rispedal, uống, viên 1-2mg
|
|
187
|
Ranitidine
|
Zantac , tiêm 25mg/ ml
|
|
188
|
Rocuronium
|
Esmeron, tiêm 10mg/ml
|
|
189
|
Rosiglitazone
maleate/Metformine
|
Avandia, uống, viên 4-8mg;
Avandamet, uống, viên 2/500 mg, 4/500mg
|
|
190
|
Salmeterol/Fluticasone
|
Seretide dạng xịt và bột hít,
các loại hàm lượng
|
|
191
|
Sertraline
|
Zoloft ,uống, viên, 50mg
|
|
192
|
Sirolimus
|
Rapamune, 1mg
|
|
193
|
Somatostatin
|
Somatostatin acetat, lọ bột
đôngkhô 2mg
|
|
194
|
Sotalol
|
Sotalex, uống, viên 80mg
|
|
195
|
Stavudine
|
Zerit , viên 30mg
|
|
196
|
Salbutamol
|
Ventolin khí dung 5mg/2,5 ml
|
|
197
|
Telmisartan
|
Micardis, uống, viên 40mg
|
|
198
|
Terazosin
|
Hytrin 1mg
|
|
199
|
Terbutaline
|
Bricanyl,uống, viên 5mg; Xiro;
tiêm 0,5mg/ml và dung dịch khí dung
|
|
200
|
Tianeptine
|
Stablon uống, viên 12,5mg
|
|
201
|
Tizanidine
|
Sirdalud , uống, viên 2mg
|
|
202
|
Ticarcillin/Acid clavulanic
|
Timentin, tiêm, các hàm lượng
|
|
203
|
Ubidecarenone
|
Decaquinon, viên10mg
|
|
204
|
Valproat
|
Depakine uống, viên, 200-500
|
|
|
TỔNG SỐ: 204 HOẠT CHẤT , GỒM :
- 22 NHÓM TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
- 01 NHÓM THUỐC CHUYÊN KHOA ĐẶC TRỊ GỒM 81 LOẠI BIỆT DƯỢC
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3156/2005/QĐ-BYT về "Danh mục thuốc dự trữ lưu thông" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3156/2005/QĐ-BYT ngày 30/08/2005 về "Danh mục thuốc dự trữ lưu thông" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
6.320
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|