|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3109/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Trường
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
3109/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
CHO DỰ ÁN CẢI TẠO NÂNG CẤP QL3B ĐOẠN XUẤT HOÁ - CỬA KHẨU PÒ MÃ, TỈNH BẮC CẠN VÀ
LẠNG SƠN
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
- Căn cứ Luật chất lượng, sản phẩm hàng hoá số 05/2007/QH12
ngày 21/11/2007 của Quốc hội;
- Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
- Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý
chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 sửa
đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP;
- Căn cứ Quyết định số 09/2005/QĐ-BXD ngày 7/4/2005
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành “Quy chế áp dụng tiêu chuẩn xây dựng
nước ngoài trong hoạt động xây dựng ở Việt Nam” và Quyết định số 35/2006/QĐ-BXD
ngày 22/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành bổ sung một số nội
dung của Quyết định số 09/2005/QĐ-BXD;
- Căn cứ Quyết định số 25/2005/QĐ-BGTVT ngày 13/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc ban hành "Quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn trong
xây dựng công trình giao thông";
- Căn cứ Quyết định số 2704/QĐ-GTVT ngày 16/9/2003 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc
lập dự án đầu tư cải tạo nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hoá - Cửa khẩu Pò Mã , tỉnh Bắc
Cạn và tỉnh Lạng Sơn ;
- Xét đề nghị của Cục Đường bộ Việt Nam tại Tờ trình số 4198/CĐBVN-TĐ ngày
08/10/2008 về việc đề nghị phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án cải
tạo nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hoá - Cửa khẩu Pò Mã , tỉnh Bắc Cạn, tỉnh Lạng Sơn;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1.1. Phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án cải tạo nâng
cấp QL3B đoạn Xuất Hoá - Cửa khẩu Pò Mã, tỉnh Bắc Cạn và Lạng Sơn (có danh mục
tiêu chuẩn kèm theo).
1.2. Trong quá
trình áp dụng các tiêu chuẩn này, các cơ quan, đơn vị áp dụng thấy có điều khoản
nào của các tiêu chuẩn nói trên chưa phù hợp, cần điều chỉnh, bổ sung thì đề
nghị bằng văn bản qua Cục Đường bộ Việt Nam để tập hợp trình Bộ GTVT xem xét,
giải quyết.
Điều 2. Sở GTVT Tuyên Quang căn cứ vào danh mục tiêu chuẩn đã được phê duyệt
trong quyết định này và các quy định có liên quan để yêu cầu các đơn vị tư vấn
thiết kế, tư vấn giám sát, các nhà thầu tuân thủ trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Vụ Kế hoạch đầu tư; Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và CLCTGT, Sở GTVT Tuyên Quang và
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận :
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu VT, KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hồng Trường
|
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Kèm theo Quyết định số: 3109/QĐ-BGTVT, ngày 13/10/2008 của Bộ trưởng Bộ
GTVT về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án cải tạo nâng cấp
QL3B đoạn Xuất Hoá - Cửa khẩu Pò Mã, tỉnh Bắc Cạn và Lạng Sơn.
TT
|
Tên
tiêu chuẩn
|
Mã
hiệu
|
1
|
Quy phạm đo vẽ bản đồ
|
96
TCN 43-90
|
2
|
Quy trình khảo sát đường ô tô
|
22
TCN 263 - 2000
|
3
|
Tiêu chuẩn thí nghiệm đất xây
dựng
|
TCVN
4195 đến TCVN 4202 : 1995
|
4
|
Quy trình khoan thăm dò địa chất
|
22
TCN 259 - 2000
|
5
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý
số liệu GPS
|
TCXDVN
364: 2006
|
6
|
Quy trình khảo sát, thiết kế nền
đường ô tô trên nền đất yếu
|
22
TCN 262 - 2000
|
7
|
Quy trình khảo sát địa chất
công trình và thiết kế, biện pháp ổn định nền đường vùng có hoạt động trượt,
sụt lở
|
22
TCN 171 - 87
|
8
|
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn
|
TCXD
226 : 1999
|
9
|
Công tác đất - Quy phạm thi
công và nghiệm thu
|
TCVN
4447 : 1987
|
10
|
Cốt liệu dùng cho bê tông và vữa
|
TCVN
7572 : 2006
|
11
|
Đất xây dựng - phương pháp lấy
bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu
|
TCXD
2683 : 1991
|
12
|
Đất xây dựng - phương pháp chỉnh
lý thống kê các kết quả xác định các đặc trưng của chúng
|
TCXD
74 : 1987
|
13
|
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo
sát địa chất công trình cho xây dựng trong vùng karst
|
TCXDVN
366 : 2006
|
14
|
Quy trình phân tích nước dùng
trong công trình giao thông
|
22
TCN 61 - 1984
|
15
|
Khảo sát kỹ thuật phục vụ thi
công móng cọc
|
20
TCN 160 - 1987
|
16
|
Quy trình thử nghiệm xác định
mô đun đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo võng Benkelman
|
22
TCN 251-98
|
17
|
Đường ô tô - yêu cầu thiết kế
|
TCVN
4054 - 2005
|
18
|
Đường giao thông nông thôn -
tiêu chuẩn thiết kế
|
22
TCN 210 - 1992
|
19
|
Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế
|
TCXDVN
104 : 2007
|
20
|
Quy trình thiết kế áo đường mềm
|
22
TCN 211 - 06
|
21
|
Áo đường cứng đường ô tô -
tiêu chuẩn thiết kế
|
22
TCN 223 - 95
|
22
|
Ống BTCT thoát nước (ống cống)
|
TCXDVN
372 : 2006
|
23
|
Quy phạm nối đất và nối không
các thiết bị điện
|
TCVN
4756 : 1989
|
24
|
Tiêu chuẩn thiết kế cầu
|
22
TCN 272 - 05
|
25
|
Quy trình thiết kế công trình
phụ trợ thi công cầu
|
22
TCN 200 - 1989
|
26
|
Quy trình thiết kế xử lý đất yếu
bằng bấc thấm trong xây dựng nền đường
|
22
TCN 244 - 98
|
27
|
Vải địa kỹ thuật trong xây dựng
nền đắp trên đất yếu - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu
|
22
TCN 248 - 98
|
28
|
Thiết kế công trình tính chịu
động đất
|
TCXDVN
375 : 2006
|
29
|
Tính toán các đặc trưng dòng
chảy lũ
|
22
TCN 220 - 95
|
30
|
Điều lệ báo hiệu đường bộ (*)
|
22
TCN 237 - 01
|
31
|
Cọc khoan nhồi – tiêu chuẩn
thi công và nghiệm thu
|
TCXDVN
326 : 2004
|
32
|
Tiêu chuẩn thiết kế mạng lưới
thoát nước
|
22
TCN 51-84
|
33
|
Tải trọng và tác động - tiêu
chuẩn thiết kế
|
TCVN
2737 : 1995
|
34
|
Neo bê tông dự ứng
lực T13, T15&D13, D15
|
22
TCN 267-2000
|
35
|
Sợi thép dự ứng lực
|
ASTM
A416M
|
36
|
Thanh thép dự ứng lực
|
ASTM
A706M
|
37
|
Thép cốt bê tông cán nóng
|
TCVN
1651 : 1985
|
38
|
Móng cọc - tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXD
205 : 1998
|
39
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật gối cầu
cao su cốt bản thép
|
AASHTO
M251-06-UL
ASTM
D4014-03(2007)
|
40
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật khe co
giãn
|
AASHTO
M297 - 96
AASHTO
M183 - 96
|
41
|
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng
nhân tạo đường, đường phố và quảng trường đô thị
|
TCXDVN
259 : 2001
|
42
|
Quy trình đánh giá tác động
môi trường
|
22
TCN 242 - 98
|
43
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng
công cộng trong các đô thị
|
TCXDVN
262 : 2005
|
44
|
Quy
trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công
|
TCVN
4252 : 1988
|
45
|
Tiêu
chuẩn thiết kế đường ô tô (phần nút giao thông)
|
22
TCN 273 - 01
|
46
|
Phân
cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
|
TCVN
5664 : 1992
|
47
|
Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường
đặc – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm
|
22
TCN 279-01
|
48
|
Quy trình thí nghiệm xuyên
tĩnh (CPT và CPTU)
|
22
TCN 317 - 2004
|
49
|
Đất xây dựng - Phương pháp thí
nghiệm hiện trường, thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
|
TCXD
226 : 1999
|
50
|
Quy trình thí nghiệm cắt cánh
hiện trường
|
22
TCN 355 - 2006
|
Ghi chú:
- (*) Tiêu chuẩn này sẽ thay đổi
trong thời gian tới, lưu ý để cập nhật.
- Có thể tham khảo tiêu chuẩn
"22TCN18-79 Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn"
trong thiết kế mở rộng cầu, cống cũ trên tuyến.
Quyết định 3109/QĐ-BGTVT năm 2008 về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án cải tạo nâng cấp QL3B đoạn xuất Hoá - cửa khẩu Pò Mã, tỉnh Bắc Cạn và Lạng Sơn do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3109/QĐ-BGTVT ngày 13/10/2008 về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án cải tạo nâng cấp QL3B đoạn xuất Hoá - cửa khẩu Pò Mã, tỉnh Bắc Cạn và Lạng Sơn do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
7.786
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|