|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
84/1999/QĐ-BCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công nghiệp
|
|
Người ký:
|
Đặng Vũ Chư
|
Ngày ban hành:
|
16/12/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG NGHIỆP
******
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******
|
Số: 84/1999/QĐ-BCN
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 12 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP NÔNG
THÔN”
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn
cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ “Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng” ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP
ngày 08 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ;
Trên cơ sở thống kê dự toán, tổng dự toán, quyết toán lưới điện trung áp nông
thôn hiện có ở 3 miền Bắc-Trung-Nam năm 1997(1999;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam (công văn số 5531 EVN/ĐNT-KTDT
ngày 30 tháng 9 năm 1999) và tham khảo ý kiến Bộ Xây dựng, Bộ Tài Chính (tại
cuộc họp ngày 09/11/1999) về việc ban hành “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp
nông thôn”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
Điều 1- Ban
hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn”
(phụ lục 1 và 2).
Điều 2- Đơn
giá này làm cơ sở để xác định giá trị thực tế còn lại của tài sản lưới điện
trung áp nông thôn bàn giao được quy định tại mục (2.2)
Thông tư liên tịch Bộ Công nghiệp - Bộ Tài chính hướng dẫn giao nhận và hoàn trả
vốn lưới điện trung áp nông thôn số 04/1999/TTLT/BCN-BTC ngày 27 tháng 8 năm 1999.
Tương ứng với từng miền từng vùng, đơn giá
được tính bình quân cho 1 (một) kVA theo dung lượng trạm biến áp khác nhau và
tính cho 1 (một) km đường dây trung áp với các cấp điện áp 6, 10, 15, 22, 35
kV.
Mức giá quy định ở phụ lục 1 bao gồm chi phí
thiết bị, vận chuyển, xây lắp hoàn chỉnh và các phụ kiện kèm theo trong cụm máy
biến áp kể cả bệ máy. Đối với phụ lục 2, mức giá bao gồm toàn bộ các chi phí
cần thiết để hoàn thành 1 km đường dây tương ứng với các cấp điện áp khác nhau.
Các công trình có quy mô kết cấu khác với quy
định ở phụ lục 1 và 2 thì được phép nội suy để xác định đơn giá; nếu có vướng
mắc, Hội đồng định giá tài sản lưới điện trung áp nông thôn làm việc với Tổng
Công ty Điện lực Việt Nam. Trường hợp không thống nhất được thì báo cáo Bộ Công
nghiệp để làm việc với Bộ Tài chính quyết định.
Điều 3- “Đơn
giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn” được áp dụng thống nhất trong cả
nước từ 28 tháng 02 năm 1999 trở về trước.
Tổng Công ty Điện lực Việt Nam tổ chức theo dõi, kiểm tra quá trình thực hiện và phản ánh kịp thời những vấn đề cần điều chỉnh,
bổ sung cho phù hợp để Bộ Công nghiệp xem xét giải quyết.
Điều 4- Chánh
Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ Công nghiệp, các Chủ tịch UBND
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực Việt
Nam, các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận :
-
Như điều 4;
- Bộ KH&ĐT;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Viện KTXD;
- Tổng Cty Điện lực VN;
- Lưu VP, KHĐT.
|
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
NGHIỆP
Đặng Vũ Chư
|
PHỤ LỤC
(Kèm theoQuyết định
số: 84/1999/QĐ-BCN ngày 16 tháng 12 năm 1999)
BẢNG
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN TRẠM BIẾN ÁP PHỤ TẢI NÔNG THÔN THEO SỐ LIỆU THỐNG KÊ
CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC 1, 2, 3 NĂM 1997 - 1999.
PHỤ LỤC 1
|
|
MIỀN BẮC
|
MIỀN TRUNG
|
MIỀN NAM
|
Số
|
DANH MỤC
|
Miền
|
Đồng
|
Duyên hải &
|
Đông
|
Đ.Bằng Sông
|
TT
|
ĐẶC TÍNH - KỸ THUẬT
|
núi
|
bằng
|
Tây nguyên
|
nam bộ
|
Cửu long
|
|
|
(106đ/kVA)
|
(106đ/kVA)
|
(106đ/kVA)
|
(106đ/kVA)
|
(106đ/kVA)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
I - Trạm biến áp 35/0,4kV:
|
|
|
|
|
|
|
I.1.
Treo cột (không sàn thao tác):
|
|
|
|
|
|
1
|
-
|
đến
50kVA
|
-
|
-
|
2,017
|
-
|
-
|
2
|
-
|
trên
50(100kVA
|
-
|
-
|
0,875
|
-
|
-
|
3
|
-
|
trên
100(250kVA
|
-
|
-
|
0,462
|
-
|
-
|
|
I.2.
Treo cột (có sàn thao tác):
|
|
|
|
|
|
4
|
-
|
đến
50kVA
|
1,47
|
1,40
|
2,074
|
-
|
-
|
5
|
-
|
75kVA
|
1,05
|
1,00
|
-
|
|
|
6
|
-
|
trên
50(100kVA
|
-
|
-
|
0,881
|
|
|
7
|
-
|
100kVA
|
0,82
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
8
|
-
|
160kVA
|
0,55
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
9
|
-
|
180kVA
|
0,53
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
trên
100(250kVA
|
0,42
|
0,40
|
0,472
|
-
|
-
|
11
|
-
|
250kVA
|
042
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
|
I.3.
TBA đặt dưới đất:
|
|
|
|
|
|
12
|
-
|
đến
50kVA
|
1,54
|
1,48
|
2,120
|
-
|
-
|
13
|
-
|
trên
50(100kVA
|
1,10
|
1,12
|
0,911
|
-
|
-
|
14
|
-
|
trên
100(250kVA
|
0,86
|
0,89
|
0,477
|
-
|
-
|
|
II - Trạm biến áp 22/0,4kV:
|
|
|
|
|
|
|
II.1.Treo
cột (không sàn thao tác):
|
|
|
|
|
|
15
|
-
|
đến
50kVA
|
-
|
-
|
1,745
|
-
|
-
|
16
|
-
|
trên
50(100kVA
|
-
|
-
|
0,793
|
-
|
-
|
17
|
-
|
trên
100(250kVA
|
-
|
-
|
0,449
|
-
|
-
|
|
II.2.
Treo cột (có sàn thao tác):
|
|
|
|
|
|
18
|
-
|
đến
50kVA
|
-
|
-
|
1,795
|
-
|
-
|
19
|
-
|
trên
50(100kVA
|
-
|
-
|
0,798
|
-
|
-
|
20
|
-
|
trên
100(250kVA
|
-
|
-
|
0,459
|
-
|
-
|
|
II.3.
TBA đặt dưới đất:
|
|
|
|
|
|
21
|
-
|
đến
50kVA
|
-
|
-
|
1,842
|
-
|
-
|
22
|
-
|
trên
50(100kVA
|
-
|
-
|
0,829
|
-
|
-
|
23
|
-
|
trên
100(250kVA
|
-
|
-
|
0,464
|
-
|
-
|
|
II.4.
TBA Một pha 22/0,23 kV:
|
|
|
|
|
|
24
|
Treo
cột (không sàn thao tác)
|
-
|
-
|
0,732
|
|
|
25
|
Treo
cột (có sàn thao tác)
|
-
|
-
|
0,794
|
|
|
|
III - Trạm biến áp 15/0,4kV:
|
|
|
|
|
|
|
III.1.Treo
cột (không sàn thao tác):
|
|
|
|
|
|
26
|
-
|
đến
50kVA
|
-
|
-
|
1,515
|
-
|
-
|
27
|
-
|
trên
50(100kVA
|
-
|
-
|
0,759
|
-
|
-
|
|
-
|
trên
100(250kVA
|
-
|
-
|
0,384
|
-
|
-
|
|
III.2.
Treo cột (có sàn thao tác):
|
|
|
|
|
|
28
|
-
|
đến
50kVA
|
-
|
-
|
1,565
|
-
|
-
|
29
|
-
|
trên
50(100kVA
|
-
|
-
|
0,764
|
-
|
-
|
30
|
-
|
trên
100(250kVA
|
-
|
-
|
0,394
|
-
|
-
|
|
III.3.
Treo cột (tính trụ và móng):
|
|
|
|
|
|
31
|
-
|
3
x 15kVA
|
-
|
-
|
-
|
0,710
|
0,730
|
32
|
-
|
3
x 25kVA
|
|
|
|
0,560
|
0,560
|
|
III.4.Treo
cột (không trụ và móng):
|
|
|
|
|
|
33
|
-
|
3
x 15kVA
|
-
|
-
|
-
|
0,660
|
0,670
|
34
|
-
|
3
x 25kVA
|
|
|
|
0,530
|
0,510
|
|
III.5.
TBA đặt dưới đất:
|
|
|
|
|
|
35
|
-
|
đến
50kVA
|
-
|
-
|
1,603
|
-
|
-
|
36
|
-
|
trên
50(100kVA
|
-
|
-
|
0,795
|
-
|
-
|
37
|
-
|
trên
100(250kVA
|
-
|
-
|
0,399
|
-
|
-
|
|
III.6.
Treo cột (tính trụ và móng):
|
|
|
|
|
|
38
|
1 pha
|
1
x 15 kVA
|
-
|
-
|
-
|
0,850
|
0,920
|
39
|
1 pha
|
1
x 25 kVA
|
-
|
-
|
-
|
0,650
|
0,650
|
40
|
1 pha
|
1
x 37,5 kVA
|
-
|
-
|
-
|
0,520
|
-
|
|
III.7.Treo
cột (không trụ và móng):
|
|
|
|
|
|
41
|
1 pha
|
3
x 15kVA
|
-
|
-
|
-
|
0,750
|
0,740
|
42
|
1 pha
|
3
x 25kVA
|
-
|
-
|
-
|
0,570
|
0,550
|
43
|
1 pha
|
1
x 37,5 kVA
|
-
|
-
|
-
|
0,470
|
-
|
|
III.8.
TBA Một pha 15/0,23 kV:
|
|
|
|
|
|
44
|
Treo
cột (không sàn thao tác)
|
-
|
-
|
0,756
|
|
|
45
|
Treo
cột (có sàn thao tác)
|
-
|
-
|
0,819
|
|
|
|
VI - Trạm biến áp 10/0,4kV:
|
|
|
|
|
|
|
VI.1.Treo
cột (không sàn thao tác):
|
|
|
|
|
|
46
|
-
|
đến
50kVA
|
-
|
-
|
1,433
|
-
|
-
|
47
|
-
|
trên
50(100kVA
|
-
|
-
|
0,757
|
-
|
-
|
48
|
-
|
trên
100(250kVA
|
-
|
-
|
0,450
|
-
|
-
|
|
VI.2.
Treo cột (có sàn thao tác):
|
|
|
|
|
|
49
|
-
|
đến
50kVA
|
1,37
|
1,3
|
1,483
|
-
|
-
|
50
|
-
|
75kVA
|
1,02
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
51
|
-
|
trên
50(100kVA
|
-
|
-
|
0,763
|
-
|
-
|
52
|
-
|
100kVA
|
0,79
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
53
|
-
|
160kVA
|
0,53
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
54
|
-
|
180kVA
|
0,51
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
55
|
-
|
trên
100(250kVA
|
-
|
-
|
0,460
|
-
|
-
|
56
|
-
|
250kVA
|
0,41
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
|
VI.3.
TBA đặt dưới đất:
|
|
|
|
|
|
57
|
-
|
đến
50kVA
|
1,43
|
1,36
|
1,513
|
-
|
-
|
58
|
-
|
trên
50(100kVA
|
1,10
|
1,02
|
0,793
|
-
|
-
|
59
|
-
|
trên
100(250kVA
|
0,82
|
0,78
|
0,465
|
-
|
-
|
|
VI.4.
TBA Một pha 10/0,23 kV:
|
|
|
|
|
|
60
|
Treo
cột (không sàn thao tác)
|
-
|
-
|
0,775
|
|
|
61
|
Treo
cột (có sàn thao tác)
|
-
|
-
|
0,838
|
|
|
|
V - Trạm biến áp 6/0,4kV:
|
|
|
|
|
|
|
V.1.Treo
cột (không sàn thao tác):
|
|
|
|
|
|
62
|
-
|
đến
50kVA
|
-
|
-
|
1,717
|
-
|
-
|
63
|
-
|
trên
50(100kVA
|
-
|
-
|
0,865
|
-
|
-
|
64
|
-
|
trên
100(250kVA
|
-
|
-
|
0,419
|
-
|
-
|
|
V.2.
Treo cột (có sàn thao tác):
|
|
|
|
|
|
65
|
-
|
đến
50kVA
|
-
|
-
|
1,767
|
-
|
-
|
66
|
-
|
trên
50(100kVA
|
-
|
-
|
0,871
|
-
|
-
|
67
|
-
|
trên
100(250kVA
|
-
|
-
|
0,430
|
-
|
-
|
|
V.3.
TBA đặt dưới đất:
|
|
|
|
|
|
68
|
-
|
đến
50kVA
|
-
|
-
|
1,805
|
-
|
-
|
69
|
-
|
trên
50(100kVA
|
-
|
-
|
0,901
|
-
|
-
|
70
|
-
|
trên
100(250kVA
|
-
|
-
|
0,469
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu vực miền Bắc đơn
giá cho 1 kVA các trạm biến áp 6/0,4 kV tính theo đơn giá của trạm biến áp 10/0,4
kV.
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
BÌNH QUÂN ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP NÔNG THÔN THEO SỐ LIỆU THỐNG KÊ CỦA CÔNG TY ĐIỆN
LỰC 1, 2, 3 NĂM 1997 - 1999.
Phụ lục2
|
|
MIỀN BẮC
|
MIỀN TRUNG
|
MIỀN NAM
|
Số
|
DANH MỤC
|
Miền
|
Đồng
|
Duyên hải &
|
Đông
|
Đ.Bằng Sông
|
TT
|
ĐẶC TÍNH - KỸ THUẬT
|
Núi
|
bằng
|
Tây nguyên
|
nam bộ
|
Cửu long
|
|
|
(106
đ/km)
|
(106
đ/km)
|
(106
đ/km)
|
(106
đ/km)
|
(106
đ/km)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
I - Đường dây 35kV:
|
|
|
|
|
|
|
I.1.
Cột ly tâm 3 pha 3 dây:
|
|
|
|
|
|
1
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
109,30
|
-
|
-
|
2
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
129,80
|
-
|
-
|
3
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
144,03
|
-
|
-
|
4
|
-
|
Dây
AC - 35
|
102,00
|
85,00
|
100,10
|
-
|
-
|
5
|
-
|
Dây
AC - 50
|
108,00
|
90,00
|
104,30
|
-
|
-
|
6
|
-
|
Dây
AC - 70
|
116,40
|
97,00
|
110,00
|
-
|
-
|
7
|
-
|
Dây
AC - 95
|
138,00
|
115,00
|
118,10
|
-
|
-
|
8
|
-
|
Dây
AC - 120
|
162,00
|
135,00
|
-
|
-
|
-
|
|
I.2.Cột
vuông (chéo) 3 pha 3 dây:
|
|
|
|
|
|
9
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
85,10
|
-
|
-
|
10
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
105,60
|
-
|
-
|
11
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
119,87
|
-
|
-
|
12
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
76,77
|
-
|
-
|
13
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
77,23
|
-
|
-
|
14
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
82,50
|
-
|
-
|
15
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
90,60
|
-
|
-
|
|
II - Đường dây 22 kV:
|
|
|
|
|
|
|
II.1.
Cột li tâm 3 pha 3 dây:
|
|
|
|
|
|
16
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
93,08
|
-
|
-
|
17
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
113,59
|
-
|
-
|
18
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
127,86
|
-
|
-
|
19
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
84,75
|
-
|
-
|
20
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
84,25
|
-
|
-
|
21
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
90,00
|
-
|
-
|
22
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
98,06
|
-
|
-
|
|
II.2.Cột
vuông (chéo) 3 pha 3 dây:
|
|
|
|
|
|
23
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
70,10
|
-
|
-
|
24
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
90,60
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
25
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
104,87
|
-
|
-
|
26
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
61,77
|
-
|
-
|
27
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
62,25
|
-
|
-
|
28
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
67,50
|
-
|
-
|
29
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
75,56
|
-
|
-
|
|
II.3.
Cột li tâm 1 pha 2 dây:
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
78,76
|
-
|
-
|
31
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
88,08
|
-
|
-
|
32
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
90,07
|
-
|
-
|
33
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
74,93
|
-
|
-
|
34
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
75,41
|
-
|
-
|
35
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
80,66
|
-
|
-
|
36
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
88,72
|
-
|
-
|
|
II.4.Cột
vuông (chéo) 1 pha 2 dây:
|
|
|
|
|
|
37
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
78,76
|
-
|
-
|
38
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
88,08
|
-
|
-
|
39
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
97,95
|
-
|
-
|
40
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
52,42
|
-
|
-
|
41
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
52,91
|
-
|
-
|
42
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
58,16
|
-
|
-
|
43
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
66,22
|
-
|
-
|
|
III - Đường dây 15 kV:
|
|
|
|
|
|
|
III.1.
Cột li tâm 3 pha 3 dây:
|
|
|
|
|
|
44
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
83,08
|
-
|
-
|
45
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
103,59
|
-
|
112,00
|
46
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
117,86
|
-
|
137,00
|
47
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
74,27
|
71,00
|
84,00
|
48
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
74,75
|
71,00
|
84,00
|
49
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
80,00
|
78,00
|
87,50
|
50
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
88,06
|
87,00
|
90,00
|
51
|
-
|
Dây
A - 95
|
-
|
-
|
-
|
71,00
|
105,50
|
52
|
-
|
Dây
AC - 120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
138,00
|
|
III.2.Cột
vuông (chéo) 3 pha 3 dây:
|
|
|
|
|
|
53
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
62,60
|
-
|
-
|
54
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
83,10
|
-
|
-
|
55
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
97,37
|
-
|
-
|
56
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
54,27
|
-
|
-
|
57
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
54,75
|
-
|
-
|
58
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
60,00
|
-
|
-
|
59
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
68,06
|
-
|
-
|
|
III.3.Cột
ly tâm 1 pha 2 dây:
|
|
|
|
|
|
60
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
78,23
|
-
|
-
|
61
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
87,55
|
87,00
|
117,00
|
62
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
89,54
|
-
|
-
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
63
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
73,91
|
56,00
|
71,00
|
64
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
74,40
|
-
|
-
|
65
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
79,65
|
-
|
-
|
66
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
87,71
|
-
|
-
|
|
III.4.Cột
vuông (chéo) 1 pha 2 dây:
|
|
|
|
|
|
67
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
78,23
|
-
|
-
|
68
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
87,55
|
-
|
-
|
69
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
97,42
|
-
|
-
|
70
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
51,90
|
-
|
-
|
71
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
52,38
|
-
|
-
|
72
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
57,63
|
-
|
-
|
73
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
65,69
|
-
|
-
|
|
IV - Đường dây 10 kV:
|
|
|
|
|
|
|
IV.1.
Cột li tâm 3 pha 6 dây:
|
|
|
|
|
|
74
|
-
|
Dây
AC - 50
|
124,80
|
104,00
|
-
|
-
|
-
|
75
|
-
|
Dây
AC - 70
|
132,60
|
110,50
|
-
|
-
|
-
|
76
|
-
|
Dây
AC - 95
|
140,40
|
117,00
|
-
|
-
|
-
|
77
|
-
|
Dây
AC - 120
|
163,80
|
136,50
|
-
|
-
|
-
|
|
IV.2.
Cột li tâm 3 pha 3 dây:
|
|
|
|
|
|
78
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
72,26
|
-
|
-
|
79
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
92,76
|
-
|
-
|
80
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
107,03
|
-
|
-
|
81
|
-
|
Dây
AC - 35
|
90,00
|
75,00
|
63,93
|
-
|
-
|
82
|
-
|
Dây
AC - 50
|
96,00
|
80,00
|
67,27
|
-
|
-
|
83
|
-
|
Dây
AC - 70
|
102,00
|
85,00
|
73,00
|
-
|
-
|
84
|
-
|
Dây
AC - 95
|
108,00
|
90,00
|
81,06
|
-
|
-
|
85
|
-
|
Dây
AC - 120
|
126,00
|
105,00
|
-
|
-
|
-
|
|
IV.3.Cột
vuông (chéo) 3 pha 3 dây:
|
|
|
|
|
|
86
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
57,35
|
-
|
-
|
87
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
77,85
|
-
|
-
|
88
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
92,12
|
-
|
-
|
89
|
-
|
Dây
AC - 25
|
81,60
|
68,00
|
-
|
-
|
-
|
90
|
-
|
Dây
AC - 35
|
84,00
|
70,00
|
45,68
|
-
|
-
|
91
|
-
|
Dây
AC - 50
|
93,60
|
78,00
|
49,02
|
-
|
-
|
92
|
-
|
Dây
AC - 70
|
98,40
|
82,00
|
54,75
|
-
|
-
|
93
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
62,81
|
-
|
-
|
|
IV.4.
Cột li tâm 1 pha 2 dây:
|
|
|
|
|
|
94
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
77,67
|
-
|
-
|
95
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
86,99
|
-
|
-
|
96
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
88,98
|
-
|
-
|
97
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
73,83
|
-
|
-
|
98
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
74,32
|
-
|
-
|
99
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
79,57
|
-
|
-
|
100
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
87,63
|
-
|
-
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
IV.5.Cột
vuông (chéo) 1 pha 2 dây:
|
|
|
|
|
|
101
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
77,67
|
-
|
-
|
102
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
86,99
|
-
|
-
|
103
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
96,86
|
-
|
-
|
104
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
51,33
|
-
|
-
|
105
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
51,82
|
-
|
-
|
106
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
57,07
|
-
|
-
|
107
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
65,13
|
-
|
-
|
|
V - Đường dây 6 kV:
|
|
|
|
|
|
|
V.1.
Cột li tâm 3 pha 3 dây:
|
|
|
|
|
|
108
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
69,08
|
-
|
-
|
109
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
89,59
|
-
|
-
|
110
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
103,86
|
-
|
-
|
111
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
60,75
|
-
|
-
|
112
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
64,27
|
-
|
-
|
113
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
70,00
|
-
|
-
|
114
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
78,06
|
-
|
-
|
|
V.2.Cột
vuông (chéo) 3 pha 3 dây:
|
|
|
|
|
|
115
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
65,10
|
-
|
-
|
116
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
75,60
|
-
|
-
|
117
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
89,87
|
-
|
-
|
118
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
43,43
|
-
|
-
|
119
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
46,77
|
-
|
-
|
120
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
52,50
|
-
|
-
|
121
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
60,56
|
-
|
-
|
|
V.3.
Cột li tâm 1 pha 2 dây:
|
|
|
|
|
|
122
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
77,62
|
-
|
-
|
123
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
86,94
|
-
|
-
|
124
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
88,92
|
-
|
-
|
125
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
73,78
|
-
|
-
|
126
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
74,26
|
-
|
-
|
127
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
79,52
|
-
|
-
|
128
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
87,57
|
-
|
-
|
|
V.4.Cột
vuông (chéo) 1 pha 2 dây:
|
|
|
|
|
|
129
|
-
|
Dây
M - 25
|
-
|
-
|
77,62
|
-
|
-
|
130
|
-
|
Dây
M - 35
|
-
|
-
|
86,94
|
-
|
-
|
131
|
-
|
Dây
M - 50
|
-
|
-
|
90,81
|
-
|
-
|
132
|
-
|
Dây
AC - 35
|
-
|
-
|
51,28
|
-
|
-
|
133
|
-
|
Dây
AC - 50
|
-
|
-
|
51,76
|
-
|
-
|
134
|
-
|
Dây
AC - 70
|
-
|
-
|
57,02
|
-
|
-
|
135
|
-
|
Dây
AC - 95
|
-
|
-
|
65,07
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu vực miền Bắc đơn
giá cho đường dây 6 kV áp dụng chung đường dây 10kV.
Quyết định 84/1999/QĐ-BCN ban hành Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn do Bộ trưởng Bộ công nghiệp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 84/1999/QĐ-BCN ngày 16/12/1999 ban hành Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn do Bộ trưởng Bộ công nghiệp ban hành
5.705
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|