QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU NHÀ Ở VÀ KHU PHỤ
TRỢ CỤM CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM HAPRO TẠI CÁC XÃ LỆ CHI, KIM SƠN- GIA LÂM - HÀ NỘI,
TỶ LỆ:1/500
(Ban hành theo Quyết định số 79/2005/QĐ-UB ngày 2 tháng 6 năm 2005 của Uỷ
ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Chương 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1:
Điều lệ này hướng dẫn việc quản lý xây dựng, sử dụng
các công trình theo đúng Quy hoạch chi tiết khu nhà ở và khu phụ trợ Cụm công
nghiệp thực phẩm HAPRO - Xã Lệ Chi, Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - TP. Hà Nội, tỷ lệ:
1/500 đã được phê duyệt theo Quyết định số 78/2005/QĐ-UB ngày 02 tháng 6 năm
2005 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
Điều 2:
Ngoài những qui định trong điều lệ này, việc quản lý
xây dựng trong địa bàn khu nhà ở và khu phụ trợ Cụm công nghiệp thực phẩm HAPRO
phải tuân thủ các quy định khác của Pháp luật có liên quan.
Điều 3:
Việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay đổi Điều lệ phải được
Uỷ ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định trên cơ sở diều chỉnh đồ án quy
hoạch chi tiết được duyệt.
Điều 4:
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Gia Lâm, Giám đốc Sở Quy
hoạch - Kiến trúc và Giám đốc Sở xây dựng chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân Thành phố về việc quản lý xây dựng tại Khu nhà ở và Khu phụ trợ Cụm
công nghiệp thực phẩm HAPRO theo đúng quy hoạch chi tiết được duyệt và quy định
của pháp luật.
Chương 2:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5:
Ranh giới, phạm vi, qui mô lập quy hoạch:
- Khu nhà ở và khu phụ trợ
Cụm công nghiệp thực phẩm HAPRO có diện tích 352405m2 thuộc địa giới các xã Lệ
Chi và xã Kim Sơn – Huyện Gia Lâm – Hà Nội
- Ranh giới:
+ Phía Bắc giáp Cánh đồng xã Lệ
Chi và mương Bắc Hải.
+ Phía Nam giáp đường 181.
+ Phía Đông giáp Đất khu công
nghiệp HAPRO (đã được phê duyệt).
+ Phía Tây giáp cánh đồng xã Kim
Sơn.
Điều 6: Tổng diện
tích đất quy hoạch: 352.405 m2
Bao gồm :
+ Đất mở đường 181 (tạm giao quản
lý): 8.779 m2
+ Đất đường khu vực:
14.734 m2
+ Đất đường thành phố (vành đai
4) và mương Bắc Hải: 48.505 m2
- Diện tích mương Bắc Hưng Hải :
9.449 m2
- Diện tích đất đường vành đai
4: 39.056 m2
+ Diện tích đất cây xanh cách
ly: 19.048 m2
- Diện tích cây xanh cách ly 1:
7.964 m2
- Diện tích cây xanh cách ly 2:
11.084 m2
+ Khu chức năng gồm 2 khu:
261.339 m2
- Khu phụ trợ: 139.716 m2
- Khu nhà ở: 121.623 m2
*. Khu phụ trợ: có tổng diện
tích: 139.716 m2 gồm các chức năng sau:
- Đất công trình hỗn hợp
|
21.037 m2
|
(15,06%)
|
(Phục vụ cho khu vực)
|
- Đất trường dạy nghề
|
17.483m2
|
(12,51%)
|
(874 chỗ học)
|
- Đất cây xanh vui chơi giải
trí
|
36.560m2
|
(26,17%)
|
|
- Đất giao thông
|
17.668m2
|
(12,65%)
|
( Mặt cắt ngang từ 17.5 m đến
30m)
|
- Đất công trình đầu mối HTKT
|
2.519m2
|
(1,80%)
|
(Trạm xử lý nước)
|
- Đất các xưởng thực nghiệm
|
29.041m2
|
(20,79%)
|
|
- Đất khu chuẩn bị giống
|
5.769m2
|
(4,12%)
|
|
- Đất khu Vườn ươm chế biến
thực phẩm và đóng gói bao bì Hà Nội
|
9.639m2
|
(6,90%)
|
|
*. Khu nhà ở:Tổng diện
tích: 121.623 m2 gồm các chức năng:
- Đất công trình văn hoá, y tế
|
1.048m2
|
(0,86%)
|
|
- Đất cây xanh TDTT
|
5.760m2
|
(4,74%)
|
|
- Đất giao thông
+ Đất đường
+ Đất bãi đỗ xe
|
17.956m2
15.146m2
2.810m2
|
(14,76%)
|
|
- Đất nhà trẻ, mẫu giáo
|
7.959m2
|
(6,54%)
|
|
- Đất trường học (TH, THCS)
|
13.266m2
|
(10,91%)
|
|
- Đất ở
|
75.634m2
|
(62,19%)
|
|
Điều 7:
Đất xây dựng Trung tâm thương mại có 1 ô đất (ký hiệu
HH) diện tích: 21 037 m2
STT
|
Ký hiệu
|
Chức năng
|
DT đất
(m2)
|
MĐXD
(%)
|
Tầng cao
(Tầng
|
Hệ số SDĐ
(lần)
|
DTXD
(m2)
|
1
|
HH
|
Đất xây dựng Trung tâm thương
mại
|
21037
|
40
|
5
|
2.00
|
8414.80
|
- Các yêu cầu về quy hoạch,
kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật: Trong khuôn viên đất của công trình phải bố trí
bãi đỗ xe, sân bãi phục vụ riêng cho công trình theo quy chuẩn xây dựng Việt
Nam.
Điều 8:
Đất xây dựng trường dạy nghề 1 ô đất (ký hiệu TH3) diện
tích: 17.483 m2
STT
|
Ký hiệu
|
Chức năng
|
DT đất
(m2)
|
MĐXD
(%)
|
Tầng cao
(Tầng
|
Hệ số SDĐ
(lần)
|
DTXD
(m2)
|
1
|
TH3
|
Trường dạy nghề
|
17483
|
35
|
2
|
0.70
|
6119.05
|
+ Khi thiết kế xây dựng công trình
phải tuân thủ các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đã phê duyệt như về chỉ giới đường
đỏ, chỉ giới xây dựng, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất. Hình Dáng và hướng
công trình cần tuân thủ đúng theo quy phạm thiết kế trường học đảm bảo điều kện
tốt nhất cho dạy và học.
Điều 9:
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật có 1 ô đất(ký hiệu HTKT) diện
tích: 2.519 m2
STT
|
Ký hiệu
|
Chức năng
|
DT đất
(m2)
|
MĐXD
(%)
|
Tầng cao
(Tầng
|
Hệ số SDĐ
(lần)
|
DTXD
(m2)
|
1
|
HTKT
|
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
2519
|
20
|
1
|
0.20
|
503.80
|
- Các yêu cầu về quy hoạch, kiến
trúc và hạ tầng kỹ thuật: Khi thiết kế xây dựng công trình phải tuân thủ các chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật đã phê duyệt như về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng,
mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất, chiều cao công trình. Hình thức kiến trúc
công trình phải đẹp và đảm bảo hài hoà với các công trình lân cận, đóng góp bộ
mặt kiến trúc cho phía Bắc đường 181.
Điều 10:
Đất cây xanh, vui chơi giải trí có 1 ô đất (ký hiệu CX2)
diện tích: 36.560 m2
STT
|
Ký hiệu
|
Chức năng
|
DT đất
(m2)
|
MĐXD
(%)
|
Tầng cao
(Tầng
|
Hệ số SDĐ
(lần)
|
DTXD
(m2)
|
1
|
CX2
|
Đất cây xanh, vui chơi giải
trí
|
36560
|
|
|
|
|
+ Cây được trồng xen kẽ các
tầng tán nhằm đảm bảo cải tạo tốt vi khi hậu cho cụm công nghiệp. Các công
trình vui chơi giải trí xây dựng ở đây phải có kiến trúc phù hợp với cảnh quan
xung quanh, tạo hiệu quả tốt nhất phục vụ nhu cầu giải trí cho công nhân trong
khu công nghiệp và khu vực.
Điều 11:
Đất xây dựng các xí nghiệp xản xuất thực nghiệm, trại
chuẩn bị gống, vườn ươm chế biến thực phẩm và đóng gói bao bì hà nội 6 ô đất(ký
hiệu TG, VO, XNSX1-XNXS4) tổng diện tích: 44.449 m2
STT
|
Ký hiệu
|
Chức năng
|
DT đất
(m2)
|
MĐXD
(%)
|
Tầng cao
(Tầng
|
Hệ số SDĐ
(lần)
|
DTXD
(m2)
|
1
|
TG
|
Đất trạm chuẩn bị giống
|
5769
|
50
|
1
|
0.50
|
2884.50
|
2
|
VO
|
Đất vườn ươm chế biến thực phẩm
và đóng gói bao bì Hà Nội
|
9639
|
45
|
2
|
0.90
|
4337.55
|
3
|
XNSX1
|
Xí nghiệp SX thực nghiệm 1
|
11069
|
50
|
1
|
0.50
|
5534.50
|
4
|
XNSX2
|
Xí nghiệp SX thực nghiệm 2
|
6762
|
45
|
2
|
0.90
|
3042.90
|
5
|
XNSX3
|
Xí nghiệp SX thực nghiệm 3
|
6007
|
50
|
2
|
1.00
|
3003.50
|
6
|
XNSX4
|
Xí nghiệp SX thực nghiệm 4
|
5203
|
45
|
1
|
0.45
|
2341.35
|
- Các yêu cầu về quy hoạch, kiến
trúc và hạ tầng kỹ thuật: Trong khuôn viên đất của công trình phải bố trí bãi đỗ
xe, sân bãi phục vụ riêng cho công trình theo Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
Điều 12:
+ Đất
công cộng cộng đơn vị ở nhà văn hoá, trạm y tế có 1 ô dất (ký hiệu TT) có diện
tích 1.048 m2.
TT
|
Ký hiệu
|
Chức năng
|
Diện tích
(m2)
|
Mật độ
(%)
|
Tầng cao
(Tầng)
|
Hệ số SDĐ
(lần)
|
Dân số
người, HS
|
Diện tích
XD(m2)
|
1
|
TT
|
Đất DVTM, nhà văn hoá, y tế
|
1048
|
25
|
2
|
0.50
|
|
262.00
|
- Các yêu cầu về quy hoạch, kiến
trúc và hạ tầng kỹ thuật: Trong khuôn viên đất của công trình phải bố trí bãi đỗ
xe, sân bãi phục vụ riêng cho công trình.
Điều 13:
+ Đất
trường học gồm 2 ô đất (ký hiệu TH1 và TH2) có diện tích 13.266m2 bố trí ở
trung tâm khu nhà ở.
TT
|
Ký hiệu
|
Chức năng
|
Diện tích
(m2)
|
Mật độ
(%)
|
Tầng cao
(Tầng)
|
Hệ số SDĐ
(lần)
|
Dân số
người, HS
|
Diện tích
XD(m2)
|
1
|
TH1
|
Trường tiểu học
|
6271
|
20
|
2
|
0.40
|
418
|
1254.20
|
2
|
TH2
|
Trường trung học cơ sở
|
6995
|
20
|
2
|
0.40
|
389
|
1399.00
|
+ Khi thiết kế xây dựng công
trình phải tuân thủ các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đã phê duyệt như về chỉ giới đường
đỏ, chỉ giới xây dựng, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất. Công trình được thiết
kế theo đúng quy phạm thiết kế trường học để đảm bảo điều kiện tốt nhất cho dạy
và học.
Điều 14:
+ Đất nhà
trẻ mẫu, giáo gồm 2 ô đất (ký hiệu NT và MG ) có diện tích 7.959 m2.
TT
|
Ký hiệu
|
Chức năng
|
Diện tích
(m2)
|
Mật độ
(%)
|
Tầng cao
(Tầng)
|
Hệ số SDĐ
(lần)
|
Dân số
người, HS
|
Diện tích
XD(m2)
|
1
|
NT
|
Nhà trẻ mẫu, giáo
|
3916
|
30
|
2
|
0.60
|
196
|
1174.80
|
2
|
MG
|
Nhà trẻ mẫu, giáo
|
4043
|
30
|
2
|
0.60
|
162
|
1212.90
|
+ Khi thiết kế, xây dựng
công trình phải có kiến trúc đẹp, phù hợp với tính chất công trình. Tổ chức trồng
cây xanh, cây cảnh và tạo sân chơi cho trẻ em trong khuôn viên.
Điều 15:
+ Đất
cây xanh thể dục thể thao (ký hiệu CX1) có diện tích: 5.760 m2.
TT
|
Ký hiệu
|
Chức năng
|
Diện tích
(m2)
|
Mật độ
(%)
|
Tầng cao
(Tầng)
|
Hệ số SDĐ
(lần)
|
Dân số
người, HS
|
Diện tích
XD(m2)
|
1
|
CX1
|
Đất cây xanh thể dục thể thao
|
5760
|
|
|
|
|
|
+ Cây được trồng xen kẽ các tầng
tán nhằm đảm bảo cải tạo tốt vi khi hậu. Các công trình thể dục thể thao phục vụ
hàng ngày cho dân cư trong khu vực. Các quán hoa, quán sách v.v. phải có phong
cách kiến trúc phù hợp với cảnh quan xung quanh, tạo hiệu quả tốt nhất phục vụ
nhu cầu giải trí cho công nhân và nhân dân trong vùng.
Điều 16:
+ Đất nhà
ở bao gồm 7 ô đất (ký hiệu NOC1, NOC2, BT1, BT2, BT3, NOTDC1, NOTDC2) có tổng
diện tích: 75 634 m2.
TT
|
Ký hiệu
|
Chức năng
|
Diện tích
(m2)
|
Mật độ
(%)
|
Tầng cao
(Tầng)
|
Hệ số SDĐ
(lần)
|
Dân số
người, HS
|
Diện tích
XD(m2)
|
1
|
BT1
|
Nhà ở chuyên gia và nhà ở biệt
thự
|
16884
|
45
|
3
|
1.35
|
760
|
7597.80
|
2
|
BT2
|
Nhà ở biệt thự, nhà ở có vườn
|
12234
|
47
|
3
|
1.41
|
575
|
5749.98
|
3
|
BT3
|
Nhà ở biệt thự, nhà ở có vườn
|
14125
|
47
|
3
|
1.41
|
664
|
6638.75
|
4
|
NOC1
|
Nhà ở cao tầng
|
8260
|
40
|
5
|
2.00
|
472
|
3304.00
|
5
|
NOC2
|
Nhà ở cao tầng
|
7531
|
38
|
5
|
1.90
|
409
|
2861.78
|
6
|
NOTDC1
|
Nhà ở tái định cư
|
7223
|
50
|
3
|
1.50
|
271
|
3611.50
|
7
|
NOTDC2
|
Nhà ở tái định cư
|
9377
|
50
|
3
|
1.50
|
352
|
4688.50
|
|
|
Tổng cộng
|
75634
|
|
|
|
|
34452.31
|
+ Các yêu cầu về kiến trúc và hạ
tầng kỹ thuật:
+ Khi thiết kế xây dựng công
trình phải tuân thủ các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đã phê duyệt như về chỉ giới
đường đỏ, chỉ giới xây dựng, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất.
+ Các công trình nhà ở cao tầng:
tầng 1 được sử dụng là dịch vụ công cộng kết hợp chỗ để xe, phục vụ cho bản
thân công trình.
+ Khu vực dân cư nằm trên trục
đường quy hoạch, khi cải tạo, chỉnh trang phải tuân thủ theo các chỉ tiêu quy
hoạch.
Điều 17:
Hệ thống giao thông :
- Mạng lưới đường :
+ Đường 181 là đường giao thông
đối ngoại của khu vực liên hệ giữa huyện Gia Lâm với các huyện Thuận Thành, Gia
Lương (tỉnh Bắc Ninh) ở phía Nam khu đất nghiên cứu dự kiến mở rộng khoảng 30 m
trên cơ sở đường 181 hiện nay.
+ Đường VĐ4 được dự kiến hành
lang dự trữ khoảng từ 100 đến 105 m.
+ Hành lang dự trữ cho phạm
vị xây dựng nút giao nhau khác cốt giữa đường 181 và đường vành đai 4, qui mô
đường vành đai 4, đường 181 và nút giao thông này sẽ thực hiện theo dự án riêng
được các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
+ Giao thông liên hệ giữa hai
khu nhà ở và phụ trợ sẽ được điều chỉnh khi đường vành đai 4 và nút giao thông
nêu trên được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
+ Các tuyến đường trong
khu nhà ở và khu phụ trợ :
- Giai đoạn trước mắt khi
chưa xây dựng tuyến đường vành đai 4 cần tổ chức nối liên thông tuyến đường
17,5m giữa khu nhà ở và khu phụ trợ .Về lâu dài nếu vành đai 4 xây dựng trong
khu vực này, tổ chức giao thông liên hệ giữa khu nhà ở và khu phụ trợ sẽ được
điều chỉnh phù hợp.
- Các đường nhánh có mặt cắt từ
15,5m; 13,5m; có lòng đường rộng 5.5m-7.5m vỉa hè rộng tối thiểu 2.5 m, mạng lưới
giao thông nội bộ hoàn chỉnh được thiết kế tạo liên hoàn đồng bộ, đảm bảo yêu cầu
sử dụng và phù hợp với Tiêu chuẩn và Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
- Ngoài ra còn có đường vào nhà
rộng: 7,5 m.
- Bãi đỗ xe (P1, P2,P3, P4) của
khu ở và khu phụ trợ bố trí gần khu vực dịch vụ công cộng trung tâm khu ở và
khu phụ trợ.
+ Khi lập các dự án xây dựng
các công trình nhà chung cư, nhà cao tầng và công trình công cộng, bãi đỗ xe được
bố trí ở tầng 1 hoặc tầng hầm (nếu công trình có tầng hầm), quy mô cụ thể sẽ được
tính toán theo yêu cầu sử dụng công trình đó.
+ Diện tích các bãi đỗ xe
công cộng được tính toán theo Quy chuẩn xây dựng VN
+ Giải pháp tổ chức giao
thông giữa vành đai 4 và đường 181 sẽ được các cấp thẩm quyền phê duyệt trong dự
án riêng.
Điều 18:
San nền thoát nước mưa:
+ Cao độ nền khống chế từ
6,25 đến 6,65m, dốc dần về phía mương Bắc Hải.
+ Độ dốc nền i >=
0,004.
+ Tuyến cống thoát nước
chính có đường kính D=1000mm đến 1500mm. Bố trí trên đường trong khu nhà ở và
khu phụ trợ đổ về phía mương Bắc Hải.
+ Tuyến cống nhánh D=600mm
đến 800mm bố trí dọc đường giao thông để đổ về tuyến cống chính.
Điều 19:
Hệ thống cấp nước:
- Nguồn cấp nước cho khu
nhà ở và khu phụ trợ cụm công nghiệp thực phẩm HAPRO được lấy từ trạm bơm hiện
có (công suất Q=400m3/ngđ). Dự kiến nâng công suất lên Q= 2000m3/ngđ để đáp ứng
đủ nhu cầu sử dụng nước của khu vực.
- Mạng lưới đường ống truyền dẫn
bố trí theo mạng vòng với đường kính F=250 - 100. Các ống phân phối bố trí dọc
theo trục đường nội bộ có đường kính F = 80 - 50 - 32 cấp nước đến từng ô đất.
- Các nhà cao tầng (5 tầng) được
cấp nước thông qua hệ thống bể chứa, trạm bơm tăng áp cục bộ (quy mô công suất,
vị trí cụ thể sẽ được nghiên cứu theo qui mô công trình). Các khu nhà thấp tầng
được cấp nước trực tiếp từ mạng lưới đường ống phân phối.
Điều 20:
Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường:
+ Hệ thống thoát nước mưa
của khu ở và khu phụ trợ HAPRO được thoát ra mương Bắc Hải chạy giữa tuyến đường
vành đai 4 dự kiến xuyên qua khu đất nghiên cứu.
+ Thoát nước thải được thiết
kế hệ thống riêng, được xử lý sơ bộ qua bể bán tự hoại, thoát ra hệ thống cống
thoát nước thải chung của khu ở và khu phụ trợ HAPRO rồi từ đó qua trạm xử lý cục
bộ, thải ra mương Bắc Hải.
- Rác thải:
+ Các nhà cao tầng phải xây dựng
hệ thống thu gom rác từ các tầng xuống bể rác ở tầng 1 cho từng đơn nguyên, khu
vực xây dựng nhà thấp tầng, nhà vườn giải quyết thu gom rác theo hai phương thức:
Đặt các thùng rác nhỏ dọc hai bên các tuyến đường, khoảng cách giữa các thùng
rác là 50m/1thùng và xe chở rác thu gom theo giờ cố định, các hộ dân trực tiếp
đổ rác vào xe.
+ Các công trình công cộng được
thu gom rác thông qua hợp đồng trực tiếp với đơn vị có chức năng về vệ sinh,
môi trường.
Điều 21:
Hệ thống cấp điện:
- Nguồn điện cấp cho khu quy hoạch
được lấy từ tuyến 22KV (ĐDK) từ khu công nghiệp Phú Thị.
- Xây dựng tuyến cáp ngầm 22KV dọc
theo trục đường nhánh trong khu ở và khu phụ trợ để cấp cho 7 trạm biến áp công
suất từ 630KVA đến 1600KVA.
- Chiếu sáng đường bằng
đèn cao áp thuỷ ngân hoặc halogel. Xây dựng tuyến cáp điện ngầm dọc theo các
tuyến đường quy hoạch theo Tiêu chuẩn thiết kế.
Chương 3:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 22:
Mọi vi phạm các Điều khoản của Điều lệ này tuỳ theo hình
thức và mức độ vi phạm sẽ bị xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình
sự theo quy định của pháp luật.
Điều 23:
Các cơ quan có trách nhiệm quản lý xây dựng căn cứ đồ án
quy hoạch chi tiết và Điều lệ này để tổ chức kiểm tra và hướng dẫn thực hiện
xây dựng theo quy hoạch và quy định của pháp luật.
Điều 24:
Đồ án quy hoạch chi tiết khu nhà ở và khu phụ trợ Cụm
công nghiệp thực phẩm HAPRO tỷ lệ 1/500 và bản điều lệ này được lưu trữ lại các
cơ quan sau đây để các tổ chức, cơ quan và nhân dân được biết và thực hiện.
- UBND Thành phố
- Sở Quy hoạch Kiến trúc
- Sở xây dựng
- Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
- UBND huyện Gia Lâm
- Tổng Công ty Thương mại Hà Nội
|
TM/
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Triệu
|