|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
51/2007/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
51/2007/QĐ-BNN
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I
NĂM 2007
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn
cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn
cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn
cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Xét
đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
Danh mục bổ sung thuốc thú y được phép
lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007 .
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài
nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc
thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi
Bá Bổng
|
DANH
MỤC
BỔ
SUNG THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2007
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 51./2007/QĐ-BNN ngày 31 tháng 5 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. DANH MỤC THUỐC
THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
A/ DANH MỤC THUỐC THÚ
Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ NỘI
1. Công ty Cổ phần Dược và Vật tư thú y
(HANVET)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng
|
Số đăng ký
|
1
|
Hanflor LA
|
Florfenicol
|
Lọ
|
10; 20; 50; 100ml
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.
|
TW-X2-167
|
2
|
Hanceft
|
Ceftiofur
|
Lọ
|
20; 50; 100ml
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, thối móng, viêm vú
trên trâu, bò, lợn.
|
TW-X2-168
|
2.
Công ty TNHH thuốc
thú y Bình Minh
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Khối lượng/ Thể
tích
|
Công dụng
|
Số đăng ký
|
1
|
BM-Neosol
|
Oxytetracyclin HCL, Neomycin sulfate
|
Gói
|
10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
|
Trị
nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
|
BM-60
|
2
|
BM-T.T.D
|
Thiamphenicol,
Tylosin tartrate, Dexamethasone
|
Ống, Chai
|
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l
|
Trị
nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng huyết, hội chứng MMA trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn.
|
BM-61
|
3
|
BM- Ampikana
|
Ampicillin, Kanamycin
|
Lọ
|
1g
|
Trị
viêm phổi, THT, viêm ruột, viêm khớp, viêm đường tiết niệu sinh dục trên
trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm
|
BM-62
|
4
|
BM- Gentatylosin
|
Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate
|
Gói
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
|
Trị
nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
|
BM-63
|
5
|
BM- Úm gà
|
Colistin sulfate, Oxytetracyclin, Vitamin
A, D3, K3, E, B2, B12, Nicotinic acid, Calcium pantothanate
|
Gói
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
|
Phòng
nhiễm khuẩn đường ruột, CRD, Stress trên gà
|
BM-64
|
3. Công ty Cổ phần
Hùng Nguyên
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/Khối
lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Oxytemycin
|
Oxytetracycline
|
Lọ
|
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l
|
Trị viêm phổi, THT, viêm tiết niệu, viêm tử cung ,
viêm vú, viêm móng, tử cung, viêm ruột ỉa chảy, thương hàn, hòng lỵ trên trâu, bò, ngựa, lợn,
dê, cừu.
|
NGH- 53
|
2
|
CRD-Genotic
|
Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate
|
Gói
|
2; 5; 7; 10; 20; 50; 100; 500g
|
Trị
bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm.
|
NGH- 54
|
3
|
Enroflox
|
Enrofloxacin
|
Lọ
|
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l
|
Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột trên bê, nghé, gia cầm.
|
NGH- 55
|
4
|
Flumequin-LA
|
Flumequin
|
Lọ
|
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l
|
Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, viêm tử cung, nhiễm
trùng máu, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
|
NGH- 56
|
5
|
Vitamin K3
|
Vitamin K3
|
Lọ
|
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l
|
Tác dụng cầm máu trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo.
|
NGH- 57
|
6
|
Oxytetrasul
|
Oxytetracycline, Sulfadimidine
|
Gói
|
2; 5; 7; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5kg
|
Trị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm phế quản, THT,
bệnh cầu trùng trên lợn, thỏ, gia cầm.
|
NGH- 58
|
7
|
Marbofloxacin
|
Marbofloxacin
|
Lọ
|
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày ruột ỉa chảy,
viêm đường niệu dục, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê,
cừu.
|
NGH- 59
|
4. Công ty Cổ phần thuốc thú y Đất Việt
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng
|
Số đăng ký
|
1
|
V-Top.E+
|
Neomycine, Oxytetracycline
|
Túi, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg
|
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycine và
Oxytetracyclinegây ra trên bê, cừu non, lợn, gia cầm
|
Vietvet-1
|
2
|
V-T.Cocid
|
Trimethoprim, Sulfadimethoxine
|
Túi, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg
|
Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp
trên bê, dê, cừu non, lợn con, gà, thỏ.
|
Vietvet-2
|
3
|
V-T.Cosvit
|
Trimethoprim, Sulfachloropyridazine
|
Túi, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg
|
Trị bệnh đường tiêu hoá, viêm phổi trên bê, nghé, lợn,
gia cầm.
|
Vietvet-3
|
4
|
V-Restop
|
Doxycycline, Tylosin
|
Túi, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg
|
Trị viêm dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn,
gia cầm.
|
Vietvet-4
|
5
|
V-Ampi-Col.I
|
Ampicillin, Colistin
|
Túi, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg
|
Trị bệnh đường tiêu hoá, viêm dạ dày ruột, hô hấp, hội
chứng MMA trên bò, cừu, lợn, gia cầm.
|
Vietvet-5
|
6
|
V-T.Ngan Vit
|
Oxytetracycline, Tylosin
|
Túi, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg
|
Trị bệnh đường hô hấp, khớp, da trên lợn, gia cầm.
|
Vietvet-6
|
7
|
V-Ampi-Col.E
|
Ampicillin, Colistin
|
Túi, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg
|
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và
Colistin gây ra trên bò, cừu, lợn, gia cầm
|
Vietvet-7
|
8
|
V-TTS
|
Spiramycin, Oxytetracycline
|
Túi, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg
|
Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm
với Spiramycin
và Oxytetracyclineàgay ra trên lợn, bê,
gà, vịt, ngan
|
Vietvet-8
|
9
|
V-Gendoxy.T
|
Doxycycline, Gentamycin
|
Túi, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg
|
Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, lợn,
gà, ngan, vịt.
|
Vietvet-9
|
TỈNH HÀ TÂY
5. Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông
thôn(RTD)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối
lượng
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1
|
RTD-Rotosal
|
1- (n-butylamino)-1- methylethyl -
phosphonous acid, Vit B12.
|
Lọ
|
5; 10; 20; 50; 100ml
|
Phòng,
trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển
trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.
|
RTD-145
|
2
|
RTD-Ceptisus
|
Ceftiofur
|
Lọ
|
5; 10; 20; 50; 100ml
|
Trị bệnh hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, heo.
|
RTD-146
|
3
|
RTD- Flocol
|
Florfenicol
|
Lọ
|
5; 10; 20; 50; 100ml
|
Trị hô hấp, tiêu hoá
trên bò, heo.
|
RTD-147
|
4
|
RTD- Canxi+Magie
|
Calcium borogluconate, Magnesium chloride,
Magnesium hypophosphite
|
Lọ
|
5; 10; 20; 50; 100ml
|
Dùng trong trường hợp hạ caxi huyết, liệt nhẹ trước khi
sinh trên trâu, bò, lợn
|
RTD-148
|
5
|
Toltracid
|
Toltrazuril
|
Lọ
|
5; 10; 20; 50; 100ml
|
Phòng, trị bệnh cầu trùng trên gà.
|
RTD-149
|
6
|
Torilcox
|
Toltrazuril
|
Lọ
|
5; 10; 20; 50; 100ml
|
Phòng, trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con,
bê, nghé.
|
RTD-150
|
TỈNH VĨNH PHÚC
6. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam
(PHARMAVET CO., Ltd)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối
lượng
|
Công dụng
|
Số đăng ký
|
1
|
Combi-Pharm
|
Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate,
Dexamethasone, Chlopheniramin
|
Ống, Chai
|
5; 10; 20; 50; 100; 500ml
|
Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn
đường ruột trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm.
|
Phar-80
|
2
|
Phar- Combido
|
Gentamycin sulfate,
Tylosin tartrate, Dexamethasone,
Chlopheniramin
|
Ống, Chai
|
2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml
|
Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn
đường ruột trên lợn con, chó, mèo, gia cầm.
|
Phar-81
|
THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
7.
Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y TW(NAVETCO)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
ADE B.Complex
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP
|
Chai
|
20; 50; 100ml
|
Phòng và trị bệnh do thiếu hụt Vitamin, hồi phục sức
khoẻ sau điều trị trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm.
|
TWII-107
|
2
|
Calcifort-B12
|
Calci gluconate, Acid boric, Acid glutamic,
Magnesi carbonate, Vitamin B12
|
Ống, Chai
|
5; 10; 50; 100ml
|
Phòng và trị bệnh thiếu Calcium và thiếu máu trên
trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.
|
TWII-108
|
3
|
Navet-Analgin C
|
Analgin, Vitamin C
|
Chai
|
20; 50; 100ml
|
Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng
|
TWII-109
|
4
|
Navet-Analgin 30%
|
Analgin
|
Chai
|
20; 50; 100ml
|
Giảm đau, hạ nhiệt
|
TWII-110
|
5
|
Navet- Tylosin 200
|
Tylosin tartrate
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Trị THT, viêm phổi, hồng lỵ, viêm tử cung, viêm vú,
viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
|
TWII-111
|
6
|
Navet- Pen-Strep
|
Dihydrostreptomycin, Penicillin G Procaine
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Tri nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục-tiết niệu, viêm vú,
viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, heo, chó, mèo.
|
TWII-112
|
7
|
Navet-Oxytetra 200
|
Oxytetracycline,
|
Chai
|
20; 50; 100ml
|
Trị nhiễm trùng trên gia súc
|
TWII-113
|
8. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc
thú y Sài Gòn (SONAVET)
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Khối lượng/ Thể
tích
|
Công dụng
|
Số đăng ký
|
1
|
Vitamin B1
|
Vitamin B1
|
Lọ
|
10; 20; 50; 100ml
|
Phòng và trị hội chứng bại liệt, phù nề suy nhược,
viêm dây thần kinh. Các rối loạn thần kinh, tim mạch do tổn thương dây thần
kinh, kích thích thèm ăn trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.
|
HCM-X9-34
|
2
|
Coliprim WS
|
Colistin sulfate,
Trimethoprim
|
Gói
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, dê non, cừu non,
heo, gia cầm, thỏ.
|
HCM-X9-51
|
3
|
Doxyprim WS
|
Doxycycline,
Trimethoprim
|
Gói
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp trên bê, dê non, cừu
non, heo, gia cầm.
|
HCM-X9-52
|
4
|
Vitamin B6
|
Vitamin B6
|
Lọ
|
10; 20; 50; 100ml
|
Phòng và trị chứng thiếu Vitamin B6 trên bê, nghé, dê
con, cừu con, heo con.
|
HCM-X9-66
|
5
|
Doxy-B
|
Doxycycline, Bromhexine
|
Gói
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, gia cầm.
|
HCM-X9-75
|
6
|
Tiamulin
|
Tiamulin
|
Gói
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin gây
ra trên heo, gà, vịt.
|
HCM-X9-87
|
7
|
Tiamulin
|
Tiamulin
|
Lọ
|
5; 10; 20; 50; 100ml
|
Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên heo.
|
HCM-X9-109
|
TỈNH BÌNH DƯƠNG
9. Công ty Liên doanh ANOVA
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1
|
Nova-B1+B6+B12
|
Vitamin B1, B6, B12
|
Ống, Lọ, Chai
|
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l
|
Trị kém ăn,, còi cọc, suy nhược cơ thể. Tăng sức đề
kháng trong trường hợp stress hoặc đăng mắc các bệnh nhiễm trùng.
|
LD-AB-147
|
2
|
Nova-Peni Strepto
|
Penicillin G Procain, Dihydro streptomycin
|
Ống, Lọ, Chai
|
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l
|
Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT,
Leptospirosis, viêm tử cung, đau móng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo,
gia cầm.
|
LD-AB-149
|
3
|
Nova-Vitamino Oral
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3,
Folic acid, Nicotinamide, D- panthenol, Methionin, Tryptophan, Cysteine,
Threonine, Isoleucine, Phenylalanine, Valine, Lysine, Leucine
|
Chai, Lọ, Can
|
20; 50; 100; 300; 500ml; 1; 5l
|
Nâng cao đề kháng, giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh.
Chống còi cọc, suy nhược. Tăng khả năng sinh sản.
|
LD-AB-150
|
4
|
Nova-Enrofloxacin 50
|
Enrofloxacin
|
Ống, Lọ, Chai
|
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l
|
Trị THT, TH viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, nhiễm
trùng máu trên trâu, bò, heo, gà, vịt
|
LD-AB-151
|
10. Doanh nghiệp tư
nhân dược thú y, thuỷ sản và sản phẩm nuôi trồng (SAFANUTRO)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối
lượng
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1
|
Safa-AD3E Fort
|
Vitamin A, D3, E
|
Chai
|
20; 50; 100; 200ml
|
Phòng
và trị bệnh thiếu Vitamin trên bò, ngựa, cừu, heo.
|
SAFA-50
|
2
|
Safa- Tiamulin 10
|
Tiamulin
|
Chai
|
20; 50; 100; 200ml
|
Trị
viêm khớp, viêm ruột non trên heo.
|
SAFA-51
|
3
|
Xiro-C
|
Vitamin C
|
Chai
|
20; 50; 100; 200ml
|
Tăng
cường sức đề kháng trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
|
SAFA-52
|
4
|
Safa- Sanla
|
Nitroxynil
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Trị
sán lá gan, giun tròn, giun móc trên trâu, bò, dê, cừu, chó, gà.
|
SAFA-53
|
5
|
Xiro-TCH Xanh
|
Enrofloxacin
|
Chai
|
20; 50; 100ml
|
Trị
nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, sinh dục trên gà.
|
SAFA-54
|
6
|
Xiro-TCH Vàng
|
Colistin sulfate
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200ml
|
Trị
viêm ruột, viêm rốn, nhiễm trùng máu, viêm cục bộ trên bê, nghé, heo, cừu,
gia cầm, thỏ.
|
SAFA-55
|
7
|
Xiro- Coc 2
|
Sulfadiazin, Trimethoprim,
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200ml
|
Trị
cầu trùng, THT, TH, viêm dạ dày- ruột, viêm phổi trên bò, heo, cừu, gia cầm,
thỏ.
|
SAFA-56
|
8
|
Safa Beco- Amin
|
Vitamin B1, B2, B5, PP, B6, B12, H, Choline
chloride, Inositol, DL- Methionine, L- Lysine, Glycine
|
Chai
|
2; 5; 10; 20; 50; 100; 200ml
|
Trị
bệnh thiếu Vitamin nhóm B và Axit amin trên bò, ngựa, heo, chó, mèo.
|
SAFA-57
|
9
|
Safa Gluco-Lact
|
Sodium chloride, Sodium lactate, Potassium
chloride, Calcium chloride dihydrate, Dextrose
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200; 500ml
|
Trợ giúp trong việc trị liệu khi mất nước
và rối loạn chất điện giải trên trâu, bò, ngựa, heo.
|
SAFA-58
|
10
|
Xiro- Specti
|
Spectinomycin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Trị
bệnh hô hấp mãn tính trên gia súc, gia cầm.
|
SAFA-59
|
11
|
Xiro- Coc-1
|
Toltrazuril
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200ml
|
Trị
cầu trùng trên heo con.
|
SAFA-60
|
12
|
Xiro-Milus
|
Ca, Mg, Na, Fe, Zn, Cu, Mn
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200ml
|
Bổ
sung các chất khoáng bị thiếu hụt trong thức ăn trên bò, ngựa, dê, cừu, heo,
gia cầm, thỏ.
|
SAFA-61
|
TỈNH ĐỒNG NAI
11. Công ty Liên doanh Virbac Việt Nam
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối
lượng
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1
|
Febezol
|
Fenbendazol
|
Gói, Hộp, Bao
|
10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg
|
Tẩy giun sán và ấu trùng giun sán ký sinh trên heo
|
LDVV-24
|
2
|
Pulmax
|
Oxytetracyclin, Vitamin C
|
Gói, Hộp, Bao
|
10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg
|
Trị bệnh hô hấp trên heo
|
LDVV-25
|
3
|
Cocci-Go
|
Trimethoprim, Sulfadimidine,
|
Gói, Hộp, Bao
|
10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg
|
Trị tiêu chảy do cầu
trùng trên heo.
|
LDVV-26
|
4
|
Colidiar
|
Oxytetracyclin,
Vitamin A, D3, K, E, B12, B2, PP, B5
|
Gói, Hộp, Bao
|
10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg
|
Trị viêm ruột, tiêu chảy trên heo
|
LDVV-27
|
TỈNH TIỀN GIANG
12. Công ty Cổ phần thuốc thú y Cai Lậy
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối
lượng
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1
|
Danoflox
|
Danofloxacin, Dexamethasone
|
Ống, Lọ, Chai
|
2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
|
Trị viêm phổi trên trâu, bò, heo.
|
CL-271
|
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
13. Công ty Cổ phần sản xuất kinh doanh vật
tư và thuốc thú y (VEMEDIM)
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối
lượng
|
Công dụng chính
|
Số đăng ký
|
1
|
Genta-Tylo
|
Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate,
Dexamethasone
|
Ống, Chai, Lọ
|
2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
|
Trị
bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm khuẩn sinh dục, tiết niệu, viêm vú, viêm tử
cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt.
|
CT-327
|
B/ DANH MỤC THUỐC THÚ
Y ĐÓNG GÓI LẠI.
TỈNH BÌNH DƯƠNG
1. Công
ty TNHH
Asialand Việt Nam
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối lượng
|
Công dụng
|
Số đăng ký
|
1
|
Imequyl 20%
|
Flumequine
|
Chai
|
100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l
|
Phòng,
trị bệnh do vi khuẩn gr(-), gây cho ga, vịt, thỏ, bê, cừu, heo.
|
MRA-49
|
2
|
Vitaperos
|
12 vitamines
|
Hộp,bao
|
100; 250; 500g; 1; 2,5; 5kg
|
Bổ
sung vitamin cho gia súc
|
MRA-62
|
3
|
Cofamox 20
|
Amoxilin
|
Hộp, gói
|
100; 250; 500g; 1; 2,5; 5kg
|
Trị
bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxilin
|
MRA-187
|
4
|
Amprol 12%
|
Amprolium
|
Chai,bình
|
100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l
|
Phòng
và trị bệnh cầu trùng gia cầm
|
MRA-189
|
5
|
Flumicof 20
|
Flumequine
|
Bình
|
100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l
|
Trị
bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine
|
MRA-191
|
GERMANY
1. Công ty Bayer Health care AG
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối
lượng
|
Công dụng
|
Số đăng ký
|
1
|
Drontal flavour
plus
|
Febantel, Pyrantel, Praziquantel
|
Viên
|
344; 1204mg
|
Thuốc
xổ giun sán trên chó
|
BYA-24
|
ITALY
1. Công ty Intervet
Productions S.R.L Aprilia
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số đăng ký
|
1
|
Starmast
|
Cefoperazone
|
Syringe
|
5g
|
Trị nhiễm trùng vú trong giai đoạn cho sữa.
|
IT-147
|
UNITED STATE OF
AMERICA (USA)
1. Pharmacia &
Upjonh Company
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
|
Dạng đóng gói
|
Khối lượng/
Thể tích
|
Công dụng
|
Nước sản xuất
|
Số đăng ký
|
1
|
Linco-Spectin 44
Premix
|
Lincomycin,
Spectinomycin
|
Túi,
Bao
|
100g; 1; 20; 25kg
|
Trị viêm phổi, bệnh đường ruột trên heo, gà.
|
Trung Quốc
|
PFU-77
|
2
|
Lincomix 110 Premix
|
Lincomycin
|
Túi,
Bao
|
100; 500g; 1,5; 3;
4,5; 5; 20; 25kg
|
Trị lỵ, viêm phổi trên heo. Viêm ruột trên gà.
|
Trung Quốc
|
PFU-78
|
3
|
Linco-Spectin 880 Premix
|
Lincomycin,
Spectinomycin
|
Túi,
Bao
|
100; 500g; 1; 1,5;
3; 4,5; 5; 20; 25kg
|
Trị hồng lỵ, viêm ruột trên heo.
|
Trung Quốc
|
PFU-79
|
4
|
Lincomix S premix
|
Lincomycin, Sulfamethazine
|
Túi,
Bao
|
100g; 1; 5; 20;
25kg
|
Trị lỵ, hội chứng MMA trên heo.
|
Trung Quốc
|
PFU-80
|
5
|
Lincomix 800 Soluble powder
|
Lincomycin
|
Túi,
Bao
|
100g; 1; 5; 20;
25kg
|
Trị hồng lỵ trên heo
|
Trung Quốc
|
PFU-81
|
Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007 do Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I ngày 31/05/2007 do Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ban hành
5.274
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|