|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
70/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Dương Quốc Xuân
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 70/2006/QĐ-UBND
|
Tân An, ngày 19
tháng 12 năm 2006
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ,
LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001
của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 về phí, lệ
phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 về việc sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 63/2002/TT.BTC ngày 24/07/2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2006/NQ-HĐND ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa VII, kỳ họp lần thứ 12 về ban hành mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét Tờ trình số 2083/TTr-STC ngày 15/12/2006 của Giám đốc Sở Tài chính về việc
đề nghị ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Quyết định này kèm theo “Bảng quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%)
trích để lại cho đơn vị thu từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An”.
Riêng mức thu phí bến, bãi có liên quan đến
các tỉnh, thành phố lân cận, UBND tỉnh sẽ có quyết định mức thu cụ thể theo
tinh thần hiệp thương với các địa phương trong khu vực.
Điều 2. Sở
Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành chức năng liên quan hướng dẫn việc tổ
chức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; kiểm tra chế độ thu nộp ngân sách nhà
nước và chế độ sử dụng cho các cấp theo quy định.
Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cung cấp biên
lai thu cho các đơn vị, địa phương có thu phí, lệ phí và tổ chức quản lý, kiểm
tra việc thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thi
hành quyết định này.
Hủy bỏ Quyết định số 978/2003/QĐ-UB ngày
13/3/2003 và Quyết định số 3893/2005/QĐ-UBND ngày 14/10/2005 của UBND tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01/01/2007./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- Cục KTVB-Bộ Tư pháp;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Phòng NCTH;
- Lưu: VT, STC.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Dương Quốc Xuân
|
QUY
ĐỊNH
MỨC
THU PHÍ , LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LONG AN
(Kèm
theo Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Long An)
Số thứ tự
|
DANH MỤC CÁC LOẠI
PHÍ, LỆ PHÍ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại cho
đơn vị thu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
A/- DANH MỤC PHÍ
|
|
|
|
|
|
I- Phí thuộc lĩnh vực CN và XD:
|
|
|
|
|
1
|
Phí xây dựng;
|
|
|
10%
|
Đối tượng không thu phí xây dựng => Xem
phần ghi chú ở cuối trang.
|
1.1
|
Công trình xây dựng để sản xuất, kinh
doanh (không bao gồm chi phí thiết bị).
|
|
|
|
|
a
|
Công trình nhóm A
|
%/giá trị Ctrình
|
0,4%
|
|
|
b
|
Công trình nhóm B
|
%/giá trị Ctrình
|
0,8%
|
|
|
c
|
Công trình nhóm C
|
%/giá trị Ctrình
|
1,6%
|
|
|
1.2
|
Công trình nhà ở.
|
|
|
|
|
a
|
Nhà ở thuộc khu vực đô thị (Thị xã, thị
trấn).
|
đồng/m2/diện
tích sàn xây dựng
|
|
|
|
|
- Đối với nhà cấp I
|
|
10,000
|
|
|
|
- Đối với nhà cấp II
|
|
8,000
|
|
|
|
- Đối với nhà cấp III
|
|
7,000
|
|
|
b
|
Nhà ở thuộc khu vực nông thôn (Ven Quốc
lộ, tỉnh lộ, hương lộ)
|
đồng/m2/diện
tích sàn xây dựng
|
|
|
|
|
- Đối với nhà cấp I
|
|
8,000
|
|
|
|
- Đối với nhà cấp II
|
|
6,000
|
|
|
|
- Đối với nhà cấp III
|
|
5,000
|
|
|
2
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính: (Chỉ áp dụng đối
với trường hợp đo đạc, trích đo bản đồ địa chính khu đất theo yêu cầu của hộ
gia đình, cá nhân)
|
|
|
70%-90%
|
- Cấp Huyện thu tỷ lệ để lại 70%; Cấp tỉnh
thu tỷ lệ để lại 90%
|
2.1
|
Khu vực đô thị:( đối với các xã, phường
thuộc thị xã tân an và các thị trấn thuộc huyện)
|
|
|
|
|
a
|
Đất phi nông nghiệp.
|
|
|
|
|
|
- DT dưới 500m2
|
đồng/m2
|
1,000
|
|
|
|
- DT từ 500m2 đến dưới 3000 m2
|
đồng/m2
|
900
|
|
|
|
- DT từ 3000m2 đến dưới 5000 m2
|
đồng/m2
|
800
|
|
|
|
- DT từ 5.000m2 trở lên
|
đồng/m2
|
700
|
|
|
b
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
- DT dưới 500m2
|
đồng/m2
|
800
|
|
|
|
- DT từ 500m2 đến dưới 3000 m2
|
đồng/m2
|
600
|
|
|
|
- DT từ 3000m2 đến dưới 5000 m2
|
đồng/m2
|
400
|
|
|
|
- DT từ 5.000m2 trở lên
|
đồng/m2
|
300
|
|
|
2.2
|
Khu vực nông thôn: Đối với các xã thuộc
huyện
|
|
|
|
- Cấp Huyện thu tỷ lệ để lại 70%; Cấp tỉnh
thu tỷ lệ để lại 90%
|
a
|
Đất phi nông nghiệp.
|
|
|
|
|
|
- DT dưới 500m2
|
đồng/m2
|
800
|
|
|
|
- DT từ 500m2 đến dưới 3000 m2
|
đồng/m2
|
600
|
|
|
|
- DT từ 3000m2 đến dưới 5000 m2
|
đồng/m2
|
400
|
|
|
|
- DT từ 5.000m2 trở lên
|
đồng/m2
|
300
|
|
|
b
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
- DT dưới 500m2
|
đồng/m2
|
700
|
|
|
|
- DT từ 500m2 đến dưới 3000 m2
|
đồng/m2
|
400
|
|
|
|
- DT từ 3000m2 đến dưới 5000 m2
|
đồng/m2
|
200
|
|
|
|
- DT từ 5.000m2 trở lên
|
đồng/m2
|
150
|
|
|
3
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.
|
|
|
90%
|
|
3.1
|
Đối với tổ chức.
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng
đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
|
đ/1hồ sơ
|
1,175,000
|
|
|
b
|
Trường hợp còn lại.
|
đ/1hồ sơ
|
508,000
|
|
|
3.2
|
Đối với cá nhân và hộ gia đình
|
đ/1hồ sơ
|
469,000
|
|
|
|
II- Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư:
|
|
|
|
|
4
|
Phí chợ
|
|
|
10%
|
|
4.1
|
Chợ Thị xã (Xã, Phường thuộc thị xã)
|
đ/m2 /ngày
|
500 - 2000
|
|
|
4.2
|
Chợ Huyện ( Xã, Thị trấn thuộc huyện)
|
đ/m2 /ngày
|
500 - 1500
|
|
|
5
|
Phí đấu thầu, đấu giá:
|
|
|
|
|
.5.1
|
Phí đấu thầu:
|
đồng/1hồ sơ
|
500,000
|
90%
|
|
.5.2
|
Phí đấu giá:
|
|
|
50%
|
Thực hiện theo TT số 96/2006/TT-BTC ngày
16/10/2006 của Bộ Tài chính
|
a
|
Mức thu phí đấu giá đối với người có tài
sản bán đấu giá.
|
|
|
|
|
|
- Trong trường hợp bán được tài sản bán
đấu gia thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được, như sau:
|
|
|
|
|
|
+ Từ 01triệu đồng trở xuống
|
đồng
|
50,000
|
|
|
|
+ Từ trên 01 triệu đồng đến 100triệu
|
đồng
|
5% của giá trị tài
sản bán được
|
|
|
|
+ Từ trên 100 triệu đồng đến 01tỷ
|
đồng
|
5 triệu đồng + 1,5%
của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu đồng
|
|
|
|
+ Từ trên 01 tỷ đồng
|
đồng
|
18,5 triệu đồng +
0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1tỷ đồng
|
|
|
|
- Trường hợp bán đấu giá không thành thì
người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí
theo quy định tại khoản 2, điều 26, NĐ số 05/2005/NĐ-CP 18/01/2005
|
|
|
|
|
b
|
Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia
đấu giá.
|
|
|
|
|
|
- Từ 20 triệu đồng trở xuống.
|
đồng/1hồ sơ
|
20,000
|
|
|
|
- Từ trên 20 triệu đến 50 triệu đồng
|
đồng/1hồ sơ
|
50,000
|
|
|
|
- Từ trên 50 triệu đến 100triệu đồng
|
đồng/1hồ sơ
|
100,000
|
|
|
|
- Từ trên 100 triệu đến 500triệu đồng
|
đồng/1hồ sơ
|
200,000
|
|
|
|
- Trên 500triệu đồng
|
đồng/1hồ sơ
|
500,000
|
|
|
|
- Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không
được tổ chức thì ngưới tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền
phí đấu giá mà người tham gia đấu giá tài sản đã nộp.
|
|
|
|
|
c
|
Đối với bán đấu giá quyền sử dụng đất.
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất
để đầu tư nhà ở của hộ gia đình, cá nhân.
|
|
|
|
|
|
+ Từ 200triệu đồng trở xuống
|
đồng/1hồ sơ
|
100,000
|
|
|
|
+ Từ trên 200triệu đồng đến 500triệu đồng
|
đồng/1hồ sơ
|
200,000
|
|
|
|
+ Trên 500triệu đồng
|
đồng/1hồ sơ
|
500,000
|
|
|
d
|
Trường hợp bán đấu giá khác quyền sử dụng
đất quy định tại điểm a, khoản 1, điều 3 của quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất (theo QĐ 216/2005/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
|
- Từ 0,5ha trở xuống
|
đồng/1hồ sơ
|
1,000,000
|
|
|
|
- Từ trên 0,5ha đến 2ha
|
đồng/1hồ sơ
|
3,000,000
|
|
|
|
- Từ trên 2ha đến 5ha
|
đồng/1hồ sơ
|
4,000,000
|
|
|
|
- Từ trên 5ha
|
đồng/1hồ sơ
|
5,000,000
|
|
|
6
|
Phí thẩm định kết quả đấu thầu.
|
%/giá trị gói thầu
|
0,04%
|
50%
|
Số tiền phí thu được tính trên tỷ lệ (%)
nhưng khôngquá 30triệu đồng/1gói thầu
|
|
III- Phí thuộc lĩnh vực giao thông Vận
tải.
|
|
|
|
|
7
|
Phí qua đò, phí qua phà
|
|
|
10%
|
|
7.1
|
Người
|
đồng/lượt
|
1,000
|
|
|
7.2
|
Người và xe đạp
|
đồng/lượt
|
1,500
|
|
|
7.3
|
Người và xe mô tô, xe máy
|
đồng/lượt
|
2,000
|
|
|
7.4
|
Người và xe ba gác máy
|
đồng/lượt
|
3,000
|
|
|
7.5
|
Ô tô 4 đến 6 chỗ
|
đồng/lượt
|
20,000
|
|
|
7.6
|
Ô tô 7 đến 15 chỗ
|
đồng/lượt
|
25,000
|
|
|
7.7
|
Ô tô 16 đến 30 chỗ
|
đồng/lượt
|
35,000
|
|
|
7.8
|
Ô tô 31 chỗ trở lên
|
đồng/lượt
|
55,000
|
|
|
7.9
|
Xe tải 3,5 tấn trở xuống
|
đồng/lượt
|
35,000
|
|
|
7.10
|
Xe tải trên 3,5 tấn
|
đồng/lượt
|
55,000
|
|
|
7.11
|
Xe cơ giới thi công đường bộ
|
đồng/lượt
|
55,000
|
|
|
8
|
Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước.
|
|
|
10%
|
|
8.1
|
Lề đường (khu vực cho phép)
|
|
|
|
|
a
|
Thị xã
|
đ/m2/ngày
|
1,000
|
|
|
b
|
Huyện
|
đ/m2/ngày
|
500
|
|
|
8.2
|
Bến, bãi.
|
|
|
|
|
a
|
Xe ô tô khách
|
đồng/ghế/lượt
|
Thực hiện theo cơ
chế mở, HĐND tỉnh giao UBND tỉnh quyết định mức thu trên cơ sở thống nhất
theo hiệp thương
|
|
Mức thu chi tiết theo tuyến hoạt động được
thống nhất theo hiệp thương do Cục Đường Bộ chủ trì
|
b
|
Đối với Xe buýt chạy phạm vi ngoài tỉnh
|
đồng/ghế/lượt
|
|
|
|
|
- Đối với bến xe thị xã Tân An và các bến
xe có bến bãi được XD đạt chuẩn theo quy định
|
|
250
|
|
|
|
- Các bến xe còn lại (chưa đạt chuẩn quy
định)
|
|
100
|
|
|
c
|
Xe buýt nội ô thị xã Tân An
|
|
|
|
Tạm thời chưa thu do mới đưa vào thử nghiệm
|
d
|
Các loại xe khác.
|
|
|
|
|
|
- Từ 2 tấn đến dưới 5 tấn
|
đ/xe/chuyến
|
10,000
|
|
|
|
- Từ 5 tấn trở lên
|
đ/xe/chuyến
|
15,000
|
|
|
e
|
Tàu khách
|
|
|
|
|
|
- Tuyến hoạt động từ 100km trở lên
|
đ/ghế/lượt
|
700
|
|
|
|
- Tuyến hoạt động dưới 100km
|
đ/ghế/lượt
|
500
|
|
|
f
|
Ghe - Tàu chở hàng.
|
đ/chiếc/ngày
|
|
|
|
|
- Dưới 1 tấn
|
đ/chiếc/ngày
|
1,000
|
|
|
|
- Từ 1 tấn đến dưới 5 tấn
|
đ/chiếc/ngày
|
1,500
|
|
|
|
- Từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
đ/chiếc/ngày
|
2,000
|
|
|
|
- Từ 10 tấn đến dưới 20 tấn
|
đ/chiếc/ngày
|
3,000
|
|
|
|
- Từ 20 tấn trở lên
|
đ/chiếc/ngày
|
5,000
|
|
|
g
|
Sà lan.
|
|
|
|
|
|
- Sà lan đậu bến bãi (không bốc dở hàng
hoá)
|
đ/chiếc/ngày
|
20,000
|
|
|
|
- Sà lan đậu bến bãi bốc dở hàng hoá:
|
đ/m2/ngày
|
1,000
|
|
|
|
IV- Phí thuộc lĩnh vực thông tin liên lạc:
|
|
|
|
|
9
|
Phí khai thác và sử dụng tư liệu đất đai.
|
|
|
90%
|
|
9.1
|
Phí cấp bản đồ hiện trạng., quy hoạch sử
dụng đất.
|
|
|
|
|
a
|
Ghi đĩa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/50.000
|
đồng/lớp/mảnh
|
116,000
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/25.000
|
đồng/lớp/mảnh
|
128,000
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/10.000
|
đồng/lớp/mảnh
|
142,900
|
|
|
b
|
Bản in giấy
|
|
|
|
|
|
- Khổ giấy Ao
|
đồng/mảnh
|
136,000
|
|
|
|
- Khổ giấy A1
|
đồng/mảnh
|
80,000
|
|
|
|
- Khổ giấy A2
|
đồng/mảnh
|
60,000
|
|
|
|
- Khổ giấy A3+A4
|
đồng/mảnh
|
40,000
|
|
|
9.2
|
Phí khai thát và sử dụng tư liệu địa
chính.
|
|
|
|
|
a
|
Tọa độ phẳng X, Y
|
đồng/1điểm
|
100,000
|
|
|
b
|
Ghi chú tọa độ phẳng X,Y
|
đồng/1điểm
|
14,600
|
|
|
c
|
Độ cao H
|
đồng/1điểm
|
32,000
|
|
|
d
|
Ghi chú độ cao H
|
đồng/1điểm
|
14,600
|
|
|
9.3
|
Phí cấp bản đồ địa hình số .
|
|
|
|
|
a
|
Ghi đĩa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/10.000
|
đồng/lớp/mảnh
|
81,200
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/25.000
|
đồng/lớp/mảnh
|
85,800
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/50.000
|
đồng/lớp/mảnh
|
95,200
|
|
|
b
|
Bản in giấy
|
|
|
|
|
|
- Khổ giấy Ao
|
đồng/mảnh
|
40,000
|
|
|
|
- Khổ giấy A1
|
đồng/mảnh
|
29,000
|
|
|
9.4
|
Phí cấp bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
a
|
Ghi đĩa.
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/500
|
đồng/lớp/mảnh
|
76,300
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/1.000
|
đồng/lớp/mảnh
|
84,700
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/2.000
|
đồng/lớp/mảnh
|
94,700
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/5.000
|
đồng/lớp/mảnh
|
104,400
|
|
|
b
|
Bản in giấy
|
|
|
|
|
|
- Khổ giấy Ao
|
đồng/mảnh
|
40,000
|
|
|
|
- Khổ giấy A1
|
đồng/mảnh
|
29,000
|
|
|
10
|
Phí thư viện
|
|
|
90%
|
|
10.1
|
- Thẻ mượn
|
đồng/thẻ/năm
|
5,000
|
|
|
10.2
|
- Thẻ phòng đọc
|
đồng/thẻ/năm
|
5,000
|
|
|
10.3
|
- Đối với bạn đọc là thiếu nhi.
|
đồng/thẻ/năm
|
2,000
|
|
|
|
V- Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự an
toàn xã hội.
|
|
|
|
|
11
|
Phí an ninh, trật tự.
|
|
|
10%
|
|
11.1
|
Hộ gia đình (trừ hộ nghèo có sổ hộ nghèo).
|
|
|
|
|
a
|
+ Thị xã, thị trấn
|
đồng/tháng
|
2,000
|
|
|
b
|
+ Các xã thuộc các Huyện còn lại
|
đồng/tháng
|
1,000
|
|
|
11.2
|
Hộ kinh doanh
|
|
|
|
|
a
|
Hộ kinh doanh có môn bài Bậc 1 đến bậc 3.
|
đồng/tháng
|
5,000
|
|
|
b
|
Hộ kinh doanh có môn bài Bậc 4 đến bậc 6.
|
đồng/tháng
|
3,000
|
|
|
c
|
- Các doanh nghiệp, Công Ty TNHH, xí
nghiệp, CTy cổ phần, Cty liên doanh.
|
đồng/tháng
|
100,000
|
|
|
11.3
|
Khách sạn.
|
đồng/tháng
|
100,000
|
|
|
11.4
|
Nhà trọ (tính trên số phòng trọ)
|
đồng/1phòng/1tháng
|
3,000
|
|
|
.11.5
|
Cửa hàng ăn uống.
|
|
|
|
|
a
|
Cửa hàng ăn uống có môn bài bậc 1.
|
đồng/tháng
|
50,000
|
|
|
b
|
Cửa hàng ăn uống có môn bài các bậc còn
lại
|
đồng/tháng
|
20,000
|
|
|
.11.6
|
Cơ quan HCSN, đoàn thể
|
đồng/tháng
|
15,000
|
|
|
|
Ghi chu: Trường hợp thuộc đối tượng áp
dụng ở 2 loại phí thì tính mức phí cao nhất.
|
|
|
|
|
12
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô.
|
|
|
|
Tỷ lệ để lại xem bảng ghi chú ở cuối trang
|
12.1
|
Xe đạp
|
đồng/xe/lần
|
500
|
|
|
12.2
|
Xe máy
|
đồng/xe/lần
|
1,000
|
|
|
12.3
|
Xe Ô tô
|
đồng/xe/lần
|
10,000
|
|
|
|
Riêng các trường hợp trông giữ xe ban đêm
thì mức thu tính 2 lần theo mức trên.
|
|
|
|
|
|
VI- Phí thuộc lĩnh vực văn hoá-xã hội
|
|
|
|
|
13
|
Phí tham quan di tích lịch sử:
|
|
|
90%
|
|
13.1
|
Tham quan Bảo tàng (không thu đối với học
sinh và trẻ em)
|
đồng/1vé
|
2,000
|
|
|
|
VII- Phí thuộc lĩnh vực đào tạo:
|
|
|
|
|
14
|
Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo
dục đào tạo thuộc địa phương quản lý)
|
|
|
100%
|
Thực hiện theo
Thông tư Liên bộ số 28/2003/TTLT/BTC-BGD&ĐT ngày 4/4/2003; TT 71/2004 và
TT số 69/2005/TTLT-BTC-BGD&ĐT của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục Đào tạo
|
14.1
|
Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ chuyên Trường
trung học phổ thông
|
đ/1thí sinh/1 lần
thi
|
15,000
|
|
|
14.2
|
Thi tuyển sinh vào trường cao đẳng, Trung
học chuyên nghiệp.
|
|
|
|
|
a
|
Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển
thẳng vào trường cao đẳng.
|
đ/1thí sinh/1 lần
thi
|
15,000
|
|
|
b
|
Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển
thẳng vào trường trung học chuyên nghiệp
|
đ/1thí sinh/1 lần
thi
|
30,000
|
|
|
14.3
|
Thí sinh đăng ký dự thi, sơ tuyển và dự
thi vào các trường cao đẳng, THCN (đối với trường có tổ chức thi)
|
đ/1thí sinh/1 lần
thi
|
|
|
|
a
|
Đăng ký dự thi
|
đ/1thí sinh/1 lần
thi
|
40,000
|
|
|
b
|
Sơ tuyển (đối với trường có tổ chức sơ
tuyển trước khi thi chính thức)
|
đ/1thí sinh/1 lần
thi (bao gồm các môn)
|
40,000
|
|
|
14.4
|
Dự thi
|
|
|
|
|
a
|
Dự thi văn hoá
|
đ/1thí sinh/1 lần
thi
|
20,000
|
|
|
b
|
Dự thi năng khiếu
|
đ/1thí sinh/1 lần
thi
|
80,000
|
|
|
|
VIII- Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công
nghệ &Môi trường.
|
|
|
|
|
15
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
đồng/1báo cáo
|
5,000,000
|
80%
|
|
Trường hợp bổ sung
|
đồng/1báo cáo
|
50%/mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
16
|
Phí vệ sinh (phí rác)
|
|
|
|
Tỷ lệ để lại xem bảng ghi chú ở cuối trang
|
16.1
|
Hộ gia đình :
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
a
|
- Lọai hộ lấy rác từ 3 lần/tuần trở xuống
|
đồng/hộ/tháng
|
8,000
|
|
|
b
|
- Lọai hộ lấy rác trên 3 lần/tuần
|
đồng/hộ/tháng
|
12,000
|
|
|
16.2
|
Các cơ quan QLNN, LLVTrang
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
|
|
a
|
Có qui mô dưới 10 người
|
đồng/tháng
|
20,000
|
|
|
b
|
Có qui mô từ 10 người đến dưới 20 người
|
đồng/tháng
|
30,000
|
|
|
c
|
Có qui mô từ 20 đến 50 người
|
đồng/tháng
|
50,000
|
|
|
d
|
Có qui mô trên 50 người
|
đồng/tháng
|
80,000
|
|
|
16.3
|
Trường học :
|
|
|
|
|
a
|
Có qui mô dưới 500 học sinh
|
đồng/tháng
|
50,000
|
|
|
b
|
Có qui mô từ 500 học sinh trở lên
|
đồng/tháng
|
100,000
|
|
|
16.4
|
Khách sạn.
|
đồng/tháng
|
200,000
|
|
|
16.5
|
Nhà trọ (tính trên số phòng trọ)
|
đồng/1phòng/tháng
|
5,000
|
|
|
16.6
|
Hộ kinh doanh, cơ sở SX kinh doanh và dịch
vụ, nhà hàng ăn uống giải khát.
|
|
|
|
|
a
|
Môn bài bậc 1
|
đồng/tháng
|
200,000
|
|
|
b
|
Môn bài bậc 2
|
đồng/tháng
|
150,000
|
|
|
c
|
Môn bài bậc 3
|
đồng/tháng
|
100,000
|
|
|
d
|
Môn bài bậc 4
|
đồng/tháng
|
50,000
|
|
|
e
|
Môn bài bậc 5
|
đồng/tháng
|
20,000
|
|
|
f
|
Môn bài bậc 6
|
đồng/tháng
|
10,000
|
|
|
16.7
|
Các lò sát sinh (ô nhiễm, độc hại).
|
đồng/1lò/tháng
|
|
|
|
a
|
Mức 1 (Môn bài bậc 1)
|
|
300,000
|
|
|
b
|
Mức 2 (Môn bài bậc 2)
|
|
200,000
|
|
|
16.8
|
Các bệnh viện, chợ, bến xe, Cty, XN có
khối lượng rác lớn; Thu theo hợp đồng theo đơn giá được quy định tại Thông tư
số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính
|
đồng/1m3
|
160,000
|
|
|
17
|
Phí phòng, chống thiên tai
|
|
|
10%
|
|
17.1
|
Hộ gia đình (trừ hộ nghèo có sổ hộ nghèo)
|
đồng/năm
|
5,000
|
|
|
17.2
|
Hộ kinh doanh
|
|
|
|
|
a
|
Môn bài bậc 1 đến bậc 3
|
đồng/năm
|
20,000
|
|
|
b
|
Môn bài bậc 4 đến bậc 6
|
đồng/năm
|
10,000
|
|
|
17.3
|
Các doanh nghiệp, Các Công Ty TNHH, xí
nghiệp, CTy cổ phần, Cty liên doanh.
|
đồng/năm
|
100,000
|
|
|
18
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thuỷ lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện);
|
|
|
90%
|
Loại phí mới phát sinh
|
18.1
|
Phí thẩm đđịnh đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất;
|
|
|
|
|
a
|
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200m3 / ngày đêm.
|
đ/1đề án, báo cáo
|
200,000
|
|
|
b
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu
lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đ/1đề án, báo cáo
|
550,000
|
|
|
c
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu
lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
đ/1đề án, báo cáo
|
1,300,000
|
|
|
d
|
Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ
1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đ/1đề án, báo cáo
|
2,500,000
|
|
|
18.2
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt
|
đ/1đề án, báo cáo
|
|
|
|
a
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để
phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng
dưới 500m3/ngày đêm
|
đ/1đề án, báo cáo
|
300,000
|
|
|
b
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới
0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới
200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới
3000m3/ngày đêm
|
đ/1đề án, báo cáo
|
900,000
|
|
|
c
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới
1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3000m3 đến
dưới 20.000m3/ngày đêm
|
đ/1đề án, báo cáo
|
2,200,000
|
|
|
d
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1000 kw đến dưới 2000kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày
đêm
|
đ/1đề án, báo cáo
|
4,200,000
|
|
|
18.3
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi;
|
đ/1đề án, báo cáo
|
|
|
|
a
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ dưới 100 m3/ngày đêm
|
đ/1đề án, báo cáo
|
300,000
|
|
|
b
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đ/1đề án, báo cáo
|
900,000
|
|
|
c
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
đ/1đề án, báo cáo
|
2,200,000
|
|
|
d
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
đ/1đề án, báo cáo
|
4,200,000
|
|
|
18.4
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung.
|
đ/1đề án, báo cáo
|
50%/mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
19
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh
giá trữ lượng nước dưới đất;
|
|
|
90%
|
Loại phí mới phát sinh
|
19.1
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm:
|
đ/1báo cáo.
|
200,000
|
|
|
19.2
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm:
|
đ/1báo cáo.
|
700,000
|
|
|
19.3
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày
đêm:
|
đ/1báo cáo.
|
1,700,000
|
|
|
19.4
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm
dò có lưu lượng từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm:
|
đ/1báo cáo.
|
3,000,000
|
|
|
19.5
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp
dụng mức thu tối đa bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên.
|
đ/1báo cáo.
|
50%/mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
20
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất.
|
đồng/hồ sơ
|
|
90%
|
Loại phí mới phát sinh
|
20.1
|
Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất.
|
|
700,000
|
|
|
20.2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp
dụng mức thu tối đa bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên
|
đồng/hồ sơ
|
50%/mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
21
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống;
|
|
|
90%
|
Loại phí mới phát sinh
|
21.1
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng
|
đồng/1lầnbình
tuyển,công nhận
|
2,000,000
|
|
|
21.2
|
Phí bình tuyển công nhận vườn giống lâm
nghiệp, rừng giống;
|
đồng/1lầnbình
tuyển,công nhận
|
5,000,000
|
|
|
|
B. DANH MỤC LỆ PHÍ:
|
|
|
|
|
|
I. LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚCLIÊN QUAN ĐẾN
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân
dân
|
|
|
50%
|
|
1.1
|
Lệ phí hộ tịch.
|
|
|
50%
|
|
a
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã,
phường, thị trấn;
|
|
|
|
|
|
- Khai sinh
|
đồng
|
5,000
|
|
|
|
- Kết hôn
|
đồng
|
20,000
|
|
|
|
- Khai tử
|
đồng
|
5,000
|
|
|
|
- Nuôi con nuôi
|
đồng
|
20,000
|
|
|
|
- Giám hộ
|
đồng
|
5,000
|
|
|
|
- Nhận Cha; Mẹ; Con
|
đồng
|
10,000
|
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người
dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch;
|
đồng
|
10,000
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ
tịch;
|
đồng/1bản sao
|
2,000
|
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch.
|
đồng
|
3,000
|
|
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác;
|
đồng
|
5,000
|
|
|
b
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND
huyện;
|
|
|
50%
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sanh
|
đồng/1 bản sao
|
10,000
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ
tịch;
|
đồng/1 bản sao
|
3,000
|
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người
dưới 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung
hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch;
|
đồng/1 bản sao
|
25,000
|
|
|
c
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư
pháp, UBND tỉnh;
|
|
|
50%
|
|
|
- Khai sinh
|
đồng
|
50,000
|
|
|
|
- Kết hôn
|
đồng
|
1,000,000
|
|
|
|
- Khai tử
|
đồng
|
50,000
|
|
|
|
- Nuôi con nuôi
|
đồng
|
2,000,000
|
|
|
|
- Giám hộ
|
đồng
|
50,000
|
|
|
|
- Nhận con ngoài giá thú;
|
đồng
|
1,000,000
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc;
|
đồng/1 bản sao
|
5,000
|
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch;
|
đồng
|
10,000
|
|
|
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng
|
50,000
|
|
|
d
|
Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký kết hôn,
đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu vùng xa;
miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo.
|
|
|
|
|
1.2
|
Lệ phí hộ khẩu
|
|
|
70%
|
|
a
|
Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người
nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể;
|
đồng/lần đăng ký
|
10,000
|
|
|
b
|
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình.
|
đồng/lần cấp
|
15,000
|
|
|
c
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu
cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố,
số nhà;
|
đồng/lần cấp
|
5,000
|
|
|
d
|
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân
khẩu tập thể;
|
đồng/lần cấp
|
10,000
|
|
|
e
|
Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu
tập thể do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà;
|
đồng/lần cấp
|
5,000
|
|
|
f
|
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú
có thời hạn cho hộ gia đình.
|
đồng/lần cấp
|
5,000
|
|
|
g
|
Gia hạn tạm trú có thời hạn:
|
đồng/lần cấp
|
3,000
|
|
|
h
|
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời
hạn cho một nhân khẩu;
|
đồng/lần cấp
|
5,000
|
|
|
i
|
Đính chính các thay đổi trong hộ khẩu gia
đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu đối với trường hợp đính
chính lại địa chỉ do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, đường phố, số
nhà; xoá tên trong số hộ khẩu);
|
đồng/lần cấp
|
5,000
|
|
|
j
|
Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu
tại xã biên giới.
|
đồng/lần cấp
|
50%/mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
1.3
|
Lệ phí chứng minh nhân dân.
|
|
|
70%
|
|
a
|
Cấp mới
|
đồng/lần cấp
|
5,000
|
|
|
b
|
Cấp lại, đổi;
|
đồng/lần cấp
|
6,000
|
|
|
c
|
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại
các xã biên giới.
|
đồng/lần cấp
|
50%/mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
|
|
50%
|
|
2.1
|
Cấp mới giấy phép lao động;
|
đồng/1giấy phép
|
400,000
|
|
|
2.2
|
Cấp lại giấy phép lao động;
|
đồng/1giấy phép
|
300,000
|
|
|
2.3
|
Gia hạn giấy phép lao động;
|
đồng/1giấy phép
|
200,000
|
|
|
|
II. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
|
|
|
|
|
3
|
Lệ phí địa chính: Đối tượng thu là các tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân.
|
|
|
90%
|
|
3.1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc thị xã.
|
|
|
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/giấy
|
25,000
|
|
|
b
|
Chứng nhận biến động về đất đai
|
đồng/1lần
|
15,000
|
|
|
c
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/1lần
|
10,000
|
|
|
d
|
Cấp lại, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất.
|
đồng/1lần
|
20,000
|
|
|
3.2
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu
vực khác;
|
|
50%/mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
3.3
|
Đối với các tổ chức;
|
|
|
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
|
đồng/1giấy
|
100,000
|
|
|
b
|
Chứng nhận về biến động về đất đai;
|
đồng/1lần
|
20,000
|
|
|
c
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính;
|
đồng/1lần
|
20,000
|
|
|
d
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất;
|
đồng/1lần
|
20,000
|
|
|
e
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất;
|
đồng/1lần
|
20,000
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
|
|
|
10%
|
|
4.1
|
Cấp giấy phép nhà ở riêng lẽ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải cấp giấy phép);
|
đồng/1giấy phép
|
50,000
|
|
|
4.2
|
Cấp giấy phép xây dựng các công trình
khác;
|
đồng/1giấy phép
|
100,000
|
|
|
4.3
|
Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng;
|
đồng/lần
|
10,000
|
|
|
5
|
Lệ phí cấp biển số nhà:
|
|
|
10%
|
|
5.1
|
Cấp mới
|
đồng/1biển số nhà
|
30,000
|
|
|
5.2
|
Cấp lại
|
đồng/1biển số nhà
|
20,000
|
|
|
|
III. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến
sản xuất kinh doanh;
|
|
|
|
|
6
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, cung cấp thơng tin về đăng ký kinh doanh.
|
|
|
25%
|
|
6.1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
|
|
|
|
|
a
|
Hộ kinh doanh c thể;
|
đồng/1lần cấp
|
30,000
|
|
|
b
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở
giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ
sở văn hoá thông tin do UBND huyện, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh;
|
ñoàng/1laàn caáp
|
100,000
|
|
|
c
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở
giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ
sở văn hoá thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Công ty trách nhiệm hữu hạn; Công ty cổ phần; Doanh nghiệp nhà nước
|
ñoàng/1laàn caáp
|
200,000
|
|
|
d
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh; Chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại
diện của doanh nghiệp;
|
đồng/1lần cấp
|
20,000
|
|
|
e
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội
dung đăng kýkinh doanh.
|
đồng/1bản
|
2,000
|
|
|
6.2
|
Lệ phí cung cấp thơng tin về đăng ký kinh
doanh.
|
đ/1lần cung cấp
|
10,000
|
25%
|
|
|
Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ doanh nghiệp nhà
nước thành công ty cổ phần.
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
|
|
75%
|
|
7.1
|
Tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và
các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện.
|
đ/1giấy phép
|
700,000
|
|
|
7.2
|
Quản lý và vận hành nhà máy điện
|
đ/1giấy phép
|
700,000
|
|
|
7.3
|
Phân phối và kinh doanh điện
|
đ/1giấy phép
|
700,000
|
|
|
8
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất;
|
|
|
10%
|
Loại phí mới phát sinh
|
8.1
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất;
|
đ/1giấy phép
|
100,000
|
|
|
8.2
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép.
|
đ/1giấy phép
|
50%/mức thu cấp
giấy lần đầu
|
|
|
9
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt.
|
đ/1giấy phép
|
|
10%
|
Loại phí mới phát sinh
|
9.1
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt.
|
|
100,000
|
|
|
9.2
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép.
|
|
50%/mức thu cấp
giấy lần đầu
|
|
|
10
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước:
|
đ/1giấy phép
|
|
10%
|
Loại phí mới phát sinh
|
10.1
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước:
|
|
100,000
|
|
|
10.2
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép.
|
|
50%/mức thu cấp
giấy lần đầu
|
|
|
11
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi.
|
đ/1giấy phép
|
|
10%
|
Loại phí mới phát sinh
|
11.1
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi.
|
|
100,000
|
|
|
11.2
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép.
|
|
50%/mức thu cấp
giấy lần đầu
|
|
|
Ghi chú:
1) Đối tượng không thu phí xây dựng: Các công
trình xây dựng từ nguồn vốn NSNN đầu tư 100%; Các công trình công nghiệp sản
xuất, kinh doanh và nhà ở riêng lẻ xin phép xây dựng tạm có thời hạn nằm trong
vùng đã công bố quy hoạch được duyệt nhưng chưa triển khai thực hiện.
2) Phí vệ sinh, phí trông giữ xe đạp,xe máy,
ô tô; phí sử dụng lềđường, bến, bãi, mặt nước thuộc NSNN thì tỷ lệ như sau:
- Nộp NSNN 90%; Để lại đơn vị 10%
3) Phí vệ sinh, phí trông giữ xe máy, xe đạp,
ôtô; phí sử dụng lềđường, bến, bãi, mặt nước không thuộc NSNN thì đơn vị thu hạch
toán, kê khai nộp thuế theo chế độ quy định. Đới với các đơn vị sự nghiệp thực
hiện cơ chế tự chủ tài chính thì tỷ lệ để lại là 90%.
4) Về nguyên tắc thu: Trường hợp một đối
tượng phải chịu 2 loại mức thu phí khác nhau thì phải nộp ở mức thu phí cao
nhất.
Ví du: Khách sạn vừa là khách sạn nhưng vừa
là Cty Cổ phần thì phải chịu nộp ở mức thu phí cao nhất của 01(một) trong 2
(hai) loại phí phải nộp.
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
3.472
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|