STT
|
Tên công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi
công và hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
|
Vốn đầu tư năm
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
3.634.972
|
1.569.734
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
443.820
|
348.850
|
I
|
Công nghiệp
|
|
|
|
7.616
|
3.000
|
|
Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm
2010
|
|
|
|
7.616
|
3.000
|
1
|
Xây dựng lưới điện phục vụ dự án Cây Thanh
Long huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
CG
|
2010-2011
|
5.400
|
2.000
|
2
|
Ao điều tiết và xử lý sơ bộ nước thải
sinh hoạt khu tái định cư Tân Hương
|
CTy.HT
|
CT
|
2010-2011
|
2.216
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
109.714
|
13.721
|
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
38.038
|
4.300
|
1
|
Cống Rạch Gốc
|
Sở NN
|
TPĐ
|
2008-2009
|
4.508
|
500
|
2
|
Nâng cấp cảng cá Vàm Láng (giai đoạn 2)
|
Sở NN
|
GCĐ
|
2009-2010
|
3.538
|
1.500
|
3
|
Trạm Khuyến ngư số 1
|
Sở NN
|
TXGC
|
2009-2010
|
780
|
650
|
4
|
Nhà làm việc Trung tâm Giống nông nghiệp
|
Sở NN
|
MT
|
2009-2010
|
4.286
|
650
|
5
|
Dự án đầu tư phục vụ bố trí, sắp xếp dân cư
vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn Tây Lộ Mới
|
CC.HTX
|
TP
|
2008-2011
|
24.926
|
1.000
|
|
Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm
2010
|
|
|
|
71.676
|
9.421
|
6
|
Khu tái định cư để mở rộng Cảng cá Mỹ Tho
|
TP.MT
|
MT
|
2010-2011
|
71.676
|
9.421
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thương mại
|
|
|
|
21.392
|
6.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
21.392
|
6.000
|
1
|
Bến chợ hàng nông sản huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
CG
|
2009-2010
|
15.520
|
5.000
|
2
|
Mở rộng chợ trung tâm huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
CG
|
2009-2010
|
5.872
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Giao thông
|
|
|
|
24.790
|
5.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
24.790
|
5.000
|
1
|
Đường đông tây sông Ba Rài
|
H.CL
|
CL
|
2009-2010
|
24.790
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Cấp nước - Công cộng
|
|
|
|
83.800
|
7.500
|
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
83.800
|
7.500
|
1
|
Nâng cấp mở rộng trạm cấp nước Tân Lập
|
Cty.NNT
|
TP
|
2009
|
5.553
|
2.000
|
2
|
Nâng cấp mở rộng trạm cấp nước Tân Thới
|
Cty.NNT
|
TPĐ
|
2009
|
3.914
|
1.500
|
3
|
Hệ thống cấp nước 5 xã cù lao huyện Tân Phú
Đông
|
Cty.NNT
|
TPĐ
|
2009-2010
|
74.333
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Khoa học - Công nghệ
|
|
|
|
41.324
|
10.550
|
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
36.324
|
8.550
|
1
|
Tin học hóa hoạt động của các cơ quan đoàn
thể tỉnh TG giai đoạn 2006 - 2010
|
VP.TU
|
MT
|
2008-2010
|
6.064
|
550
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cao năng lực Trung tâm Kỹ thuật và
Công nghệ sinh học
|
TT.KTCN
|
MT
|
2009-2010
|
27.340
|
6.000
|
3
|
Cổng thông tin điện tử
|
Sở TTTT
|
MT
|
2009-2010
|
2.920
|
2.000
|
|
Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm
2010
|
|
|
|
5.000
|
2.000
|
4
|
Các dự án công nghệ thông tin
|
Sở TTTT, các H.
|
MT
|
2010-2011
|
5.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
86.994
|
29.840
|
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
78.613
|
25.840
|
1
|
Hội trường - Trung tâm công nghệ thông tin
Tỉnh ủy
|
VP.TU
|
MT
|
2009-2010
|
28.540
|
10.000
|
2
|
Sửa chữa trụ sở các cơ quan
|
Các sở
|
MT
|
2008-2010
|
11.000
|
7.000
|
3
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Chợ Gạo
|
H.CG
|
CG
|
2008-2009
|
9.818
|
1.000
|
4
|
Trung tâm thông tin công tác tư tưởng - Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
Ban TGTU
|
MT
|
2008-2010
|
24.117
|
7.000
|
5
|
Nhà làm việc, kho lưu trữ Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Sở NN
|
MT
|
2009
|
5.138
|
840
|
|
Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm
2010
|
|
|
|
8.381
|
4.000
|
6
|
Trụ sở Khối Vận - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
GCĐ
|
2010-2011
|
4.211
|
2.000
|
7
|
Hội trường UBND huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
GCT
|
2010-2011
|
4.170
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
|
|
68.190
|
18.800
|
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
66.022
|
17.300
|
1
|
Công trình huấn luyện chiến đấu (giai đoạn
1)
|
BCHQS
|
GCĐ
|
2008-2010
|
8.683
|
2.800
|
2
|
Trung tâm thông tin chỉ huy - Công an tỉnh
|
CA tỉnh
|
MT
|
2009-2010
|
13.342
|
500
|
3
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Châu Thành
|
BCHQS
|
CT
|
2009-2010
|
20.203
|
4.000
|
4
|
Cải tạo mở rộng trường Quân sự địa phương
|
BCHQS
|
CT
|
2009-2010
|
6.870
|
2.500
|
5
|
Trường bắn Tiểu đoàn 514
|
BCHQS
|
CL
|
2009-2010
|
6.977
|
2.000
|
6
|
Trung đoàn 924
|
BCHQS
|
|
2010
|
5.947
|
2.500
|
7
|
Xây dựng trụ sở dân quân các xã, phường,
thị trấn
|
BCHQS
|
Các huyện
|
2009
|
4.000
|
3.000
|
|
Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm
2010
|
|
|
|
2.168
|
1.500
|
8
|
Nhà làm việc Văn phòng và nhà ăn Bộ Chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh Tiền Giang
|
BCHBP
|
GCĐ
|
2010
|
2.168
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Các công trình khác
|
|
|
|
0
|
254.439
|
1
|
Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển
|
|
|
|
|
2.577
|
2
|
Trả nợ vay Quỹ đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
400
|
3
|
Vốn đầu tư của huyện, TP, TX
|
|
|
|
|
245.462
|
4
|
Công trình khác
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN VAY THEO LUẬT
NGÂN SÁCH
|
|
|
|
0
|
362.246
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trả nợ vay Kho bạc nhà nước
|
|
|
|
|
331.200
|
2
|
Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển
|
|
|
|
|
31.046
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
VỐN TỪ THU XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
|
|
|
|
2.017.941
|
550.000
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
507.437
|
150.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
421.553
|
111.310
|
1
|
Đường tỉnh 879 (đoạn từ Bến Tranh đến ranh
tỉnh Long An)
|
Sở GT
|
CG
|
2009-2010
|
13.506
|
2.500
|
2
|
Đường tỉnh 868B
|
Sở GT
|
CL
|
2009-2010
|
14.741
|
4.000
|
3
|
Hệ thống thoát nước bó vĩa ĐT 872
|
H.GCT
|
GCT
|
2009
|
5.511
|
500
|
4
|
Nâng cấp và mở rộng Đường Ấp Bắc (đoạn từ
giao QL 60 đến cầu Đạo Ngạn)
|
Sở GT
|
MT
|
2009-2010
|
19.413
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Rạch Gầm
|
Sở GT
|
MT
|
2009-2010
|
13.500
|
6.000
|
6
|
Đường Trần Hưng Đạo nối dài
|
TXGC
|
TXGC
|
2009-2010
|
19.665
|
3.000
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Côn nối dài
|
H.GCĐ
|
GCĐ
|
2009-2010
|
5.749
|
1.000
|
8
|
Đường Lộ Tập Đoàn - Phường 5 - TP Mỹ Tho
|
TP.MT
|
MT
|
2009-2010
|
11.164
|
6.000
|
9
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp
|
TP.MT
|
MT
|
2009-2010
|
40.211
|
3.000
|
10
|
Đường 30/4
|
Sở GT
|
MT
|
2009-2010
|
26.176
|
10.000
|
11
|
Nâng cấp đường phục vụ du lịch biển Tân
Thành
|
H.GCĐ
|
GCĐ
|
2009-2010
|
4.917
|
1.000
|
12
|
Đường từ ĐT 879B - Cầu Lộ Đình
|
TP.MT
|
MT
|
2009-2010
|
3.208
|
1.000
|
13
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
TP.MT
|
MT
|
2009-2010
|
10.000
|
7.000
|
14
|
Đường Tứ Kiệt (ĐT 868 - Kênh Ông Mười)
|
H.CL
|
CL
|
2008-2009
|
15.317
|
500
|
15
|
Cầu Lý Quàn (km 25 + 069) trên ĐT 877B
|
Sở GT
|
TPĐ
|
2008-2009
|
3.445
|
900
|
16
|
Cầu Bà Thể trên ĐH 06
|
Sở GT
|
GCĐ
|
2008-2009
|
1.856
|
500
|
17
|
Sửa chữa các công trình giao thông
|
Sở GT,các H.
|
Các H.
|
2007-2010
|
20.000
|
19.510
|
18
|
Đường huyện 02 (đoạn từ ngã tư Kiểng Phước
đến chợ Rạch Già) - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
GCĐ
|
2009-2010
|
25.362
|
1.500
|
19
|
Đường huyện 04
|
H.GCĐ
|
GCĐ
|
2009-2010
|
11.293
|
2.500
|
20
|
Đường huyện 15A (ĐH 07 cũ)
|
H.GCT
|
GCT
|
2009-2010
|
28.371
|
4.500
|
21
|
Đường huyện 12A
|
H.GCT
|
GCT
|
2009-2010
|
6.723
|
700
|
22
|
Đường huyện 12B
|
H.GCT
|
GCT
|
2009-2010
|
7.499
|
800
|
23
|
Đường Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
CG
|
2009-2010
|
7.920
|
1.000
|
24
|
Đường huyện 35 (Đoạn từ Bến đò Long Hưng -
ĐT 876)
|
Sở GT
|
CL, CT
|
2009-2011
|
14.429
|
3.000
|
25
|
Đường huyện 35 (Đoạn từ ĐT 874B - ĐT 868)
|
Sở GT
|
CL, CT
|
2009-2011
|
18.083
|
4.500
|
26
|
Cầu Ván trên Đường tỉnh 867
|
Sở GT
|
CT
|
2009-2010
|
4.087
|
2.500
|
27
|
Cầu Bà Lắm trên ĐT 877B
|
Sở GT
|
TPĐ
|
2009-2010
|
2.615
|
1.500
|
28
|
Cầu Tư Xuân trên ĐT 877B
|
Sở GT
|
TPĐ
|
2009-2010
|
1.949
|
900
|
29
|
Cầu Vàm Khém trên ĐT 877B
|
Sở GT
|
TPĐ
|
2009-2010
|
2.680
|
1.000
|
30
|
Đường kênh 8 Mét
|
H.CT
|
CT
|
2009
|
8.024
|
1.500
|
31
|
Đường Kênh Nhỏ
|
H.CG
|
CG
|
2009
|
8.620
|
1.300
|
32
|
Cầu Ngang sông Ba Rài trên đường Tứ Kiệt
|
H.CL
|
CL
|
2009-2010
|
7.606
|
1.500
|
33
|
Cầu Trắng
|
H.CL
|
CL
|
2009-2010
|
4.616
|
1.500
|
34
|
Đường huyện 57
|
H.CL
|
CL
|
2009-2010
|
12.487
|
2.500
|
35
|
Mở rộng đường tỉnh 876 (đoạn thuộc xã Vĩnh
Kim)
|
Sở GT
|
CT
|
2009
|
3.000
|
1.200
|
36
|
Xây dựng hạ tầng các làng nghề
|
Các huyện
|
Các H.
|
2007-2009
|
10.806
|
500
|
37
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trung tâm xã Tân
Thạnh
|
H.TPĐ
|
TPĐ
|
2008-2009
|
2.104
|
500
|
38
|
Các công trình bảo đảm an toàn giao
thông (đèn tín hiệu và dải phân cách)
|
BATGT
|
Các huyện
|
2009-2010
|
4.900
|
3.000
|
|
Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm
2010
|
|
|
|
85.884
|
38.690
|
39
|
Đường huyện 09 (đoạn thị xã Gò Công)
|
TXGC
|
TXGC
|
2010-2011
|
27.667
|
7.000
|
40
|
Cầu qua kênh Nguyễn Tấn Thành - huyện Tân
Phước
|
H.TP
|
TP
|
2010-2011
|
5.000
|
1.500
|
41
|
Cầu Chợ Tân Hội và cống Kênh Mới trên đường
Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông
|
H.CL
|
CL
|
2010
|
1.280
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Cầu Ban San và cầu Bình Thạnh trên ĐH 65
|
H.CL
|
CL
|
2010
|
4.214
|
2.000
|
43
|
Đường liên xã Phú An huyện Cai Lậy - TT
Cái Bè
|
Sở GT
|
CL, CB
|
2010
|
490
|
490
|
44
|
Đường huyện 06 - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
GCĐ
|
2010
|
3.428
|
2.000
|
45
|
Cầu Xóm Gồng trên Đường tỉnh 871
|
Sở GT
|
GCĐ
|
2010
|
3.166
|
1.500
|
46
|
Đường huyện 60 (đoạn cầu Cẩm Sơn - Lộ Giồng
Tre)
|
Sở GT
|
CL
|
2010
|
2.800
|
2.000
|
47
|
Đường huyện 24C - huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
CG
|
2010-2011
|
4.273
|
2.500
|
48
|
Đường tỉnh 871 (đoạn Km 8+685 - Km 13+074)
|
Sở GT
|
GCĐ
|
2010-2011
|
8.000
|
3.000
|
49
|
Cầu Thạnh Lợi trên Đường tỉnh 879C
|
Sở GT
|
CG
|
2010
|
3.164
|
1.500
|
50
|
Đường nội ô thị trấn Vĩnh Bình - huyện Gò
Công Tây
|
H.GCT
|
GCT
|
2010
|
3.185
|
2.000
|
51
|
Đường huyện 13A - huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
GCT
|
2010-2011
|
8.212
|
3.500
|
52
|
Đường Nguyễn Văn Giác (đoạn từ đường Nguyễn
Trãi đến đường Nguyễn Trung Trực)
|
TP.MT
|
MT
|
2010-2011
|
6.705
|
3.000
|
53
|
Đường Lộ Dây Thép - huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
CL
|
2010-2011
|
|
2.500
|
54
|
Đường đê và cầu vào Sở chỉ huy diễn
tập
|
BCHQS
|
|
2009-2010
|
4.300
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Văn hóa - Thể thao
|
|
|
|
132.205
|
29.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
104.126
|
17.800
|
1
|
Tượng đài chiến thắng Cổ Cò
|
Sở VHTTDL
|
CB
|
2008-2010
|
18.000
|
3.000
|
2
|
Trùng tu tôn tạo di tích Bến Đò Phú Mỹ
|
Sở VHTTDL
|
TP
|
2008-2009
|
7.200
|
300
|
3
|
Cơ sở thể dục thể thao xã, phường, thị trấn
|
Các huyện
|
Các H.
|
2008-2010
|
52.000
|
8.000
|
4
|
Hệ thống chiếu sáng sân vận động tỉnh
|
Sở VHTTDL
|
MT
|
2009-2010
|
14.612
|
2.500
|
5
|
Đường chạy sân vận động tỉnh
|
Sở VHTTDL
|
MT
|
2009-2010
|
12.314
|
4.000
|
|
Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm
2010
|
|
|
|
28.079
|
11.200
|
6
|
Máy phát sóng Đài truyền thanh huyện Châu
Thành
|
H.CT
|
CT
|
2010
|
1.394
|
1.200
|
7
|
Trang thiết bị Đài Truyền thanh huyện Tân
Phước
|
H.TP
|
TP
|
2010
|
2.500
|
1.500
|
8
|
Trung tâm văn hóa thông tin thành phố Mỹ
Tho
|
TP.MT
|
MT
|
2010-2011
|
14.501
|
4.000
|
9
|
Nhà Văn hóa Vĩnh Hựu
|
H.GCT
|
GCT
|
2010
|
2.700
|
2.000
|
10
|
Nhà trưng bày chuyên đề Bảo tàng Tiền Giang
|
Sở VHTTDL
|
MT
|
2010-2011
|
6.984
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Y tế
|
|
|
|
193.624
|
25.500
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
57.325
|
13.500
|
1
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Các huyện
|
Các H.
|
2008-2010
|
42.000
|
9.000
|
2
|
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Cai Lậy
|
Sở YT
|
CL
|
2008-2010
|
6.211
|
1.500
|
3
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Tiền Giang
(giai đoạn 2)
|
Sở YT
|
MT
|
2009-2010
|
9.114
|
3.000
|
|
Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm
2010
|
|
|
|
136.299
|
12.000
|
4
|
Trang thiết bị cho trạm y tế xã, phường,
thị trấn
|
Sở YT
|
|
2010
|
7.299
|
5.000
|
5
|
Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang
|
Sở YT
|
MT
|
2010-2013
|
129.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
1.120.233
|
280.500
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1.111.315
|
255.500
|
1
|
Trường THPT Thiên Hộ Dương
|
Sở GD
|
CB
|
2007-2009
|
28.023
|
1.000
|
2
|
Trường THPT Phước Thạnh
|
Sở GD
|
CT
|
2009-2010
|
8.312
|
3.500
|
3
|
Trường THCS Thị trấn Cái Bè
|
H.CB
|
CB
|
2006-2009
|
32.175
|
700
|
4
|
Trường THCS Long Bình Điền
|
H.CG
|
CG
|
2007-2009
|
20.781
|
900
|
5
|
Trường THCS Đăng Hưng Phước
|
H.CG
|
CG
|
2008-2009
|
15.881
|
1.100
|
6
|
Trường THCS Nhị Bình
|
H.CT
|
CT
|
2008-2009
|
12.212
|
1.000
|
7
|
Trường THCS Phú An
|
H.CL
|
CL
|
2008-2009
|
10.500
|
1.600
|
8
|
Trường THCS Phường 6 - Thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
MT
|
2008-2009
|
11.461
|
8.000
|
9
|
Trường TH Phú Kiết
|
H.CG
|
CG
|
2008-2009
|
10.336
|
1.000
|
10
|
Trường TH Long Bình Điền
|
H.CG
|
CG
|
2007-2009
|
20.831
|
3.000
|
11
|
Trung tâm dạy nghề khu vực Cai Lậy
|
Sở LĐ
|
CL
|
2007-2009
|
20.339
|
2.000
|
12
|
Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật (giai
đoạn 1)
|
Sở VHTTDL
|
MT
|
2008-2009
|
20.192
|
3.000
|
13
|
Trường năng khiếu thể dục thể thao
|
Sở VHTTDL
|
MT
|
2008-2010
|
14.157
|
2.600
|
14
|
Khối thư viện - nhà nghỉ - hội trường Trường CT tỉnh
|
Trường CT
|
MT
|
2008-2009
|
9.526
|
1.500
|
15
|
Khối thực hành - thư viện Trường Cao đẳng y
tế
|
Sở YT
|
MT
|
2009-2011
|
46.515
|
9.000
|
16
|
Trường Đại học Tiền Giang
|
Trường ĐH
|
MT, CT
|
2009-2012
|
|
5.000
|
17
|
Kiên cố hóa trường học
|
Sở GD, các H.
|
Sở GD, các H.
|
2008-2011
|
500.000
|
135.000
|
18
|
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện
|
Các huyện
|
các H.
|
2008-2011
|
130.000
|
20.000
|
19
|
Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Sở GD
|
CT
|
2009-2010
|
29.449
|
7.000
|
20
|
Trường THPT Mỹ Tân
|
Sở GD
|
CB
|
2009-2010
|
21.906
|
6.000
|
21
|
Khối phòng học bộ môn Trường THPT Vĩnh Kim
|
Sở GD
|
CT
|
2009
|
7.134
|
3.000
|
22
|
Khối phòng học bộ môn Trường THPT Trương
Định
|
Sở GD
|
TXGC
|
2009
|
8.278
|
3.000
|
23
|
Trường THCS Võ Việt Tân
|
H.CL
|
CL
|
2009-2010
|
5.106
|
800
|
24
|
Trường THCS Trừ Văn Thố
|
H.CL
|
CL
|
2009-2010
|
18.218
|
5.000
|
25
|
Trường THCS Tam Hiệp
|
H.CT
|
CT
|
2008-2009
|
12.881
|
3.000
|
26
|
Trường TH Phường 4 - Thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
MT
|
2009-2010
|
26.365
|
7.000
|
27
|
Trường Mẫu giáo măng non Thị trấn Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
GCT
|
2009-2010
|
20.544
|
3.800
|
28
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Trường Đại
học Tiền Giang
|
TTPTQĐ
|
CT
|
2009-2010
|
50.193
|
17.000
|
|
Công trình bố trí mới trong kế hoạch năm
2010
|
|
|
|
8.918
|
25.000
|
29
|
Trường THCS Tân Hiệp
|
H.CT
|
CT
|
2010
|
6.850
|
3.500
|
30
|
Trường Chính trị tỉnh (hạng mục bờ kè và
hàng rào phía Tây)
|
Trường CT
|
MT
|
2010
|
2.068
|
1.500
|
31
|
Các trung tâm dạy nghề huyện
|
Các huyện
|
|
2010-2012
|
|
10.000
|
32
|
Các trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện
|
Các huyện
|
|
2010-2012
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Công trình khác
|
|
|
|
64.442
|
65.000
|
1
|
Đối ứng xây dựng cơ sở hạ tầng cụm tuyến
dân cư
|
Các huyện
|
Các huyện
|
2009-2010
|
30.000
|
15.000
|
2
|
Mở rộng kênh Lộ Mới
|
Sở NN
|
TP
|
2009-2010
|
3.509
|
3.000
|
3
|
Cải tạo, nạo vét rạch Bạch Nha TP Mỹ Tho
|
TP.MT
|
MT
|
2010-2011
|
6.406
|
4.000
|
4
|
Thanh toán các công trình hoàn thành từ
các năm trước và các công trình khác
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh toán tạm ứng các công trình từ các
năm trước
|
|
|
|
|
10.000
|
6
|
Qui hoạch, chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
15.000
|
7
|
Các công trình khác
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị phim trường
|
Đài PTTH
|
MT
|
2010
|
5.992
|
3.000
|
|
- Trụ sở các Hội quần chúng tỉnh
Tiền Giang
|
UBMTTQ
|
MT
|
2010 - 2011
|
18.535
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU
|
|
|
|
1.173.211
|
308.638
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
35.700
|
24.700
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chương trình giảm nghèo
|
|
|
|
21.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Tân Thới
|
H.TPĐ
|
TPĐ
|
2008-2010
|
2.100
|
1.000
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Tân Phú
|
H.TPĐ
|
TPĐ
|
2008-2010
|
2.100
|
1.000
|
3
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Phú Thạnh
|
H.TPĐ
|
TPĐ
|
2008-2010
|
2.100
|
1.000
|
4
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Tân Thạnh
|
H.TPĐ
|
TPĐ
|
2008-2010
|
2.100
|
1.000
|
5
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Phú Tân
|
H.TPĐ
|
TPĐ
|
2008-2010
|
2.100
|
1.000
|
6
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Phú Đông
|
H.TPĐ
|
TPĐ
|
2008-2010
|
2.100
|
1.000
|
7
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Gia Thuận
|
H.GCĐ
|
GCĐ
|
2008-2010
|
2.100
|
1.000
|
8
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Kiểng
Phước
|
H.GCĐ
|
GCĐ
|
2008-2010
|
2.100
|
1.000
|
9
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Bình Đông
|
TXGC
|
TXGC
|
2008-2010
|
2.100
|
1.000
|
10
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Bình Xuân
|
TXGC
|
TXGC
|
2008-2010
|
2.100
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chương trình nước sạch và VSMT nông
thôn
|
|
|
|
11.700
|
11.700
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các công trình nước sinh hoạt
nông thôn
|
Sở NN
|
Các huyện
|
2010
|
11.700
|
11.700
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Chương trình văn hóa
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ
thuật đình Đồng Thạnh
|
Sở VHTTDL
|
GCT
|
2010
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình trồng 5 triệu ha rừng
|
|
|
|
3.059
|
3.059
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng phòng hộ ven biển Gò Công Đông
|
Sở NN
|
GCĐ
|
2010
|
3.059
|
3.059
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu
|
|
|
|
1.089.452
|
235.879
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đầu tư thực hiện nghị quyết 21NQ/TW
|
|
|
|
414.665
|
69.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 864 (đoạn giao ĐT 868 - TT Cái
Bè)
|
Sở GT
|
CL,CB
|
2007-2009
|
55.393
|
1.100
|
2
|
Đường tỉnh 864 (cầu Bình Đức - ĐT 870)
|
Sở GT
|
CT
|
2006-2009
|
27.059
|
2.000
|
3
|
Đường tỉnh 866 (cầu Phú Mỹ - ranh tỉnh Long
An)
|
Sở GT
|
TP
|
2007-2009
|
12.086
|
500
|
4
|
Đường huyện 18
|
Sở GT
|
CT
|
2006-2010
|
33.877
|
4.000
|
5
|
Nâng cấp và mở rộng ĐT 877 (cầu Long Bình -
An Thạnh Thuỷ)
|
Sở GT
|
CG, GCT
|
2006-2009
|
34.579
|
1.000
|
6
|
Đường tỉnh 861 (đoạn km0 - km 4+775)
|
Sở GT
|
CB
|
2008-2009
|
29.931
|
6.000
|
7
|
Đường lộ Giồng Tre - QL 1 - Bến Hiệp Đức
|
H.CL
|
CL
|
2007-2008
|
22.425
|
1.500
|
8
|
Đường tỉnh 867 (đoạn từ TT Mỹ Phước - Bắc
Đông)
|
Sở GT
|
TP
|
2007-2009
|
16.909
|
4.000
|
9
|
Rạch Đường Trâu
|
Sở NN
|
CG, GCT
|
2010
|
193
|
2.900
|
10
|
Hệ thống máy phát hình - Đài PTTH
|
Đài PTTH
|
MT
|
2009
|
13.183
|
2.000
|
11
|
Đường ngoại ô Thị trấn Cai Lậy
|
H.CL
|
CL
|
2009-2010
|
31.734
|
1.000
|
12
|
Dự án đầu tư phục vụ bố trí, sắp xếp dân cư
vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn Đông Lộ Mới
|
CC.HTX
|
TP
|
2008-2011
|
43.847
|
5.000
|
13
|
Đường huyện 29 (Đường Thạnh Hoà)
|
H.CG
|
CG
|
2009
|
5.409
|
1.000
|
14
|
Đường vào bãi rác xã Thạnh Tân - huyện Tân
Phước
|
Sở GT
|
TP
|
2010-2011
|
21.967
|
7.000
|
15
|
Đường huyện 08 - TX.Gò Công
|
TXGC
|
TXGC
|
2010-2011
|
14.173
|
5.000
|
16
|
Đường huyện 24B - huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
CG
|
2010-2011
|
9.205
|
4.000
|
17
|
Đường huyện 79 - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
CB
|
2010-2011
|
10.847
|
4.000
|
18
|
Đường huyện 19 - huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
GCT, GCĐ
|
2010-2011
|
6.962
|
3.000
|
19
|
Đường huyện 05 - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
GCĐ
|
2010-2011
|
8.192
|
4.000
|
20
|
Đường Óc Eo
|
H.CG
|
CG
|
2010
|
3.725
|
2.000
|
21
|
Đường Tân Hiệp - Thân Đức
|
H.CT
|
CT
|
2010-2011
|
5.973
|
4.000
|
22
|
Đường kênh Cả Gáo - huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
CL
|
2010-2011
|
6.996
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đầu tư hạ tầng du lịch
|
|
|
|
9.289
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu du lịch sinh
thái Đồng Tháp Mười
|
Sở VHTTDL
|
TP
|
2010-2011
|
7.289
|
6.500
|
2
|
Kè bờ Khu du lịch biển Tân Thành
|
Sở VHTTDL
|
GCĐ
|
2010
|
2.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đầu tư hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
8.211
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp trại giống thuỷ sản Cồn Cống
|
Sở NN
|
TPĐ
|
2008-2010
|
1.834
|
1.000
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất giống thuỷ
sản nước ngọt Hậu Mỹ Bắc A
|
Sở NN
|
CB
|
2008-2010
|
6.377
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đầu tư y tế tỉnh và trung tâm y tế
dự phòng
|
|
|
|
65.952
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Lao và Bệnh Phối
|
Sở YT
|
MT
|
2009-2011
|
65.952
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đầu tư đề án tin học hoá của đảng
|
|
|
|
7.090
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tin học hoá hoạt động các cơ quan Đảng giai
đoạn 2005 - 2006
|
VP.TU
|
MT
|
2008-2010
|
7.090
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Hỗ trợ đầu tư huyện mới chia tách
|
|
|
|
24.715
|
9.000
|
1
|
Các công trình thủy lợi huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
TPĐ
|
2010
|
2.722
|
2.500
|
2
|
Nâng cấp đường tỉnh 877 (Km2+200-Km8+673)
|
Sở GT
|
GCT
|
2006-2009
|
15.493
|
3.000
|
3
|
Trụ sở các cơ quan huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
TPĐ
|
2008-2010
|
6.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
|
|
|
10.996
|
4.000
|
1
|
Trụ sở UBND xã Bình Xuân
|
TXGC
|
TXGC
|
2009
|
2.906
|
380
|
2
|
Trụ sở UBND xã Thành Công
|
H.GCT
|
GCT
|
2009
|
4.056
|
1.500
|
3
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Tân
|
H.CB
|
CB
|
2009
|
4.034
|
2.120
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Hỗ trợ đối ứng vốn ODA
|
|
|
2009
|
15.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
42.718
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu neo đậu tránh, trú bão cho tàu cá
cửa sông Soài Rạp
|
Sở NN
|
GCĐ
|
2009-2011
|
42.718
|
10.000
|
2
|
Hỗ trợ có mục tiêu có quyết định cụ
thể
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Hỗ trợ Trường Đại học
|
|
|
|
280.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Đại học Tiền Giang
|
Trường ĐH
|
CT
|
2007-2012
|
280.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11
|
Chương trình đê biển
|
|
|
|
202.137
|
15.000
|
1
|
Nâng cấp đê biển
|
Sở NN
|
GCĐ
|
2009-2012
|
202.137
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12
|
Hỗ trợ theo Quyết định 167/QĐ-TTg
|
Các huyện
|
|
|
8.679
|
8.679
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|