|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
177/2009/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Ngô Đức Vượng
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
177/2009/NQ-HĐND
|
Việt
Trì, ngày 20 tháng 4 năm 2009
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU PHÍ CHỢ, PHÍ VỆ SINH; PHÍ
QUA PHÀ, PHÍ QUA ĐÒ; PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, ÔTÔ TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ
92/2006/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2006 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm
2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg
ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chấn chỉnh
việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động
và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
92/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh
mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ.
Sau khi xem xét Tờ trình số
823/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ
sung về mức thu phí chợ, phí vệ sinh; phí qua phà, phí qua đò; phí trông giữ xe
đạp, xe máy, ôtô tại Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006
của Hội đồng nhân dân tỉnh. Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, và
thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết (%):
Phí chợ, phí vệ sinh; phí qua phà, phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy,
ôtô như sau:
I - Mức thu (theo phụ biểu
đính kèm)
1. Phí chợ (Biểu số 1).
2. Phí vệ sinh (Biểu số 2).
3. Phí qua phà (Biểu số 3).
4. Phí qua đò (Biểu số 4).
5. Phí trông giữ xe đạp, xe
máy, ôtô (Biểu số 5).
II - Tỷ lệ điều tiết (%) để
lại cho cơ quan, đơn vị thu:
1. Mức thu phí trên đã bao
gồm thuế giá trị gia tăng; tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo
quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
2. Trường hợp tổ chức, cá
nhân thu phí đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức,
cá nhân thuộc ngân sách cấp nào quản lý ngân sách cấp đó được hưởng 100%.
Điều
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực
hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 15 tháng 4
năm 2009 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 5 năm 2009. Các quy định về
mức thu, tỷ lệ điều tiết (%): Phí chợ, phí vệ sinh; phí qua phà, phí qua đò;
phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trái với quy định này đều bãi bỏ.
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ
(Kèm theo Nghị quyết số: 177/2009/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4
năm 2009 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Biểu số: 1
Số TT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
Tỷ lệ điều
tiết (%)
|
I
|
TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
|
|
|
1
|
Chỗ ngồi bán hàng cố định
|
|
|
a
|
Tại chợ Trung tâm:
|
|
|
|
- Các
kiốt từ A1
đến A23; B1 đến B33
|
26.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Các
kiốt từ A26
đến A57; B34 đến B38; D58 đến D64
|
11.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Các
kiốt c
|
21.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Tầng
1 nhà A1, A2, A4
|
21.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Tầng
2 nhà A1, A2, A4
|
16.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Hành
lang nhà A1, A2, A4
|
19.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Nhà
6A
|
19.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Nhà
6B
|
16.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Nhà
bán hàng còn lại (nhà tạm)
|
15.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Dãy
kiốt A5
|
20.000đ/m2/tháng
|
100%
|
b
|
Tại chợ
Nông Trang:
|
|
|
|
- Nhà chợ chính số 1
|
15.500đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Nhà bán
hàng còn lại
|
12.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Nhà bán
hàng thực phẩm tưoi sống (số 2 + số 3)
|
14.000đ/m2/tháng
|
100%
|
c
|
Tại chợ
Gia Cẩm:
|
|
|
|
- Nhà
chợ chính số 1
|
18.000
đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Nhà bán hàng còn lại
|
14.000
đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Nhà bán thịt
|
12.000
đ/m2/tháng
|
100%
|
d
|
Tại chợ Gát:
|
|
|
|
- Các
kiốt đã bán ngoài cổng chợ
|
10.000
đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Các kiốt chưa bán
|
20.000
đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Tầng 1 nhà chợ chính
|
12.000
đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Tầng 2 nhà chợ chính
|
10.000
đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Nhà bán hàng còn lại
|
10.000
đ/m2/tháng
|
100%
|
e
|
Tại các chợ Vân Cơ,
Tân Dân, Minh Phương:
|
|
|
|
- Vị
trí thuận lợi
|
10.000
đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Các vị trí còn lại
|
8.000
đ/m2/tháng
|
100%
|
f
|
Tại chợ Vân Phú, Dữu Lâu:
|
|
|
|
- Vị
trí thuận lợi
|
7.000
đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Các vị trí còn lại
|
5.000
đ/m2/tháng
|
100%
|
g
|
Tại chợ
thuộc các phường còn lại
|
5.000
đ/m2/tháng
|
100%
|
h
|
Tại chợ
thuộc các xã còn lại:
|
|
|
|
- Chợ họp thường xuyên
|
2.000
đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Chợ họp
không thường xuyên
|
1.000 đ/m2/tháng
|
100%
|
2
|
Chỗ ngồi bán hàng không cố định
|
|
|
|
- Bán cả ngày
|
2.000đ/người/ngày
|
100%
|
|
|
|
|
|
- Bán 1
buổi
|
1.000đ/người/ngày
|
100%
|
|
+ Hàng
trị giá dưới 50.000đ
|
1.000đ/lượt chợ
|
100%
|
|
+ Hàng
trị giá từ 50.000đ đến dưới 100.000đ
|
2.000đ/lượt chợ
|
100%
|
|
+ Hàng
trị giá từ 100.000 đ đến dưới 300.000 đ
|
3.000đ/lượt chợ
|
100%
|
|
+ Hàng
trị giá từ 300.000 đ đến dưới 1.000.000đ
|
5.000đ/lượt chợ
|
100%
|
|
+ Hàng
trị giá trên 1.000.000đ
|
10.000đ/lượt chợ
|
100%
|
II
|
TẠI ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ
|
|
|
1
|
Chợ Mè
|
|
|
a
|
Chỗ ngồi bán
hàng cố định:
|
|
|
|
- Nhà A3 + A4 (vị
trí đầu dãy bán thịt và dọc đường từ cổng phía Bắc đến nhà trung tâm)
|
13.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Dãy kiốt cổng số 1 (khu nhà
lán tạm mặt đường từ cổng phía Bắc đến nhà trung tâm)
|
15.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Các kiốt mặt ngoài quanh chợ,
khu vực trong nhà khung tiệp và các địa điểm tiếp giáp
|
15.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Nhà trung tâm A1 + A2 + nhà
nhựa
|
12.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Khu bán hàng rau, hành, tỏi và
bán lương thực nhỏ lán tạm
|
10.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Khu hàng chiếu, nan, thừng,
toàn bộ khu C: Kiốt mặt trong và các khu vực hạn chế thương mại khác
|
10.000đ/m2/tháng
|
100%
|
b
|
Chỗ ngồi bán
hàng không cố định:
|
|
|
|
- Đối
với các hộ bán quà, hàng ăn sáng (không quá 3m2/hộ)
|
12.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Các hộ còn lại khác (thu theo
giá trị bán):
|
|
|
|
+ Hàng
giá trị dưới 50.000đ
|
1.000đ/lượt chợ
|
100%
|
|
+ Hàng
trị giá từ 50.000 đến dưới 100.000đ
|
2.000đ/lượt chợ
|
100%
|
|
+ Hàng
trị giá từ 100.000đ đến dưới 300.000 đ
|
3.000đ/lượt chợ
|
100%
|
|
+ Hàng
trị giá từ300.00đ đến dưới 1.000.000đ
|
6.000đ/lượt chợ
|
100%
|
|
+ Hàng
trị giá trên 1.000.000đ
|
12.000đ/lượt chợ
|
100%
|
2
|
Chợ Hùng Vương
|
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng cố định
|
5.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng lưu động
|
2.000đ/m2/lượt chợ
|
100%
|
3
|
Tại các chợ
và các tụ điểm kinh doanh khác
|
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng cố định
|
3.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng lưu động
|
1.000đ/m2/lượt chợ
|
100%
|
III
|
TẠI ĐỊA BÀN
HUYỆN LÂM THAO
|
|
|
1
|
Chỗ ngồi bán hàng cố định:
|
|
|
|
- Tại chợ Tứ Xã, Cao Xá
|
8.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Tại chợ Cao Mại
|
10.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Tại chợ Supe:
|
|
|
|
+ Khu
vực có kiốt
|
15.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
+ Khu
vực không có kiốt
|
10.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Tại các chợ và các tụ điểm
kinh doanh khác trong huyện
|
4.000đ/m2/tháng
|
100%
|
2
|
Bán hàng lưu động tại các chợ và
các tụ điểm kinh doanh khác trong
huyện
|
1.000đ/m2/lượt chơ
|
100%
|
IV
|
HUYỆN THANH BA + HẠ HÒA
|
|
|
1
|
Chỗ ngồi bán hàng cố định
|
|
|
|
- Tại chợ trung tâm huyện, chợ
thị trấn, chợ thị tứ:
|
|
|
|
+ Vi trí
kinh doanh thuận lợi
|
7.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
+ Vị trí
kinh doanh không thuận lợi
|
6.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Tại các chợ và tụ điểm kinh
doanh khác trong huyện
|
4.000đ/m2/tháng
|
100%
|
2
|
Bán hàng lưu động tại các chợ và
các tụ điểm kinh doanh khác trong
huyện
|
1.500đ/m2/lượt chợ
|
100%
|
V
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
|
|
1
|
Chỗ ngồi bán hàng cố định
|
|
|
|
- Tại chợ trung tâm huyện, chợ
thị trấn, chợ thị tứ:
|
|
|
|
+ Vi trí
kinh doanh thuận lợi
|
6.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Tại các chợ và tụ điểm kinh
doanh khác trong huyện
|
4.000đ/m2/tháng
|
100%
|
2
|
Bán hàng lưu động tại các chợ và
các tụ điểm kinh doanh khác trong
huyên
|
1.500đ/m2/tháng
|
100%
|
VI
|
TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN CÒN LẠI
|
|
|
1
|
Chỗ ngồi bán
hàng cố định
|
|
|
|
- Tại
chợ trung tâm huyện, chợ thị trấn, chợ thị tứ:
|
|
|
|
+ Vi trí
kinh doanh thuận lợi
|
5.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
+ Vị trí
kinh doanh không thuận lợi
|
4.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
- Tại
các chợ và tụ điểm kinh doanh khác trong huyện
|
3.000đ/m2/tháng
|
100%
|
2
|
Bán hàng lưu động tại các chợ và
các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện
|
1.000đ/m2/lượt chợ
|
100%
|
Ghi chú:
- Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT.
- Tổ cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của
Nhà nước trên kết quả thu phí.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân thu phí đã được ngân sách đảm bảo toàn
bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân thuộc ngân sách cấp nào quản lý ngân
sách cấp đó được hưởng 100%.
BIỂU MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 177/2009/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2009 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Biểu số: 2
Số TT
|
Diễn giải
|
TP. Việt Trì
|
TX. Phú Thọ
|
H. Lâm Thao
|
Các huyện còn lại
|
Mức thu
|
Mức thu
|
Mức thu
|
Mức thu
|
1
|
Phí do Công ty Môi trường và
Dịch vụ đô thị tổ chức thu
|
|
|
|
|
2
|
Phí do tổ chức, cá nhân khác tự
đầu tư phương tiện tổ chức thu
|
|
|
|
|
3
|
Các địa bàn, đối tượng thu phí:
|
|
|
|
|
a
|
Các cơ quan hành chính, sự
nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ 50 người trở
xuống.
|
50.000
đ/đơn vị/tháng
|
50.000
đ/đơn vi/tháng
|
50.000
đ/đơn vị/tháng
|
50.000
đ/đơn vị/tháng
|
b
|
Các cơ quan hành chính, sự
nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ 51 người đến
100 người.
|
100.000
đ/đơn vị/tháng
|
100.000
đ/đơn ví/tháng
|
100.000
đ/đơn vĩ/tháng
|
100.000
đ/đơn vị/tháng
|
c
|
Các cơ quan hành chính, sự
nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ 100 người trở
lên.
|
150.000
đ/đơn vị/tháng
|
150.000
đ/đơn vị/tháng
|
150.000
đ/đơn vì/tháng
|
150.000
đ/đơn vị/tháng
|
d
|
Các hộ kinh doanh ăn uống, khách
sạn, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng:
|
|
|
|
|
|
- Các hộ kinh doanh có mức thuế
môn bài bậc: 1, 2, 3
|
150.000đ/đơn
vị/tháng
|
150.000đ/đơn
vị/tháng
|
120.000đ/đơn
vị/tháng
|
100.000đ/đơn
vị/tháng
|
|
- Các hộ kinh doanh có mức thuế
môn bài bậc: 4
|
120.000đ/đơn
vị/tháng
|
100.000đ/đơn
vị/tháng
|
90.000đ/đơn
vị/tháng
|
80.000đ/đơn
vị/tháng
|
|
- Các hộ kinh doanh có mức thuế
môn bài bậc: 5, 6
|
100.000đ/đơn
vị/tháng
|
60.000đ/đơn
vị/tháng
|
50.000đ/đơn
vị/tháng
|
30.000đ/đơn
vị/tháng
|
e
|
Các hộ kinh doanh khác còn lại
|
50.000đ/hộ/tháng
|
50.000đ/hộ/tháng
|
45.000đ/hộ/tháng
|
40.000đ/hộ/tháng
|
f
|
Đối với các công trình xây dựng
cơ bản (Nhà nước, tư nhân):
|
|
|
|
|
|
- Tại các phường
|
0,04% giá trị xây lắp công trình
|
0,04% giá trị xây lắp
công trình
|
0,04% giá trị xây lắp
công trình
|
0,04% giá trị xây lắp
công trình
|
|
- Tại thị trấn, trung tâm xã,
ven các trục đường quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ
|
0,02% giá trị xây lắp công trình
|
0,02% giá trị xây lắp công trình
|
0,02% giá trị xây lắp công trình
|
0,02% giá trị xây lắp công trình
|
|
- Đối với công trình cải tạo,
sửa chữa lớn (nhà ở tư nhân) tại các phường
|
200.000đ/công trình
|
200.000đ/công trình
|
160.000đ/công trình
|
160.000đ/công trình
|
|
- Đối với công trình, cải tạo,
sửa chữa lớn (nhà ở tư nhân) tại thị trấn, trung tâm xã, ven các trục
đường quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ
|
120.000đ/công trình
|
120.000đ/công trình
|
100.000đ/công trình
|
100.000đ/công trình
|
g
|
Một số địa điểm khác tại chợ:
|
|
|
|
|
|
- Hàng thực phẩm tươi sống
|
20.000đ/hộ/tháng
|
20.000đ/hộ/tháng
|
15.000đ/hộ/tháng
|
15.000đ/hộ/tháng
|
|
- Hàng giết mổ gia súc, gia cầm
tại chỗ
|
20.000đ/hộ/tháng
|
|
|
|
|
- Hàng tạp hóa, tạp phẩm, gia vị
khô, hoa quả
|
6.500đ/hộ/tháng
|
6.000đ/hộ/tháng
|
8.000đ/hộ/tháng
|
6.000đ/hộ/tháng
|
|
- Hàng ăn uống
|
30.000đ/hộ/tháng
|
30.000đ/hộ/tháng
|
30.000đ/hộ/tháng
|
20.000đ/hộ/tháng
|
i
|
Các hộ gia đình không kinh doanh
dịch vụ
|
3.000đ/khẩu/tháng
|
2.500đ/khẩu/tháng
|
2.000đ/khẩu/tháng
|
2.000đ/khẩu/tháng
|
i
|
Tại khu vực Lễ hội Đền Hùng
|
|
|
|
|
|
+ Hộ
kinh doanh ăn uống, giải khát
|
100.000đ/hộ/tháng
|
|
|
|
|
+ Hộ
kinh doanh hàng hóa dịch vụ khác
|
50.000đ/hộ/tháng
|
|
|
|
|
+ Phí
vệ sinh cá nhân
|
1.000đ/người/lượt
|
|
|
|
k
|
Các hộ kinh doanh rửa ôtô,
xe máy, cắt tóc, gội đầu:
|
|
Rửa ô tô, xe máy:
|
|
-
Tại thành phố Việt Trì
|
|
+ Các trục đường: Hùng Vương, Trần Phú,
Nguyễn Tất Thành tùy theo vị trí, địa điểm, quy mô kinh doanh mức thu tối
thiểu từ 70.000đ đến 100.000đ/hộ/tháng.
|
|
+ Các trục đường: Hòa Phong, Châu Phong, Âu
Cơ, Hai Bà Trưng, Trần Nguyên Hãn tùy theo vị trí, địa điểm, quy mô kinh
doanh mức thu tối thiểu từ 50.000đ đến 70.000đ/hộ/tháng.
|
|
+ Các đường khác còn lại thuộc các phường tùy
theo vị trí, địa điểm, quy mô kinh doanh mức thu tối thiểu từ
35.000đ
đến
50.000đ/hộ/tháng.
|
|
+ Các xã còn lại: 30.000đ/hộ/tháng.
|
|
-
Tại thị xã Phú Thọ
|
|
+ Tại các phường tùy theo vị trí, địa điểm,
quy mô kinh doanh mức thu tối thiểu từ 40.000đ đến 70.000đ/hộ/tháng.
|
|
+ Tại các xã còn lại: 30.000đ/hộ/tháng.
|
|
-
Huyện Lâm Thao, Phù Ninh
|
|
+ Tại khu vực thị trấn tùy theo vị trí, địa
điểm, quy mô kinh doanh mức thu tối thiểu từ 35.000đ đến:
50.000đ/hộ/tháng.
|
|
+ Các khu vực còn lại:
30.000đ/hộ/tháng.
|
|
-
Tại các huyện còn lại
|
|
+ Tại khu vực thị trấn tùy theo vị trí, địa
điểm, quy mô kinh doanh mức thu tối thiểu từ 30.000đđến 40.000đ/hộ/tháng.
|
|
+ Các khu vực còn lại:
20.000đ/hộ/tháng.
|
|
Cắt tóc, gội đầu:
|
|
- Các phường, thị trấn và trung tâm các
huyện, thành, thị tùy theo vị trí, địa điểm, quy mô kinh doanh mức thu tối
thiểu từ30.000đđến 50.000đ/hộ/tháng.
|
|
- Các xã còn lại: 20.000đ/hộ/tháng.
|
Ghi chú: Mức thu đã bao gồm thuế
GTGT; tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của
Nhà nước trên kết quả thu phí.
BIỂU MỨC THU PHÍ QUA PHÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số: 177/2009/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2009 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Biểu số: 3
Số TT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
Tỷ lệ điều
tiết (%)
|
1
|
Người đi bộ
|
1.000đ/người/lượt
|
100%
|
2
|
Người có gánh hàng
|
2.000đ/người/lượt
|
100%
|
3
|
Người và xe đạp
|
2.000đ/người/lượt
|
100%
|
4
|
Người đi xe đạp có lai thồ hàng
từ 50kg trở lên
|
3.000đ/ngưòi/lượt
|
100%
|
5
|
Người và xe máy
|
5.000đ/người/lượt
|
100%
|
6
|
Xe thô sơ, xe ba gác người kéo
|
5.000đ/xe/lượt
|
100%
|
7
|
Xe thô sơ súc vật kéo
|
15.000đ/xe/lượt
|
100%
|
8
|
Xe ôtô 4 chỗ ngồi, xe lam
|
30.000đ/xe/lượt
|
100%
|
9
|
Xe ôtô chở khách trên 4 chỗ ngồi
đến dưới 30 chỗ ngồi
|
40.000đ/xe/lượ
|
100%
|
10
|
Xe ôtô chở khách từ 30 chỗ ngồi
trở lên
|
85.000đ/xe/lưọt
|
100%
|
11
|
Xe ôtô vận tải hàng hóa:
|
|
|
|
- Loại dưới 3 tấn
|
45.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
- Loại từ 3 tấn đến dưới 10 tấn
|
95.000đ/xe/lượt
|
100%
|
- Loại từ 10 tấn đến 15 tấn
|
150.000đ/xe/lượt
|
100%
|
- Loại từ 15 tấn trở lên
|
180.000đ/xe/lượt
|
100%
|
12
|
Các loại súc vật có trọng lượng
từ 50kg/con trở lên
|
3.000đ/con/lượt
|
100%
|
Ghi chú:
- Mức thu phí trên áp dụng chung cho các loại phà do: Nhà nước; hoặc
tổ chức, cá nhân đầu tư, xây dựng.
- Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT; tổ chức, cá nhân thu phí có
nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
- Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mức phí này là tải trọng
theo thiết kế.
BIỂU MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ
(Kèm theo Nghị
quyết số: 177/2009/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2009 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Biểu số: 4
Số TT
|
Diễn giải
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
I
|
Đối với đò dọc
|
|
|
1
|
Đối với
đò dọc
|
4.000đ/km/người hoặc 50kg hàng
hóa
|
Tối đa 5.000đ/km/người hoặc 50kg
hàng hóa
|
2
|
Đối với đò màn
|
8.000đ/người
|
|
II
|
Đối với đò ngang (do
tổ chức cá nhân đầu tư, hoặc Nhà nước đầu tư)
|
|
|
1
|
Mùa mưa lũ (từ 1/6 đến 30/9):
|
|
|
a
|
Đối với sông
Hồng, sông Đà, sông Lô và sông Thao
|
|
|
|
- Người đi bộ
|
2.000đ/người/lượt
|
|
|
Người có gánh hàng
|
2.500đ/người/lượt
|
|
|
- Người và xe đạp
|
2.500đ/người/lượt
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ
hàng từ 50kg trở lên
|
4.000đ/người/lượt
|
|
|
- Người và xe máy
|
6.000đ/người/lượt
|
|
b
|
Đối với các
sông, suối còn lại:
|
|
|
|
- Người
đi bộ
|
1.500đ/người/lượt
|
|
|
- Người có gánh hàng
|
2.000đ/người/lượt
|
|
|
- Người và xe đạp
|
2.000đ/người/lượt
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ
hàng từ 50kg trở lên
|
2.500đ/người/lượt
|
|
|
- Người và xe máy
|
3.500đ/người/lượt
|
|
2
|
Các tháng còn lại trong năm:
|
|
|
a
|
Đối với sông
Hồng, sông Đà, sông Lô và sông Thao
|
|
|
|
- Người
đi bộ
|
1.500đ/người/lượt
|
|
|
- Người có gánh hàng
|
2.000đ/người/lượt
|
|
|
- Người và xe đạp
|
2.000đ/người/lượt
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ từ
50kg trở lên
|
2.500đ/người/lượt
|
|
|
- Người và xe máy
|
4.000đ/người/lượt
|
|
b
|
Đối với các
sông, suối còn lại:
|
|
|
|
- Người
đi bộ
|
1.000đ/người/lượt
|
|
|
- Người có gánh hàng
|
1.500đ/người/lượt
|
|
|
- Người và xe đạp
|
1.500đ/người/lượt
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ
hàng từ 50kg trở lên
|
2.000đ/người/lượt
|
|
|
- Người và xe máy
|
3.500đ/người/lượt
|
|
3
|
Riêng các bến đò thuộc thị xã
Phú Thọ mức thu phí qua đò mùa mưa lũ (từ 1/6 đến 30/9) thu bằng mức quy định
tại mục 2 và mức thu phí qua đò các tháng còn lại trong năm thu bằng mức quy
định tại mục 1 (phần II biểu thu phí).
|
Ghi chú: Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT; tổ chức, cá nhân thu phí
có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
BIỂU MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô
TÔ
(Kèm theo Nghị quyết số: 177/2009/NQ-HĐND ngày
20 tháng 4 năm 2009 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Biểu số: 5
Số TT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
Tỷ lệ nộp ngân
sách
|
Tỉnh
|
Huyện, thành, thị
|
I
|
phí thu đối với các phương tiện
vi phạm giao thông phải lưu giữ
|
|
|
|
1
|
Đối với ôtô
và các loại xe cơ giới khác:
|
|
|
|
|
- Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có
tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng:
|
|
|
|
|
+ Mức
thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất.
|
7.000đ
|
10%
|
90%
|
|
+ Mức
thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo.
|
5.000đ
|
10%
|
90%
|
|
+ Mức
thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng.
|
3.500đ
|
10%
|
90%
|
|
+ Tổng
mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá.
|
100.000 đ
|
10%
|
90%
|
|
- Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế
ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến
dưới 4 tấn:
|
|
|
|
|
+ Mức
thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất.
|
9.000 đ
|
10%
|
90%
|
|
+ Mức
thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo.
|
7.000 đ
|
10%
|
90%
|
|
+ Mức
thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng.
|
6.000 đ
|
10%
|
90%
|
|
+ Tổng
mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá.
|
180.000 đ
|
10%
|
90%
|
|
- Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe
tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn:
|
|
|
|
|
+ Mức
thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất.
|
10.000đ
|
10%
|
90%
|
|
+ Mức
thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo.
|
8.000 đ
|
10%
|
90%
|
|
+ Mức
thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng.
|
7.000đ
|
10%
|
90%
|
|
+ Tổng
mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá.
|
210.000 đ
|
10%
|
90%
|
|
- Xe tải có tải trọng từ 10 tấn
trở lên và xe chở hàng bằng Container 20 fit trở lên.
|
|
|
|
|
+ Mức
thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất
|
17.000đ
|
10%
|
90%
|
|
+ Mức
thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo.
|
12.000đ
|
10%
|
90%
|
|
+ Mức
thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng.
|
8.000 đ
|
10%
|
90%
|
|
+ Tổng
mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ không quá 01 tháng.
|
300.000 đ
|
10%
|
90%
|
2
|
Đối với xe
máy:
|
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ
nhất
|
5.000 đ
|
10%
|
90%
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của
10 ngày tiếp theo.
|
4.000đ
|
10%
|
90%
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của
các ngày cuối còn lại của 01 tháng.
|
2.000đ
|
10%
|
90%
|
|
- Tổng mức thu 01 xe trong thời gian
lưu giữ 01 tháng không quá.
|
98.000đ
|
10%
|
90%
|
3
|
Đối với xe
đạp:
|
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ
nhất.
|
2.500 đ
|
10%
|
90%
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của
10 ngày tiếp theo.
|
700đ
|
10%
|
90%
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày của các
ngày cuối còn lại của 01 tháng.
|
500đ
|
10%
|
90%
|
|
- Tổng mức thu 01 xe trong thời
gian lưu giữ 01 tháng không quá.
|
19.000 đ
|
10%
|
90%
|
II
|
phí thu đối
với các trường hợp khác
|
|
|
|
1
|
Phí trông giữ
xe đạp:
|
|
|
|
a
|
Tại trường học:
|
|
|
|
|
- Trường mầm non, tiểu học,
trường THCS
|
|
|
|
|
+ Theo
tháng
|
2.000đ/xe/tháng
|
100%
|
|
|
+ Theo
lượt
|
200đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
- Trường THPT Dân tộc nội trú
tỉnh: Nội trú cấp II: TT Giáo dục thường xuyên tỉnh, huyện; TT hướng nghiệp
dạy nghề tỉnh, huyện; Trường Cao đẳng, Trường trung học dạy nghề; trường
Chính trị thuộc tỉnh:
|
|
|
|
|
+ Theo
tháng
|
3.000đ/xe/tháng
|
100%
|
|
|
+ Theo
lượt
|
500đ/xe/lượt
|
100%
|
|
b
|
Tại bệnh viện, phòng khám đa
khoa thuộc tỉnh, huyện:
|
|
|
|
|
- Ban ngày
|
500đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
- Ban đêm
|
1.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
- Qua đêm
|
1.500đ/xe/đêm
|
100%
|
|
c
|
Tại các chợ: Chợ thuộc thành
phố, thị xã, xã, phường quản lý
|
600đ/xe/lượt
|
100%
|
|
d
|
Tại Khu di tích lịch sử Đền
Hùng:
|
|
|
|
|
- Trong ngày
|
1.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
- Qua đêm
|
2.000đ/xe/đêm
|
100%
|
|
e
|
Các khu di tích lịch sử khác:
|
|
|
|
|
- Trong ngày
|
600đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
- Qua đêm
|
1.200đ/xe/đêm
|
100%
|
|
f
|
Các nơi khác còn lại:
|
|
|
|
|
- Trong ngày
|
600đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
- Qua đêm
|
1.200đ/xe/đêm
|
100%
|
|
2
|
Phí trông giữ
xe máy (cả mũ bảo hiểm):
|
|
|
|
a
|
Tại trường học:
|
|
|
|
|
- Trường mầm non, tiểu học
|
1.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
- Trường PTCS
|
|
|
|
|
+ Theo
tháng
|
30.000đ/xe/tháng
|
100%
|
|
|
+ Theo
lượt
|
1.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
- Trường PTTH Dân tộc nội trú
tỉnh: Nội trú cấp II; TTGDTX tỉnh, huyện; Trường Cao đẳng; Trường Trung học
dạy nghề; Trường Chính trị thuộc tỉnh:
|
|
|
|
|
+ Theo
tháng
|
30.000đ/xe/tháng
|
100%
|
|
|
+ Theo
lượt
|
1.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
b
|
Tại bệnh viện:
|
|
|
|
|
- Bệnh viện, phòng khám đa khoa
thuộc tỉnh, huyện:
|
|
|
|
|
+ Ban
ngày
|
1.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
+ Ban đêm
|
1.500đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
+ Qua đêm
|
2.000đ/xe/đêm
|
100%
|
|
c
|
Tại các chợ:
|
|
|
|
|
- Chợ thuộc thành phố, thị xã,
xã, phường quản lý
|
1.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
d
|
Tại Khu di tích lịch sử Đền
Hùng:
|
|
|
|
|
Từ ngày 01/3 đến 15/3 âm lịch:
|
|
|
|
|
- Trong
ngày
|
5.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
- Qua đêm
|
10.000đ/xe/đêm
|
100%
|
|
|
Các ngày còn lại:
|
|
|
|
|
+ Trong
ngày
|
3.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
+ Qua
đêm
|
5.000đ/xe/đêm
|
100%
|
|
e
|
Các khu di tích lịch sử khác:
|
|
|
|
|
- Trong ngày
|
2.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
- Qua đêm
|
3.000đ/xe/đêm
|
100%
|
|
3
|
Phí trông giữ ôtô:
|
|
|
|
a
|
Khu di tích Đền Hùng:
|
|
|
|
|
Ngoài khu trung tâm
|
|
|
|
|
- Trong
ngày:
|
|
|
|
|
+ Loại
xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống
|
6.000đ/xe/lượt
|
10%
|
90%
|
|
+ Loại
xe trên 12 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi
|
8.000đ/xe/lượt
|
10%
|
90%
|
|
+ Loại
xe từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
10.000đ/xe/lượt
|
10%
|
90%
|
|
- Qua đêm
|
16.000đ/xe/đêm
|
10%
|
90%
|
|
Trong khu trung tâm
|
|
|
|
|
Từ ngày 01/3 đến 15/3 âm lịch
|
|
|
|
|
- Trong ngày:
|
|
|
|
|
+ Loại
xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống
|
20.000đ/xe/lượt
|
10%
|
90%
|
|
+ Loại
xe trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi
|
25.000đ/xe/tươt
|
10%
|
90%
|
|
+ Loại
xe từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
30.000đ/xe/lượt
|
10%
|
90%
|
|
- Qua đêm
|
40.000đ/xe/đêm
|
10%
|
90%
|
|
Các ngày còn lại
|
|
|
|
|
- Trong ngày:
|
|
|
|
|
+ Loại
xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống
|
15.000đ/xe/lượt
|
10%
|
90%
|
|
+ Loại
xe trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi
|
20.000đ/xe/lượt
|
10%
|
90%
|
|
+ Loại
xe từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
25.000đ/xe/tươt
|
10%
|
90%
|
|
- Qua đêm
|
30.000đ/xe/đêm
|
10%
|
90%
|
b
|
Các khu di tích lịch sử khác:
|
|
|
|
|
- Trong ngày:
|
|
|
|
|
+ Loại
xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống
|
6.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
+ Loại
xe trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi
|
7.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
+ Loại
xe từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
8.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
- Qua đêm
|
15.000đ/xe/lượt
|
|
|
c
|
Tại bệnh viện, phòng khám đa
khoa thuộc tỉnh, huyện:
|
|
|
|
|
- Ban ngày
|
4.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
- Ban đêm
|
6.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
- Qua đêm
|
10.000đ/xe/đêm
|
100%
|
|
d
|
Tại các chợ:
|
4.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
e
|
Các địa điểm còn lại:
|
|
|
|
|
- Theo tháng
|
70.000đ/xe/tháng
|
100%
|
|
|
- Theo
lượt
|
|
|
|
|
+ Trong
ngày:
|
|
|
|
|
Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống
|
3.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
Loại xe trên 12 chỗ ngồi
|
5.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
Loại xe tải chở hàng
|
6.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
Các loại xe còn lại
|
4.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
+ Qua
đêm
|
15.000đ/xe/đêm
|
100%
|
|
Ghi chú:
- Mức thu trên đã bao gồm
thuế GTGT; tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện
hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
- Trường hợp tổ chức, cá
nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá
nhân nộp ngân sách cấp đó 100%.
Nghị quyết 177/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ mười sáu ban hành để sửa đổi, bổ sung mức thu phí chợ, phí vệ sinh; phí qua phà, phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô tại Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 177/2009/NQ-HĐND ngày 20/04/2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ mười sáu ban hành để sửa đổi, bổ sung mức thu phí chợ, phí vệ sinh; phí qua phà, phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô tại Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
5.543
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|