Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 84/2007/QĐ-BNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 04/10/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 84/2007/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 95 loại, được chia thành:

1. Phân hữu cơ 02 loại;

2. Phân hữu cơ khoáng 08 loại;

3. Phân hữu cơ sinh học 07 loại;

4. Phân hữu cơ vi sinh 01 loại;

5. Phân vi sinh vật 01 loại;

6. Phân bón lá 73 loại;

7. Phân khoáng trộn 01 loại;

8. Phân trung vi lượng: 02 loại;

Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các loại phân bón quy định tại các Quyết định sau sẽ hết hiệu lực pháp luật kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/08/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Công bố Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

a) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 23, trang 23;

b) Phân bón lá: Số thứ tự 260, 261, 262, 263, 268 trang 50;

2. Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

a) Phân khoáng: Số thứ tự 6 trang 1;

b) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 7 trang 16; 69 trang 20; số thứ tự 105, 106 trang 22;

c) Phân bón lá: Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 31; 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175 trang 44; Số thứ tự 176, 177, 178 trang 45; Số thứ tự 308, 309, 310 trang 53; Số thứ tự 311, 312, 313 trang 54;

3. Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 07/07/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

a) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 6, 7 trang 5, số thứ tự 34 trang 7;

b) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 6, 7 trang 8, số thứ tự 47, trang 11;

c) Phân bón lá: Số thứ tự 14, 15, 16, 17, 18 trang 14; Số thứ tự 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 trang 15. Số thứ tự 54, 55, 56, 57 trang 17. Số thứ tự 82, 83, 84, 85 trang 19. Số thứ tự 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120 trang 21;

4. Quyết định số 67/2007/QĐ-BNN ngày 10/07/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

a) Phân hữu cơ: Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 9 trang 2;

b) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 4 trang 3; Số thứ tự 10, 11 trang 4;

c) Phân vi sinh vật: Số thứ tự 1 trang 5;

d) Phân hữu cơ vi sinh: Số thứ tự 7 trang 6;

e) Phân bón lá: Số thứ tự 10, 11, 12, 13 trang 8; Số thứ tự 40 trang 10;

Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Bộ KHCN; Bộ Công thương;
- Tổng cục Hải Quan-Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- UBND các tỉnh, Tp. trực thuộc TW;
- Vụ Pháp chế-Bộ NN&PTNT;
- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 04 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. PHÂN HỮU CƠ

TT

Tên phân bón
(Tên thương mại)

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

MV (Liquid Cancium Nitrate)

%

HC: 30; N - K2O: 5 - 1

CT TNHH MIWON Việt Nam; CT TNHH Nông nghiệp Hữu Cơ

 

pH: 6,5 - 7,5

2

COVAC AT

%

HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 3 - 2 – 2

CT TNHH phân bón Sao Mai

II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón
(Tên thương mại)

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Hướng Dương

%

HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 3 - 2 - 3; Độ ẩm: 25

Chi nhánh CT TNHH Bảo Hướng Dương Bình Phước

2

Hữu cơ khoáng

%

HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 2,5 - 4 - 1,5

CT TNHH Phân bón Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái

3

Rulomix-Super
(Nông Xanh)

%

HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 3 - 3 - 3; Mg: 0,1; Ca: 0,2

CT TNHH Rồng Lửa

ppm

B: 100; Cu: 50; Zn: 700; Mn: 90; Mo: 20

4

Vedagro dạng bột, viên

%

HC: 45; N - P2O5hh -K2O: 10 - 0,3 - 3,5; Mg: 0,1; Ca: 0,2

CT CP HH VEDAN Việt Nam

 

pHKCl: 5

5

VM - 08

%

HC: 20; N - P2O5hh - K2O: 4 - 2 - 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25

CT CP phân bón Việt Mỹ

ppm

Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300; Mn: 422; B: 98

6

Bột cá - VMC

%

HC: 22,5; N - P2O5hh: 4 - 4; Bột cá: 50; Độ ẩm: 25

7

CP1

%

HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 3 - 5 - 1

CT TNHH DV TM Việt Giang; TT NC Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng

8

CP2

%

HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 2 - 4 - 2

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón
(Tên thương mại)

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Phú Nông 2 - 1 - 1

%

HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 2 - 1 - 1; Độ ẩm: 25

DN TN TM DV Xây Dựng Huỳnh Ngân

 

pH: 5,5 - 7

2

Hữu cơ hỗn hợp

%

HC: 23; P2O5hh: 3,2; Độ ẩm: 25

CT TNHH Phân bón Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái

3

ROLUMIX

(ROMIX 2 - 2 - 2)

%

HC: 23; N - P2O5hh -K2O: 2 - 2 - 2

CT TNHH Rồng Lửa

4

Hữu cơ Sinh học

%

HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 1 - 4 - 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH Sông Lam

 

pH: 5,5 - 7

5

VI 035

%

HC: 23 (Axit Humic: 1,5); N - K2O: 1,02 - 1,45; Độ ẩm: 25

TT NC&PT Nông nghiệp Bền vững - Trường Đại học Nông nghiệp I

mg/100g

P2O5: 1,45; K2O: 943,3

 

pHKCl: 6,8

6

Số 1

%

HC: 23,5; N - P2O5hh - K2O: 1 - 1 - 1; MgO: 2; CaO: 4; Bột cá: 50

CT CP Phân bón Việt Mỹ

7

VM07

%

HC: 23 (Axit Humic: 6); P2O5hh: 6; CaO: 2; MgO: 1,7; SiO: 1,3; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 500; Zn: 200; Mn: 400; Cu: 300; GA3: 200

IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón
(Tên thương mại)

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Hướng Dương

%

HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 1 - 1 - 1; Độ ẩm: 30

Chi nhánh CT TNHH Bảo Hướng Dương Bình Phước

Cfu/g

VSV phân giải lân: 1 x 106;

VSV phân giải Xenlulo: 1 x 106

V. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón
(Tên thương mại)

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Phân bón vi sinh đa chủng R3 chuyên cho lúa

%

HC: 25

Viện Cơ điện Nông nghiệp & Công nghệ Sau thu hoạch

Cfu/g

Azotobacter vinelandii: 2 x 109; Bacillus subtilis BS 16: 2 x 109; Trichoderma harsianum: 2 x 109; Azospirillum brasilence: 2 x 109

IV. PHÂN BÓN LÁ 

TT

Tên phân bón
(Tên thương mại)

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Algifert-K

%

N - P2O5hh - K2O: 1 - 0,04 - 12; Alanine: 0,08; Arginine: 0,01; Asparagine: 0,01; Axit Aspatic: 0,4; Cysteine: 0,01; Glutamine: 0,01; Axit Glutamic: 0,33; Glycine: 0,03; Histidine: 0,01; Isoleucine: 0,01; Leucine: 0,01; Lysine: 0,01; Methionine: 0,01; Phenyalanine: 0,01; Proline 0,06; Serine: 0,01; Threonine: 0,01; Tritophan: 0,01; Tyrosine: 0,01; Valine: 0,02

CT TNHH XNK An Thịnh

2

Wuxal Ferro

%

N: 5; Fe: 5; S: 3; Cl: 0,1; Na: 27

3

Wuxal Macromix

%

N - P2O5hh - K2O: 16 - 16 - 12; Cl: 1,7

ppm

B: 200; Cu: 500; Mn: 500; Mo: 10; Zn: 500; Fe: 1000

4

Wuxal Microplant

%

N - K2O: 5 - 10; Fe: 1; MgO: 3; S: 5; B: 0,3; Cu: 0,5; Mn: 1,5; Mo: 0,01; Zn: 1; Cl: 0,5

5

Wuxal Polymicro

%

N - K2O: 10 - 10; Fe: 0,5; MgO: 3; S: 3; Cu: 0,5; Mn: 1; Zn: 0,5; Cl: 0,2

ppm

B: 200; Mo: 10

6

Wuxal Boron

%

N - P2O5hh: 8 - 10; S: 0,2; Cl: 0,1; B: 7

ppm

Cu: 500; Mn: 500; Mo: 10; Zn: 500; Fe: 1000

7

GLA-BLUE(2)

18-33-18+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 18 - 33 - 18; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01

8

GLA-PURPLE

15-5-40+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 15 - 5 - 40; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01

9

GLA-YELLOW

22-22-10-1+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 22 - 22 - 10; MgO: 1; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01

CT TNHH XNK An Thịnh

10

GLA-GREEN

21-21-21+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 21 - 21 - 21; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01

11

GLA-RED(3)

20-10-30+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 20 - 10 - 30; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01

12

GLA-ORANGE(1A)

29-5-20+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 29 - 5 - 20; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01

13

Tradecorp AZ

%

Fe: 0,75; Mn: 0,35; Zn: 0,07; Cu: 0,028; B: 0,065; Mo: 0,03

CT Agspec Asia PTE. Ltd

14

Trafos K

%

P2O5hh - K2O: 30 - 20

15

Maxflow Mg

%

MgO: 37

16

Maxflow Zn+Mg

%

Zn: 19; Mn: 14

17

FainalK

%

N - K2O: 3 - 31; EDTA: 1

18

Phostrade Mg

%

P2O5hh - K2O: 30 - 5; MgO: 6,7

19

Delfan Plus

%

HC: 37; N: 9; Alanine: 2,52; Isoleucine: 5,98; Proline: 6,12; Methionine: 2,87; 4-Hydroxyproline: 6,99

20

Ruter AA

%

HC: 5; N - P2O5hh - K2O: 5,5 - 5 - 4; Fe: 0,036; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Mo: 0,1; Valine: 2,11; Serine: 1,69; Glutamic axit: 1,56; Histidine: 1,64

21

Humistar

%

Axit Humic: 12; Axit Fulvic: 3

22

Tradebor

%

B: 11,22

23

Boramin Ca

%

CaO: 8; B: 0,21; Leucine: 1,18; Serine: 2,05; Axit Aspartic: 1,56; Axit Glutamic: 0,21

24

Aton AZ

%

CaO: 1; Zn: 1; Fe: 0,9; Mn: 0,6; Serine: 0,21; Methionine: 0,42; Axit Glutamic: 2,11; Lysine: 0,95; Hydroxylysine: 1,31

ppm

B: 900; Mo: 800

25

Aton Fe

%

Fe: 5,3; Valine: 0,02; Threonine: 0,76; Axit Aspartic: 0,85; Methionine: 1,77; Axit Glutamic: 1,5; Hydroxylysine: 0,1

26

Aton Zn

%

Zn: 4,5; Leucine: 1,24; Proline: 2,88; Methionine: 0,88

27

Rong biển ASCO 95

%

HC: 54; N - P2O5hh - K2O: 1,2 - 0,2 - 14,5; Ca: 1; Mg: 0,3; S: 3; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Axit Aspatic: 0,65; Cysteine: 0,07; Glycine: 0,47; Axit Glutamic: 0,84; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine: 0,23; Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine: 0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,59

CT Asiatic Agricultural Industries PTE, LTD

ppm

Fe: 41; B: 66; Cu: 5

28

Rong biển AlgaComplex

%

HC: 20; N - P2O5hh - K2O: 10 - 5,5 - 4,5; Axit Aspatic: 0,78; Cysteine: 0,08; Axit Glutamic: 1,01; Glycine: 0,56; Histidine: 0,17; Isoleucine: 0,34; Leucine: 0,56; Lysine: 0,28; Methionine: 0,21; Phenylalanine: 0,31; Proline: 0,17; Serinine: 0,25; Threonine: 0,34; Tritophan: 0,26; Tyrosine: 0,2; Valine: 0,5

ppm

Cu: 75; Mn: 160; Zn: 60; B: 70

29

Rong biển AlgaCal

%

HC: 25; N: 5; Ca: 10; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cysteine: 0,07; Glutamic axit: 0,84; Glycine: 0,47; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine: 0,23; Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine: 0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,17; Valine: 0,42

30

Rong biển AscoGold

%

HC: 21,5; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cysteine: 0,07; Glutamic axit: 0,84; Glycine: 0,47; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine: 0,23; Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine: 0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,17; Valine: 0,42

 

31

Aminoalexin

(Agrifos Optimus)

%

P2O5hh - K2O: 30 - 20; L-a-amino axit: 4

CT TNHH Đạt Nông

32

Aminoquelant-B

(Super B+)

%

N: 3; B: 8; L-a-amino axit: 5

33

Aminoquelant-Fe

(Super Iron)

%

N: 2; Fe: 5; L-a-amino axit: 5

34

Aminoquelant-Minors

(Aminoquelant-Zn/Mn)

%

N: 2,8; L-a-amino axit: 5; Fe: 3; Zn: 1; Mn: 1; Mg: 0,5; B: 0,02; Cu: 0,01

ppm

Mo: 7

35

Aliba

%

Thiourea: 90; Zn: 2

CT TNHH SXDVTM Đặng Huỳnh

ppm

NAA: 500; Vitamin C: 2500

36

Nola

%

N - P2O5hh - K2O: 12 - 16 - 6; MgO: 4; Zn: 1

ppm

Vitamin B1: 350

37

Tăng trưởng AC-Phos (AC-KPT)

%

N - P2O5hh - K2O: 10 - 26 - 5

CT TNHH Hóa sinh Á Châu

ppm

Mg: 650; Zn: 1400; Cu: 1500; Mn: 1800; NAA: 2300

38

Tăng trưởng AC-MANGO - 97

%

N-K2O: 13 - 20; ZnSO4: 0,5

39

Tăng trưởng AC-HC 101

(AC Hy-Phos Mg)

%

P2O5: 30; K2O: 5; MgO: 6,5; Zn: 0,3

40

Tăng trưởng AC-CaMo

%

Ca: 2,5; Mo: 0,02

41

Tăng trưởng AC-Amino Bo

%

N - P2O5 - K2O: 3 - 1 - 2

ppm

Vitamin B1: 800; Valine: 117; Leucine: 80; Isoleucine: 92; Threonine: 105; Serine: 97; Proline: 89; Methionine: 120; Axit Glutamic: 100

42

Tăng trưởng AC-HB 101

%

K2O: 7,5; Mg: 2,9; Rh: 0,06; Ag: 0,16; Ca: 5,8; Na: 5,6; Fe: 0,43

43

Tăng trưởng AC GABA-CYTO

%

N - P2O5hh - K2O: 2 - 2 - 1

ppm

Mg: 650; Mn: 1500; Cu: 1600; Zn: 1600; GA 3 : 2100; Cytokinin: 1000

44

Phân bón lá

TOCOM-FLOWER

%

N - P2O5hh - K2O: 7 - 6 - 6

CT TNHH TM SX Phước Hưng

ppm

Cu: 270; Fe: 200; Zn: 280; Mn: 200; B: 260; Mo: 280

45

Phân bón lá

TOCOM-FRUIT

%

N - P2O5hh - K2O: 3 - 8 - 3

ppm

Cu: 300; Fe: 200; Zn: 270; Mn: 250; B: 270; Mo: 200

46

TOCOM-OGA

%

N - P2O5hh - K2O: 2 - 2 - 1; Ca: 1; Mg: 1

ppm

Cu: 240; Fe: 260; Zn: 300; Mn: 200; B: 200; Mo: 300

47

ProExcel

10-52-17+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 10 - 52 - 17 

CT Cổ phần Quốc tế Phượng Hoàng

ppm

MgO: 400; Fe: 180; Mn: 200; Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2

48

ProEcxel

15-30-15+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 15 - 30 - 15  

ppm

MgO: 400; Fe: 100; Mn: 200; Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2

49

ProEcxel

12-0-43+TE

%

N - K2O: 12 - 43; MgO: 2 

ppm

Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn: 40; B: 40; Mo: 1

50

ProEcxel

21-21-21+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 21 - 21 - 21  

ppm

MgO: 400; Fe: 100; Mn: 200; Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2

51

ProExcel

30-10-10+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 30 - 10 - 10; MgO: 2 

ppm

Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn: 40; B: 40; Mo: 1

52

ProExcel

6-32-32+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 6 - 32 - 32; MgO: 0,12; S: 0,96 

ppm

Fe: 200; Mn: 200; Cu: 140; Zn: 100; B: 100; Mo: 4

53

ProExcel

10-60-10+TE

%

N - P2O5hh - K2O: 10 - 60 - 10

ppm

MgO: 400; Fe: 180; Mn: 200; Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2

54

Siêu ra bông SRB1

%

Axit Fulvic: 14; N - P2O5hh - K2O: 10 - 20 - 20; Fe: 0,2; Mn: 0,5; Zn: 0,3; NAA: 0,5

CT CP Phân bón Việt Mỹ

55

Phân bón lá

VM-AminC

%

N - K2O: 9 - 32; Fe: 0,5; Cu: 0,5; Mg: 0,3; Mn: 0,5; B: 0,2; Zn: 0,5; Alanine: 0,5; Betaine: 1,5; Cysteine: 1; Axit Glutamic: 2; Istidine: 0,5; Lysine: 1; Methionine: 0,5; Threonine: 0,5; Trytophan: 0,5

 

56

Amin-GA3

%

N: 2; Fe: 0,3; Cu: 0,3; Mg: 0,15; Mn: 0,3; B: 0,5; Zn: 0,3; Alanine: 0,5; Betaine: 0,5; Cysteine: 0,5; Axit Glutamic: 1; Istidine: 0,5; Lysine: 0,5; Methionine: 0,5; Threonine: 0,5; Trytophan: 0,5

ppm

GA3: 500

57

Siêu to hạt STH-07

%

Axit Fulvic: 10; N - P2O5hh - K2O: 6 - 6 - 10; CMChitosan: 5; GA3: 300

ppm

Mg: 800; Cu: 500; Fe: 300; Zn: 200; Mn: 100; B: 50

58

BIOTED 601

(Bioted GOLD)

%

N - P2O5hh - K2O: 8 - 6 - 5 

CT Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long

ppm

Mg: 250; Zn: 140; Fe: 130; Cu: 150; Mn: 140; B: 100; Mo: 10; Co: 10

59

BIOTED 30.10.10

%

N - P2O5hh - K2O: 30 - 10 - 10; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15 

60

BIOTED 10.20.30

%

N - P2O5hh - K2O: 10 - 20 - 30; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15 

61

BIOTED 21.21.21

%

N - P2O5hh - K2O: 21 - 21 - 21; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15 

62

BIOTED 603 hoa màu

%

N - P2O5hh - K2O: 4 - 8 - 6  

63

BIOTED 603 cây ăn trái

%

N - P2O5hh - K2O: 16 - 16 - 8  

ppm

Mg: 800; Zn: 120; Fe: 140; Cu: 120; Mn: 120; B: 60; Mo: 15

64

BIOTED 603 (Bioted Trúng mùa)

%

N - P2O5hh - K2O: 7 - 7 - 7; Mg: 0,17; Zn: 0,025; Fe: 0,04; Cu: 0,025; Mn: 0,02; B: 0,01; Mo: 0,001

65

VILTED (Bioted Được mùa)

%

N - P2O5hh - K2O: 11 - 8 - 6  

ppm

Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210

66

BIOTED 603 SUPER cho cây ăn trái (Hi - Super)

%

N - P2O5hh - K2O: 8 - 8 - 8; Mg: 0,03; Zn: 0,018; Fe: 0,015; Cu: 0,018; Mn: 0,015; B: 0,01; Mo: 0,002; Ca: 0,03; Co: 0,002 

mg/l 

Vitamin B1: 250; B2: 50; C: 50

67

BIOTED 603 SUPER cho lúa (Hi - Super)

%

N - P2O5hh - K2O: 7 - 8 - 7; Mg: 0,05; Zn: 0,015; Fe: 0,01; Cu: 0,015; Mn: 0,01; B: 0,005; Mo: 0,0015; Ca: 0,05; Co: 0,002 

mg/l 

Vitamin B1: 200

68

BIOTED 603 SUPER cho cây màu (Hi - Super)

%

N - P2O5hh - K2O: 8 - 7 - 7

ppm

Mg: 500; Zn: 300; Fe: 200; Cu: 300; Mn: 200; B: 100; Mo: 20; Ca: 700; Co: 20

mg/l 

Vitamin B1: 200; B2: 30; C: 30

69

BIOTED 602 (Bioted Dưa hấu)

%

N - P2O5hh - K2O: 5 - 4 - 4

ppm

Mg: 850; Zn: 160; Fe: 170; Cu: 150; Mn: 130; B: 100; Mo: 10; Co: 15

70

VILTED 601 (Bioted Lúa vàng)

%

N - P2O5hh - K2O: 5 - 4 - 3

ppm

Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210

71

YO-GROW

(YO-MAX)

%

N - P2O5hh - K2O: 8 - 5 - 3

XN Yogen-Mitsuvina

ppm

Zn: 300; Fe: 200; Cu: 250; Mn: 250; B: 200; Mo: 300

72

Đồng Xanh

%

P2O5hh - K2O: 4 - 2

ppm

Zn: 300; Fe: 260; Cu: 240; Mn: 200; B: 200; Mo: 300

73

Siêu đậu trái

(YO-BO)

%

Axit Lactic: 80; B: 1

VII. PHÂN KHOÁNG TRỘN

TT

Tên phân bón
(Tên thương mại)

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Nitrophoska Green 

%

N - P2O5hh - K2O: 15 - 15 - 15; S: 2

CT Behn Meyer Agricare (S) PTE. LTD

VIII. PHÂN TRUNG LƯỢNG

TT

Tên phân bón
(Tên thương mại)

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Azomite  

%

SiO2: 32; CaO: 3,7; MgO: 0,78; Fe2O3: 1,37

CT Behn Meyer Specialty Chemicals SDN. BHD

ppm

Mn: 200; Zn: 60; B: 25; Cu: 11; Co: 10

2

Siêu vi lượng 94

%

Axit Humic: 6; CaO: 2; MgO: 1,5; SiO2: 1,8; Cl: 1

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Cu: 500; Fe: 500; Zn: 700; Mn: 500; Mo: 10; B: 200; Co: 50; GA3: 200

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 84/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9.132

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.130.242
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!