ỦY BAN DÂN TỘC
*******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
*******
|
Số: 05/2007/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 06 tháng 09 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN 3 KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định
51/2003/NĐ-CP ngày 16/05/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Văn bản số 1062/TTg-ĐP ngày 01/08/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt và ủy quyền cho Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Tiêu
chí, tổ chức xét tuyển và quyết định công nhận 3 khu vực vùng dân tộc và miền
núi theo trình độ phát triển;
Căn cứ Văn bản số 3888/VPCP-ĐP ngày 12/07/2007 của Văn phòng Chính phủ về việc công
nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh và đề nghị của Hội đồng xét duyệt Trung
ương về phân định vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận xã thuộc 3 khu vực và
thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát
triển (có danh sách kèm theo)
Điều 2. Xã thuộc 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi
theo trình độ phát triển là căn cứ thực hiện các chính sách đầu tư phát triển
kinh tế - xã hội, phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày
đăng Công báo.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Giàng Seo Phử
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH
HÀ TÂY
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện, thị xã
|
Xã
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
1
|
3
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
|
|
|
Khu
vực III
|
|
1
|
|
I
|
Mỹ
Đức
|
An Phú
|
III
|
3
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH
HÀ TÂY
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Mỹ
Đức
|
Xã
An Phú
|
|
|
|
|
Nam Thanh Hà
|
|
|
|
Thôn
Đông Chiêm
|
|
|
|
Thôn
Đình
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH
HẢI DƯƠNG
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện, thị xã
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
1
|
1
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
|
|
|
Khu
vực III
|
|
1
|
1
|
I
|
Chí
Linh
|
|
|
|
|
|
Kênh
Giang
|
III
|
1
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Chí
Linh
|
|
|
|
|
Kênh
Giang
|
|
|
|
|
Thôn
Tân Lập
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện, thị xã
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
14
|
0
|
|
Khu
vực I
|
|
9
|
|
|
Khu
vực II
|
|
5
|
|
|
Khu
vực III
|
|
|
|
I
|
Cát
Hải
|
|
|
|
|
|
TT.
Cát Bà
|
I
|
|
|
|
Xuân
Đám
|
I
|
|
|
|
Trân
Châu
|
II
|
|
|
|
Phù
Long
|
II
|
|
|
|
Hiền
Hào
|
II
|
|
|
|
Gia
Luận
|
II
|
|
|
|
Việt
Hải
|
II
|
|
II
|
Thủy
Nguyên
|
|
|
|
|
|
Minh
Tâm
|
I
|
|
|
|
Lưu
Kiếm
|
I
|
|
|
|
Lưu
Kha
|
I
|
|
|
|
Lưu
Kỳ
|
I
|
|
|
|
Lại
Xuân
|
I
|
|
|
|
Kỳ
Sơn
|
I
|
|
|
|
An
Sơn
|
I
|
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thuộc khu vực
|
Thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
2
|
14
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
|
|
|
Khu
vực III
|
|
2
|
14
|
I
|
Nho
Quan
|
|
|
|
|
|
Kỳ
Phú
|
III
|
8
|
|
|
Phú
Long
|
III
|
6
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Danh sách thôn ĐBKK
|
I
|
Nho
Quan
|
|
|
|
|
Phú
Long
|
Thôn
1
|
|
|
|
Thôn
4
|
|
|
|
Thôn
5
|
|
|
|
Thôn
6
|
|
|
|
Thôn
7
|
|
|
|
Thôn
8
|
|
|
Kỳ
Phú
|
Bản
Vóng
|
|
|
|
Bản
Sạng
|
|
|
|
Thường
Sung
|
|
|
|
Bản
Mét
|
|
|
|
Bản
Cả
|
|
|
|
Bản
Ao
|
|
|
|
Đồng
Chạo
|
|
|
|
Ao
Lươn
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH
HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
24
|
67
|
|
Khu
vực I
|
|
1
|
|
|
Khu
vực II
|
|
14
|
20
|
|
Khu
vực III
|
|
9
|
47
|
I
|
Mèo
Vạc
|
|
|
|
|
|
Sủng
Máng
|
II
|
1
|
II
|
Yên
Minh
|
|
|
|
|
|
Na
Khê
|
III
|
5
|
|
|
Bạch
Đích
|
III
|
11
|
|
|
Đông
Minh
|
II
|
|
III
|
Quản
Bạ
|
T.T
Tam Sơn
|
II
|
2
|
IV
|
TX.
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
P.
Ngọc Hà
|
I
|
|
|
|
Xã
Kim Linh
|
II
|
4
|
V
|
Bắc
Mê
|
|
|
|
|
|
Yên
Phong
|
II
|
2
|
VI
|
Vị
Xuyên
|
|
|
|
|
|
Phong
Quang
|
III
|
3
|
|
|
Quảng
Ngần
|
III
|
5
|
|
|
Thượng
Sơn
|
II
|
3
|
VII
|
Bắc
Quang
|
|
|
|
|
|
Đông
Thành
|
II
|
2
|
|
|
Đức
Xuân
|
III
|
4
|
VIII
|
Quang
Bình
|
|
|
|
|
|
Hương
Sơn
|
II
|
|
|
|
Tân
Nam
|
II
|
2
|
|
|
Tân
Bắc
|
II
|
1
|
|
|
Yên
Thành
|
III
|
5
|
IX
|
Hoàng
Su Phì
|
|
|
|
|
|
Nam Sơn
|
III
|
3
|
|
|
Tân
Tiến
|
III
|
8
|
|
|
Tụ
Nhân
|
III
|
3
|
X
|
Xín
Mần
|
|
|
|
|
|
Xín
Mần
|
II
|
1
|
|
|
Cốc
Rế
|
II
|
|
|
|
Nà
Trì
|
II
|
1
|
|
|
Khuôn
Lùng
|
II
|
1
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Mèo
Vạc
|
|
|
|
|
Sủng
Máng
|
Sủng
Máng
|
II
|
Yên
Minh
|
|
|
|
|
Na
Khê
|
Thèn
Phùng
|
|
|
|
Lùng
Vái
|
|
|
|
Phú
Tỷ II
|
|
|
|
Na
Pô
|
|
|
|
Na
Kinh
|
|
|
Bạch
Đích
|
Đoàn
Kết
|
|
|
|
Đội
3 Bản Muồng
|
|
|
|
Đội
4 Cháng Lệ
|
|
|
|
Đội
4 Bản Muồng
|
|
|
|
Đội
5 Bản Muồng
|
|
|
|
Đội
6 Cháng Lệ
|
|
|
|
Đội
1A Cháng Lệ
|
|
|
|
Lùng
Ngấn
|
|
|
|
Phia
Lái
|
|
|
|
Đội
7 Cháng Lệ
|
|
|
|
Nà
Coóng
|
III
|
Quản
Bạ
|
|
|
|
|
TT.
Tam Sơn
|
Thượng
Sơn
|
|
|
|
Bảo
An
|
IV
|
TX.
Hà Giang
|
|
|
|
|
Kim
Linh
|
Nà
Phù
|
|
|
|
Khuổi
Niềng
|
|
|
|
Lùng
Bẻ
|
|
|
|
Mạ
Trang
|
V
|
Bắc
Mê
|
|
|
|
|
Yên
Phong
|
Thanh
Tâm
|
|
|
|
Phiêng
Xa
|
VI
|
Vị
Xuyên
|
|
|
|
|
Thượng
Sơn
|
Đán
Khao
|
|
|
|
Khuổi
Luông
|
|
|
|
Hạ
Sơn
|
|
|
Phong
Quang
|
Lùng
Châu
|
|
|
|
Lùng
Giàng A
|
|
|
|
Lùng
Giàng B
|
|
|
Quảng
Ngần
|
Nậm
Chang
|
|
|
|
Khuổi
Hóp
|
|
|
|
Nậm
Ngạn
|
|
|
|
Nậm
Thăn
|
|
|
|
Khuổi
Chậu
|
VII
|
Bắc
Quang
|
|
|
|
|
Đông
Thành
|
Khuổi
Le
|
|
|
|
Khuổi
Hốc
|
|
|
Đức
Xuân
|
Nà
Bô
|
|
|
|
Xuân
Đường
|
|
|
|
Phiêng
Phây
|
|
|
|
Nặm
Tạu
|
VIII
|
Quang
Bình
|
|
|
|
|
Tân
Bắc
|
Nậm
Khảm
|
|
|
Tân
Nam
|
Minh
Hạ
|
|
|
|
Phủ
Lá
|
|
|
Yên
Thành
|
Tân
Thượng
|
|
|
|
Thượng
Bình
|
|
|
|
Pà
Vầy Sủ
|
|
|
|
Đồng
Tâm
|
|
|
|
Yên
Thành
|
IX
|
Hoàng
Su Phì
|
|
|
|
|
Nam Sơn
|
Thôn
6
|
|
|
|
Thôn
2
|
|
|
|
Thôn
3
|
|
|
Tân
Tiến
|
Bản
Qua 2
|
|
|
|
Tân
tiến 2
|
|
|
|
Pác
Ngàm
|
|
|
|
Bản
Chè 1
|
|
|
|
Nậm
Than
|
|
|
|
Tân
Tiến 1
|
|
|
|
Cóc
Lầy
|
|
|
|
Cóc
Cái
|
|
|
Tụ
Nhân
|
Nắm
Ản
|
|
|
|
Na
Hu
|
|
|
|
Cán
Chỉ Dền
|
X
|
Xín
Mần
|
|
|
|
|
Xín
Mần
|
Lao
Pờ
|
|
|
Nà
Trì
|
Bản
Pó
|
|
|
Khuôn
Lùng
|
Phiêng
Lang
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
9
|
66
|
|
Khu
vực I
|
|
1
|
|
|
Khu
vực II
|
|
4
|
16
|
|
Khu
vực III
|
|
4
|
50
|
1
|
Hà
Quảng
|
|
|
|
|
|
Vần
Dính
|
III
|
13
|
2
|
Nguyên
Bình
|
|
|
|
|
|
Bắc
Hợp
|
II
|
3
|
|
|
Thành
Công
|
II
|
6
|
3
|
Bảo
Lâm
|
|
|
|
|
|
Thạch
Lâm
|
III
|
15
|
|
|
Nam Cao
|
III
|
11
|
|
|
Thái
Sơn
|
III
|
11
|
|
|
TT.
Pác Miầu
|
II
|
4
|
4
|
Thông
Nông
|
|
|
|
|
|
TT
Thông Nông
|
II
|
3
|
5
|
TX.
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
Đề
Thám
|
I
|
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
1
|
Hà
Quảng
|
|
|
|
|
Vần
Dính
|
Lũng
Cuổi
|
|
|
|
Lũng
Gà
|
|
|
|
Lùng
Vài
|
|
|
|
Lũng
Giàng
|
|
|
|
Lũng
Vẻn
|
|
|
|
Lũng
Sang
|
|
|
|
Lũng
Tu
|
|
|
|
Sỹ
Điêng
|
|
|
|
Kha
Bản
|
|
|
|
Lũng
Xám
|
|
|
|
Lũng
Nái
|
|
|
|
Keng
Vài
|
|
|
|
Tôm
Đăm
|
2
|
Nguyên
Bình
|
|
|
|
|
Bắc
Hợp
|
Bản
Ính
|
|
|
|
Lũng
Nặm
|
|
|
|
Vù
Lầu
|
|
|
Thành
Công
|
Bảng
Phiêng
|
|
|
|
Nà
Rẻo
|
|
|
|
Nậm
Phiêng
|
|
|
|
Lũng
Quang
|
|
|
|
Nhả
Máng
|
|
|
|
Nà
Bản
|
3
|
Bảo
Lâm
|
|
|
|
|
Pác
Miầu
|
Nà
Ca
|
|
|
|
Bản
Đe
|
|
|
|
Lạng
Cá
|
|
|
|
Mạy
Rại
|
|
|
Nam Cao
|
Bản
Cao
|
|
|
|
Phia
Cọ
|
|
|
|
Bản
Bung
|
|
|
|
Năm
Đang
|
|
|
|
Khuổi
Piạt
|
|
|
|
Nà
Nhuồm
|
|
|
|
Phia
Liềng
|
|
|
|
Nà
Bon
|
|
|
|
Pác
Kén
|
|
|
|
Khẩu
Cắm
|
|
|
|
Phia
Cò
|
|
|
Thạch
Lâm
|
Nà
Ó
|
|
|
|
Khau
Ca
|
|
|
|
Nà
Thằn
|
|
|
|
Tổng
Dùn
|
|
|
|
Nà
Hôm
|
|
|
|
Lũng
Rỵa
|
|
|
|
Sác
Ngà
|
|
|
|
Khau
Ràng
|
|
|
|
Cốc
Páp
|
|
|
|
Phiêng
Roỏng
|
|
|
|
Nặm
Tầu
|
|
|
|
Nặm
Pục
|
|
|
|
Thẳm
Nu
|
|
|
|
Khau
Noong
|
|
|
|
Bản
Luầy
|
|
|
Thái
Sơn
|
Khuổi
Đuốc
|
|
|
|
Nà
Lốm
|
|
|
|
Khên
Lền
|
|
|
|
Khuổi
Dùa
|
|
|
|
Lũng
Vài
|
|
|
|
Nặm
Trà
|
|
|
|
Lũng
Chang
|
|
|
|
Sáng
Soáy
|
|
|
|
Bản
Là
|
|
|
|
Bản
Lìn
|
|
|
|
Khau
Dề
|
4
|
Thông
Nông
|
Thị
Trấn
|
Pác
ka
|
|
|
|
Lũng
Quang
|
|
|
|
Lũng
Pảng
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
16
|
26
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
8
|
11
|
|
Khu
vực III
|
|
8
|
15
|
I
|
Na
Rì
|
|
|
|
|
|
Côn
Minh
|
III
|
4
|
|
|
Quang
Phong
|
III
|
3
|
|
|
Đổng
Xá
|
III
|
3
|
II
|
Ba
Bể
|
|
|
|
|
|
Mỹ
Phương
|
III
|
2
|
III
|
Chợ
Đồn
|
|
|
|
|
|
Nam Cường
|
III
|
1
|
|
|
Yên
Thịnh
|
III
|
1
|
|
|
Rã
Bản
|
III
|
1
|
|
|
Nghĩa
Tá
|
II
|
2
|
|
|
Yên
Thượng
|
II
|
|
|
|
Phương
Viên
|
II
|
|
|
|
Bằng
Phúc
|
II
|
1
|
|
|
Bình
Trung
|
II
|
4
|
|
|
Bằng
Lãng
|
II
|
2
|
|
|
Phong
Huân
|
III
|
|
IV
|
Bạch
Thông
|
|
|
|
|
|
Nguyên
Phúc
|
II
|
1
|
|
|
Vũ
Muộn
|
II
|
1
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Tên thôn ĐBKK
|
I
|
Na
Rì
|
|
|
|
|
Xã
Kôn Minh
|
|
|
|
|
Ang
Hin
|
|
|
|
Nà
Cằm
|
|
|
|
Lũng
Vai
|
|
|
|
Lùng
Pảng
|
|
|
Xã
Quang Phong
|
|
|
|
|
Phiêng
Quân
|
|
|
|
Nà
Chiêng
|
|
|
|
Khuổi
Phầy
|
|
|
Xã
Đổng Xá
|
|
|
|
|
Khuổi
Nạc
|
|
|
|
Kẹn
Cò
|
|
|
|
Lũng
Tao
|
II
|
Chợ
Đồn
|
|
|
|
|
Xã
Rã Bản
|
|
|
|
|
Cốc
Quang
|
|
|
Xã
Nghĩa Tá
|
|
|
|
|
Bản
Bẳng
|
|
|
|
Kéo
Tôm
|
|
|
Xã
Bằng Lãng
|
|
|
|
|
Nà
Niếng
|
|
|
|
Bản
Nhì
|
|
|
Xã
Yên Thịnh
|
|
|
|
|
Khuổi
Lịa
|
|
|
Xã
Nam Cường
|
|
|
|
|
Lũng
Noong
|
|
|
Xã
Bằng Phúc
|
|
|
|
|
Phiêng
Phung
|
|
|
Xã
Bình Trung
|
|
|
|
|
Bản
Pèo
|
|
|
|
Khuổi
Đẩy
|
|
|
|
Đon
Liên
|
|
|
|
Vằng
Doọc
|
III
|
Bạch
Thông
|
|
|
|
|
Xã
Nguyên Phúc
|
|
|
|
|
Khuổi
Bốc
|
|
|
Xã
Vũ Muộn
|
|
|
|
|
Khuổi
Khoang
|
IV
|
Ba
Bể
|
|
|
|
|
Xã
Mỹ Phương
|
|
|
|
|
Vằng
Kheo
|
|
|
|
Khuổi
Lủng
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
6
|
33
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
2
|
8
|
|
Khu
vực III
|
|
4
|
25
|
I
|
Chiêm
Hóa
|
|
|
|
|
|
Minh
Quang
|
III
|
8
|
|
|
Yên
Lập
|
III
|
7
|
II
|
Na
Hang
|
|
|
|
|
|
Năng
Khả
|
III
|
9
|
III
|
Hàm
Yên
|
|
|
|
|
|
Bạch
Xa
|
II
|
3
|
IV
|
Yên
Sơn
|
|
|
|
|
|
Công
Đa
|
II
|
5
|
V
|
Sơn
Dương
|
|
|
|
|
|
Lương
Thiện
|
III
|
1
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Chiêm
Hóa
|
|
|
|
|
Minh
Quang
|
Đon
Ta
|
|
|
|
Nặm
Tặc
|
|
|
|
Bản
Têm
|
|
|
|
Thôn
Pioi
|
|
|
|
Khun
Than
|
|
|
|
Pù
Đồn
|
|
|
|
Đon
Mệnh
|
|
|
|
Nà
Tơơng
|
|
|
Yên
Lập
|
Tin
Kéo
|
|
|
|
Nà
Lụng
|
|
|
|
Nà
Tiệng
|
|
|
|
Bản
Dần
|
|
|
|
Bắc
Cá
|
|
|
|
Khuôn
Khương
|
|
|
|
Nà
Ngận
|
II
|
Na
Hang
|
|
|
|
|
Năng
Khả
|
Nà
Chao
|
|
|
|
Bản
Nhùng
|
|
|
|
Phiêng
Quân
|
|
|
|
Nà
Chang
|
|
|
|
Nà
Vai
|
|
|
|
Lũng
Giang
|
|
|
|
Nà
Khá
|
|
|
|
Không
Mây
|
|
|
|
Phiêng
Rào
|
III
|
Hàm
Yên
|
|
|
|
|
Bạch
Xa
|
Nà
Quan
|
|
|
|
Cầu
Cao 1
|
|
|
|
Cầu
Cao 2
|
IV
|
Yên
Sơn
|
|
|
|
|
Công
Đa
|
Sâm
Sắc
|
|
|
|
Khăm
Kheo
|
|
|
|
Xóm
Bẩng
|
|
|
|
Xóm
Cả
|
|
|
|
Thôn
Lũy
|
V
|
Sơn
Dương
|
|
|
|
|
Lương
Thiện
|
Khuôn
Tâm
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
3
|
8
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
3
|
8
|
|
Khu
vực III
|
|
|
|
I
|
Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
|
Cây
Thị
|
II
|
3
|
II
|
TX.
Sông Công
|
|
|
|
|
|
Vinh
Sơn
|
II
|
|
III
|
Định
Hóa
|
|
|
|
|
|
Quy
Kỳ
|
III
|
5
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
Cây
Thị
|
Xóm
Khe Cạn
|
|
|
|
Xóm
Kim Cương
|
|
|
|
Xóm
Cây Thị
|
II
|
Định
Hóa
|
|
|
|
|
Quy
Kỳ
|
Xóm
Nà Kéo
|
|
|
|
Xóm
Bản Cọ
|
|
|
|
Xóm
Pác Cáp
|
|
|
|
Xóm
Bản Noóng
|
|
|
|
Xóm
Đăng Mò
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
24
|
18
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
9
|
7
|
|
Khu
vực III
|
|
15
|
11
|
I
|
Văn
Quan
|
|
|
|
|
|
Tri
Lễ
|
III
|
1
|
II
|
Cao
Lộc
|
|
|
|
|
|
Xuân
Long
|
II
|
|
|
|
Thanh
Lòa
|
III
|
2
|
III
|
Văn
Lãng
|
|
|
|
|
|
Thụy
Hùng
|
II
|
|
|
|
Nhạc
Kỳ
|
III
|
|
|
|
Nam La
|
III
|
|
|
|
Trùng
Khánh
|
III
|
|
IV
|
Hữu
Lũng
|
|
|
|
|
|
Yên
Thịnh
|
II
|
|
|
|
Thiện
Kỵ
|
III
|
|
|
|
Quyết
Thắng
|
II
|
|
V
|
Bình
Gia
|
|
|
|
|
|
Thiện
Long
|
III
|
|
|
|
Hoa
Thám
|
III
|
1
|
|
|
Tân
Hòa
|
III
|
1
|
VI
|
Lộc
Bình
|
|
|
|
|
|
Sàn
Viên
|
II
|
4
|
|
|
Nam Quan
|
II
|
2
|
|
|
Ái
Quốc
|
III
|
|
|
|
Tam
Gia
|
III
|
2
|
|
|
Lợi
Bác
|
III
|
3
|
VII
|
Chi
Lăng
|
|
|
|
|
|
Lâm
Sơn
|
II
|
|
|
|
Vân
An
|
II
|
1
|
|
|
Chiến
Thắng
|
II
|
|
|
|
Liên
Sơn
|
III
|
|
|
|
Hữu
Kiên
|
III
|
|
VIII
|
Bắc
Sơn
|
|
|
|
|
|
Vạn
Thủy
|
III
|
1
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Văn
Quan
|
|
|
|
|
Xã
Tri Lễ
|
Thồng
Dũng
|
II
|
Cao
Lộc
|
|
|
|
|
Xã
Thanh Lòa
|
Còn
Phạc
|
|
|
|
Có
Khuất
|
III
|
Bình
Gia
|
|
|
|
|
Xã
Tân Hòa
|
Làng
Khẻ
|
|
|
Xã
Hoa Thám
|
Vĩnh
Quang
|
IV
|
Lộc
Bình
|
|
|
|
|
Xã
Tam Gia
|
Khuổi
O
|
|
|
|
Pò
Bó
|
|
|
Xã
Nam Quan
|
Cốc
Sâu
|
|
|
|
Nà
To
|
|
|
Xã
Lợi Bác
|
Khau
Khảo
|
|
|
|
Nà
NHe
|
|
|
|
Cụng
Khoai
|
|
|
Xã
Sàn Viên
|
Nà
Mò
|
|
|
|
Bản
Chong
|
|
|
|
Bản
Miàng
|
|
|
|
Nà
Phấy
|
V
|
Chi
Lăng
|
|
|
|
|
Xã
Vân An
|
Làng
Vàng
|
VI
|
Bắc
Sơn
|
|
|
|
|
Xã
Vạn Thủy
|
Rọ
Riềng
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
2
|
23
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
|
|
|
Khu
vực III
|
|
2
|
23
|
I
|
Lục
Ngạn
|
|
|
|
|
|
Phú
Nhuận
|
III
|
16
|
|
|
Tân
Mộc
|
III
|
7
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Tên xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Lục
Ngạn
|
|
|
|
|
Tân
Mộc
|
|
|
|
|
Tân
Giáo
|
|
|
|
Tân
Mộc
|
|
|
|
Tân
Thành
|
|
|
|
Hoa
Quảng
|
|
|
|
Đồng
Ía
|
|
|
|
Đồng
Còng
|
|
|
|
Đồng
Bóng
|
|
|
Phú
Nhuận
|
|
|
|
|
Hồ
|
|
|
|
Suối
Than
|
|
|
|
Quéo
|
|
|
|
Ván
A
|
|
|
|
Ván
B
|
|
|
|
Thuận
A
|
|
|
|
Thuận
B
|
|
|
|
Cầu
Vồng
|
|
|
|
Máng
(Phú Thành)
|
|
|
|
Thích
|
|
|
|
Thác
Dèo
|
|
|
|
Vách
|
|
|
|
Gạo
|
|
|
|
Khuôm
A
|
|
|
|
Bãi
Nơi
|
|
|
|
Đèo
Cỏ
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
5
|
5
|
|
Khu
vực I
|
|
2
|
|
|
Khu
vực II
|
|
2
|
5
|
|
Khu
vực III
|
|
1
|
|
I
|
Tiên
Yên
|
|
|
|
|
|
Đại
Thành
|
III
|
|
|
Bình
Liêu
|
|
|
|
|
|
Đồng
Tâm
|
II
|
5
|
|
Đầm
Hà
|
|
|
|
|
|
Tân
Lập
|
II
|
|
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
|
|
|
Đại
Yên
|
I
|
|
|
|
Việt
Hưng
|
I
|
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Bình
Liêu
|
|
|
|
|
Đồng
Tâm
|
Phiêng
Sáp
|
|
|
|
Săm
Quang
|
|
|
|
Ngàn
Vàng Trên
|
|
|
|
Phiêng
Chiểng
|
|
|
|
Ngàn
Phe
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
4
|
15
|
|
Khu
vực I
|
|
1
|
|
|
Khu
vực II
|
|
1
|
6
|
|
Khu
vực III
|
|
2
|
9
|
I
|
Thanh
Sơn
|
|
|
|
|
|
TT
Thanh Sơn
|
I
|
|
|
|
Hương
Cần
|
III
|
6
|
II
|
Yên
Lập
|
|
|
|
|
|
Xuân
An
|
III
|
7
|
III
|
Hạ
Hòa
|
|
|
|
|
|
Quân
Khê
|
III
|
2
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
1
|
Thanh
Sơn
|
|
|
|
|
Hương
Cần
|
Thôn
Đồng Sạng
|
|
|
|
Thôn
Cháu
|
|
|
|
Thôn
Hem
|
|
|
|
Thôn
Lèo
|
|
|
|
Thôn
Lịch 2
|
|
|
|
Thôn
Đá Cạn
|
2
|
Yên
Lập
|
|
|
|
|
Xuân
An
|
Khu
Hon I
|
|
|
|
Khu
Hon II
|
|
|
|
Khu
Xóm Dần
|
|
|
|
Khu
Xóm Thịnh
|
|
|
|
Khu
Xóm Vượng
|
|
|
|
Khu
An Lạc II
|
|
|
|
Khu
Liên Hiệp II
|
3
|
Hạ
Hòa
|
|
|
|
|
Quân
Khê
|
Khu
3
|
|
|
|
Khu
4
|
ĐIỀU CHỈNH THÔN ĐBKK TỈNH PHÚ THỌ ĐÃ CÔNG NHẬN TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 301/2006/QĐ-UBDT NGÀY 27/11/2006
STT
|
Tên huyện
|
Tên xã
|
Tên thôn ĐBKK đã công nhận tại QĐ số
301/2006/QĐ-UBDT
|
Nay sửa tên thôn ĐBKK như sau
|
I
|
Thanh
Sơn
|
|
|
|
|
|
Võ
Miếu
|
|
|
|
|
|
Thôn Rịa 2
|
Thôn Rịa 1
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT
ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Tên xã phường thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
26
|
89
|
|
KV
I
|
|
1
|
|
|
KV
II
|
|
7
|
10
|
|
KV
III
|
|
18
|
79
|
1
|
Bắc
Hà
|
|
|
|
|
|
Tà
Chải
|
III
|
5
|
|
|
Na
Hối
|
III
|
5
|
|
|
Lầu
Thí Ngài
|
III
|
3
|
|
|
Lùng
Phình
|
III
|
7
|
2
|
Sa Pa
|
|
|
|
|
|
Sa
Pả
|
II
|
1
|
|
|
Tả
Phình
|
III
|
3
|
|
|
Tả
Giàng Phình
|
II
|
|
|
|
Suối
Thầu
|
II
|
|
|
|
Trung
Chải
|
III
|
6
|
3
|
Bát
Xát
|
|
|
|
|
|
Toòng
Sành
|
II
|
|
|
|
Bản
Xèo
|
III
|
3
|
|
|
Mường
Hum
|
III
|
3
|
|
|
Cốc
Mỳ
|
II
|
2
|
|
|
Dền
Sáng
|
III
|
3
|
|
|
Trung
Lèng Hồ
|
III
|
|
4
|
Si
Ma Cai
|
|
|
|
|
|
Cán
Cấu
|
III
|
2
|
|
|
Sín
Chéng
|
III
|
4
|
5
|
Văn
Bàn
|
|
|
|
|
|
Khánh
Yên Hạ
|
III
|
6
|
|
|
Tân
An
|
II
|
4
|
|
|
Minh
Lương
|
II
|
3
|
|
|
Dương
Quỳ
|
III
|
7
|
|
|
Liêm
Phú
|
III
|
4
|
|
|
Làng
Giàng
|
III
|
5
|
6
|
Bảo
Yên
|
|
|
|
|
|
Điện
Quan
|
III
|
8
|
|
|
Minh
Tân
|
III
|
5
|
7
|
TP.
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
P.
Bình Minh
|
I
|
|
DANH SÁCH
THÔN, BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Bắc
Hà
|
|
|
|
|
Tà
Chải
|
|
|
|
|
Na
Lo
|
|
|
|
Na
Hô
|
|
|
|
Na
Thá
|
|
|
|
Na
Khèo
|
|
|
|
Nậm
Châu
|
|
|
Na
Hối
|
|
|
|
|
Ngải
Thầu
|
|
|
|
Chỉu
Cái
|
|
|
|
Nhiu
Lùng
|
|
|
|
Cốc
Môi
|
|
|
|
Dì
Thàng I
|
|
|
Lầu
Thí Ngài
|
|
|
|
|
Pờ
Ngài Chồ 1
|
|
|
|
Dìn
Tảng
|
|
|
|
Pờ
Ngài Chồ 2
|
|
|
Lùng
Phình
|
|
|
|
|
Tà
Chải 1
|
|
|
|
Pả
Chú Tỷ 1
|
|
|
|
Pả
Chú Tỷ 2
|
|
|
|
Quán
Hòa
|
|
|
|
Lùng
Phình
|
|
|
|
Tà
Chải 2
|
|
|
|
Sín
Chải
|
II
|
Sa Pa
|
|
|
|
|
Sa
Pả
|
|
|
|
|
Ma
Tra
|
|
|
Tả
Phình
|
|
|
|
|
Lủ
Khấu
|
|
|
|
Suối
Thầu
|
|
|
|
Can
Ngài
|
|
|
Trung
Chải
|
|
|
|
|
Chu Lin I
|
|
|
|
Pờ
Sì Ngài
|
|
|
|
Sín
Chải
|
|
|
|
Chu Lin II
|
|
|
|
Móng
Sến I
|
|
|
|
Móng
Sến II
|
III
|
Bát
Xát
|
|
|
|
|
Bản
Xèo
|
|
|
|
|
Bản
Xèo II
|
|
|
|
Pồ
Chồ
|
|
|
|
Bản
Xèo 1
|
|
|
Mường
Hum
|
|
|
|
|
Ky
Quan San
|
|
|
|
Seo
Pờ Hồ
|
|
|
|
Tả
Pờ Hồ
|
|
|
Cốc
Mỳ
|
|
|
|
|
Sơn
hà
|
|
|
|
Tả
Liềng
|
|
|
Dền
Sáng
|
|
|
|
|
Nậm
Giàng II
|
|
|
|
Trung
Trải
|
|
|
|
Dền
Sáng
|
IV
|
Si
Ma Cai
|
|
|
|
|
Cán
Cấu
|
|
|
|
|
Cán
Cấu
|
|
|
|
Chu San
|
|
|
Sín
Chéng
|
|
|
|
|
Bản
Kha
|
|
|
|
Sản
Chúng
|
|
|
|
Sín
Chải
|
|
|
|
Ngải
Phóng Chồ
|
V
|
Văn
Bàn
|
|
|
|
|
Khánh
Yên Hạ
|
|
|
|
|
Lảng
1
|
|
|
|
Nà
Cheo
|
|
|
|
Bó
2
|
|
|
|
Bản
Cờm
|
|
|
|
Nà
Trà
|
|
|
|
Lảng
2
|
|
|
Tân
An
|
|
|
|
|
Ba
Soi
|
|
|
|
Ba
Xã
|
|
|
|
Mai
Hồng 3
|
|
|
|
Khe
Quạt
|
|
|
Minh
Lương
|
|
|
|
|
Minh
Chiềng 1
|
|
|
|
Minh
Chiềng 2
|
|
|
|
Minh
Thượng 3
|
|
|
Dương
Quỳ
|
|
|
|
|
Bản
Khoay
|
|
|
|
Tùn
Dưới
|
|
|
|
Tùn
Trên
|
|
|
|
Nậm
Hốc
|
|
|
|
Hốc
Cài
|
|
|
|
Đồi
Lai
|
|
|
|
Bản
Pần
|
|
|
Liêm
Phú
|
|
|
|
|
Bản
Giằng
|
|
|
|
Bản
Khổi Mèo
|
|
|
|
Khổi
Ai
|
|
|
|
Hin
Ban
|
|
|
Làng
Giàng
|
|
|
|
|
Nậm
Bó
|
|
|
|
Lập
Thành
|
|
|
|
Ít
Lộc 1
|
|
|
|
Ít
Lộc 2
|
|
|
|
An
2
|
VI
|
Bảo
Yên
|
|
|
|
|
Điện
Quan
|
|
|
|
|
Bản
1 B
|
|
|
|
Bản
Khao B
|
|
|
|
Bản
Điện
|
|
|
|
Bản
Khe Bốc
|
|
|
|
Bản
Trang A
|
|
|
|
Bản
Trang B
|
|
|
|
Bản
3
|
|
|
|
Bản
4
|
|
|
Minh
Tâm
|
|
|
|
|
Bản
Mai 1
|
|
|
|
Bản
Mai 5
|
|
|
|
Cốc
Ly
|
|
|
|
Bản
Bon 1
|
|
|
|
Bản
Mông
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
18
|
69
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
5
|
17
|
|
Khu
vực III
|
|
13
|
52
|
I
|
Văn
Chấn
|
|
|
|
|
|
Sơn
Lương
|
III
|
5
|
|
|
Cát
Thịnh
|
III
|
8
|
II
|
Văn
Yên
|
|
|
|
|
|
Đại
Sơn
|
III
|
3
|
|
|
Viễn
Sơn
|
III
|
2
|
|
|
Phong
Dụ Hạ
|
III
|
2
|
III
|
Lục
Yên
|
|
|
|
|
|
Trung
Tâm
|
III
|
6
|
|
|
Phúc
Lợi
|
III
|
6
|
|
|
Tân
Lập
|
III
|
3
|
|
|
An
Phú
|
III
|
1
|
|
|
Tô
Mậu
|
II
|
3
|
|
|
Tân
Phượng
|
II
|
|
|
|
Động
Quan
|
II
|
8
|
|
|
Khánh
Hòa
|
III
|
3
|
IV
|
Trấn
Yên
|
|
|
|
|
|
Việt
Hồng
|
II
|
4
|
V
|
Yên
Bình
|
|
|
|
|
|
Ngọc
Chấn
|
III
|
3
|
|
|
Phúc
Ninh
|
III
|
3
|
|
|
Mỹ
Gia
|
II
|
2
|
|
|
Xuân
Lai
|
III
|
4
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Văn
Chấn
|
|
|
|
|
Xã
Sơn Lương
|
|
|
|
|
Bản
Mười
|
|
|
|
Bản
Xẻ
|
|
|
|
Bản
Lầm
|
|
|
|
Bản
Pảo
|
|
|
|
Bản
Đồng Hẻo
|
|
|
Xã
Cát Thịnh
|
|
|
|
|
Bản
Đồng Hẻo
|
|
|
|
Thôn
Khe Căng
|
|
|
|
Bản
Làng Ca
|
|
|
|
Bản
Làng Lao – Táng Khờ
|
|
|
|
Bản
Khe Chất
|
|
|
|
Thôn
Khe Kẹn
|
|
|
|
Thôn
Khe Nước
|
|
|
|
Thôn
Đá Gân
|
II
|
Văn
Yên
|
|
|
|
|
Xã
Đại Sơn
|
|
|
|
|
Thôn
Khe Phấy
|
|
|
|
Thôn
Làng Bang
|
|
|
|
Thôn
Đá Đứng
|
|
|
Xã
Viễn Sơn
|
|
|
|
|
Thôn
Đồng Lụa
|
|
|
|
Thôn
Ngòi Viễn
|
|
|
Xã
Phong Dụ Hạ
|
|
|
|
|
Thôn
3 Khe Giang
|
|
|
|
Thôn
4 Khe Kìa – Nà Búc
|
III
|
Lục
Yên
|
|
|
|
|
Xã
Trung Tâm
|
|
|
|
|
Thôn
Sài Dưới
|
|
|
|
Thôn
Khe Hùm
|
|
|
|
Thôn
Ngòi Thìu
|
|
|
|
Thôn
Vạn Thìu
|
|
|
|
Thôn
Sâm Dưới
|
|
|
|
Thôn
Khe Lạnh
|
|
|
Xã
Phúc Lợi
|
|
|
|
|
Thôn
3 Vàn
|
|
|
|
Thôn
4 Vàn
|
|
|
|
Thôn
1 Thuồng
|
|
|
|
Thôn
2 Thuồng
|
|
|
|
Thôn
3 Thuồng
|
|
|
|
Thôn
4 Thuồng
|
|
|
Xã
Tân Lập
|
|
|
|
|
Thôn
Xiêng 1
|
|
|
|
Thôn
Xiêng 2
|
|
|
|
Thôn
Thanh Rang
|
|
|
Xã
An Phú
|
|
|
|
|
Thôn
Tân Lập
|
|
|
Xã
Tô Mậu
|
|
|
|
|
Thôn
Nà Hỏa
|
|
|
|
Thôn
Cửa Ngòi
|
|
|
|
Thôn
Làng Chang
|
|
|
Xã
Động Quan
|
|
|
|
|
Thôn
4
|
|
|
|
Thôn
5
|
|
|
|
Thôn
10
|
|
|
|
Thôn
11
|
|
|
|
Thôn
12
|
|
|
|
Thôn
13
|
|
|
|
Thôn
14
|
|
|
|
Thôn
15
|
|
|
Xã
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
Thôn
4
|
|
|
|
Thôn
5
|
|
|
|
Thôn
7
|
IV
|
Trấn
Yên
|
|
|
|
|
Xã
Việt Hồng
|
|
|
|
|
Bản
Dịn
|
|
|
|
Bản
phạ
|
|
|
|
Bản
Chao
|
|
|
|
Bản
Nả
|
V
|
Yên
Bình
|
|
|
|
|
Xã
Ngọc Chấn
|
|
|
|
|
Thôn
1
|
|
|
|
Thôn
4
|
|
|
|
Thôn
5
|
|
|
Xã
Phúc Ninh
|
|
|
|
|
Thôn
Na 1
|
|
|
|
Thôn
Na 2
|
|
|
|
Thôn
Tân Tiến
|
|
|
Xã
Mỹ Gia
|
|
|
|
|
Thôn
4
|
|
|
|
Thôn
6
|
|
|
Xã
Xuân Lai
|
|
|
|
|
Thôn
Đèo Quân
|
|
|
|
Thôn
Cây Mơ 1
|
|
|
|
Thôn
Cây Mơ 2
|
|
|
|
Thôn
Gốc Nhội
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
9
|
62
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
1
|
4
|
|
Khu
vực III
|
|
8
|
58
|
I
|
Tam
Đường
|
|
|
|
|
|
Hồ
Thầu
|
III
|
11
|
|
|
Bản
Giang
|
III
|
5
|
|
|
Bản
Bo
|
II
|
4
|
|
|
Sơn
Bình
|
III
|
3
|
II
|
Than
Uyên
|
|
|
|
|
|
Pha
Mu
|
III
|
9
|
|
|
Tà
Mít
|
III
|
10
|
|
|
Tà
Mung
|
III
|
5
|
|
|
Phúc
Khoa
|
III
|
1
|
|
|
Phúc
Than
|
III
|
14
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT
ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT
|
Tên huyện
|
Tên xã
|
Tên thôn ĐBKK
|
I
|
Tam
Đường
|
|
|
|
|
Hồ
Thầu
|
|
|
|
|
Xin
Chải
|
|
|
|
Sì
Tâu Chải
|
|
|
|
Bãi
Bằng
|
|
|
|
Phìn
Chải
|
|
|
|
Ngài
Chù
|
|
|
|
Mào
Phô
|
|
|
|
Giang
Ma
|
|
|
|
Sin
Câu
|
|
|
|
Sử
Thàng
|
|
|
|
Tề
Suối Ngài
|
|
|
|
Khèo
Thầu
|
|
|
Bản
Giang
|
|
|
|
|
Suối
Thầu
|
|
|
|
Coóc Pa
|
|
|
|
Sin
Chải
|
|
|
|
Tẩn
Phù Nhiêu
|
|
|
|
Nà
Sài
|
|
|
Bản
Bo
|
|
|
|
|
Cò
Nọt Thái
|
|
|
|
Nà
Út
|
|
|
|
Nà
Van
|
|
|
|
Cò
Nọt Mông
|
|
|
Sơn
Bình
|
|
|
|
|
Chu Va 6
|
|
|
|
Hồi
Ke
|
|
|
|
Co
Nọt Thái
|
II
|
Than
Uyên
|
|
|
|
|
Pha
Mu
|
|
|
|
|
Bản
Chít
|
|
|
|
Xoong
|
|
|
|
Bản
Ít Pơi
|
|
|
|
Bản
Pá Lầu
|
|
|
|
Bản
Mớ
|
|
|
|
Pá
Pằng
|
|
|
|
Pá
Mít
|
|
|
|
Nậm
Pắt
|
|
|
|
Nà
Ít
|
|
|
Tà
Mít
|
|
|
|
|
Chom
Trên
|
|
|
|
Nậm
Khăn
|
|
|
|
Sài
Lương
|
|
|
|
Pắc
Ngùa
|
|
|
|
Pắc
Pha
|
|
|
|
Phiêng
Dường
|
|
|
|
Tà
Mít
|
|
|
|
Chom
Dưới
|
|
|
|
Nà
Kè
|
|
|
|
Pắc
Muôn
|
|
|
Tà
Mung
|
|
|
|
|
Tà
Mung
|
|
|
|
Hồ
Ta
|
|
|
|
Tu
San
|
|
|
|
Đán
Tọ
|
|
|
|
Nậm
Mở
|
|
|
Phúc
Khoa
|
|
|
|
|
Hô
Bon
|
|
|
Phúc
Than
|
|
|
|
|
Sân Bay
|
|
|
|
Che
Bó
|
|
|
|
Noong
Thăng
|
|
|
|
Nậm
Vai
|
|
|
|
Sắp
Ngựa I
|
|
|
|
Sắp
Ngựa II
|
|
|
|
Sam
Sẩu
|
|
|
|
Nà
Rắt
|
|
|
|
Nà
Xa
|
|
|
|
Xa
Bó
|
|
|
|
Xa
Ngà
|
|
|
|
Nà
Phát
|
|
|
|
Đội
11
|
|
|
|
Nậm
Sáng
|
ĐÍNH CHÍNH TÊN THÔN ĐBKK TỈNH
LAI CHÂU ĐÃ CÔNG NHẬN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 301/2006/QĐ-UBDT NGÀY 27/11/2006
STT
|
Tên Huyện
|
Tên Xã
|
Tên thôn ĐBKK đã côngn hận tại QĐ số
301/2006/QĐ-UBDT
|
Nay sửa tên thôn ĐBKK như sau
|
I
|
Mường
Tè
|
|
|
|
|
|
Kan Hồ
|
|
|
|
|
|
Sìn
Thau Chải
|
Sì
Thâu Chải
|
|
|
Pa
Ủ
|
|
|
|
|
|
Thăn
Bu
|
Thăn
Pa
|
|
|
Tà
Tổng
|
|
|
|
|
|
Ngà
Chô
|
Ngài
Chồ
|
II
|
Phong
Thổ
|
|
|
|
|
|
Vàng
Ma Chải
|
|
|
|
|
|
Tả
Chù Phùng A
|
Tả
Phùng
|
|
|
Tông
Qua Lìn
|
|
|
|
|
|
Kè
Ký
|
Kò
Ký
|
|
|
|
Hờ Mo
|
Hờ
Mỡo
|
|
|
Mù
Sang
|
|
|
|
|
|
Khao
San
|
Khao
San
|
|
|
|
Háng
Sung
|
Háng
Sung
|
|
|
|
Mù
Sang A
|
Mù
Sang
|
|
|
Pa
Vây Sử
|
|
|
|
|
|
Háng
Nghé
|
Háng
É
|
III
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
|
|
Nậm
Hăn
|
|
|
|
|
|
Đo
Luông 20
|
Đo
Luông
|
|
|
Chăn
Nưa
|
|
|
|
|
|
Tỳ
Ngài 1
|
Pề
Ngài 1
|
|
|
|
Tỳ
Ngài 2
|
Pề
Ngài 2
|
|
|
|
Pá
Pon
|
Pá
Bon
|
IV
|
Than
Uyên
|
|
|
|
|
|
Thân
Thuộc
|
|
|
|
|
|
Nậm
Sắt
|
Nậm
Ban
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH
SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
27
|
252
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
|
|
|
Khu
vực III
|
|
27
|
252
|
I
|
Phù
Yên
|
|
|
|
|
|
Mường
Lang
|
III
|
4
|
|
|
Mường
Bang
|
III
|
5
|
|
|
Mường
Thải
|
III
|
5
|
|
|
Sập
Xa
|
III
|
4
|
II
|
Sốp
Cộp
|
|
|
|
|
|
Mường
Lạn
|
III
|
10
|
|
|
Mường
Và
|
III
|
16
|
|
|
Nậm
Lạnh
|
III
|
7
|
III
|
Bắc
Yên
|
|
|
|
|
|
Tạ
Khoa
|
III
|
12
|
|
|
Mường
Khoa
|
III
|
10
|
|
|
Chiềng
Sại
|
III
|
6
|
|
|
Pắc
Ngà
|
III
|
4
|
IV
|
Mai
Sơn
|
|
|
|
|
|
Nà
Ớt
|
III
|
12
|
V
|
Thuận
Châu
|
|
|
|
|
|
É
Tòng
|
III
|
8
|
|
|
Nậm
Lầu
|
III
|
10
|
|
|
Chiềng
Bôm
|
III
|
13
|
VI
|
Quỳnh
Nhai
|
|
|
|
|
|
Mường
Giôn
|
III
|
13
|
VII
|
Mường
La
|
|
|
|
|
|
Hua
Trai
|
III
|
8
|
VIII
|
Mộc
Châu
|
|
|
|
|
|
Lóng
Sập
|
III
|
8
|
|
|
Quy
Hướng
|
III
|
7
|
IX
|
Sông
Mã
|
|
|
|
|
|
Mường
Sai
|
III
|
6
|
|
|
Chiềng
En
|
III
|
10
|
|
|
Huổi
Một
|
III
|
12
|
|
|
Yên
Hưng
|
III
|
9
|
|
|
Nậm
Mằn
|
III
|
5
|
|
|
Nậm
Ty
|
III
|
20
|
|
|
Đứa
Mòn
|
III
|
20
|
|
|
Chiềng
Phung
|
III
|
8
|
DANH SÁCH
CÁC BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Phù
Yên
|
|
|
|
|
Mường
Lang
|
Bản
Manh
|
|
|
|
Tường
Lang I
|
|
|
|
Tường
Lang II
|
|
|
|
Thượng
Lang
|
|
|
Mường
Bang
|
Suối
Dinh
|
|
|
|
Chè
Me
|
|
|
|
Suối
Gà
|
|
|
|
Suối
Khoáng
|
|
|
|
Suối
Lao
|
|
|
Mường
Thải
|
Giáp
Đất
|
|
|
|
Khe
Lành
|
|
|
|
Khoai
Lang
|
|
|
|
Suối
Cuốc
|
|
|
|
Suối
Tàu
|
|
|
Sập
Xa
|
Keo
Lán
|
|
|
|
Phiêng
Lương
|
|
|
|
Bản
Pưn
|
|
|
|
Bản
Giàng
|
2
|
Sốp
Cộp
|
|
|
|
|
Xã
Mường Lạn
|
Bản
Pú Hao
|
|
|
|
Bản
Huổi Men
|
|
|
|
Bản
Huổi Pá
|
|
|
|
Bản
Huổi Khi
|
|
|
|
Bản
Pá Cạch
|
|
|
|
Bản
Co Muông
|
|
|
|
Bản
Nong Phụ
|
|
|
|
Bản
Nậm Lạn
|
|
|
|
Bản
Co Hạ
|
|
|
|
Bản
Huổi Lè
|
|
|
Xã
Mường Và
|
Bản
Huổi Vèn
|
|
|
|
Bản
Co Đứa
|
|
|
|
Bản
Huổi Pót
|
|
|
|
Bản
Huổi Ca
|
|
|
|
Bản
Tặc Tè
|
|
|
|
Bản
Nà Cang
|
|
|
|
Bản
Lọng Ôn
|
|
|
|
Bản
Huổi Lầu
|
|
|
|
Bản
Huổi Dương
|
|
|
|
Bản
Pá Vai
|
|
|
|
Bản
Púng Pảng
|
|
|
|
Bản
Phá Thóng
|
|
|
|
Bản
Nà Một
|
|
|
|
Bản
Hốc
|
|
|
|
Bản
Huổi Niếng
|
|
|
|
Bản
Pá Khoang
|
|
|
Xã
Nậm Lạnh
|
Bản
Nà Noong
|
|
|
|
Bản
Hua Lạnh
|
|
|
|
Bản
Huổi Hịa
|
|
|
|
Bản
Cang Kéo
|
|
|
|
Bản
Nà Han
|
|
|
|
Bản
Co Hốc
|
|
|
|
Bản
Tin Tốc
|
3
|
Bắc
Yên
|
|
|
|
|
Pắc
Ngà
|
Nà
Phai
|
|
|
|
Nà
Sài
|
|
|
|
Tà
Iu
|
|
|
|
Lừm
Hạ
|
|
|
Mường
Khoa
|
Cáy
Khẻ B
|
|
|
|
Cáy
Khẻ A
|
|
|
|
Suối
Chẹn
|
|
|
|
Pa
Nó
|
|
|
|
Sồng
Pét
|
|
|
|
Bản
Mòn
|
|
|
|
Nong
Lạnh
|
|
|
|
Khọc
B
|
|
|
|
Kéo
Bó
|
|
|
|
Suối
Thón B
|
|
|
Tạ
Khoa
|
Khốm
Khia
|
|
|
|
Nong
O A
|
|
|
|
Hua
Nhàn
|
|
|
|
Coóng
Khẩu
|
|
|
|
Pá
Đông
|
|
|
|
Nong
Pát
|
|
|
|
Pá
Khôm
|
|
|
|
Suối
Sát
|
|
|
|
Nong
Ỏ B
|
|
|
|
Tà
Đò Mông
|
|
|
|
Suối
Hẹ
|
|
|
|
Sập
Việt
|
|
|
Chiềng
Sại
|
Bản
Tăng
|
|
|
|
Mõn
Bò
|
|
|
|
Nậm
Lin
|
|
|
|
Suối
Ngang
|
|
|
|
Suối
Pứng
|
|
|
|
Suối
Trắng
|
4
|
Thuận
Châu
|
|
|
|
|
É
Tòng
|
Hát
Lẹ
|
|
|
|
Bản
Ten
|
|
|
|
Nà
Tòng
|
|
|
|
Nà
Lanh
|
|
|
|
Thẳm
Ổn
|
|
|
|
Huổi
Lương
|
|
|
|
Huổi
Lạnh
|
|
|
|
Nà
Vạng
|
|
|
Nậm
Lầu
|
Ít
Mặn
|
|
|
|
Pa
O
|
|
|
|
Bản
Ban
|
|
|
|
Huổi
Kép
|
|
|
|
Huổi
Xưa
|
|
|
|
Thẳm
Phé
|
|
|
|
Xa
Ngạ
|
|
|
|
Nà
Há
|
|
|
|
Nà
Ít
|
|
|
|
Bản
Mỏ
|
|
|
Chiềng
Bôm
|
Bản
Nà Tắm
|
|
|
|
Tịm
B
|
|
|
|
Bản
Khem B
|
|
|
|
Bản
Líu
|
|
|
|
HuaTi
A
|
|
|
|
HuaTi
B
|
|
|
|
Tịm
A
|
|
|
|
Bản
Hốn
|
|
|
|
Bản
Có
|
|
|
|
Bản
Pọng
|
|
|
|
Nà
Trạng
|
|
|
|
Cún
Ten
|
|
|
|
Hua
Nhộp
|
5
|
Quỳnh
Nhai
|
|
|
|
|
Xã
Mường Giôn
|
Lọng
Mức
|
|
|
|
Co
Líu
|
|
|
|
Tưng
Ngoặng
|
|
|
|
Nà
Mặt
|
|
|
|
Vắng
Khoang
|
|
|
|
Pá
Mặn
|
|
|
|
Tra
Có
|
|
|
|
Huổi
Văn
|
|
|
|
Huổi
Ngà
|
|
|
|
Kéo
Ca
|
|
|
|
Pà
Ngà
|
|
|
|
Huổi
Tèo
|
|
|
|
Ít
Xanh
|
6
|
Mai
Sơn
|
|
|
|
|
Xã
Nà Ớt
|
Bản
Pá Khoang
|
|
|
|
Bản
Hin Đón
|
|
|
|
Bản
Lậm Lanh
|
|
|
|
Bản
Pá Trả
|
|
|
|
Bản
Há Sét
|
|
|
|
Bản
Xúm Hom
|
|
|
|
Bản
Trằm Cọ
|
|
|
|
Bản
Lụng Cuông
|
|
|
|
Bản
Ò Lọ
|
|
|
|
Bản
Huổi Dên
|
|
|
|
Bản
Huổi Kẹt
|
|
|
|
Bản
Xà Kìa
|
7
|
Mường
La
|
|
|
|
|
Xã
Hua Trai
|
Bản
Nặm Khít
|
|
|
|
Bản
Huổi Cườm
|
|
|
|
Bản
Huổi Nạ
|
|
|
|
Bản
Lọng Bong
|
|
|
|
Bản
Thẳm Cọng
|
|
|
|
Bản
Bá Han
|
|
|
|
Bản
Pá Múa
|
|
|
|
Bản
Ái Ngựa
|
8
|
Mộc
Châu
|
|
|
|
|
Xã
Lóng Sập
|
Bản
Hong Húa
|
|
|
|
Bản
Pha Đón
|
|
|
|
Bản
Pu Nhan
|
|
|
|
Bản
Co Cháy
|
|
|
|
Bản
Pha Nhên
|
|
|
|
Buốc
Quang
|
|
|
|
Bản
Buốc Pát
|
|
|
|
Bản
A Má
|
|
|
Xã
Quy Hướng
|
Bản
Nà Giàng
|
|
|
|
Bản
Bó Hoi
|
|
|
|
Bản
Bến Ttrai
|
|
|
|
Bản
Nà Cung
|
|
|
|
Bản
Nà Đưa
|
|
|
|
Bản
Bó Giàng
|
|
|
|
Bản
Đồng Giăng
|
9
|
Sông
Mã
|
|
|
|
|
Xã
Mường Sai
|
Bản
Nà Un Ngoài
|
|
|
|
Bản
Kỳ Nình
|
|
|
|
Bản
Co Đứa
|
|
|
|
Bản
Nà Un Trong
|
|
|
|
Bản
Tin Tốc
|
|
|
|
Bản
Nong Phạ
|
|
|
Xã
Chiềng En
|
Bản
Pí Ni
|
|
|
|
Bản
Lọng Sày
|
|
|
|
Bản
Huổi Han
|
|
|
|
Bản
Co Muông
|
|
|
|
Bản
Nà Bó
|
|
|
|
Bản
Huổi Púng
|
|
|
|
Bản
Hua Pát
|
|
|
|
Bản
Hua Lưng
|
|
|
|
Bản
Co Tòng
|
|
|
|
Bản
Pá Lưng
|
|
|
Xã
Huổi Một
|
Bản
Huổi Pản
|
|
|
|
Bản
Phá Thóng
|
|
|
|
Bản
Lọng Mòn
|
|
|
|
Bản
Cang Cói
|
|
|
|
Bản
Túp Phạ B
|
|
|
|
Bản
Nậm Pù B
|
|
|
|
Bản
Co Mạ A
|
|
|
|
Bản Pa Tết
|
|
|
|
Bản
Nong Ke
|
|
|
|
Bản
Co Mạ B
|
|
|
|
Bản
Túp Phạ A
|
|
|
|
Bản
Ta Hốc
|
|
|
Xã
Đứa Mòn
|
Bản
Huổi Lếch 1
|
|
|
|
Bản
Huổi Lếch 2
|
|
|
|
Bản
Phá Thóng
|
|
|
|
Bản
Nộc Cốc 1
|
|
|
|
Bản
Huổi Phẩng
|
|
|
|
Bản
Hua Thóng
|
|
|
|
Bản
Ngam Trạng
|
|
|
|
Bản
Hin Pẻn
|
|
|
|
Bản
Nà Tấu 1
|
|
|
|
Bản
Nà Tấu 2
|
|
|
|
Bản
Púng Núa
|
|
|
|
Bản
Huổi Pặt
|
|
|
|
Bản
Tỉa
|
|
|
|
Bản
Huổi Lạnh
|
|
|
|
Bản
Tặng Sỏn
|
|
|
|
Bản
Nộc 2
|
|
|
|
Bản
Púng Báng
|
|
|
|
Bản
Hua Phẩng
|
|
|
|
Bản
Huổi Núa
|
|
|
|
Bản
Trả Lảy
|
|
|
Xã
Yên Hưng
|
Bản
Hua Mừ
|
|
|
|
Bản
Lụng Há
|
|
|
|
Bản
Hua Sòng
|
|
|
|
Bản
Tin Tốc
|
|
|
|
Bản
Nà Lằn
|
|
|
|
Bản
Bang Dưới
|
|
|
|
Bản
Bang Trên
|
|
|
|
Bản
Pá Pao
|
|
|
|
Bản
Púng Pảng
|
|
|
Xã
Chiềng Phung
|
Bản
Hua Và
|
|
|
|
Bản
Pá Trả
|
|
|
|
Bản
Củ Bú
|
|
|
|
Bản
Chéo
|
|
|
|
Bản
Co Khơng
|
|
|
|
Bản
Huổi Tư
|
|
|
|
Bản
Nông Xô
|
|
|
|
Bản
Nà Lạt
|
|
|
Xã
Nậm Mằn
|
Bản
Pá Ban
|
|
|
|
Bản
Huổi Khoang
|
|
|
|
Bản
Huổi
|
|
|
|
Bản
Chu Vai
|
|
|
|
Bản
Púng Khương
|
|
|
Xã
Nậm Ty
|
Bản
Nà Phung
|
|
|
|
Bản
Nà Hiểm
|
|
|
|
Bản
Huổi Tòng
|
|
|
|
Bản
Lọng Nghịu
|
|
|
|
Bản
Pá Men
|
|
|
|
Bản
Mòn
|
|
|
|
Bản
Phiêng Phủ
|
|
|
|
Bản
Xẻ
|
|
|
|
Bản
Mện
|
|
|
|
Bản
Nà Lằn
|
|
|
|
Bản
Nà Sèo
|
|
|
|
Bản
Xen Xay
|
|
|
|
Bản
Hua Cắt
|
|
|
|
Bản
Pá Lâu
|
|
|
|
Bản
Co Dầu
|
|
|
|
Bản
Há
|
|
|
|
Bản
Có
|
|
|
|
Bản
Bó Hụn
|
|
|
|
Bản
Pá Lành
|
|
|
|
Bản
Huổi Cắt
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
13
|
27
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
1
|
4
|
|
Khu
vực III
|
|
12
|
23
|
I
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
Mường
Phăng
|
III
|
3
|
|
|
Mường
Pồn
|
II
|
4
|
II
|
Tuần
Giáo
|
|
|
|
|
|
Xuân
Lao
|
III
|
|
|
|
Nặm
Lịch
|
III
|
|
|
|
Ngối
Cáy
|
III
|
|
|
|
Tỏa
Tình
|
III
|
1
|
|
|
Búng
Lao
|
III
|
14
|
III
|
Tủa
Chùa
|
|
|
|
|
|
Sính
Phình
|
III
|
5
|
IV
|
Mường
Chà
|
|
|
|
|
|
Na
Sang
|
III
|
|
|
|
Sa
Lông
|
III
|
|
|
|
Ma
Thì Hồ
|
III
|
|
|
|
Nậm
Khăn
|
III
|
|
|
|
Phìn
Hồ
|
III
|
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện, thị xã
|
Xã/Thị trấn
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
Mường
Phăng
|
|
|
|
|
Bản
Yên 3
|
|
|
|
Bản
Co Líu
|
|
|
|
Bản
Co Muông
|
|
|
Mường
Pồn
|
|
|
|
|
Bản
Pá Trả
|
|
|
|
Bản
Tin Tốc
|
|
|
|
Bản
Huổi Chan 1
|
|
|
|
Đèo
Cò Chạy
|
II
|
Tủa
Chùa
|
|
|
|
|
Sính
Phình
|
|
|
|
|
T.
Trại Trường
|
|
|
|
Thôn
1
|
|
|
|
Thôn
3
|
|
|
|
Thôn
Ta Pao
|
|
|
|
T.
Phiêng Báng
|
III
|
Tuần
Giáo
|
|
|
|
|
Búng
Lao
|
|
|
|
|
Bản
Nà Láu
|
|
|
|
Bản
Pháy
|
|
|
|
Bản
Kéo
|
|
|
|
Bản
Pá Tong
|
|
|
|
Bản
Huổi Cắm
|
|
|
|
Bản
Pí
|
|
|
|
Bản
Pú Nen
|
|
|
|
Bản
Khén
|
|
|
|
Bản
Thẩm Tọ
|
|
|
|
Bản
Thẩm Chẩu
|
|
|
|
Bản
Phiêng Lao
|
|
|
|
Bản
Cứu Nánh
|
|
|
|
Bản
Pha Húm
|
|
|
|
Bản
Hua Pí
|
|
|
Tỏa
Tình
|
|
|
|
|
Bản
Chi Á
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
12
|
67
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
3
|
15
|
|
Khu
vực III
|
|
9
|
52
|
I
|
Tương
Dương
|
|
|
|
|
|
Kim
Đa
|
III
|
6
|
|
|
Kim
Tiến
|
III
|
6
|
|
|
Hữu
Dương
|
III
|
8
|
II
|
Con
Cuông
|
|
|
|
|
|
Châu
Khê
|
III
|
7
|
III
|
Quế
Phong
|
|
|
|
|
|
Quế
Sơn
|
III
|
6
|
IV
|
Quỳ
Hợp
|
|
|
|
|
|
Châu
Hồng
|
III
|
4
|
|
|
Văn
Lợi
|
II
|
3
|
V
|
Nghĩa
Đàn
|
|
|
|
|
|
Nghĩa
Lợi
|
III
|
6
|
VI
|
Tân
Kỳ
|
|
|
|
|
|
Tân
Hương
|
II
|
8
|
VII
|
Anh
Sơn
|
|
|
|
|
|
Thọ
Sơn
|
II
|
4
|
VIII
|
Thanh
Chương
|
|
|
|
|
|
Thanh
Thịnh
|
III
|
4
|
|
|
Thanh
Hương
|
III
|
5
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Tương
Dương
|
|
|
|
|
Kim
Tiến
|
|
|
|
|
Kim
Liên
|
|
|
|
Kim
Hồng
|
|
|
|
Bản
Nòng
|
|
|
|
Bản
Lạp
|
|
|
|
Tạ
Xiêng
|
|
|
|
Bản
Mà
|
|
|
Kim
Đa
|
|
|
|
|
Cà
Moong
|
|
|
|
Xốp
Cháo
|
|
|
|
Kim
Hòa
|
|
|
|
Xốp
Pột
|
|
|
|
Bản
Pủng
|
|
|
|
Bản
Com
|
|
|
Hữu
Dương
|
|
|
|
|
Xốp
Lằm
|
|
|
|
Nhạn
Nhinh
|
|
|
|
Huồi
Pủng
|
|
|
|
Nhạn
Pá
|
|
|
|
Chả
Coong
|
|
|
|
Nhạn
Cán
|
|
|
|
Tủng
Lá
|
|
|
|
Cành
Sọt
|
II
|
Con
Cuông
|
|
|
|
|
Châu
Khê
|
|
|
|
|
Khe
Bu
|
|
|
|
Khe
Nà
|
|
|
|
Bản
Diềm
|
|
|
|
Bản
Xát
|
|
|
|
Bản
Bủng
|
|
|
|
Châu
Định
|
|
|
|
Châu
Sơn
|
III
|
Quế
Phong
|
|
|
|
|
Quế
Sơn
|
|
|
|
|
Na
Toọc
|
|
|
|
Na
Ca
|
|
|
|
Phong
Quang
|
|
|
|
Bản
Đai
|
|
|
|
Bản
Cọc
|
|
|
|
Piếng
Mòn
|
IV
|
Quỳ
Hợp
|
|
|
|
|
Châu
Hồng
|
|
|
|
|
Bản
Poòng
|
|
|
|
Nậm
Tứu
|
|
|
|
Bản
Chảo
|
|
|
|
Bản
Công
|
|
|
Văn
Lợi
|
|
|
|
|
Xóm
Tây Lợi
|
|
|
|
Xóm
Bắc Lợi
|
|
|
|
Xóm
Đại Thành
|
V
|
Nghĩa
Đàn
|
|
|
|
|
Nghĩa
Lợi
|
|
|
|
|
Làng
Cay
|
|
|
|
Làng
Thai
|
|
|
|
Làng
Tân Mít
|
|
|
|
Lung
Hạ
|
|
|
|
Lung
Thượng
|
|
|
|
Lung
Bình
|
VI
|
Tân
Kỳ
|
|
|
|
|
Tân
Hương
|
|
|
|
|
Xóm
1
|
|
|
|
Xóm
2
|
|
|
|
Xóm
3
|
|
|
|
Xóm
4
|
|
|
|
Xóm
5
|
|
|
|
Xóm
11
|
|
|
|
Xóm
12
|
|
|
|
Xóm
13
|
VII
|
Anh
Sơn
|
|
|
|
|
Thọ
Sơn
|
|
|
|
|
Xóm
1
|
|
|
|
Xóm
4
|
|
|
|
Xóm
9
|
|
|
|
Xóm
11
|
VIII
|
Thanh
Chương
|
|
|
|
|
Thanh
Hương
|
|
|
|
|
Thôn
2
|
|
|
|
Thôn
5
|
|
|
|
Thôn
7
|
|
|
|
Thôn
9
|
|
|
|
Thôn
11
|
|
|
Thanh
Thịnh
|
|
|
|
|
Thôn
1A
|
|
|
|
Thôn
4
|
|
|
|
Thôn
6
|
|
|
|
Thôn
7
|
IX
|
Quỳ
Châu
|
(Bổ sung cho 2 xã đã công nhận)
|
|
|
Châu
Hoàn
|
Nật
Trên
|
|
|
Châu
Hội
|
Kẻ
Xớn
|
KẾT QUẢ XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
5
|
6
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
3
|
2
|
|
Khu
vực III
|
|
2
|
4
|
I
|
Mai
Châu
|
|
|
|
|
|
Tân
Sơn
|
II
|
|
II
|
Tân
Lạc
|
|
|
|
|
|
Gia
Mô
|
III
|
2
|
III
|
Kim
Bôi
|
|
|
|
|
|
Thượng
Bì
|
II
|
2
|
|
|
Hùng
Tiến
|
III
|
2
|
IV
|
Yên
Thủy
|
|
|
|
|
|
Đa
Phúc
|
II
|
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN, BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ
KHĂN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã
|
Danh sách thôn, bản ĐBKK
|
I
|
Tân
Lạc
|
|
|
|
|
Xã
Gia Mô
|
|
|
|
|
Xóm
Trang
|
|
|
|
Xóm
Bo
|
II
|
Kim
Bôi
|
|
|
|
|
Xã
Hùng Tiến
|
|
|
|
|
Xóm
Ba Bị
|
|
|
|
Xóm
Suối Kho
|
|
|
Xã
Thượng Bì
|
|
|
|
|
Xóm
Ngheo
|
|
|
|
Xóm
Nè
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
28
|
94
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
7
|
19
|
|
Khu
vực III
|
|
21
|
75
|
I
|
Quan
Hóa
|
|
|
|
|
|
Hiền
Kiệt
|
II
|
3
|
|
|
Hiền
Chung
|
III
|
2
|
|
|
Phú
Nghiêm
|
III
|
2
|
|
|
Phú
Lệ
|
III
|
2
|
|
|
Hồi
Xuân
|
II
|
3
|
II
|
Quan
Sơn
|
|
|
|
|
|
Sơn
Thủy
|
III
|
2
|
|
|
Mường
Mìn
|
III
|
|
|
|
Tam
Lư
|
III
|
|
|
|
Sơn
Lư
|
III
|
2
|
|
|
Trung
Thượng
|
III
|
7
|
|
|
Trung
Hạ
|
II
|
1
|
III
|
Bá
Thước
|
|
|
|
|
|
Điền
Hạ
|
II
|
1
|
IV
|
Lang
Chánh
|
|
|
|
|
|
Trí
Nang
|
III
|
2
|
|
|
Tam
Văn
|
III
|
1
|
|
|
Giao
Thiện
|
II
|
2
|
|
|
Yên
Thắng
|
III
|
3
|
V
|
Ngọc
Lặc
|
|
|
|
|
|
Nguyệt
Ấn
|
III
|
11
|
|
|
Phúc
Thịnh
|
III
|
3
|
|
|
Ngọc
Trung
|
III
|
3
|
VI
|
Như
Xuân
|
|
|
|
|
|
Xuân
Bình
|
III
|
10
|
|
|
Bãi
Trành
|
II
|
2
|
VII
|
Như
Thanh
|
|
|
|
|
|
Thanh
Tân
|
III
|
7
|
|
|
Xuân
Thọ
|
III
|
2
|
VIII
|
Cẩm
Thủy
|
|
|
|
|
|
Cẩm
Lương
|
III
|
2
|
|
|
Cẩm
Liên
|
III
|
2
|
|
|
Cẩm
Quý
|
III
|
6
|
IX
|
Thạch
Thành
|
|
|
|
|
|
Thành
Minh
|
II
|
7
|
X
|
Triệu
Sơn
|
|
|
|
|
|
Bình
Sơn
|
III
|
6
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ
KHĂN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Quan
Hóa
|
|
|
|
|
Xã
Hiền Kiệt
|
|
|
|
|
Bản
Cháo
|
|
|
|
Bản
Ho
|
|
|
|
Bản
San
|
|
|
Xã
Hiền Chung
|
|
|
|
|
Bản
Pheo
|
|
|
|
Bản
Yên
|
|
|
Xã
Phú Nghiêm
|
|
|
|
|
Vinh
Quang
|
|
|
|
Ka
Me
|
|
|
Xã
Phú Lệ
|
|
|
|
|
Bản
Đuốm
|
|
|
|
Bản
Hang
|
|
|
Xã
Hồi Xuân
|
|
|
|
|
Bản
Cốc
|
|
|
|
Bản
Nghèo
|
|
|
|
Bản
Khó
|
II
|
Quan
Sơn
|
|
|
|
|
Xã
Trung Hạ
|
|
|
|
|
Bản
Xanh
|
|
|
Xã
Sơn Thủy
|
|
|
|
|
Bản
Khà
|
|
|
|
Bản
Cóc
|
|
|
Xã
Sơn Lư
|
|
|
|
|
Bản
Sỏi
|
|
|
|
Bản
Păng
|
|
|
Xã
Trung Thượng
|
|
|
|
|
Bản
Bàng
|
|
|
|
Bản
Mẩy
|
|
|
|
Bản
Khạm
|
|
|
|
Bản
Cum
|
|
|
|
Bản
Lầm
|
|
|
|
Bản
Poọng
|
|
|
|
Bản
Đe
|
III
|
Bá
Thước
|
|
|
|
|
Xã
Điền Hạ
|
|
|
|
|
Thôn
Sèo
|
IV
|
Lang
Chánh
|
|
|
|
|
Xã
Trí Nang
|
|
|
|
|
Thôn
Cảy
|
|
|
|
Thôn
En
|
|
|
Xã
Tam Văn
|
|
|
|
|
Thôn
Cắm
|
|
|
Xã
Giao Thiện
|
|
|
|
|
Thôn
Tượt
|
|
|
|
Thôn
Húng
|
|
|
Xã
Yên Thắng
|
|
|
|
|
Thôn
Pốc
|
|
|
|
Thôn
Cơn
|
|
|
|
Thôn
Yên Thành
|
V
|
Ngọc
Lặc
|
|
|
|
|
Xã
Nguyệt Ấn
|
|
|
|
|
Làng
Pheo
|
|
|
|
Làng
Mới
|
|
|
|
Làng
Ươu
|
|
|
|
Làng
Nán
|
|
|
|
Làng
Tường
|
|
|
|
Làng
Đông Trại
|
|
|
|
Làng
Khe Ba
|
|
|
|
Làng
Thé
|
|
|
|
Làng
Đồng Cạn
|
|
|
|
Làng
Đồng Keo
|
|
|
|
Làng
Đồng Thuận
|
|
|
Xã
PhúcThịnh
|
|
|
|
|
Làng
Trạc
|
|
|
|
Làng
Quên
|
|
|
|
Làng
Sòng
|
|
|
Xã
Ngọc Trung
|
|
|
|
|
Yên
Thắng
|
|
|
|
Tân
Mỹ
|
|
|
|
Ngọc
Tân
|
VI
|
Như
Xuân
|
|
|
|
|
Xã
Bãi Trành
|
|
|
|
|
Thôn
Me
|
|
|
|
Thôn
Má
|
|
|
Xã
Xuân Bình
|
|
|
|
|
Thôn
Mơ
|
|
|
|
Thôn
13
|
|
|
|
Thôn
Hào
|
|
|
|
Thôn
4
|
|
|
|
Thôn
5
|
|
|
|
Thôn
Mít
|
|
|
|
Xuân
Hợp
|
|
|
|
Xuân
Phú
|
|
|
|
Hùng
Tiến
|
|
|
|
Thôn
9
|
VII
|
Như
Thanh
|
|
|
|
|
Xã
Thanh Tân
|
|
|
|
|
Thôn
Tân Thành
|
|
|
|
Thôn
Vườn Dâu
|
|
|
|
Thôn
Khe Cát
|
|
|
|
Thôn
Thanh Quang
|
|
|
|
Thôn
Tiền Tiến
|
|
|
|
Thôn
Trung Tiến
|
|
|
|
Thôn
Bò Lăn
|
|
|
Xã
Xuân Thọ
|
|
|
|
|
Thôn
Bản Chanh
|
|
|
|
Thôn
6
|
VIII
|
Cẩm
Thúy
|
|
|
|
|
Xã
Cẩm Lương
|
|
|
|
|
Lương
Thuận
|
|
|
|
Lương
Hòa
|
|
|
Xã
Cẩm Liên
|
|
|
|
|
Thôn
Đồi
|
|
|
|
Thạch
An
|
|
|
Xã
Cẩm Quý
|
|
|
|
|
Thôn
Khạ
|
|
|
|
Thôn
Bọm
|
|
|
|
Thôn
Sống
|
|
|
|
Thôn
Trang
|
|
|
|
Thôn
Vin
|
|
|
|
Thôn
Quang Áo
|
IX
|
Thạch
Thành
|
|
|
|
|
Xã
Thành Minh
|
|
|
|
|
Cẩm
Bộ
|
|
|
|
Tự
Cường
|
|
|
|
Mỹ
Đàm
|
|
|
|
Thôn
Nghẹn
|
|
|
|
Thôn
Thượng
|
|
|
|
Thôn
Luông
|
|
|
|
Mục
Long
|
X
|
Triệu
Sơn
|
|
|
|
|
Xã
Bình Sơn
|
|
|
|
|
Thôn
Ba Sông
|
|
|
|
Thôn
Cây Xe
|
|
|
|
Thôn
Bao Bào
|
|
|
|
Thôn
Nhã Lằn
|
|
|
|
Thôn
Đông Tranh
|
|
|
|
Thôn
Bống Xanh
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
10
|
40
|
|
Khu
vực I
|
|
1
|
|
|
Khu
vực II
|
|
4
|
21
|
|
Khu
vực III
|
|
5
|
19
|
I
|
Hương
Sơn
|
|
|
|
|
|
TT.
Tây Sơn
|
I
|
|
|
|
Sơn
Mai
|
III
|
3
|
|
|
Sơn
Thủy
|
III
|
5
|
II
|
Kỳ
Anh
|
|
|
|
|
|
Kỳ
Thượng
|
III
|
5
|
|
|
Kỳ
Nam
|
III
|
3
|
III
|
Vũ
Quang
|
|
|
|
|
|
Hương
Quang
|
III
|
3
|
|
|
Hương
Điền
|
II
|
4
|
IV
|
Cẩm
Xuyên
|
|
|
|
|
|
Cẩm
Minh
|
II
|
6
|
V
|
Thạch
Hà
|
|
|
|
|
|
Nam Hương
|
II
|
4
|
|
|
Thạch
Xuân
|
II
|
7
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ
KHĂN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện, thị
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
1
|
Hương
Sơn
|
|
|
|
|
Sơn
Mai
|
Xóm
Tào Sơn
|
|
|
|
Xóm
Minh Hồ
|
|
|
|
Xóm
Kim Lĩnh
|
|
|
Sơn
Thủy
|
Xóm
Trúc Sơn
|
|
|
|
Xóm
Cao Sơn
|
|
|
|
Xóm
Cửa Ngọ
|
|
|
|
Xóm
Long Thủy
|
|
|
|
Xóm
Long Thịnh
|
2
|
Kỳ
Anh
|
|
|
|
|
Kỳ
Thượng
|
Xóm
Phúc Sơn
|
|
|
|
Xóm
Phúc Lập
|
|
|
|
Xóm
Tân Tiến
|
|
|
|
Xóm
Bắc Tiến
|
|
|
|
Xóm
Thượng Tiến
|
|
|
Kỳ
Nam
|
Xóm
Minh Huệ
|
|
|
|
Xóm
Minh Đức
|
|
|
|
Xóm
Minh Thành
|
3
|
Vũ
Quang
|
|
|
|
|
Hương
Quang
|
Xóm
Kim Quang
|
|
|
|
Xóm
Kim Thọ
|
|
|
|
Xóm
Kim Cò
|
|
|
Hương
Điền
|
Xóm
Tân Điền
|
|
|
|
Xóm
2
|
|
|
|
Xóm
3
|
|
|
|
Xóm
4
|
4
|
Thạch
Hà
|
|
|
|
|
Nam Hương
|
Xóm
Tân Sơn
|
|
|
|
Xóm
Yên Thượng
|
|
|
|
Xóm
Lâm Hưng
|
|
|
|
Xóm
Hòa Bình
|
|
|
Thạch
Xuân
|
Xóm
Đồng Xuân
|
|
|
|
Xóm
Quý Sơn
|
|
|
|
Xóm
Đồng Linh
|
|
|
|
Xóm
Phú Châu
|
|
|
|
Xóm
Quyết Tiến
|
|
|
|
Xóm
Tân Hương
|
|
|
|
Xóm
Thanh Hương
|
5
|
Cẩm
Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm
Minh
|
Xóm
1
|
|
|
|
Xóm
3
|
|
|
|
Xóm
6
|
|
|
|
Xóm
7
|
|
|
|
Xóm
9
|
|
|
|
Xóm
11
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH
QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
3
|
8
|
|
Khu
vực I
|
|
1
|
|
|
Khu
vực II
|
|
1
|
2
|
|
Khu
vực III
|
|
1
|
6
|
I
|
Bố
Trạch
|
|
|
|
|
|
TTNT
Việt Trung
|
II
|
2
|
II
|
Lệ
Thủy
|
|
|
|
|
|
TTNT
Lệ Ninh
|
I
|
|
III
|
Minh
Hóa
|
|
|
|
|
|
Yên
Hóa
|
III
|
6
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 0 năm 2007)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Bố
Trạch
|
|
|
|
|
TTNT
Việt Trung
|
|
|
|
|
Bản
Khe Ngát
|
|
|
|
Thôn
Ba Rền
|
II
|
Minh
Hóa
|
|
|
|
|
Yên
Hóa
|
|
|
|
|
Yên
Bình
|
|
|
|
Tân
Sơn
|
|
|
|
Kiều
Tiến
|
|
|
|
Tân
Lợi
|
|
|
|
Yên
Định
|
|
|
|
Yên
Thắng
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Tên xã
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
1
|
0
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
1
|
|
|
Khu
vực III
|
|
|
|
I
|
Hướng
Hóa
|
|
|
|
|
|
Xã
Húc
|
II
|
|
KẾT QUẢ
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Tên xã
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
6
|
10
|
|
Khu
vực I
|
|
1
|
|
|
Khu
vực II
|
|
3
|
4
|
|
Khu
vực III
|
|
2
|
6
|
I
|
A
Lưới
|
|
|
|
|
|
Hồng
Hạ
|
III
|
3
|
|
|
Hương
Lâm
|
III
|
3
|
II
|
Nam Đông
|
|
|
|
|
|
Thượng
Nhật
|
II
|
2
|
III
|
Phú
Lộc
|
|
|
|
|
|
Lộc
Bình
|
II
|
|
|
|
Lộc
Hòa
|
II
|
2
|
IV
|
Phong
Điền
|
|
|
|
|
|
Phong
Sơn
|
I
|
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
5
|
Huyện
A Lưới
|
|
|
|
|
Hồng
Hạ
|
|
|
|
|
Cân
Tom
|
|
|
|
Pa
Hy
|
|
|
|
Căn
Sâm
|
|
|
Hương
Lâm
|
|
|
|
|
Ka
Nôn 2
|
|
|
|
Liên
Hiệp
|
|
|
|
Ba
Lạch
|
II
|
Nam Đông
|
|
|
|
|
Thượng
Nhật
|
|
|
|
|
A
Tin
|
|
|
|
A
Xách
|
III
|
Phú
Lộc
|
|
|
|
|
Lộc
Hòa
|
|
|
|
|
Thôn
3
|
|
|
|
Thôn
4
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
12
|
12
|
|
Khu
vực I
|
|
2
|
|
|
Khu
vực II
|
|
3
|
2
|
|
Khu
vực III
|
|
7
|
10
|
I
|
Phước
Sơn
|
|
|
|
|
|
Phước
Xuân
|
II
|
|
II
|
Nam Giang
|
|
|
|
|
|
Tà
Bhing
|
III
|
3
|
|
|
Chà
Vàl
|
III
|
2
|
|
|
Đắc
Pre
|
III
|
1
|
III
|
Đông
Giang
|
|
|
|
|
|
A
Rooi
|
III
|
2
|
|
|
Za
Hung
|
III
|
2
|
IV
|
Tiên
Phước
|
|
|
|
|
|
TT.
Tiên Kỳ
|
I
|
|
|
|
Tiên
Ngọc
|
III
|
|
V
|
Đại
Lộc
|
|
|
|
|
|
Đại
Hưng
|
II
|
2
|
VI
|
Núi
Thành
|
|
|
|
|
|
Tam
Mỹ Đông
|
I
|
|
|
|
Tam
Mỹ Tây
|
II
|
|
|
|
Tam
Trà
|
III
|
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Nam Giang
|
|
|
|
|
Đắc
Pre
|
Thôn
56 A
|
|
|
Chà
Vàl
|
Ta
Ui
|
|
|
|
Cần
Đôn
|
|
|
Tà
Bhing
|
Thôn
Vinh
|
|
|
|
Pà
Tôi
|
|
|
|
Pà
Vã
|
II
|
Đông
Giang
|
|
|
|
|
Zà
Hung
|
Xã
Nghìn 1
|
|
|
|
Xã
Nghìn 2
|
|
|
A
Rooih
|
A
Điêu
|
|
|
|
Ka
Đắp
|
III
|
Đại
Lộc
|
|
|
|
|
Đại
Hưng
|
An
Điềm
|
|
|
|
Làng
Yều
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Tên xã
|
Khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
5
|
11
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
5
|
11
|
|
Khu
vực III
|
|
|
|
1
|
Vĩnh
Thạnh
|
|
|
|
|
|
TT.
Vĩnh Thạnh
|
II
|
2
|
2
|
Vân
Canh
|
|
|
|
|
|
TT.
Vân Canh
|
II
|
6
|
3
|
Tây
Sơn
|
|
|
|
|
|
Tây
Xuân
|
II
|
1
|
4
|
Hoài
Ân
|
|
|
|
|
|
Ân
Tường Tây
|
II
|
2
|
5
|
Phù
Cát
|
|
|
|
|
|
Cát
Lâm
|
II
|
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 9 năm 2007)
TT
|
Huyện, thị
|
Xã
|
Tên thôn ĐBKK
|
1
|
Vĩnh
Thạnh
|
|
|
|
|
Thị
trấn Vĩnh Thạnh
|
Làng
Klot Pok
|
|
|
|
Làng
Hà Rơn
|
2
|
Vân
Canh
|
|
|
|
|
Thị
trấn Vân Canh
|
Hiệp
Hội
|
|
|
|
Hiệp
Giao
|
|
|
|
Hiệp
Hà
|
|
|
|
Đất
Đâm
|
|
|
|
Canh
Tân
|
|
|
|
Suối
Mây
|
3
|
Hoài
Ân
|
|
|
|
|
Ân
Tường Tây
|
Phù
Hữu 2
|
|
|
|
Tân
Thịnh
|
4
|
Tây
Sơn
|
|
|
|
|
Tây
Xuân
|
Đồng
Sim
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
4
|
5
|
|
Khu
vực I
|
|
1
|
|
|
Khu
vực II
|
|
2
|
3
|
|
Khu
vực III
|
|
1
|
2
|
I
|
Sông
Hinh
|
|
|
|
|
|
Ea
Lâm
|
III
|
2
|
II
|
Sơn
Hòa
|
|
|
|
|
|
Suối
Bạc
|
II
|
1
|
III
|
Tây
Hòa
|
|
|
|
|
|
Sơn
Thành Đông
|
I
|
|
|
|
Sơn
Thành Tây
|
II
|
2
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Sông
Hinh
|
|
|
|
|
Xã
Ea lâm
|
Buôn
Gao
|
|
|
|
Buôn
Học
|
II
|
Sơn
Hòa
|
|
|
|
|
Xã
Suối Bạc
|
Thôn
Suối Bạc
|
III
|
Tây
Hòa
|
|
|
|
|
Xã
Sơn Thành Tây
|
Thôn
Lạc Đạo
|
|
|
|
Thôn
Đá Mài
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
1
|
2
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
1
|
2
|
|
Khu
vực III
|
|
|
|
I
|
Khánh
Vĩnh
|
|
|
|
|
|
Sơn
Thái
|
II
|
2
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Khánh
Vĩnh
|
|
|
|
|
Sơn
Thái
|
Giang
Biên
|
|
|
|
Bố
Lang
|
DANH SÁCH
CÁC XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
38
|
73
|
|
Khu
vực I
|
|
7
|
|
|
Khu
vực II
|
|
21
|
51
|
|
Khu
vực III
|
|
10
|
22
|
1
|
Tp.
Pleiku
|
|
|
|
|
|
Chư HDrông
|
I
|
|
|
|
Tân
Sơn
|
I
|
|
|
|
P.
Thắng Lợi
|
I
|
|
|
|
Ia
Kênh
|
II
|
|
2
|
K’Bang
|
|
|
|
|
|
Kông
Lơng Khơng
|
II
|
5
|
|
|
Sơ
Pai
|
II
|
3
|
|
|
Đông
|
II
|
5
|
|
|
Đak
Smar
|
III
|
|
3
|
Chư păh
|
|
|
|
|
|
Chư Đăng Ya
|
II
|
3
|
4
|
Mang
Yang
|
|
|
|
|
|
Lơ
Pang
|
III
|
8
|
|
|
Kon
Thụp
|
II
|
5
|
|
|
Đak
Ta Ley
|
II
|
|
|
|
Đak
Jơ Ta
|
II
|
|
5
|
Đăk
Đoa
|
|
|
|
|
|
Đăk
Krong
|
II
|
2
|
|
|
Đăk
Sơ Mei
|
II
|
7
|
|
|
Hnol
|
III
|
|
6
|
Ia
Grai
|
|
|
|
|
|
Ia
Krăi
|
III
|
4
|
|
|
Ia
Bă
|
II
|
|
|
|
Ia
Yok
|
II
|
|
7
|
Đức
Cơ
|
|
|
|
|
|
Ia
Nan
|
III
|
3
|
8
|
Kông
Chro
|
|
|
|
|
|
Yang
Trung
|
II
|
5
|
|
|
An
Trung
|
II
|
6
|
|
|
Đak
Pơ Pho
|
III
|
|
|
|
Đak
Kơ Ninh
|
III
|
|
9
|
Chư Prông
|
|
|
|
|
|
Ia
Vê
|
II
|
6
|
|
|
Ia
Piơr
|
III
|
4
|
|
|
Ia
Lâu
|
II
|
2
|
10
|
Krông Pa
|
|
|
|
|
|
Ia
Mlák
|
II
|
2
|
|
|
Ia
Rmook
|
III
|
2
|
|
|
Ia
Dreh
|
III
|
1
|
11
|
Chư Sê
|
|
|
|
|
|
Ia
Blứ
|
II
|
|
12
|
TX.
Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
P.
Cheo Leo
|
I
|
|
|
|
P.
Hòa Bình
|
I
|
|
|
|
P.
Đoàn Kết
|
I
|
|
|
|
P.
Sông Bờ
|
I
|
|
|
|
Chư Băh
|
II
|
|
|
|
Ayun
Hạ
|
II
|
|
|
|
Chrõh
Pơnan
|
II
|
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
1
|
Krông Pa
|
|
|
|
|
Ia
Dreh
|
|
|
|
|
Buôn
Djrông
|
|
|
Ia
Rmok
|
|
|
|
|
Buôn
Dũi
|
|
|
|
Buôn
Blai
|
|
|
Ia
Mlăh
|
|
|
|
|
Buôn
ơi Đăk
|
|
|
|
Buôn
ơi Yik
|
2
|
Ia
Grai
|
|
|
|
|
Ia
Krăi
|
|
|
|
|
Làng
Bi De
|
|
|
|
Làng
Bi Ya Năch
|
|
|
|
Làng
Myă
|
|
|
|
Làng
Tung Breng
|
3
|
Đăk
Đoa
|
|
|
|
|
Đăk
Sơmei
|
|
|
|
|
Làng
Đe Đoa
|
|
|
|
Làng
ADRoch
|
|
|
|
Làng
Đe Pra
|
|
|
|
Làng
Kon plech
|
|
|
|
Làng
Bok Rẫy
|
|
|
|
Làng
Đe Goh
|
|
|
|
Làng
Đe So mei
|
|
|
Đăk
Krong
|
|
|
|
|
Làng
Đe Thung
|
|
|
|
Làng
Đăk Joh
|
4
|
Đức
Cơ
|
|
|
|
|
Ia
Nan
|
|
|
|
|
Làng
Nú
|
|
|
|
Làng
Sơn
|
|
|
|
Làng
Tung
|
5
|
Chư Prông
|
|
|
|
|
Ia
Vê
|
|
|
|
|
Làng
Mut
|
|
|
|
Làng
Dơ Ngo
|
|
|
|
Làng
Dơ A Net
|
|
|
|
Làng
Bang
|
|
|
|
Làng
Dơ Thong
|
|
|
|
Làng
Doăch
|
|
|
Ia
Lâu
|
|
|
|
|
Làng
Đút
|
|
|
|
Làng
Tu
|
|
|
Ia
Piơr
|
|
|
|
|
Làng
Piơr 2
|
|
|
|
Làng
Piơr 1
|
|
|
|
Làng
Me
|
|
|
|
Làng
Phung
|
6
|
Mang
Yang
|
|
|
|
|
Lơ
Pang
|
|
|
|
|
Blen
|
|
|
|
Đe
Roh
|
|
|
|
Đe
Chưp
|
|
|
|
H’Lim
|
|
|
|
Tơ
Drăk
|
|
|
|
Đăk
H’Lă
|
|
|
|
A
Lao
|
|
|
|
Đăk
Pơyau
|
|
|
Kon
Thụp
|
|
|
|
|
Groi
Lớn
|
|
|
|
Pơ
nang
|
|
|
|
Đăk
Trang
|
|
|
|
Dơ
Nâu
|
|
|
|
Đăk
pơnang
|
7
|
Kông
Chro
|
|
|
|
|
An
Trung
|
|
|
|
|
Làng
Biên
|
|
|
|
Làng
Skiết
|
|
|
|
Làng
BLô
|
|
|
|
Làng
Chiêu Liêu
|
|
|
|
Làng
Kia 1
|
|
|
|
Làng
Kia 2
|
|
|
Yang
Trung
|
|
|
|
|
Làng
Kuk Rơng
|
|
|
|
Làng
Kuk Mối
|
|
|
|
Làng
Trong
|
|
|
|
Làng
Chư Ray
|
|
|
|
Làng
Djrao (thôn 7)
|
8
|
Chư Păh
|
|
|
|
|
Chư Đăng Ya
|
|
|
|
|
Làng
Xóa
|
|
|
|
Làng
Yar
|
|
|
|
Làng Ia Gri
|
9
|
K’Bang
|
|
|
|
|
Đông
|
|
|
|
|
Làng
Quao
|
|
|
|
Làng
Kop
|
|
|
|
Làng
Tung
|
|
|
|
Làng
Đăk Gia
|
|
|
|
Làng
Cam
|
|
|
Kông
Lơng Khơng
|
|
|
|
|
Làng
Mơ Tôn
|
|
|
|
Làng
MơHra
|
|
|
|
Làng
Đáp
|
|
|
|
Làng
Chư Pau
|
|
|
|
Làng
Pơ Ngăl
|
|
|
Sơ
Pai
|
|
|
|
|
Thôn
1 làng Buôn Lưới
|
|
|
|
Thôn
3 làng Tờ Cơ
|
|
|
|
Thôn
4 làng Cung
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
33
|
76
|
|
Khu
vực I
|
|
4
|
1
|
|
Khu
vực II
|
|
17
|
21
|
|
Khu
vực III
|
|
12
|
54
|
I
|
Krông
Ana
|
|
|
|
|
|
Dray
Bhăng
|
II
|
2
|
|
|
Dray
Sáp
|
II
|
|
|
|
Durkmăn
|
II
|
4
|
|
|
Băng
Adrênh
|
II
|
|
II
|
Krông
Păc
|
|
|
|
|
|
Vụ
Bổn
|
III
|
10
|
III
|
Krông
Bông
|
|
|
|
|
|
TT
Krông Kmar
|
I
|
|
|
|
EaTrul
|
III
|
4
|
|
|
Yang
Mao
|
III
|
6
|
IV
|
Krông
Năng
|
|
|
|
|
|
Ea
Tân
|
II
|
|
|
|
Cư
Klông
|
III
|
|
|
|
EaTam
|
III
|
5
|
V
|
Krông
Buk
|
|
|
|
|
|
Ea
Ngai
|
II
|
|
|
|
Chư KBô
|
II
|
1
|
|
|
Ea
Đê
|
I
|
1
|
VI
|
Cư
M’Gar
|
|
|
|
|
|
Quảng
Tiến
|
I
|
|
|
|
Quảng
Hiệp
|
II
|
|
|
|
Ea
Kuêh
|
III
|
2
|
VII
|
M’Drăk
|
|
|
|
|
|
Krông
Zin
|
II
|
3
|
|
|
Krông
Á
|
II
|
2
|
|
|
CưPrao
|
II
|
|
|
|
EaTrang
|
III
|
2
|
VIII
|
Lăk
|
|
|
|
|
|
Yang
Tao
|
II
|
2
|
|
|
Bông
Krang
|
II
|
|
|
|
Dăk
Nuê
|
II
|
2
|
IX
|
Ea
Súp
|
|
|
|
|
|
CưM’lan
|
II
|
1
|
|
|
CưKBang
|
III
|
5
|
|
|
Ia
Lốp
|
III
|
8
|
|
|
Ia
Jlơi
|
III
|
3
|
|
|
Ia
RVê
|
III
|
5
|
X
|
Ea
H’Leo
|
|
|
|
|
|
Thị
trấn EaDrăng
|
I
|
|
|
|
Cư
A Mung
|
II
|
|
XI
|
Ea
Kar
|
|
|
|
|
|
Cư
Êlang
|
III
|
4
|
XII
|
Buôn
Đôn
|
|
|
|
|
|
Tân
Hòa
|
II
|
4
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ
KHĂN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Krông
Ana
|
|
|
|
|
Dray
Bhăng
|
Buôn
Hra EaHninh
|
|
|
|
Buôn
Hra EaTlá
|
|
|
DurKmăn
|
Buôn
Dur I
|
|
|
|
Buôn
Krang
|
|
|
|
Buôn
Kmăn
|
|
|
|
Buôn
Krông
|
II
|
Krông
Pắk
|
|
|
|
|
Vụ
Bổn
|
Thôn
9
|
|
|
|
Thôn
Ea Nong A
|
|
|
|
Thôn
Ea Nông B
|
|
|
|
Thôn
12
|
|
|
|
Thôn
Cư Knia
|
|
|
|
Thôn
Thanh Hà
|
|
|
|
Thôn
Vân Sơn
|
|
|
|
Thôn
Thanh Hợp
|
|
|
|
Thôn
Vân Kiều
|
|
|
|
Thôn
Cao Bằng
|
IV
|
Krông
Năng
|
|
|
|
|
Ea
Tam
|
Thôn
Tam Điền
|
|
|
|
Thôn
Tam Đa
|
|
|
|
Thôn
Tam Lực
|
|
|
|
Thôn
Tam Phương
|
|
|
|
Buôn
Trấp
|
VI
|
Cư
M’Gar
|
|
|
|
|
Ea
Kuêh
|
Buôn
Luk
|
|
|
|
Buôn
Xê Đăng
|
VII
|
M’Drăk
|
|
|
|
|
Krông
Á
|
Thôn
7
|
|
|
|
Thôn
9
|
|
|
KrôngZin
|
Buôn
M’Găm
|
|
|
|
Buôn
Tai
|
|
|
|
Buôn
EaTlư
|
|
|
EaTrang
|
Buôn
Jam
|
|
|
|
Buôn
Juê
|
VIII
|
Lăk
|
|
|
|
|
Yang
Tao
|
Buôn
Dơng Guôl
|
|
|
|
Buôn
Drung
|
|
|
DăkNuê
|
Buôn
Pai Bi
|
|
|
|
Buôn
Dlei
|
IX
|
Ea
Súp
|
|
|
|
|
CưM’Lan
|
Thôn
7
|
|
|
CưKBang
|
Thôn
4B
|
|
|
|
Thôn
5A
|
|
|
|
Thôn
6
|
|
|
|
Thôn
11
|
|
|
|
Thôn
12
|
|
|
IaLốp
|
Thôn
Đại Thôn
|
|
|
|
Thôn
Thạch Phú
|
|
|
|
Thôn
Ba Tai
|
|
|
|
Thôn
Chợ Lách
|
|
|
|
Thôn
Gồng Trôm
|
|
|
|
Thôn
Dự
|
|
|
|
Thôn
Án
|
|
|
|
Thôn
Đoàn
|
|
|
Ia
Jlơi
|
Thôn
7
|
|
|
|
Buôn
Ba Na
|
|
|
|
Thôn
6
|
|
|
Ia
RVê
|
Thôn
3
|
|
|
|
Thôn
5
|
|
|
|
Thôn
7
|
|
|
|
Thôn
12
|
|
|
|
Thôn
13
|
XI
|
Ea
Kar
|
|
|
|
|
CưÊlang
|
Buôn
EaRớt
|
|
|
|
Thôn
Vân Kiều
|
|
|
|
Thôn
6 C
|
|
|
|
Thôn
6 D
|
XII
|
Buôn
Đôn
|
|
|
|
|
Tân
Hòa
|
Thôn
1
|
|
|
|
Thôn
2
|
|
|
|
Thôn
3
|
|
|
|
Thôn
6
|
IX
|
Krông
Buk
|
|
|
|
|
Ea
Đê
|
Buôn
Ea Đê
|
|
|
ChưKpô
|
Buôn
Ea Nho
|
X
|
Krông
Bông
|
|
|
|
|
Ea
Trul
|
Buôn
Plum
|
|
|
|
Buôn
Za
|
|
|
|
Buôn
Cư Mil
|
|
|
|
Buôn
Băng Kung
|
|
|
Yang
Mao
|
Buôn
Tul
|
|
|
|
Buôn
Năng Dơng
|
|
|
|
Buôn
Kuanh
|
|
|
|
Buôn
Ea Cỗ
|
|
|
|
Buôn
Kiêu
|
|
|
|
Buôn
Hàng 5
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Tên thôn đặc biệt khó khăn
|
|
Toàn tỉnh
|
|
13
|
I
|
Krông
Ana
|
|
|
|
|
Hòa
Hiệp
|
Cư
Knao
|
|
|
Ea
Bông
|
Buôn
Riăng
|
|
|
|
Buôn
Knul
|
II
|
Krông
Buk
|
|
|
|
|
Cư
Né
|
Buôn
Ea Kring
|
|
|
|
Buôn
Ea Kăp
|
|
|
|
Buôn
Ea Dô 1
|
|
|
Ea
Blang
|
Buôn
Trang
|
|
|
Ea
Drông
|
Buôn
Alê Gõ
|
|
|
|
Buôn
Sinh A
|
|
|
|
Buôn
Sinh B
|
III
|
Krông
Bông
|
|
|
|
|
Dang
Kang
|
Buôn
Cư Enun B
|
|
|
|
Buôn
Cư Enun A
|
|
|
|
Buôn
Cư Păm
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH ĐĂK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
12
|
46
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
1
|
|
|
Khu
vực III
|
|
11
|
46
|
I
|
Đăk
Mil
|
|
|
|
|
|
Đăk
Gằn
|
III
|
5
|
|
|
Đăk
N’Drót
|
III
|
6
|
|
|
Long
Sơn
|
III
|
2
|
II
|
Cư
Jút
|
|
|
|
|
|
Đăk
Wil
|
III
|
9
|
III
|
Đăk
Song
|
|
|
|
|
|
Đăk
Hòa
|
III
|
3
|
|
|
Trường
Xuân
|
III
|
6
|
IV
|
Đăk
R’Lấp
|
|
|
|
|
|
Nghĩa
Thắng
|
II
|
|
|
|
Đạo
Nghĩa
|
III
|
2
|
|
|
Đăk
Ru
|
III
|
4
|
V
|
Đăk
G’Long
|
|
|
|
|
|
Đăk
Som
|
III
|
4
|
VI
|
Tuy
Đức
|
|
|
|
|
|
Quảng Tân
|
III
|
3
|
|
|
Đăk
Ngo
|
III
|
2
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Tên thông đặc biệt khó khăn
|
I
|
Đăk
Mil
|
|
|
|
|
Đăk
N’Drót
|
Thôn
6
|
|
|
|
Thôn
7
|
|
|
|
Thôn
8
|
|
|
|
Thôn
9
|
|
|
|
Bon
Đăk Me
|
|
|
|
Bon
Đăk R’la
|
|
|
Đăk
gằn
|
Bon
Đăk R’Lap
|
|
|
|
Ban
Đăk K’rai
|
|
|
|
Bon
Đăk Găn
|
|
|
|
Bon
Đăk Sra
|
|
|
Long
Sơn
|
Thôn
Tân Sơn
|
|
|
|
Thôn
Nam Sơn
|
II
|
Cư
Jút
|
|
|
|
|
Đăk
Wil
|
Thôn
2
|
|
|
|
Thôn
3
|
|
|
|
Thôn
4
|
|
|
|
Thôn
5
|
|
|
|
Thôn
8
|
|
|
|
Thôn
9
|
|
|
|
Thôn
18
|
|
|
|
Thôn
Hà Thông
|
|
|
|
Buôn
K'Nha
|
III
|
Đăk
Song
|
|
|
|
|
Trường
Xuân
|
Bon
Bu Pah
|
|
|
|
Bon
Bu Bơ
|
|
|
|
Bon
Pơng Plei I
|
|
|
|
Bon
Bong Ding
|
|
|
|
Bon
Ta Mung
|
|
|
|
Bon
Păng Sim
|
|
|
Đăk
Hòa
|
Thôn
Đăk Sơn III
|
|
|
|
Thôn
Đăk Sơn II
|
|
|
|
Thôn
Rừng Lạnh
|
IV
|
Đăk
G’Long
|
|
|
|
|
Đăk
Som
|
Bon
Pang So
|
|
|
|
Thôn
1
|
|
|
|
Thôn
2
|
|
|
|
Thôn
3
|
V
|
Đăk
R’Lấp
|
|
|
|
|
Đăk
Ru
|
Bon
Sơ Rê 1
|
|
|
|
Bon
Sơ Rê 2
|
|
|
|
Thôn
Đoàn kết
|
|
|
|
Thôn
Tân Bình
|
|
|
|
Thôn
Tân Tiến
|
|
|
Đạo
Nghĩa
|
Thôn
Quảng Lộc
|
|
|
|
Thôn
Quảng Thành
|
VI
|
Tuy
Đức
|
|
|
|
|
Quảng
Tâm
|
Thôn
2a
|
|
|
|
Bon
Bu Đơr
|
|
|
|
Thôn
5
|
|
|
Đăk
Ngo
|
Bon
Phi Lơ Te
|
|
|
|
Thôn
720
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
(bổ sung cho xã đã công nhận tại
Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Tên thôn đặc biệt khó khăn
|
I
|
TX.
Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
Đăk
Nia
|
Thôn
Đăk Tân
|
|
|
Đăk
R’Moan
|
Bon
Đăk R’Moan
|
II
|
Đăk
R’Lấp
|
|
|
|
|
Đăk
Wer
|
Bon
N’Đóh
|
|
|
|
Thôn
1
|
|
|
|
Thôn
10
|
|
|
|
Thôn
13
|
|
|
|
Thôn
14
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
21
|
56
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
8
|
26
|
|
Khu
vực III
|
|
13
|
30
|
I
|
TX.
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
Đại
lào
|
II
|
|
II
|
Bảo
Lâm
|
|
|
|
|
|
Lộc
Tân
|
II
|
4
|
|
|
Lộc
Nam
|
II
|
6
|
|
|
B’Lá
|
III
|
2
|
|
|
Tân
Lạc
|
III
|
|
III
|
Đạ
Tẻh
|
|
|
|
|
|
Quảng
Trị
|
III
|
|
|
|
Quốc
Oai
|
III
|
1
|
|
|
Đại
Pal
|
III
|
2
|
IV
|
Lâm
Hà
|
|
|
|
|
|
Liên
Hà
|
III
|
3
|
V
|
Đức
Trọng
|
|
|
|
|
|
Hiệp
An
|
II
|
1
|
|
|
N’Thol
Hạ
|
II
|
3
|
VI
|
Đơn
Dương
|
|
|
|
|
|
Đạ
Ròn
|
III
|
4
|
|
|
Ka
Đơn
|
III
|
1
|
|
|
Tu
Tra
|
II
|
7
|
VII
|
Di
Linh
|
|
|
|
|
|
Tân
Nghĩa
|
II
|
3
|
|
|
Gia
Bắc
|
III
|
5
|
VIII
|
Cát
Tiên
|
|
|
|
|
|
Tiên
Hoàng
|
III
|
2
|
|
|
Quảng
Ngãi
|
II
|
2
|
IX
|
Lạc
Dương
|
|
|
|
|
|
Đạ
Sa
|
III
|
4
|
|
|
Đưng
K’Nớ
|
III
|
3
|
|
|
Đạ
Nhim
|
III
|
3
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
1
|
Đạ
Tẻh
|
|
|
|
|
Quốc
Oai
|
Buôn
Đạ Nhar
|
|
|
Đạ
pal
|
Thôn
Tôn Klong A
|
|
|
|
Thôn
Tôn Klong B
|
2
|
Đức
Trọng
|
|
|
|
|
Hiệp
An
|
Thôn
Đarahoa
|
|
|
N’Thôl
Hạ
|
Thôn
2
|
|
|
|
Thôn
3
|
|
|
|
Thôn
4
|
3
|
Bảo
Lâm
|
|
|
|
|
Lộc
Nam
|
Thôn
1
|
|
|
|
Thôn
2
|
|
|
|
Thôn
3
|
|
|
|
Thôn
4
|
|
|
|
Thôn
5
|
|
|
|
Thôn
9
|
|
|
Lộc
Tân
|
Thôn
1
|
|
|
|
Thôn
2
|
|
|
|
Thôn
3
|
|
|
|
Thôn
6
|
|
|
B’Lá
|
Thôn
1
|
|
|
|
Thôn
4
|
4
|
Lâm
Hà
|
|
|
|
|
Liên
Hà
|
Thôn
Tân kết
|
|
|
|
Thôn
Đạ Sa
|
|
|
|
Thôn
Hà Lâm
|
5
|
Đơn
Dương
|
|
|
|
|
Đạ
Ròn
|
Thôn
3
|
|
|
|
Suối
Thông A1
|
|
|
|
Suối
Thông A2
|
|
|
|
Thôn
Đ’ròn
|
|
|
Ka
Đơn
|
Krăng
Chớ
|
|
|
Tu
Tra
|
Đa
Hoa
|
|
|
|
Kamboutte
|
|
|
|
BoKaPang
|
|
|
|
Ma
Đanh
|
|
|
|
Ha
Wai
|
|
|
|
R’Lơm
|
|
|
|
K’Lói
|
6
|
Di
Linh
|
|
|
|
|
Tân
Nghĩa
|
Thôn
Gia Bắc 1
|
|
|
|
Thôn
Gia Bắc 2
|
|
|
|
Thôn
K'Brạ
|
|
|
Gia
Bắc
|
Thôn
Bộ Bê
|
|
|
|
Thôn
Ka Sá
|
|
|
|
Thôn
Nao Sẻo
|
|
|
|
Thôn
Đạ Hồng
|
|
|
|
Thôn
Hà Giang
|
7
|
Cát
Tiên
|
|
|
|
|
Quảng
Ngãi
|
Thôn
1
|
|
|
|
Thôn
4
|
|
|
Tiên
Hoàng
|
Thôn
1
|
|
|
|
Thôn
3
|
8
|
Lạc
Dương
|
|
|
|
|
Đa
sar
|
Thôn
1
|
|
|
|
Thôn
4
|
|
|
|
Thôn
5
|
|
|
|
Thôn
6
|
|
|
Đưng
K'nớ
|
Thôn
Đưng Knớ I
|
|
|
|
Thôn
Đưng Knớ II
|
|
|
|
Thôn
Đưng Trang
|
|
|
Đạ
Nhim
|
Thôn
Liêng Bông
|
|
|
|
Thôn
Đa Blah
|
|
|
|
Thôn
Đạ Chais
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
2
|
3
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
1
|
2
|
|
Khu
vực III
|
|
1
|
1
|
I
|
Thuận
Bắc
|
|
|
|
|
|
Bắc
Sơn
|
III
|
1
|
II
|
Ninh
Phước
|
|
|
|
|
|
Phước
Vinh
|
II
|
2
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Thuận
Bắc
|
|
|
|
|
Bắc
Sơn
|
Xóm
Bằng
|
III
|
Ninh
Phước
|
|
|
|
|
Phước
Vinh
|
Liên
Sơn II
|
|
|
|
Bảo
Vinh
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
9
|
1
|
|
Khu
vực I
|
|
4
|
|
|
Khu
vực II
|
|
5
|
1
|
|
Khu
vực III
|
|
|
|
I
|
Tuy
Phong
|
|
|
|
|
|
Vĩnh
Tân
|
I
|
|
II
|
Bắc
Bình
|
|
|
|
|
|
Phan
Sơn
|
II
|
|
|
|
Phan
Lâm
|
II
|
|
|
|
Sông
Bình
|
II
|
|
III
|
Hàm
Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
TT.
Thuận Nam
|
I
|
|
IV
|
Hàm
Tân
|
|
|
|
|
|
Tân
Đức
|
I
|
|
|
|
Tân
Phúc
|
I
|
|
V
|
Tánh
Linh
|
|
|
|
|
|
La
Ngâu
|
II
|
|
VI
|
Đức
Linh
|
|
|
|
|
|
Đức
Tín
|
II
|
1
|
DANH SÁCH
THÔN BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Đức
Linh
|
|
|
|
|
Đức
Tín
|
|
|
|
|
Thôn
7
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
32
|
11
|
|
Khu
vực I
|
|
16
|
|
|
Khu
vực II
|
|
16
|
11
|
|
Khu
vực III
|
|
|
|
I
|
Phước
Long
|
|
|
|
|
|
Long
Bình
|
II
|
3
|
|
|
Phú
Trung
|
II
|
1
|
II
|
Bình
Long
|
|
|
|
|
|
An
Phú
|
II
|
|
|
|
Thanh
Phú
|
II
|
|
|
|
Tân
Khai
|
II
|
|
|
|
Tân
Lợi
|
II
|
|
III
|
Lộc
Ninh
|
|
|
|
|
|
Lộc
Điền
|
I
|
|
|
|
Lộc
Thái
|
I
|
|
|
|
Lộc
Thịnh
|
II
|
|
|
|
Lộc
Thạnh
|
II
|
|
|
|
Lộc
Thiện
|
II
|
|
IV
|
Bù
Đăng
|
|
|
|
|
|
Bom
Bo
|
II
|
|
|
|
Phú
Sơn
|
II
|
3
|
V
|
Đồng
Phú
|
|
|
|
|
|
TT
Tân phú
|
I
|
|
|
|
Tân
Tiến
|
I
|
|
|
|
Thuận
Phú
|
I
|
|
|
|
Đồng
Tiến
|
II
|
|
|
|
Tân
Lợi
|
II
|
1
|
|
|
Tân
Hưng
|
II
|
|
VI
|
TX.
Đồng Xoài
|
|
|
|
|
|
Tân
Đồng
|
I
|
|
|
|
Tân
Phú
|
I
|
|
|
|
Tân
Bình
|
I
|
|
|
|
Tân
Xuân
|
I
|
|
|
|
Tiến
Hưng
|
I
|
|
|
|
Tiến
Thành
|
I
|
|
|
|
Tân
Thành
|
I
|
|
VII
|
Chơn
Thành
|
|
|
|
|
|
TT
Chơn Thành
|
I
|
|
|
|
Thành
Tâm
|
I
|
|
|
|
Minh
Hưng
|
I
|
|
|
|
Minh
Thắng
|
I
|
|
VIII
|
Bù
Đốp
|
|
|
|
|
|
TT
Thanh Bình
|
II
|
|
|
|
Phước
Thiện
|
II
|
3
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT
ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện, thị
|
Xã
|
Tên thôn ĐBKK
|
I
|
Bù
Đăng
|
|
|
|
|
Phú
Sơn
|
|
|
|
|
Sơn
Tân
|
|
|
|
Sơn
Lang
|
|
|
|
Sơn
Thành
|
II
|
Bù
Đốp
|
|
|
|
|
Phước
Thiện
|
|
|
|
|
Ấp
7 A
|
|
|
|
Vườn
Mít
|
|
|
|
Cửa
Rừng
|
III
|
Phước
Long
|
|
|
|
|
Long
Bình
|
|
|
|
|
Thôn
5
|
|
|
|
Thôn
8
|
|
|
|
Thôn
9
|
|
|
Phú
Trung
|
|
|
|
|
Thôn
Phước Tín
|
IV
|
Đồng
Phú
|
|
|
|
|
Tân
Lợi
|
|
|
|
|
Đồng
Bia
|
DANH SÁCH
CÁC XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
19
|
31
|
|
Khu
vực I
|
|
3
|
|
|
Khu
vực II
|
|
10
|
15
|
|
Khu
vực III
|
|
6
|
16
|
I
|
Tân
Phú
|
|
|
|
|
|
Phú
An
|
III
|
3
|
|
|
Núi
Tượng
|
III
|
3
|
II
|
Định
Quán
|
|
|
|
|
|
Thanh
Sơn
|
III
|
5
|
IV
|
Trảng
Bom
|
|
|
|
|
|
Bàu
Hàm
|
II
|
1
|
|
|
Tây
Hòa
|
II
|
1
|
|
|
Thanh
Bình
|
II
|
1
|
V
|
TX.
Long Khánh
|
|
|
|
|
|
Bàu
Trâm
|
II
|
2
|
VI
|
Cẩm
Mỹ
|
|
|
|
|
|
Long
Giao
|
II
|
|
|
|
Xuân
Quế
|
II
|
|
|
|
Sông
Nhạn
|
II
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
CÁC XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH ĐỒNG NAI
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
19
|
31
|
|
Khu
vực I
|
|
3
|
|
|
Khu
vực II
|
|
10
|
15
|
|
Khu
vực III
|
|
6
|
16
|
I
|
Tân
Phú
|
|
|
|
|
|
Phú
An
|
III
|
3
|
|
|
Núi
Tượng
|
III
|
3
|
II
|
Định
Quán
|
|
|
|
|
|
Thanh
Sơn
|
III
|
5
|
IV
|
Trảng
Bom
|
|
|
|
|
|
Bàu
Hàm
|
II
|
1
|
|
|
Tây
Hòa
|
II
|
1
|
|
|
Thanh
Bình
|
II
|
1
|
V
|
TX.
Long Khánh
|
|
|
|
|
|
Bàu
Trâm
|
II
|
2
|
VI
|
Cẩm
Mỹ
|
|
|
|
|
|
Long
Giao
|
II
|
|
|
|
Xuân
Quế
|
II
|
|
|
|
Sông
Nhạn
|
II
|
2
|
|
|
Lâm
San
|
III
|
3
|
|
|
Thừa
Đức
|
III
|
2
|
VIII
|
Long
Thành
|
|
|
|
|
|
Phước
Bình
|
I
|
|
|
|
Phước
Tân
|
I
|
|
|
|
Tân
Hiệp
|
I
|
|
|
|
Cẩm
Đường
|
II
|
|
|
|
Bình
An
|
II
|
1
|
|
|
Bàu
Cạn
|
II
|
2
|
IX
|
Vĩnh
Cửu
|
|
|
|
|
|
Mã
Đà
|
III
|
5
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH ĐỒNG NAI
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Tân
Phú
|
|
|
|
|
Xã
Núi Tượng
|
Ấp
1
|
|
|
|
Ấp
3
|
|
|
|
Ấp
5
|
|
|
Xã
Phú An
|
Ấp
4
|
|
|
|
Ấp
5
|
|
|
|
Ấp
6
|
II
|
Định
Quán
|
|
|
|
|
Xã
Thanh Sơn
|
Ấp
3
|
|
|
|
Ấp
5
|
|
|
|
Ấp
6
|
|
|
|
Ấp
7
|
|
|
|
Ấp
8
|
III
|
Trảng
Bom
|
|
|
|
|
Xã
Bàu Hàm
|
Ấp
Cây Điều
|
|
|
Xã
Tây Hòa
|
Ấp
Nhân Hòa
|
|
|
Xã
Thanh Bình
|
Ấp
Trường An
|
IV
|
TX.
Long Khánh
|
|
|
|
|
Xã
Bàu Trâm
|
Ấp
Bàu Trâm
|
|
|
|
Ấp
Bàu Sầm
|
V
|
Cẩm
Mỹ
|
|
|
|
|
Xã
Sông Nhạn
|
Ấp
Suối Đục
|
|
|
|
Ấp
61
|
|
|
|
Ấp
2
|
|
|
|
Ấp
4
|
|
|
|
Ấp
5
|
|
|
Xã
Thừa Đức
|
Ấp
Tự Túc
|
|
|
|
Ấp
8
|
VI
|
Long
Thành
|
|
|
|
|
Xã
Bàu Cạn
|
Ấp
7
|
|
|
|
Ấp
8
|
|
|
Xã
Bình An
|
Ấp
Bàu Lùng
|
VII
|
Vĩnh
Cửu
|
|
|
|
|
Xã
Mã Đà
|
Ấp
2
|
|
|
|
Ấp
3
|
|
|
|
Ấp
4
|
|
|
|
Ấp
5
|
|
|
|
Ấp
6
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
6
|
0
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
1
|
|
|
Khu
vực III
|
|
5
|
|
I
|
Châu
Đức
|
|
|
|
|
|
Sơn
Bình
|
III
|
|
|
|
Cù
Bị
|
III
|
|
|
|
Suối
Rao
|
II
|
|
|
|
Đá
Bạc
|
III
|
|
|
|
Bàu
Chinh
|
III
|
|
II
|
Xuyên
Mộc
|
|
|
|
|
|
Tân
Lâm
|
III
|
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(bổ sung xã đã công nhận tại Quyết
định số 301/2006/QĐ-UBDT)
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
|
Toàn tỉnh
|
2
|
2
|
I
|
Xuyên
Mộc
|
|
|
|
|
Bình
Châu
|
Khu
I
|
II
|
Châu
Đức
|
|
|
|
|
Láng
Lớn
|
Tân
Giáp
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH TRÀ VINH
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
26
|
12
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
11
|
|
|
Khu
vực III
|
|
15
|
12
|
I
|
TX
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
Phường
8
|
II
|
|
|
|
Phường
9
|
II
|
|
II
|
Trà
Cú
|
|
|
|
|
|
Đôn
Châu
|
III
|
4
|
|
|
Đôn
Xuân
|
III
|
2
|
|
|
Tân
Hiệp
|
III
|
3
|
|
|
An
Quãng Hữu
|
II
|
|
|
|
Ngọc
Biên
|
II
|
|
II
|
Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
Đa
Lộc
|
III
|
|
|
|
Hòa
Lợi
|
III
|
|
|
|
Lương
Hòa A
|
III
|
|
|
|
Lương
Hòa
|
II
|
|
IV
|
Tiểu
Cần
|
|
|
|
|
|
Hùng
Hòa
|
II
|
2
|
|
|
Tập
Ngãi
|
III
|
|
|
|
Hiếu
Tử
|
III
|
|
|
|
Tân
Hòa
|
II
|
|
V
|
Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
Kim
Hòa
|
II
|
|
|
|
Nhị
Trường
|
III
|
|
|
|
Long
Sơn
|
III
|
|
|
|
Thạnh
Hòa Sơn
|
III
|
|
VI
|
Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
Hòa
Tân
|
II
|
|
|
|
Phong
Phú
|
III
|
|
|
|
Châu
Điền
|
III
|
|
|
|
Hòa
Ân
|
II
|
|
VII
|
Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
Ngũ
Lạc
|
III
|
|
|
|
Hiệp
Thạnh
|
II
|
|
|
|
Long
Vĩnh
|
II
|
|
DANH SÁCH
ẤP, KHÓM ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH TRÀ VINH
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Ấp, khóm ĐBKK
|
I
|
Trà
Cú
|
|
|
|
|
Đôn
Châu
|
|
|
|
|
Ba
Sác
|
|
|
|
Mồ
Côi
|
|
|
|
La
Bang Chùa
|
|
|
|
Cóc
Lách
|
|
|
Đôn
Xuân
|
|
|
|
|
Quãn
Am
|
|
|
|
Bàu
Sấu
|
|
|
Tân
Hiệp
|
|
|
|
|
Nô
Men
|
|
|
|
Chong
Bát
|
|
|
|
Long
Trường
|
II
|
Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
Thạnh
Hòa Sơn
|
|
|
|
|
Cầu
Vĩ
|
II
|
Tiểu
Cần
|
|
|
|
|
Hùng
Hòa
|
|
|
|
|
Cây
Da
|
|
|
|
Sóc
Sáp
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH AN GIANG
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện, thị xã
|
Xã, Phường, Thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
37
|
0
|
|
Khu
vực I
|
|
20
|
|
|
Khu
vực II
|
|
15
|
|
|
Khu
vực III
|
|
2
|
|
1
|
Tịnh
Biên
|
|
|
|
|
|
TT.
Tịnh Biên
|
I
|
|
|
|
An
Hảo
|
I
|
|
|
|
An
Phú
|
I
|
|
|
|
TT.
Nhà Bàng
|
I
|
|
|
|
Nhơn
Hưng
|
I
|
|
|
|
Thới
Sơn
|
I
|
|
|
|
TT.
Chi Lăng
|
I
|
|
|
|
Tân
Lợi
|
II
|
|
|
|
Vĩnh
Trung
|
II
|
|
|
|
An
Cư
|
II
|
|
|
|
An
Nông
|
II
|
|
|
|
Núi
Voi
|
II
|
|
|
|
Văn
Giáo
|
III
|
|
2
|
Tri
Tôn
|
|
|
|
|
|
TT.
Ba Chúc
|
I
|
|
|
|
Lê
Trì
|
II
|
|
|
|
Ô
Lâm
|
II
|
|
|
|
An
Tức
|
II
|
|
|
|
Cô
Tô
|
II
|
|
|
|
TT.
Tri Tôn
|
II
|
|
|
|
Châu
Lăng
|
II
|
|
|
|
Lương
Phi
|
II
|
|
|
|
Núi
Tô
|
III
|
|
|
|
Lương
An Trà
|
II
|
|
3
|
An
Phú
|
|
|
|
|
|
Vĩnh
Trường
|
I
|
|
|
|
Quốc
Thái
|
I
|
|
|
|
Đa
Phước
|
I
|
|
|
|
Nhơn
Hội
|
II
|
|
|
|
Khánh
Bình
|
II
|
|
4
|
Tân
Châu
|
|
|
|
|
|
Châu
Phong
|
I
|
|
5
|
Phú
Tân
|
|
|
|
|
|
Phú
Hiệp
|
I
|
|
6
|
Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
Vĩnh
Thành
|
I
|
|
|
|
Cần
Đăng
|
I
|
|
|
|
Vĩnh
Hanh
|
I
|
|
|
|
Hòa
B.Thạnh
|
I
|
|
7
|
Châu
Phú
|
|
|
|
|
|
Khánh
Hòa
|
I
|
|
|
|
Bình
Mỹ
|
I
|
|
8
|
Thoại
Sơn
|
|
|
|
|
|
TT.
Óc Eo
|
I
|
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH KIÊN GIANG
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT
|
Huyện
|
Xã
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
30
|
16
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
14
|
13
|
|
Khu
vực III
|
|
16
|
3
|
1
|
Kiên
Lương
|
|
|
|
|
|
Phú
Mỹ
|
III
|
|
|
|
Phú
Lợi
|
III
|
1
|
|
|
Tân
Khánh Hòa
|
II
|
|
|
|
Vĩnh
Điều
|
II
|
1
|
|
|
Vĩnh
Phú
|
III
|
|
2
|
Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
Minh
Hòa
|
III
|
2
|
|
|
Giục
Tượng
|
II
|
|
3
|
Gò
Quao
|
|
|
|
|
|
Định
An
|
III
|
|
|
|
Định
Hòa
|
III
|
|
|
|
Thới
Quản
|
III
|
|
|
|
Vĩnh
Phước B
|
II
|
|
|
|
Vĩnh
Thắng
|
II
|
|
4
|
An
Biên
|
|
|
|
|
|
Nam Yên
|
II
|
|
|
|
Nam Thái
|
III
|
|
|
|
Đông
Thái
|
III
|
|
|
|
Thạnh
Yên
|
II
|
|
|
|
Thạnh
Yên A
|
III
|
|
|
|
Đông
Yên
|
III
|
|
5
|
Hòn
Đất
|
|
|
|
|
|
Thổ
Sơn
|
II
|
4
|
|
|
Bình
Giang
|
II
|
2
|
|
|
Lình
Huỳnh
|
II
|
2
|
6
|
Giồng
Riềng
|
|
|
|
|
|
Bàn
Thạch
|
III
|
|
|
|
Vĩnh
Phú
|
III
|
|
|
|
Ngọc
Chúc
|
II
|
|
|
|
Ngọc
Hòa
|
II
|
|
|
|
Vĩnh
Thạnh
|
III
|
|
7
|
Vĩnh
Thuận
|
|
|
|
|
|
Minh
Thuận
|
III
|
|
|
|
Vĩnh
Bình Bắc
|
III
|
|
|
|
Vĩnh
Bình Nam
|
II
|
|
|
|
Hòa
Chánh
|
II
|
4
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH KIÊN GIANG
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
1
|
Kiên
Lương
|
|
|
|
|
Phú
Lợi
|
|
|
|
|
Ấp
Cỏ Quen
|
|
|
Vĩnh
Điều
|
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Lợi
|
2
|
Châu
Thành
|
|
|
|
|
Minh
Hòa
|
Ấp
Minh Hưng
|
|
|
|
Ấp
Minh Tân
|
3
|
Hòn
Đất
|
|
|
|
|
Thổ
Sơn
|
Hòn
Sóc
|
|
|
|
Hòn
Quéo
|
|
|
|
Hòn
Đất
|
|
|
|
Vạn
Thanh
|
|
|
Bình
Giang
|
Giồng
Kè
|
|
|
|
Ranh
Hạt
|
|
|
Lình
Huỳnh
|
Lình
Huỳnh
|
|
|
|
Huỳnh
Sơn
|
4
|
Vĩnh
Thuận
|
|
|
|
|
Hòa
Chánh
|
Vĩnh
Chánh
|
|
|
|
Vĩnh
Hiệp
|
|
|
|
Vĩnh
Lập
|
|
|
|
Vĩnh
Tân
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH BẠC LIÊU
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện, thị xã
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
35
|
45
|
|
Khu
vực I
|
|
4
|
|
|
Khu
vực II
|
|
19
|
10
|
|
Khu
vực III
|
|
12
|
35
|
1
|
TX.
Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
Phường
1
|
I
|
|
|
|
Phường
7
|
I
|
|
|
|
Phường
8
|
I
|
|
|
|
P.
Nhà Mát
|
I
|
|
|
|
Vĩnh
Trạch
|
II
|
|
|
|
Vĩnh
Trạch Đông
|
II
|
|
|
|
Hiệp
Thành
|
II
|
|
2
|
Phước
Long
|
|
|
|
|
|
TT
Phước Long
|
II
|
|
|
|
Vĩnh
Phú Tây
|
II
|
|
|
|
Vĩnh
Phú Đông
|
II
|
|
3
|
Hồng
Dân
|
|
|
|
|
|
TT.
Ngan Dừa
|
II
|
1
|
|
|
Ninh
Hòa
|
III
|
4
|
|
|
Lộc
Ninh
|
III
|
4
|
|
|
Ninh
Quới A
|
III
|
4
|
|
|
Ninh
Quới
|
III
|
5
|
|
|
Ninh
Thạnh Lợi
|
III
|
6
|
|
|
Vĩnh
Lộc
|
III
|
3
|
|
|
Vĩnh
Lộc A
|
III
|
2
|
4
|
Vĩnh
Lợi
|
|
|
|
|
|
Châu
Hưng
|
II
|
|
|
|
Châu
Hưng A
|
II
|
|
|
|
Hưng
Hội
|
II
|
5
|
5
|
Đông
Hải
|
|
|
|
|
|
Long
Điền Đông A
|
III
|
1
|
|
|
Long
Điền Đông
|
III
|
2
|
|
|
Long
Điền
|
II
|
|
6
|
Hòa
Bình
|
|
|
|
|
|
TT
Hòa Bình
|
II
|
|
|
|
Vĩnh
Mỹ B
|
II
|
|
|
|
Vĩnh
Mỹ A
|
II
|
|
|
|
Vĩnh
Bình
|
II
|
|
|
|
Vĩnh
Hậu
|
III
|
1
|
|
|
Vĩnh
Hậu A
|
II
|
|
|
|
Vĩnh
Thịnh
|
III
|
1
|
7
|
Giá
Rai
|
|
|
|
|
|
TT
Giá Rai
|
II
|
1
|
|
|
TT
Hộ Phòng
|
II
|
1
|
|
|
Phong
Thạnh Đông
|
III
|
2
|
|
|
Phong
Thạnh Đông A
|
II
|
2
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH BẠC LIÊU
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã
|
Thôn ĐBKK
|
1
|
Hồng
Dân
|
|
|
|
|
TT.
Ngan Dừa
|
Ấp
Bà Giồng
|
|
|
Ninh
Hòa
|
Ấp
Tà Ky
|
|
|
|
Ấp
Tà Ốc
|
|
|
|
Ấp
Ninh Phước
|
|
|
|
Ấp
Tà Ben
|
|
|
Lộc
Ninh
|
Ấp
Đầu Sấu Đông
|
|
|
|
Ấp
Đầu Sấu Tây
|
|
|
|
Ấp
Tà Suôl
|
|
|
|
Ấp
Cai Giảng
|
|
|
Ninh
Quới A
|
Ấp
Ninh Hòa
|
|
|
|
Ấp
Ninh Chùa
|
|
|
|
Ấp
Ninh Hiệp
|
|
|
|
Ấp
Ninh Thành
|
|
|
Xã
Ninh Quới
|
Ấp
Ngan Kè
|
|
|
|
Ấp
Xóm Tre
|
|
|
|
Ấp
Vàm
|
|
|
|
Ấp
Ninh Phú
|
|
|
|
Ấp
Phú Tân
|
|
|
Ninh
Thạnh Lợi
|
Ấp
Cỏ Thum
|
|
|
|
Ấp
Ngô Kim
|
|
|
|
Ấp
Chòm Cao
|
|
|
|
Ấp
Cây Cui
|
|
|
|
Ấp
Ninh Thạnh Đông
|
|
|
|
Ấp
Cai Giảng
|
|
|
Vĩnh
Lộc
|
Ấp
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Bình
|
|
|
|
Ấp
Nhụy Cầm
|
|
|
Vĩnh
Lộc A
|
Ấp
Lộ Xe
|
|
|
|
Ấp
Bần Ổi
|
2
|
Vĩnh
Lợi
|
|
|
|
|
Hưng
Hội
|
Ấp
Cái Giá
|
|
|
|
Ấp
Đay Tà Ni
|
|
|
|
Ấp
Cù Lao
|
|
|
|
Ấp
Cả Vĩnh
|
|
|
|
Ấp
Nước Mặn
|
3
|
Hòa
Bình
|
|
|
|
|
Vĩnh
Hậu
|
Ấp
Cái Tràm B
|
|
|
Vĩnh
Thịnh
|
Ấp
Vĩnh Hòa
|
4
|
Đông
Hải
|
|
|
|
|
Long
Điền Đông A
|
Ấp
2
|
|
|
Long
Điền Đông
|
Ấp
Bửu II
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Điền
|
5
|
Giá
Rai
|
|
|
|
|
Thị
trấn Giá Rai
|
Ấp
4
|
|
|
T.trấn
Hộ Phòng
|
Ấp
4
|
|
|
Phong
Thạnh Đông
|
Ấp
9
|
|
|
|
Ấp
15
|
|
|
Phong
Thạnh Đông A
|
Ấp
1
|
|
|
|
Ấp
2
|
DANH SÁCH
CÁC XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH KON TUM
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Tên Xã
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
9
|
27
|
|
Khu
vực I
|
|
2
|
|
|
Khu
vực II
|
|
4
|
7
|
|
Khu
vực II
|
|
3
|
20
|
I
|
TX.Kon
Tum
|
|
|
|
|
|
P.
Duy Tân
|
I
|
|
|
|
P.
Lê Lợi
|
I
|
|
II
|
Sa
Thầy
|
|
|
|
|
|
Hơ
Moong
|
III
|
5
|
II
|
Kon
Rẫy
|
|
|
|
|
|
TT.Đăk
RVe
|
II
|
3
|
|
|
Đăk
Tơ Lung
|
II
|
1
|
IV
|
Đăk
Tô
|
|
|
|
|
|
ĐăkRơNga
|
III
|
5
|
|
|
Đăk
Trăm
|
III
|
10
|
V
|
Đăk
GLei
|
|
|
|
|
|
Đăk
Long
|
II
|
|
|
|
Đăk
Môn
|
II
|
3
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐBKK TỈNH KON TUM
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện, thị
|
Xã
|
Tên thôn ĐBKK
|
I
|
Sa
Thầy
|
|
|
|
|
Xã
Hơ Moong
|
|
|
|
|
Kà
Bầy
|
II
|
Kon
Rẫy
|
|
|
|
|
TT.Đăk
RVE
|
|
|
|
|
Thôn
6
|
|
|
|
Thôn
7
|
|
|
|
Thôn
8
|
|
|
Xã
ĐăkTơLung
|
|
|
|
|
Thôn
5
|
III
|
Đăk
Tô
|
|
|
|
|
Xã
Đăk Trăm
|
|
|
|
|
Đăk
Rò
|
|
|
|
Tê
Rông
|
|
|
|
Tê
Pen
|
|
|
|
Tê
Pheo
|
|
|
|
Đăk
Mông
|
|
|
|
Đăk
Hring
|
|
|
|
Đăk
Trăm
|
|
|
|
Đăk
Hà
|
|
|
|
Kô
Xia
|
|
|
|
Đăk
Rô Gia
|
|
|
Xã
Đăk Rơ Nga
|
|
|
|
|
Đăk
Ma 1
|
|
|
|
Đăk
Dé
|
|
|
|
Đăk
Pung
|
|
|
|
Đăk
Kon
|
|
|
|
Đăk
Mah II
|
IV
|
Đăk
Glei
|
|
|
|
|
Xã
Đăk Môn
|
|
|
|
|
Đăk
Giấc
|
|
|
|
Đăk
Nai
|
|
|
|
Brông
Mẹt
|
ĐIỀU CHỈNH THÔN ĐBKK TỈNH KON TUM ĐÃ CÔNG NHẬN TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 301/2006/QĐ-UBDT NGÀY 27/11/2006
STT
|
Tên Huyện
|
Tên Xã
|
Khu vực
|
Thôn ĐBKK đã công nhận tại QĐ 301/2006/QĐ-UBDT
|
Điều chỉnh Thôn ĐBKK
|
I
|
Sa
Thầy
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Sa Nhơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
Đăk
Wớt
|
|
|
|
|
|
Đăk
Yo
|
|
|
|
|
|
Đơ
Tu
|
|
|
|
|
|
Kơ
To
|
|
|
|
Xã
Hơ Moong
|
III
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăk
Wớt
|
|
|
|
|
|
Đăk
Yo
|
|
|
|
|
|
Đơ
Tu
|
|
|
|
|
|
Kơ
To
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH SÓC TRĂNG
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 9 năm 2007)
STT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
81
|
292
|
|
Khu
vực I
|
|
2
|
|
|
Khu
vực II
|
|
38
|
98
|
|
Khu
vực III
|
|
41
|
194
|
1
|
Ngã
Năm
|
|
|
|
|
|
Tân
Long
|
II
|
3
|
|
|
Mỹ
Bình
|
III
|
2
|
|
|
Long
Bình
|
III
|
2
|
|
|
Mỹ
Quới
|
III
|
4
|
|
|
Vĩnh
Quới
|
III
|
6
|
2
|
Thạnh
Trị
|
|
|
|
|
|
TT.
Phú Lộc
|
II
|
|
|
|
Vĩnh
Lợi
|
II
|
|
|
|
Vĩnh
Thành
|
II
|
2
|
|
|
Thạnh
Trị
|
III
|
6
|
|
|
Thạnh
Tân
|
III
|
3
|
|
|
Tuân
Tức
|
III
|
3
|
|
|
Lâm
Tân
|
III
|
5
|
|
|
Lâm
Kiết
|
III
|
2
|
|
|
Châu
Hưng
|
III
|
6
|
3
|
Mỹ
Xuyên
|
|
|
|
|
|
TT.
Mỹ Xuyên
|
II
|
5
|
|
|
Ngọc
Đông
|
II
|
2
|
|
|
Hòa
Tú 1
|
II
|
1
|
|
|
Hòa
Tú 2
|
II
|
2
|
|
|
Gia
Hòa 2
|
|
1
|
|
|
Tham
Đôn
|
II
|
11
|
|
|
Đại
Tâm
|
II
|
8
|
|
|
Thạnh
Thới Thuận
|
II
|
5
|
|
|
Tài
Văn
|
III
|
7
|
|
|
Viên
An
|
III
|
4
|
|
|
Viên
Bình
|
III
|
3
|
|
|
Thạnh
Thới An
|
III
|
5
|
|
|
Thạnh
Phú
|
III
|
10
|
|
|
Thạnh
Quới
|
III
|
7
|
4
|
Kế
Sách
|
|
|
|
|
|
Thới
An Hội
|
II
|
4
|
|
|
Kế
Thành
|
III
|
4
|
|
|
An
Mỹ
|
III
|
5
|
|
|
Trinh
Phú
|
III
|
4
|
5
|
Mỹ
Tú
|
|
|
|
|
|
TT.
Huỳnh Hữu Nghĩa
|
I
|
|
|
|
Mỹ
Hương
|
II
|
2
|
|
|
Thuận
Hòa
|
II
|
1
|
|
|
Thiện
Mỹ
|
II
|
2
|
|
|
Long
Hưng
|
II
|
3
|
|
|
Hưng
Phú
|
II
|
2
|
|
|
Mỹ
Tú
|
II
|
2
|
|
|
Mỹ
Phước
|
II
|
2
|
|
|
An
Hiệp
|
II
|
7
|
|
|
Phú
Tân
|
III
|
5
|
|
|
Phú
Mỹ
|
III
|
6
|
|
|
Thuận
Hưng
|
III
|
7
|
|
|
Mỹ
Thuận
|
III
|
6
|
|
|
An
Ninh
|
III
|
7
|
|
|
Phú
Tâm
|
II
|
3
|
|
|
Hồ
Đắc Kiện
|
III
|
5
|
6
|
Long
Phú
|
|
|
|
|
|
TT.
Long Phú
|
I
|
|
|
|
Lịch
Hội Thượng
|
II
|
3
|
|
|
Trung
Bình
|
II
|
2
|
|
|
Tân
Thạnh
|
II
|
2
|
|
|
Châu
Khánh
|
II
|
2
|
|
|
Phú
Hữu
|
II
|
2
|
|
|
Long
Đức
|
II
|
2
|
|
|
Hậu
Thạnh
|
II
|
2
|
|
|
Đại
Ngải
|
II
|
2
|
|
|
Song
Phụng
|
II
|
2
|
|
|
Tân
Hưng
|
III
|
4
|
|
|
Đại
Ân 2
|
III
|
4
|
|
|
Trường
Khánh
|
III
|
5
|
|
|
Liêu
Tú
|
III
|
4
|
|
|
Long
Phú
|
III
|
9
|
7
|
Vĩnh
Châu
|
|
|
|
|
|
Vĩnh
Hiệp
|
II
|
3
|
|
|
TT.
Vĩnh Châu
|
II
|
2
|
|
|
Lai
Hòa
|
III
|
3
|
|
|
Vĩnh
Tân
|
III
|
4
|
|
|
Vĩnh
Phước
|
III
|
4
|
|
|
Vĩnh
Châu
|
III
|
4
|
|
|
Lạc
Hòa
|
III
|
4
|
|
|
Hòa
Đông
|
III
|
3
|
|
|
Khánh
Hòa
|
III
|
4
|
|
|
Vĩnh
Hải
|
II
|
3
|
8
|
Cù
Lao Dung
|
|
|
|
|
|
TT
Cù Lao Dung
|
II
|
|
|
|
An
Thạnh 1
|
II
|
|
|
|
An
Thạnh Tây
|
II
|
|
|
|
Đại
Ân 1
|
II
|
3
|
|
|
An
Thạnh Đông
|
III
|
6
|
|
|
An
Thạnh 2
|
III
|
6
|
|
|
An
Thạnh 3
|
III
|
3
|
|
|
An
Thạnh Nam
|
III
|
3
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH SÓC TRĂNG
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
1
|
Ngã
Năm
|
|
|
|
|
Tân
Long
|
Ấp
Long Thành
|
|
|
|
Ấp
Long Thạnh
|
|
|
|
Ấp
Long An
|
|
|
Mỹ
Bình
|
Ấp
Mỹ Tân
|
|
|
|
Ấp
Cơ Nhì
|
|
|
Long
Bình
|
Ấp
Long Phước
|
|
|
|
Ấp
Mỹ Hiệp
|
|
|
Mỹ
Quới
|
Ấp
Mỹ Tây B
|
|
|
|
Ấp
Mỹ Tường I
|
|
|
|
Ấp
Mỹ Tường A
|
|
|
|
Ấp
Mỹ Đông II
|
|
|
Vĩnh
Quới
|
Ấp
Vĩnh Trung
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Kiên
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Hòa
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Thuận
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Thanh
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Đồng
|
2
|
Thạnh
Trị
|
|
|
|
|
Vĩnh
Thành
|
Ấp
22
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Thắng
|
|
|
Thạnh
Trị
|
Ấp
Trương Hiền
|
|
|
|
Ấp
Tà Điếp C1
|
|
|
|
Ấp
23
|
|
|
|
Ấp
Mây Dóc
|
|
|
|
Ấp
Rầy Mới
|
|
|
|
Ấp
Tà Niền
|
|
|
Thạnh
Tân
|
Ấp
B2
|
|
|
|
Ấp
A2
|
|
|
|
Ấp
Tân Thắng
|
|
|
Tuân
Tức
|
Ấp
Trung Bình
|
|
|
|
Ấp
Trung Thống
|
|
|
|
Ấp
Tân Định
|
|
|
Lâm
Tân
|
Ấp
Kiết Nhất A
|
|
|
|
Ấp
Kiết Lập A
|
|
|
|
Ấp
Kiết Lập B
|
|
|
|
Ấp
Trung Nhất
|
|
|
|
Ấp
Tân Lộc
|
|
|
Lâm
Kiết
|
Ấp
Kiết Bình
|
|
|
|
Ấp
Kiết Thắng
|
|
|
Châu
Hưng
|
Ấp
Kinh Ngay 2
|
|
|
|
TP.
Xóm Tro 1
|
|
|
|
Ấp
Xóm Tro 2
|
|
|
|
Ấp
Số 9
|
|
|
|
Ấp
23
|
|
|
|
Ấp
Số 8
|
3
|
Mỹ
Xuyên
|
|
|
|
|
TT.
Mỹ Xuyên
|
Ấp
Châu Thành
|
|
|
|
Ấp
Thạnh Lợi
|
|
|
|
Ấp
Hòa Mỹ
|
|
|
|
Ấp
Chợ Cũ
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Xuyên
|
|
|
Ngọc
Đông
|
Ấp
Lê Văn Xe
|
|
|
|
Ấp
Hòa Đặng
|
|
|
Hòa
Tú 1
|
Ấp
Hòa Đức
|
|
|
Hòa
Tú 2
|
Ấp
Hòa Nhờ B
|
|
|
|
Ấp
Hòa Hưng
|
|
|
Gia
Hòa 2
|
Ấp
Bình Hòa
|
|
|
Tham
Đôn
|
Ấp
Tắc Gồng
|
|
|
|
Ấp
Trà Bết
|
|
|
|
Ấp
PhônôCampốt
|
|
|
|
Ấp
Trà Mẹt
|
|
|
|
Ấp
Bưng Chụm
|
|
|
|
Ấp
Vũng Đùng
|
|
|
|
Ấp
Cần Giờ 1
|
|
|
|
Ấp
Cần Giờ 2
|
|
|
|
Ấp
Sô La 1
|
|
|
|
Ấp
Sô La 2
|
|
|
|
Ấp
Giồng Cô
|
|
|
Đại
Tâm
|
Ấp
Tâm Kiên
|
|
|
|
Ấp
Tâm Phước
|
|
|
|
Ấp
Tâm Lộc
|
|
|
|
Ấp
Tâm Thọ
|
|
|
|
Ấp
Đại Chí
|
|
|
|
Ấp
Đại Thành
|
|
|
|
Ấp
Đại Ân
|
|
|
|
Ấp
Đại Nghĩa Thắng
|
|
|
Thạnh
Thới Thuận
|
Ấp
Thạnh Phú
|
|
|
|
Ấp
Thạnh Nhãn 1
|
|
|
|
Ấp
Thạnh Nhãn 2
|
|
|
|
Ấp
Thạnh An 1
|
|
|
|
Ấp
Thạnh An 3
|
|
|
Tài
Văn
|
Ấp
Bưng Chuông
|
|
|
|
Ấp
Prệc Đôn
|
|
|
|
Ấp
Bưng Cà Pốt
|
|
|
|
Ấp
Trà Đót
|
|
|
|
Ấp
Trà Đót
|
|
|
|
Ấp
Tài Công
|
|
|
|
Ấp
Hà Bô
|
|
|
|
Ấp
Chắc Tưng
|
|
|
Viên
An
|
Ấp
Bờ Đập
|
|
|
|
Ấp
Tiếp Nhựt
|
|
|
|
Ấp
Bưng Sa
|
|
|
|
Ấp
Trà Đức
|
|
|
Viên
Bình
|
Ấp
Đào Viên
|
|
|
|
Ấp
Trà Ông
|
|
|
|
Ấp
Lao Vên
|
|
|
Thạnh
Thới An
|
Ấp
Thanh Nhàn
|
|
|
|
Ấp
Hưng Thới
|
|
|
|
Ấp
Tắc Bướm
|
|
|
|
Ấp
An Hòa 1
|
|
|
|
Ấp
An Hòa 2
|
|
|
Thạnh
Phú
|
Ấp
Phú Hưng
|
|
|
|
Ấp
Khu 1
|
|
|
|
Ấp
Khu 2
|
|
|
|
Ấp
Khu 3
|
|
|
|
Ấp
Khu 4
|
|
|
|
Ấp
Sóc Bưng
|
|
|
|
Ấp
Phú Thuận
|
|
|
|
Ấp
Phú Thành
|
|
|
|
Ấp
Rạch Sên
|
|
|
|
Ấp
Cần Đước
|
|
|
Thạnh
Quới
|
Ấp
Ngọn
|
|
|
|
Ấp
Đay Sô
|
|
|
|
Ấp
Hòa Khanh
|
|
|
|
Ấp
Đào Viên
|
|
|
|
Ấp
Phú Giao
|
|
|
|
Ấp
Bưng Thum
|
|
|
|
Ấp
Huỳnh Phẩm
|
4
|
Kế
Sách
|
|
|
|
|
Thới
An Hội
|
Ấp
Tập Rèn
|
|
|
|
Ấp
Xóm Đồng 1
|
|
|
|
Ấp
Xóm Đồng 2
|
|
|
|
Ấp
Đại An
|
|
|
Kế
Thành
|
Ấp
Bồ Đề
|
|
|
|
Ấp
Bưng Túc
|
|
|
|
Ấp
Ba Lăng
|
|
|
|
Ấp
Cây Sộp
|
|
|
An
Mỹ
|
Ấp
An Nghiệp
|
|
|
|
Ấp
Trường Thọ
|
|
|
|
Ấp
3
|
|
|
|
Ấp
Trường Phú
|
|
|
|
Ấp
Trường Lộc
|
|
|
Trinh
Phú
|
Ấp
1
|
|
|
|
Ấp
2
|
|
|
|
Ấp
3
|
|
|
|
Ấp
9
|
5
|
Mỹ
Tú
|
|
|
|
|
Mỹ
Hương
|
Ấp
Xẻo Gừa
|
|
|
|
Ấp
Trà Coi A
|
|
|
Thuận
Hòa
|
Ấp
Sa Bâu
|
|
|
Thiện
Mỹ
|
Ấp
Mỹ Phú
|
|
|
|
Ấp
Mỹ Tân
|
|
|
Long
Hưng
|
Tân
Thành
|
|
|
|
Mỹ
Khánh
|
|
|
|
Ấp
Mới
|
|
|
Hưng
Phú
|
Ấp
Phương Bình II
|
|
|
|
Ấp
Mới
|
|
|
Mỹ
Tú
|
Ấp
Mỹ Lợi C
|
|
|
|
Ấp
Mỹ Hòa
|
|
|
Mỹ
Phước
|
Ấp
Phước Ninh
|
|
|
|
Ấp
Phước Thới A
|
|
|
An
Hiệp
|
Ấp
Phụng Hiệp
|
|
|
|
Ấp
An Trạch
|
|
|
|
Ấp
Giồng Chùa A
|
|
|
|
Ấp
Giồng Chùa B
|
|
|
|
Ấp
Bưng Tróp A
|
|
|
|
Ấp
Bưng Tróp B
|
|
|
|
Ấp
An Tập
|
|
|
Phú
Tân
|
Ấp
Phước An
|
|
|
|
Ấp
Phước Hòa
|
|
|
|
Ấp
Phước Thuận
|
|
|
|
Ấp
Phước Quới
|
|
|
|
Ắp
Phước Phong
|
|
|
Phú
Mỹ
|
Ấp
Sóc Xoài
|
|
|
|
Ấp
Đai Úi
|
|
|
|
Ấp
Bắc Dần
|
|
|
|
Ấp
Tá Biên
|
|
|
|
Ấp
Bét Tôn
|
|
|
|
Ấp
Phú Túc
|
|
|
Thuận
Hưng
|
Ấp
Bố Liên 3
|
|
|
|
Ấp
Tà Ân B
|
|
|
|
Ấp
Bố Liên 2
|
|
|
|
Ấp
Bố Liên 1
|
|
|
|
Ấp
Trà Lây 2
|
|
|
|
Ấp
Trà Ân A2
|
|
|
|
Ấp
Trà Lây 1
|
|
|
Mỹ
Thuận
|
Ấp
Tam Sóc C1
|
|
|
|
Ấp
Tam Sóc A
|
|
|
|
Ấp
Tam Sóc B1
|
|
|
|
Ấp
Tam Sóc D2
|
|
|
|
Ắp
Tam Sóc B2
|
|
|
|
Ấp
Rạch Rê
|
|
|
An
Ninh
|
Ấp
Phú Ninh A
|
|
|
|
Ấp
Phú Ninh
|
|
|
|
Ấp
Xà Lan
|
|
|
|
Ấp
Chông Nô
|
|
|
|
Ấp
Hòa Quới
|
|
|
|
Ấp
Kinh Mới
|
|
|
|
Ấp
Hòa Long
|
|
|
Phú
Tâm
|
Ấp
Phú Bình
|
|
|
|
Ấp
Thọ Hòa Đông A
|
|
|
|
Ấp
Thọ Hòa Đông B
|
|
|
Hồ
Đắc Kiện
|
Ấp
Cống Đôi
|
|
|
|
Ấp
Xây Đá A
|
|
|
|
Ấp
Xây Đá B
|
|
|
|
Ấp
Kinh Đào
|
|
|
|
Ấp
Đắc Thời
|
6
|
Long
Phú
|
|
|
|
|
Lịch
Hội Thượng
|
Ấp
Giồng Giữa
|
|
|
|
Ấp
Nam Chánh
|
|
|
|
Ấp
Sóc Lèo
|
|
|
Trung
Bình
|
Ấp
Đầu Giồng
|
|
|
|
Ấp
Bưng Lức
|
|
|
Tân
Thạnh
|
Ấp
Tân Hội
|
|
|
|
Ấp
Ngã Tư
|
|
|
Châu
Khánh
|
Ấp
3
|
|
|
|
Ấp
4
|
|
|
Phú
Hữu
|
Ấp
Phú Thứ
|
|
|
|
Ấp
Phú Trường
|
|
|
Long
Đức
|
Ấp
Lợi Hưng
|
|
|
|
Ấp
Lợi Đức
|
|
|
Hậu
Thạnh
|
Ấp
Phố
|
|
|
|
Ấp
Mây Hắt
|
|
|
Đại
Ngải
|
Ấp
Ngải Phước
|
|
|
|
Ấp
An Đức
|
|
|
Song
Phụng
|
Ấp
Phụng Tường
|
|
|
|
Ấp
Phụng An
|
|
|
Tân
Hưng
|
Ấp
Tân Lịch
|
|
|
|
Ấp
Tân Qui A
|
|
|
|
Ấp
Tân Qui B
|
|
|
|
Ấp
Ko Kô
|
|
|
Đại
Ân
|
Ấp
Tú Điềm
|
|
|
|
Ấp
Ngan Rô 1
|
|
|
|
Ấp
Ngan Rô 2
|
|
|
|
Ấp
Lâm Đồ
|
|
|
Trường
Khánh
|
Ấp
Trường Thành B
|
|
|
|
Ấp
Trường Bình
|
|
|
|
Ấp
Trường Lộc
|
|
|
|
Ấp
Trường Hưng
|
|
|
|
Ấp
Trường Thọ
|
|
|
Liêu
Tú
|
Ấp
Giồng Chát
|
|
|
|
Ấp
Bưng Triết
|
|
|
|
Ấp
Đại Nôn
|
|
|
|
Ấp
Bưng Buối
|
|
|
Long
Phú
|
Ấp
Bưng Long
|
|
|
|
Ấp
Phú Đức
|
|
|
|
Ấp
Bưng Thum
|
|
|
|
Ấp
Kinh Ngang
|
|
|
|
Ấp
Tân Lập
|
|
|
|
Ấp
Sóc Mới
|
|
|
|
Ấp
Mười Chiến
|
|
|
|
Ấp
Nước Mặc 1
|
|
|
|
Ấp
Nước Mặn 2
|
7
|
Vĩnh
Châu
|
|
|
|
|
Vĩnh
Hiệp
|
Ấp
Tân Thành A
|
|
|
|
Ấp
Đặng Văn Đông
|
|
|
|
Ấp
Tân Lập
|
|
|
TT.
Vĩnh Châu
|
Khu
6
|
|
|
|
Ấp
Giồng Dú
|
|
|
Lai
Hòa
|
Ấp
Xẽo Cốc
|
|
|
|
Ấp
Xum Thum B
|
|
|
|
Ấp
Lai Hòa
|
|
|
Vĩnh
Tân
|
Ấp
Nô Pôl
|
|
|
|
Ấp
Tân Nam
|
|
|
|
Ấp
Trà Vôn A
|
|
|
|
Ấp
Tân Trà
|
|
|
Vĩnh
Phước
|
Ấp
Biển Dưới
|
|
|
|
Ấp
Biển Trên
|
|
|
|
Ấp
Xẽo Me
|
|
|
|
Ấp
Tân Quy
|
|
|
Vĩnh
Châu
|
Ấp
Đai Rụng
|
|
|
|
Ấp
Sân Chim
|
|
|
|
Ấp
Giồng Me
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh An
|
|
|
Lạc
Hòa
|
Ấp
Đại Bái
|
|
|
|
Ấp
Hòa Thành
|
|
|
|
Ấp
Lền Buối
|
|
|
|
Ấp
Ca Lạc
|
|
|
Hòa
Đông
|
Ấp
Lẫm Thiết
|
|
|
|
Ấp
Hòa Khởi
|
|
|
|
Ấp
Trà Teo
|
|
|
Khánh
Hòa
|
Ấp
Bưng Tum
|
|
|
|
Ấp
Kinh Mới Sóc
|
|
|
|
Ấp
Lẫm Thiết
|
|
|
|
Ấp
Kinh Ven
|
|
|
Vĩnh
Hải
|
Ấp
Huỳnh Kỳ
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Thạnh B
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Thạnh A
|
8
|
Cù
Lao Dung
|
|
|
|
|
Đại
Ân 1
|
Ấp
Nguyễn Tăng
|
|
|
|
Ấp
Sáu Thử
|
|
|
|
Ấp
Văn Sáu
|
|
|
An
Thạnh Đông
|
Trương
Công Nhật
|
|
|
|
Nguyễn
Công Minh A
|
|
|
|
Đền
Thờ
|
|
|
|
Lê
Minh Châu A
|
|
|
|
Lê
Minh Châu B
|
|
|
|
Tăng
Long
|
|
|
An
Thạnh 2
|
Phạm
Thành Hơn
|
|
|
|
Bình
Danh A
|
|
|
|
Bình
Du B
|
|
|
|
Bình
Du A
|
|
|
|
Bình
Danh B
|
|
|
|
Sơn
Ton
|
|
|
An
Thạnh 3
|
An
Hưng
|
|
|
|
An
Nghiệp
|
|
|
|
An
Quới
|
|
|
An
Thạnh Nam
|
Võ
Thành Văn
|
|
|
|
Vàm
Hồ A
|
|
|
|
Vàm
Hồ
|