|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4620/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Thảo
|
Ngày ban hành:
|
08/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
|
Số:
4620/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 09 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại
Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Tổ trưởng Tổ công tác
thực hiện Đề án 30 Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập
nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30
Thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND Thành phố công bố những
thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời gian cập nhật hoặc
loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ
tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 trình Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội
công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội
dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được
công bố.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố, Chủ tịch
UBND các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ
tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C/PVP UBND TP;
- Các phòng chuyên viên; HCTC;
- Lưu VT, TCT30, Th.NC (2b)
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thế Thảo
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4620/QĐ-UBND ngày 08/9/2009 của Chủ tịch UBND Thành
phố Hà Nội)
Số
TT
|
TT
(Sở) – TT (Bộ)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
25-70
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
2
|
03-71
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an
ninh (gồm 05 bước).
|
3
|
00-72
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất (gồm 06 bước).
|
4
|
00-73
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc
sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách
hoặc sáp nhập
|
5
|
18-74
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trong trường hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
6
|
18-75
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trong trường hợp tách thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
7
|
26-76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
8
|
01-77
|
Cho thuê đất chưa được giải
phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
9
|
01-78
|
Cho thuê đất đã được giải
phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
10
|
00-79
|
Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
11
|
21-80
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
12
|
07-81
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (gồm
02 bước)
|
13
|
07-82
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (gồm 02 bước).
|
14
|
29-83
|
Đăng ký cho thuê lại quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
15
|
29-84
|
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng
đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
16
|
24-85
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp khung phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
17
|
00-86
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài (gồm 2 bước).
|
18
|
20-89
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất
do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
19
|
00-90
|
Đăng ký quyền sử dụng đất do xử
lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
20
|
00-91
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất
do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
21
|
31-92
|
Đăng ký nhận tặng, cho quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
22
|
00-93
|
Đăng ký nhận thừa kế quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
23
|
00-94
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh,
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
24
|
09-95
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài sử dụng đất (gồm 02 bước).
|
25
|
01-96
|
Giao đất chưa được giải phóng
mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài.
|
26
|
01-97
|
Giao đất đã được giải phóng mặt
bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
27
|
01-98
|
Giao đất để sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh.
|
28
|
01-99
|
Thu hồi đất đối với tổ chức được
giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền
sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác giảm hoặc không còn nhu cầu
sử dụng đất hoặc người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất
|
29
|
00-100
|
Thu hồi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật.
|
30
|
00-101
|
Thừa kế, tặng cho tài sản gắn
liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
31
|
00-102
|
Xóa đăng ký cho thuê lại quyền
sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
32
|
00-103
|
Xóa đăng ký cho thuê quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
33
|
00-104
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
34
|
00-105
|
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh
bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
35
|
00-106
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
36
|
22-107
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
do giảm diện tách thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
37
|
00-108
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
38
|
08-109
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt
Nam định cư ở nước ngoài (gồm 02 bước)
|
39
|
00-110
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án sử dụng
đất (gồm 06 bước)
|
40
|
04-00
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất trước ngày Luật Đất đai 2003 có hiệu lực thi hành không
có biến động về sử dụng đất.
|
41
|
05-00
|
Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức
được Ban Quản lý khu công nghệ cao, khu kinh tế giao đất, cho thuê đất trong
khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
42
|
06-00
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho tổ chức nhận chuyển nhượng hoặc thuê đất hoặc thuê lại đất gắn với kết
cấu hạ tầng của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp,
khu công nghệ cao phù hợp với pháp luật.
|
43
|
10-00
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất đang trong quy
trình đầu tư xây dựng (gồm 02 bước).
|
44
|
12-00
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với trường hợp điều chỉnh thời hạn sử dụng đất (gồm 02 bước).
|
45
|
13-00
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với trường hợp điều chỉnh chỉ giới mở đường quy hoạch, phạm vi hành lang
bảo vệ an toàn công trình công cộng, chỉ giới quy hoạch thoát lũ, phạm vi bảo
vệ di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh đó được xếp hạng hoặc quyết định
bảo vệ và điều chỉnh diện tích xây dựng, hệ số sử dụng đất (Gồm 02 bước)
|
46
|
19-00
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với trường hợp tách thửa khi thực hiện quyết định thu hồi một phần thửa đất
|
47
|
23-00
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với trường hợp tăng hoặc giảm diện tích thửa đất do sai số khi đo đạc.
|
48
|
11-87
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với trường hợp mua, bán tài sản thuộc sở hữu của tổ chức gắn liền với đất
thuê phù hợp với pháp luật cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (gồm 02 bước)
|
49
|
14,
28-88
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với
đất phù hợp với pháp luật với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài.
|
50
|
16-00
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng toàn bộ diện tích thửa đất và
tài sản gắn liền với đất hình thành pháp nhân mới phù hợp với pháp luật.
|
51
|
17-00
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với trường hợp xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản thuộc
sở hữu của mình gắn liền với đất mà trước đây khi góp vốn đăng ký quyền sử dụng
đất trên Giấy chứng nhận cho pháp nhân mới.
|
52
|
27-00
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với trường hợp thay đổi thông tin về số hiệu, tên đơn vị hành chính nơi
có đất.
|
53
|
02-00
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
cho các tổ chức kinh tế trong nước nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực
hiện Dự án sử dụng đất với mục đích phát triển kinh tế không thuộc đối tượng
thu hồi đất
|
54
|
01
TP
|
Yêu cầu cung cấp thông tin về
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp
là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
55
|
02
TP
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
56
|
03
TP
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
57
|
04
TP
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp đã đăng ký bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
58
|
05
TP
|
Sửa chữa sai xót trong nội
dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
II.
Lĩnh vực tài nguyên nước:
|
1
|
74-111
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2
|
75-112
|
Cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
3
|
76-113
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới
2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục
đích khác)
|
4
|
77-114
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
5
|
72-115
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
6
|
79-116
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
7
|
81-117
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày
đêm.
|
8
|
78-118
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
9
|
80-119
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
10
|
82-120
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây
(đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000
m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)
|
11
|
73-00
|
Thỏa thuận về nguồn nước cho dự
án
|
III.
Lĩnh vực môi trường:
|
1
|
92-121
|
Cấp mới Giấy phép hành nghề xử
lý, tiêu hủy chất thải nguy hại
|
2
|
93-122
|
Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy
phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại
|
3
|
90-123
|
Cấp mới Giấy phép hành nghề vận
chuyển chất thải nguy hại.
|
4
|
91-124
|
Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy
phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại
|
5
|
88-125
|
Cấp mới Sổ Đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại.
|
6
|
89-126
|
Điều chỉnh Sổ Đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
7
|
84-127
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
8
|
85-128
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung)
|
9
|
86-129
|
Xác nhận việc thực hiện các nội
dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường.
|
10
|
Ghép
3 TTHC 94+95+96-130
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
nhập khẩu phế liệu
|
11
|
87
- 00
|
Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường.
|
IV.
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
1
|
53-131
|
Giấy phép khảo sát khoáng sản
|
2
|
54-132
|
Gia hạn giấy phép khảo sát
khoáng sản
|
3
|
55-133
|
Trả lại giấy phép khảo sát
khoáng sản
|
4
|
56-134
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
5
|
58-135
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
6
|
60-136
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
7
|
57-137
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
8
|
61-138
|
Tiếp tục thực hiện quyền thăm
dò khoáng sản
|
9
|
59-139
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
10
|
62-140
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
11
|
63-141
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
12
|
65-142
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
13
|
66-143
|
Tiếp tục thực hiện quyền khai
thác khoáng sản
|
14
|
64-144
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
15
|
67-145
|
Giấy phép chế biến khoáng sản
|
16
|
68-146
|
Gia hạn giấy phép chế biến
khoáng sản
|
17
|
71-147
|
Tiếp tục thực hiện quyền chế
biến khoáng sản
|
18
|
70-148
|
Chuyển nhượng quyền chế biến
khoáng sản
|
19
|
69-149
|
Trả lại giấy phép chế biến
khoáng sản
|
20
|
52-150
|
Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt
trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản
|
V.
Lĩnh vực đo đạc bản đồ:
|
1
|
51-161
|
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ
|
2
|
51-162
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
3
|
51-163
|
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản
đồ
|
4
|
51-164
|
Bổ sung nội dung đăng ký hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
5
|
00-165
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu
công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
6
|
00-166
|
Thẩm định hồ sơ quyết toán
công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
VI.
Lĩnh vực thanh tra:
|
1
|
1
(Thanh
tra Chính phủ công bố)
|
Tiếp công dân
|
2
|
2
(Thanh
tra Chính phủ công bố)
|
Xử lý đơn
|
3
|
3
(Thanh
tra Chính phủ công bố)
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
4
|
4
(Thanh
tra Chính phủ công bố)
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
5
|
5
(Thanh
tra Chính phủ công bố)
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Quyết định 4620/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4620/QĐ-UBND ngày 08/09/2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
2.595
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|