- "Hạt kim loại sử dụng
trong công nghệ phun kim loại" vào mã số 7205.10.
- "Ống thép chế tạo có hàm
lượng cacbon từ 0,48% trở lên (thép dùng cho ngành cơ khí)" vào mã số
7304.90.20
- "Nắp hộp, lon có móc giật
đã in sẵn" bằng sắt vào mã số 7326.00.90; bằng nhôm vào mã số 76.07.12.
Mã số
|
Tên
nhóm mặt hàng, sản phẩm
|
Thuế
suất (%)
|
1
|
2
|
3
|
0406
|
Pho mát và sữa đông dùng làm
pho mát
|
|
0406.00.10
|
- Sữa đông dùng làm pho mát
|
15
|
0406.00.90
|
- Loại khác
|
30
|
1502.00
|
Mỡ trâu, bò, cừu hoặc dê, thô
hay đã lọc, đã hoặc chưa ép hoặc chiết trong dung môi
|
10
|
1503.00
|
Stearin mỡ lá, dầu mỡ lá,
Stearin margarin, dầu margarin, và dầu tallow (tallow: mỡ dùng làm nến hoặc
xà phòng) chưa chuyển sang dạng sữa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách
khác
|
10
|
1504.00
|
Mỡ, dầu và các thành phần mỡ,
dầu của cá hoặc thú biển, đã hoặc chưa tính chế, nhưng không thay đổi thành
phần hoá học
|
10
|
1505.00
|
Mỡ lông, các chất béo từ mỡ
lông (kể cả mỡ lông cừu)
|
10
|
1506.00
|
Các loại mỡ dầu động vật khác
và các thành phần của mỡ, dầu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành
phần hoá học.
|
10
|
1511.00
|
Dầu cọ và các thành phần của dầu
cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
|
|
|
- Loại đã qua tinh chế:
|
|
1511.00.11
|
-- Dạng lỏng (Palm olein, Palm
oil)
|
40
|
1511.00.12
|
-- Dạng đông đặc (RBD Palm
stearine)
|
20
|
1511.00.90
|
- Loại khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1520.00
|
Glyxerin, tinh chiết hoặc
không, nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin
|
3
|
1521.00
|
Sáp thực vật (trừ glyxerin)
sáp ong, sáp các loại côn trùng và cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha
màu
|
3
|
1522.00
|
Các chất nhờn, bã còn lại sau
quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động, thực vật
|
3
|
1701.00
|
Đường mía, đường củ cải và đường
sacaro ở dạng tinh thể
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm
hương liệu hoặc chất màu:
|
|
1701.11
|
-- Đường thô từ đường mía
|
30
|
1701.12
|
-- Đường thô từ đường củ cải
|
30
|
|
- Các loại khác:
|
|
1701.91
|
-- Có pha thêm hương liệu hoặc
chất màu
|
40
|
1701.99
|
-- Loại khác
|
40
|
1901
|
Mạch nha (Malt) tinh chiết, thức
ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ mạch nha tinh chiết, chưa pha
thêm bột ca cao hoặc có pha bột ca cao theo tỷ lệ dưới 50% trọng lượng, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; Thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc các
nhóm từ 0401 đến 0404, không chứa bột ca cao hay có pha bột ca cao theo tỷ lệ
dưới 10% trọng lượng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã
đóng gói để bán lẻ
|
|
1901.10.10
|
-- Chất dinh dưỡng đặc biệt có
thể dùng trong y tế
|
5
|
1901.10.90
|
-- Loại khác
|
40
|
1901.20
|
- Bột trộn, bột nhão để chế biến
thành các loại bánh thuộc nhóm 1905
|
50
|
1901.90
|
- Loại khác:
|
|
1901.90.10
|
-- Chất dinh dưỡng đặc biệt có
thể dùng trong y tế
|
5
|
1901.90.90
|
-- Loại khác
|
50
|
2712.00
|
Dầu lửa đông, sáp paraphin, sáp
dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám (slack waxes), ozokerite, sáp than non, sáp
than bùn, các loại sáp khoáng khác và các sản phẩm tương tự chế biến từ quá
trình tổng hợp hoặc các quy trình khác đã hoặc chưa nhuộm màu
|
3
|
2713.00
|
Than cốc dầu, bitum dầu và các
chất phế thải khác từ dầu lửa hoặc từ các loại dầu chế từ khoáng chất bitum
|
3
|
2803.00
|
Carbon (bồ hóng Carbon và các
dạng khác của Carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
3
|
2806.00
|
Axít clohydric, axit
closunfuaric
|
3
|
3404.00
|
Các loại sáp nhân tạo và sáp
đã chế biến
|
3
|
3702.00
|
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn có
phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng vật liệu nào đó trừ giấy, bìa hoặc vật
liệu dệt, phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng.
|
|
|
- Dùng cho X quang
|
0
|
|
- Phim in ngay
|
20
|
|
- Phim chụp ảnh ở dạng cuộn lớn
(phim bành) đã hoặc chưa đục lỗ
|
5
|
|
- Loại có răng dùng để chụp ảnh
(cuộn nhỏ)
|
30
|
|
- Loại dùng để quay phim điện ảnh
|
0
|
|
- Loại khác
|
1
|
3703.00
|
Giấy ảnh, giấy bìa ảnh và vải dệt
dùng làm ảnh có phủ lớp nhậy sáng, chưa phơi sáng
|
|
3703.00.10
|
- Giấy ảnh màu cuộn lớn có chiều
rộng từ 1000 mm trở lên và chiều dài từ 500 mét trở lên
|
10
|
3703.00.90
|
- Loại khác
|
30
|
3805.00
|
Gôm, dầu gỗ hoặc sunfat nhựa
thông và các loại dầu thông khác chế biến từ chưng cất hoặc xử lý các loại gỗ
tùng bách; chất dipenten thô; sunfit nhựa thông và các chất paracymen thô
khác; dầu thông có chứa anfatecpin như thành phần chủ yếu
|
5
|
3806.00
|
Axit nhựa và axit colofan và
các chất dẫn suất của chúng, dầu nhựa và dầu colofan, các loại gôm hoạt động
(rungum)
|
5
|
3808
|
Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài
gặm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ; thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự
phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng
gói để bán lẻ như các chế phẩm hoặc các sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã
xử lý lưu huỳnh, giấy bẫy ruồi)
|
|
|
- Thuốc trừ sâu:
|
|
3808.11.10
|
-- Chế phẩm trung gian là
nguyên liệu để sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
0
|
3808.11.20
|
-- Thuốc diệt côn trùng ở dạng
bình xịt
|
3
|
3808.11.30
|
-- Thuốc trừ rầy, sâu BPMC
(BASSA) có hàm lượng dưới 95%
|
3
|
3808.11.90
|
-- Loại khác
|
3
|
3808.20
|
- Thuốc diệt nấm:
|
|
3808.20.10
|
-- Validamycine (Validacin)
|
1
|
3808.20.90
|
-- Loại khác
|
1
|
3808.30
|
- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy
mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:
|
|
3808.30.10
|
-- Thuốc diệt cỏ
|
1
|
3808.30.20
|
-- Thuốc chống nảy mầm
|
0
|
3808.30.30
|
-- Thuốc điều chỉnh sự phát
triển của cây
|
0
|
3808.40.00
|
- Thuốc khử trùng
|
0
|
3808.90
|
- Loại khác:
|
|
3808.90.10
|
-- Thuốc bảo quản gỗ
|
1
|
3808.90.20
|
--Thuốc diệt chuột
|
1
|
3808.90.90
|
-- Loại khác
|
3
|
3918.00
|
Tấm trải sàn bằng plastic, đã
hoặc chưa có lớp keo dán một mặt, dạng cuộn hoặc dạng tấm vuông, các tấm phủ tường,
trần bằng plastic, như đã xác định trong ghi chú 9 của chương này.
|
40
|
3926
|
Sản phảm khác bằng plastic và
các sản phẩm bằng các chất liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914
|
|
3926.10
|
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc
trường học
|
45
|
3926.20
|
- Các vật phẩm dùng kèm theo y
phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay)
|
45
|
3926.30
|
- Vật trang trí lắp vào đồ đạc
trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự
|
45
|
3926.40
|
- Tượng nhỏ và các sản phẩm
trang trí khác
|
45
|
3926.90
|
- Loại khác
|
|
|
-- Dùng cho mục đích kỹ thuật:
|
|
3926.90.11
|
--- Bấc thấm
|
1
|
3926.90.12
|
--- Đinh phản quang
|
5
|
3926.90.13
|
--- Biến báo giao thông
|
10
|
3926.90.14
|
--- Lá chắn chống bạo loạn
|
5
|
3926.90.19
|
--- Loại khác
|
5
|
3926.90.20
|
-- Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi
(olyset net)
|
20
|
3926.90.30
|
-- Tay cầm bàn chải đánh răng
|
30
|
3926.90.90
|
-- Loại khác
|
50
|
4002.00
|
Cao su tổng hợp và các chất giả
cao su chế từ dầu mỏ, ở dạng nguyên sinh hay dạng tấm, lá, dải; các hợp chất
của một sản phẩm nào đó của nhóm 4001 với một sản phẩm nào đó của nhóm này ở
dạng nguyên sinh hay dạng tấm, lá, dải
|
3
|
4016
|
Các vật phẩm khác bằng cao su
lưu hoá (trừ cao su cứng)
|
|
4016.10
|
- Bằng cao su xốp (Cellulas
rubber)
|
20
|
|
- Loại khác:
|
|
4016.91
|
-- Lớp lót và thảm trải sàn
|
40
|
4016.92
|
-- Khăn lau
|
20
|
4016.93
|
-- Miếng đệm, vòng đệm và các
miếng chèn khác
|
5
|
4016.94
|
-- Đệm chắn buộc trên thuyền
hay bến cảng, có thể bơm căng hơi hoặc không
|
5
|
4016.95
|
-- Các mặt hàng có thể bơm hơi
khác
|
5
|
4016.99
|
-- Loại khác:
|
|
4016.99.10
|
--- Nắp, nút cao su dùng để
đóng chai lọ thuốc thú y và dược phẩm
|
5
|
4016.99.90
|
--- Loại khác
|
5
|
4806
|
Giấy giả da gốc thực vật, các
loại giấy không thấm mỡ, giấy can, giấy bóng kính và giấy bóng trong, giấy
bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4806.10
|
- Giấy giả da gốc thực vật
|
3
|
4806.20
|
- Giấy không thấm mỡ
|
10
|
4806.30
|
- Giấy can
|
3
|
4806.40
|
- Giấy bóng kính và giấy bóng
trong, giấy bóng mờ khác
|
1
|
4811
|
Giấy, bìa, bông tấm xenlulô,
giấy súc bằng sợi xenlulô, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang
trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803,
4809, 4810, 4818
|
|
4811.10
|
- Giấy và bìa đã quét hắc ín,
chất bi-tum, hoặc nhựa đường
|
5
|
|
- Giấy và bìa dính hoặc đã
quét lớp nhựa:
|
|
4811.21
|
-- Loại tự dính
|
10
|
4811.29
|
-- Loại khác
|
10
|
|
- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm
hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):
|
|
4811.31
|
-- Đã tẩy, trọng lượng trên
150 g/m2
|
10
|
4811.39
|
-- Loại khác
|
10
|
4811.40
|
- Giấy và bìa, đã tráng, thấm
tẩm, phủ bằng sáp, sáp parafin, searin, dầu hoặc glycerol
|
10
|
|
- Giấy, bìa, bông tấm xenlulô
và giấy súc bằng sợi xenlulô khác
|
|
4811.91
|
-- Giấy có khả năng thấu khí
|
5
|
4811.99
|
-- Loại khác
|
10
|
6815
|
Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng
các chất khoáng khác (kể cả các sản phẩm bằng than bùn) chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác.
|
|
6815.10
|
- Các sản phẩm không phải sản
phẩm điện hoặc làm từ grafit hoặc cacbon
|
20
|
6815.20
|
- Sản phẩm từ than bùn
|
20
|
|
- Các loại sản phẩm khác:
|
|
6815.91
|
-- Có chứa magiê, dolo mit hoặc
cromit
|
20
|
6815.99
|
-- Loại khác
|
5
|
6914.00
|
Các sản phẩm khác bằng gốm
|
50
|
7010
|
Bình lớn, chai, bình thót cổ,
lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thuỷ tinh dùng trong vận chuyển
hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thuỷ tinh, nút chai, nắp đậy và các loại nắp
khác bằng thuỷ tinh.
|
|
7010.10
|
Ống tiêm
|
10
|
|
- Loại khác, có dung tích:
|
|
7010.91
|
-- Chai để đựng dịch truyền,
loại trên 0,33 lít đến dưới 1 lít
|
5
|
7010.92
|
-- Loại trên 0,33 lít
|
30
|
7010.93
|
-- Lọ có cấu tạo phù hợp để đựng
dược phẩm kháng sinh tiêm dung tích không quá 0,15 lít
|
10
|
7010.99
|
-- Loại khác
|
20
|
7012.00
|
Ruột phích và ruột bình chân
không khác
|
50
|
7019.00
|
Sợi thuỷ tinh (kể cả len thuỷ
tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: chỉ, vải dệt)
|
|
7019.00.10
|
-- Tấm trần bằng thuỷ tinh
|
10
|
7019.00.90
|
-- Loại khác
|
3
|
7101.00
|
Ngọc trai thiên nhiên hoặc
nuôi cấy đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi,
chưa gắn hoặc nạm dát. Ngọc trai chưa phân loại thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã
được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
|
3
|
7202.00
|
Hợp kim sắt
|
|
7202.00.10
|
- Ferô crôm (FeCr) cacbon cao
|
5
|
7202.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
7205.00
|
Hạt và bột của gang, gang
kính, sắt hoặc thép.
|
|
|
- Hạt:
|
|
7205.10
|
-- Hạt kim loại sử dụng trong
công nghệ phun kim loại
|
0
|
7205.19
|
-- Loại khác
|
0
|
|
- Bột:
|
|
7205.21
|
-- Của thép hợp kim
|
0
|
7205.29
|
-- Loại khác
|
0
|
7304
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh
lòng máng, không có nối bằng sắt hoặc thép, trừ gang
|
|
7304.10
|
- Ống dẫn thuộc dạng sử dụng
cho ống dẫn dầu và khí
|
0
|
7304.20
|
- Thành ống và ống khoan thuộc
dạng sử dụng cho khoan dầu hoặc khí
|
0
|
|
- Các loại khác, ở dạng lòng
máng bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
7304.31
|
-- Đã kéo nguội hoặc cán nguội
(ép nguội):
|
|
7304.31.10
|
--- Có đường kính từ 140 mm trở
xuống
|
15
|
7304.31.90
|
--- Loại khác
|
5
|
7304.39
|
-- Các loại khác:
|
|
7304.39.10
|
--- Có đường kính từ 140 mm trở
xuống
|
15
|
7304.39.90
|
--- Loại khác
|
5
|
|
- Các loại khác, ở dạng lòng
máng bằng thép không gỉ:
|
|
7304.41
|
-- Đã kéo nguội hoặc cán nguội
(ép nguội):
|
1
|
7304.49
|
-- Các loại khác
|
1
|
|
- Các loại khác có mặt cắt
hình tròn bằng thép hợp kim khác:
|
|
7304.51
|
-- Được kéo nguội hoặc cán nguội
|
1
|
7304.59
|
-- Loại khác
|
1
|
7304.90
|
- Loại khác:
|
|
7304.90.10
|
-- Có đường kính từ 140 mm trở
xuống (trừ loại thuộc mã số 7304.90.20)
|
15
|
7304.90.20
|
- Ống thép chế tạo có hàm lượng
cacbon từ 0,48% trở lên (thép dùng cho ngành cơ khí)
|
10
|
7304.90.90
|
-- Loại khác
|
5
|
7318
|
Đinh vít, bulông, đinh ốc,
đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy) ghim khoá, vòng, đệm (kể cả đệm
lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
- Đã ren:
|
|
7318.11
|
- Đinh vít toa xe
|
1
|
7318.12
|
-- Đinh gỗ khác:
|
1
|
7318.12.10
|
--- Có đường kính từ 2 mm đến
16 mm:
|
30
|
7318.12.90
|
--- Loại khác
|
20
|
7318.13
|
-- Đinh móc, đai đinh:
|
|
7318.13.10
|
--- Có đường kính từ 2mm đến 16
mm
|
30
|
7318.13.90
|
--- Loại khác
|
20
|
7318.14
|
-- Đinh được ren:
|
|
7318.14.10
|
--- Có đường kính từ 2mm đến
16 mm
|
30
|
7318.14.90
|
--- Loại khác
|
20
|
7318.15
|
-- Đinh và đinh bấm khác có hoặc
không có đai hoặc vòng đệm:
|
|
7318.15.10
|
--- Có đường kính từ 2mm đến
16 mm
|
30
|
7318.15.90
|
--- Loại khác
|
20
|
7318.16
|
-- Đai đinh:
|
|
7318.16.10
|
--- Có đường kính từ 2mm đến
16 mm
|
30
|
7318.16.90
|
--- Loại khác
|
20
|
7318.19
|
-- Loại khác:
|
|
7318.19.10
|
--- Có đường kính từ 2mm đến
16 mm
|
30
|
7318.19.90
|
--- Loại khác
|
20
|
|
- Chưa được ren:
|
|
7318.21
|
-- Đệm lò xo và đệm khoá khác:
|
|
7318.21.10
|
--- Có đường kính từ 2mm đến
16 mm
|
30
|
7318.21.90
|
--- Loại khác
|
20
|
7318.22
|
-- Đai khác
|
|
7318.22.10
|
--- Có đường kính từ 2mm đến
16 mm
|
30
|
7318.22.90
|
--- Loại khác
|
20
|
7318.23
|
-- Đinh tán:
|
|
7318.23.10
|
--- Có đường kính từ 2mm đến
32 mm
|
30
|
7318.23.90
|
--- Loại khác
|
20
|
7318.24
|
-- Chốt (máy) và ghim khoá:
|
|
7318.24.10
|
--- Có đường kính từ 16 mm trở
xuống
|
20
|
7318.24.90
|
--- Loại khác
|
20
|
7318.29
|
-- Loại khác:
|
|
7318.29.10
|
--- Có đường kính từ 2mm đến
16 mm
|
30
|
7318.29.90
|
--- Loại khác
|
20
|
7326.00
|
Các sản phẩm khác, bằng sắt hoặc
thép
|
|
7326.00.10
|
- Tấm lợp
|
30
|
7326.00.90
|
- Loại khác
|
|
|
-- Nắp hộp (lon) có móc giật
đã in sẵn
|
10
|
|
-- Loại khác
|
20
|
7607
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép
hình hoặc bồi trên giấy bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày
không quá 0,2 mm không kể vật liệu bồi.
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
7607.11
|
-- Nắp nhôm dùng để đóng chai
lọ thuốc thú y, dược phẩm
|
1
|
7607.12
|
-- Nắp hộp (lon) có gắn móc giật
đã in sẵn
|
10
|
7607.19
|
-- Loại khác
|
1
|
|
- Đã được bồi:
|
|
7607.21
|
-- Nắp nhôm loại có bồi lớp
cao su dùng để đóng kín hộp thuốc thú ý và dược phẩm
|
3
|
7607.29
|
-- Loại khác
|
5
|
8001.00
|
Thiếc chưa gia công
|
3
|
8002.00
|
Thiếc phế liệu, mảnh vụn
|
3
|
8003.00
|
Thiếc ở dạng thỏi, thanh, hình
và dây
|
3
|
8004.00
|
Thiếc ở dạng tấm, lá dải, có
chiều dày trên 0,2 mm
|
3
|
8005.00
|
Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép
hình hoặc bồi trên giấy bìa, plastic, hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều
dày không quá 0,2 mm (không kể vật liệu bồi); bột và vảy thiếc.
|
3
|
8211.00
|
Các loại dao có lưỡi cắt, có
răng hoặc không có răng (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 8208 và lưỡi
của nó
|
3
|
8507
|
Ắc quy điện, kể cả bộ tách điện
của nó, dạng chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc hình khác.
|
|
8507.10
|
- Bằng a xít chì loại dùng để
khởi động động cơ piston:
|
|
8507.10.10
|
-- Loại dùng cho động cơ xe gắn
máy, xe ôtô, tàu thuỷ, tàu hoả, trạm điện.
|
30
|
8507.10.90
|
-- Loại khác
|
20
|
8507.20
|
- Ắc quy bằng a xít chì khác
|
30
|
8507.30
|
- Bằng Niken - Cadmium
|
20
|
8507.40
|
- Bằng Niken - sắt
|
20
|
8507.80
|
- Ắc quy khác
|
0
|
8507.90
|
- Phụ tùng hộp hàn của ắc quy.
|
5
|
8535
|
Thiết bị điện để chuyển mạch hay
bảo vệ mạch điện dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận
chuyển mạch, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt
xung điện, phích nối, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 vôn.
|
|
8535.10
|
- Cầu chì
|
1
|
|
- Bộ phận ngắt mạch tự động:
|
|
8535.21
|
-- Có điện thế dưới 72,5 KV
|
5
|
8535.29
|
-- Loại khác
|
5
|
8535.30
|
- Bộ phận ngắt cách ly và bộ
phận ngắt điện khác
|
1
|
8535.40
|
- Bộ phận thu lôi (chống sét),
bộ phận khống chế điện áp và triệt xung điện.
|
1
|
8535.50
|
- Hộp nối
|
1
|
8535.90
|
- Loại khác
|
5
|
8548.00
|
Các bộ phận máy móc hay dụng cụ
điện chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác của chương này
|
3
|
8701
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc
nhóm 8709)
|
|
8701.10
|
- Máy kéo:
|
|
|
-- Loại có công suất đến 15 CV
|
30
|
8701.10.11
|
--- Dạng SKD
|
15
|
8701.10.12
|
--- Dạng CKD
|
10
|
8701.10.13
|
--- Dạng IKD
|
5
|
8701.10.90
|
-- Loại khác
|
0
|
8701.20
|
- Đầu kéo:
|
|
8701.20.10
|
-- Có công suất đến 15 CV
|
30
|
8701.20.20
|
-- Có công suất trên 15 CV
|
5
|
8701.90
|
- Loại khác
|
0
|
8901
|
Tàu tuần dương, tàu du lịch, tàu
phà lớn, tàu chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người
hoặc hàng hoá
|
|
8901.10
|
- Tầu tuần dương, tàu du lịch
và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu cho vận chuyển người, tàu
phà các loại
|
5
|
8901.20
|
- Tàu chở dầu
|
5
|
8901.30
|
- Tàu thuyền đông lạnh khác với
các loại được nêu ở mục 890120
|
5
|
8901.90
|
- Các loại tàu thuyền khác
dùng để vận chuyển hàng hoá và các loại tàu thuyền khác dùng để vận chuyển cả
người và hàng hoá
|
|
8901.90.10
|
-- Tầu chở khí ga và tàu vận tải
biển, loại có tổng trọng tải trên 5000 DWT
|
0
|
8901.90.90
|
-- Loại khác
|
5
|
9405
|
Đèn các loại và giá đèn, kể cả
đèn pha và đèn sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được
chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và phụ
tùng của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
9405.10
|
- Đèn chiếu nhiều ngọn và giá
đèn điện trần khác hoặc giá đèn tường, trừ các loại đèn thuộc loại sử dụng
cho không gian công cộng hoặc đường phố lớn:
|
|
9405.10.10
|
-- Đèn mổ, đèn sân khấu
|
5
|
9405.10.20
|
-- Bộ đèn huỳnh quang
|
40
|
9405.10.90
|
-- Loại khác
|
40
|
9405.20
|
- Đèn bàn, đèn giường, đèn sàn
điện:
|
|
9405.20.10
|
-- Đèn mổ
|
5
|
9405.20.90
|
-- Loại khác
|
40
|
9405.30
|
- Bộ đèn dùng cho cây nô en
|
40
|
9405.40
|
- Đèn điện và bộ đèn điện
khác:
|
|
9405.40.10
|
-- Đèn sân khấu
|
5
|
9405.40.20
|
-- Đèn đường
|
20
|
9405.40.30
|
-- Đèn dùng cho sân bay, toa
đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thuỷ, máy bay
|
5
|
9405.40.90
|
-- Loại khác
|
10
|
9405.50
|
- Đèn không dùng điện và giá
đèn;
|
|
9405.50.10
|
Đèn thợ mỏ và tương tự
|
5
|
9405.50.20
|
-- Đèn bão
|
30
|
9405.50.30
|
-- Đèn dầu khác
|
30
|
9405.50.90
|
-- Loại khác
|
30
|
9405.60
|
- Biển hộp được chiếu sáng, biển
đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự:
|
|
9405.60.10
|
-- Biển báo giao thông, ký hiệu
giao thông
|
5
|
9405.60.90
|
-- Loại khác
|
30
|
|
- Phụ tùng:
|
|
9405.91
|
-- Bằng thủy tinh:
|
|
9405.91.10
|
--- Dùng cho đèn mổ hoặc đèn
sâu khấu
|
5
|
9405.91.20
|
--- Dùng cho đèn thợ mỏ và
tương tự
|
5
|
9405.91.90
|
--- Dùng cho loại khác
|
20
|
9405.92
|
-- Bằng chất dẻo
|
20
|
9405.99
|
-- Loại khác
|
20
|