|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1352/1998/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
09/10/1998
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
1352/1998/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 10 năm 1998
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1352/1998/QĐ-BTC NGÀY 09 THÁNG
10 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ
MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26-12-1991;
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số
537a/NQ-HĐNN8 ngày 22-2-1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9-3-1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày
26-3-1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7-9-1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9
ngày 08-11-1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5-8-1997 của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1165/CP-KTTH
ngày 2-10-1998 của Chính phủ về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu của một
số mặt hàng;
Sau khi có ý kiến của các Bộ, Ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của
một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số
280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung
Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày
20-11-1995; Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4-5-1996; Quyết định số 496A
TC/QĐ/TCT ngày 15-7-1997; Quyết định số 383/1998/QĐ/BTC ngày 30-3-1998; Quyết định
số 843/1998/QĐ/BTC ngày 9-7-1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế
suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế
nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất
cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày
15-10-1998.
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT
HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1352/1998/QĐ/BTC ngày 9-10-1998 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Mã
số
|
Tên
nhóm mặt hàng, sản phẩm
|
Thuế
suất (%)
|
1
|
2
|
3
|
0201.00
|
Thịt trâu, bò các loại tươi hoặc
ướp lạnh
|
20
|
0202.00
|
Thịt trâu, bò các loại ướp
đông
|
20
|
0203.00
|
Thịt lợn các loại tươi, ướp lạnh
hoặc ướpđông
|
20
|
0204.00
|
Thịt cừu hoặc dê tươi, ướp lạnh
hoặc ướp đông
|
20
|
0205.00
|
Thịt ngựa, lừa, la các loại
tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
20
|
0206.00
|
Các cơ quan nội tạng dùng làm
thực phẩm của lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
20
|
0207.00
|
Thịt và các cơ quan nội tạng
dùng làm thực phẩm của loại gia cầm thuộc nhóm 1005, tươi, ướp lạnh hoặc ướp
đông
|
20
|
0208.00
|
Các loại thịt khác và các cơ
quan nội tạng dùng làm thực phẩm khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông
|
20
|
0209.00
|
Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia
cầm (chưa nấu chảy), tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm muối, sấy khô, hun
khói
|
20
|
0210.00
|
Thịt và các cơ quan nội tạng
dùng làm thực phẩm, muối, ngâm muối, sấy khô, hun khói. Các loại bột ăn và thức
ăn chế biến từ thịt và các cơ quan nội tạng
|
20
|
0402.00
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0402.00.10
|
-- Sữa và kem, cô đặc chưa pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa gầy)
|
15
|
|
-- Sữa và kem khác:
|
|
0402.00.91
|
--- Sữa bột, loại có chỉ định
của nhà sản xuất: dùng cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở xuống (ghi trên bao bì
của sản phẩm)
|
25
|
0402.00.99
|
--- Loại khác
|
30
|
0403.00
|
Sữa nước tách bơ, sữa đông và kem,
sữa chua, kêphir và sữa lên men khác, hoặc các loại sữa và kem đã axit hoá hoặc
chưa được cô đặc, đã hoặc chưa thêm đường, hương liệu hoa quả hoặc ca cao
|
30
|
0404.00
|
Váng sữa đã hoặc chưa cô đặc,
thêm đường hoặc chất ngọt khác; Các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên
đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác, không được chi tiết hoặc ghi ở
các nơi khác
|
|
0404.00.10
|
- Sữa tươi các loại đã chế biến,
đã đóng hộp, đã đóng thùng
|
30
|
0404.00.90
|
- Loại khác
|
30
|
0406
|
Pho mát và sữa đông dùng làm pho
mát
|
|
0406.00.10
|
- Sữa đông dùng làm pho mát
|
10
|
0406.00.90
|
- Loại khác
|
30
|
1101.00
|
Bột mì hoặc bột meslin (hỗn hợp
giống mỳ mạch đen)
|
20
|
1507.00
|
Dầu đậu tương và các thành phần
của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá
học
|
|
1507.00.10
|
- Loại đã qua tinh chế
|
40
|
1507.00.90
|
- Loại khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1508.00
|
Dầu lạc và các thành phần của
dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
|
|
1508.00.10
|
- Loại đã qua tinh chế
|
40
|
1508.00.90
|
- Loại khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1509.00
|
Dầu ô-liu và các thành phần của
dầu ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
|
1509.00.10
|
- Loại đã qua tinh chế
|
40
|
1509.00.90
|
- Loại khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1510.00
|
Dầu khác và các thành phần của
chúng chiết trong dung môi từ các loại ô-liu và bã ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng không thay đổi thành phần hoá học, kể cả các chất hỗn hợp của các loại
dầu này, hoặc thành phần của chúng với các loại dầu hoặc các thành phần của
chúng thuộc nhóm 1509
|
|
1510.00.10
|
- Loại đã qua tinh chế
|
40
|
1510.00.90
|
- Loại khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1512.00
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây
rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng
không thay đổi thành phần hoá học
|
|
1512.00.10
|
- Loại đã qua tinh chế
|
40
|
1512.00.90
|
- Loại khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1513.00
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu
babusu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
|
|
1513.00.10
|
- Loại đã qua tinh chế
|
40
|
1513.00.90
|
- Loại khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1514.00
|
Dầu hạt cải, dầu hạt mù tạt,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học
|
|
1514.00.10
|
- Loại đã qua tinh chế
|
40
|
1514.00.90
|
- Loại khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1515
|
Các loại mỡ và dầu thực vật
đông đặc khác (bao gồm cả dầu JOJOBA) và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa
tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
|
|
1515.10
|
- Dầu hạt lanh, dầu hạt trẩu,
dầu hạt thầu dầu:
|
|
1515.10.10
|
-- Loại đã qua tinh chế
|
10
|
1515.10.90
|
-- Loại khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1515.90
|
- Dầu loại khác
|
|
1515.90.10
|
-- Loại đã qua tinh chế
|
40
|
1515.90.90
|
-- Loại khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1516.00
|
Các loại mỡ hoặc dầu động vật
hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua khử hydro hay ete toàn bộ hoặc
từng phần (reesterified, claidinised) đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa chế biến
thêm
|
|
1516.00.10
|
-Loại đóng gói, đóng hộp từ 20
kg trở xuống
|
40
|
1516.00.90
|
- Loại khác
|
40
|
1601.00
|
Xúc xích và các sản phẩm tương
tự làm từ thịt, làm từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết của cá hoặc động vật;
các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó
|
50
|
1602.00
|
Thịt, nội tạng, tiết đã được
chế biến hoặc bảo quản khác
|
50
|
1603.00
|
Các sản phẩm tinh chiết, nước
ép từ thịt, cá hoặc các động vật giáp xác, thân mềm hoặc động vật không xương
sống, sống dưới nước khác
|
50
|
1604.00
|
Cá chế biến hoặc bảo quản; trứng
cá muối, các sản phẩm trứng cá muối chế biến từ trứng cá
|
50
|
1605.00
|
Các sản phẩm từ động vật giáp
xác, thân mềm, động vật không xương sống, sống dưới nước khác, đã chế biến hoặc
bảo quản
|
50
|
2001.00
|
Rau, quả, quả hạch và các phần
ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng dấm hoặc axít axêtic
|
50
|
2002.00
|
Cà chua chế biến hoặc bảo quản
dưới các hình thức khác trừ giấm và axit axêtic
|
50
|
2003.00
|
Nấm, nấm cục đã được chế biến
hoặc bảo quản dưới các hình thức khác trừ giấm và axit axêtic
|
50
|
2004.00
|
Các loại rau khác đã được chế
biến hoặc bảo quản dưới cách khác trừ giấm và axit axêtic, đã ướp đông
|
50
|
2005.00
|
Các loại rau khác được chế biến
hay bảo quản dưới các các hình thức khác trừ giấm và axit axêtic nhưng không
ướp đông
|
50
|
2006.00
|
Các loại quả, quả hạch, vỏ quả
và các phần khác của câyđược bảo quản bằng đường (rút nước, rắc đường kính, ướp
đá)
|
50
|
2007.00
|
Mứt (confertura), thạch quả (nước
quả nấu đông), mứt ướt (chủ yếu làm từ quả họ chanh), nước quả và quả hạch lọc
và cô đặc; bột nhão làm từ quả hoặc quả hạch đã nấu chín, đã hoặc chưa thêm
đường hoặc các chất ngọt khác
|
50
|
2008.00
|
Quả, quả hạch và các phần ăn
được khác của cây được chế biến bảo quản cách khác đã hoặc chưa thêm đường hoặc
chất ngọt khác, hoặc rượu; chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
50
|
2009.00
|
Nước quả ép (bao gồm cả hèm rượu
nho), nước rau ép chưa lên men, chưa pha rượu, có hoặc không thêm đường hoặc
chất ngọt khác
|
50
|
2815
|
Hydroxit natri (xút cottic),
hydroxit kali (bồ tạt), Petroxit natri hoặc Petroxit kali
|
|
|
-- Xút cottic:
|
|
2815.00.11
|
--- Dạng lỏng
|
15
|
2815.00.19
|
--- Loại khác
|
10
|
2815.00.90
|
-- Loại khác
|
5
|
4813
|
Giấy cuộn thuốc lá, đã hoặc chưa
chắt theo cỡ, hoặc ở dạng tập nhỏ, cuộn nhỏ
|
|
4813.10
|
- Dạng tập nhỏ hoặc cuộn nhỏ
|
40
|
4813.20
|
- Dạng cuộn khổ rộng không quá
5cm
|
40
|
4813.90
|
- Loại khác
|
40
|
4814
|
Giấy dán tường và các loại tấm
phủ tường tương tự, giấy bóng kính che cửa sổ
|
|
4814.10
|
- Giấy "ingrain"
|
40
|
4814.20
|
- Giấy bồi tường và các loại tấm
phủ tường tương tự kể cả giấy đã tráng, hoặc phủ lớp plastic trên bề mặt có
sơn giả vân, làm nhăn, nhuộm màu, vẽ in hoặc trang trí theo cách khác
|
40
|
4814.30
|
- Giấy bồi tường và các loại giấy
dán tường tương tự gồm loại giấy trên bề mặt có phủ vật liệu tết bện đã hoặc
chưa kết dính vào nhau thành các tao song song hoặc được dệt
|
40
|
4814.90
|
- Loại khác
|
30
|
4815.00
|
Tấm trải sàn có thành phần cơ
bản là giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
40
|
5210.00
|
Các loại vải dệt từ bông, có tỷ
trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc duy nhất bằng sợi nhân tạo, trọng lượng
không quá 200g/m2
|
50
|
5211.00
|
Các loại vải dệt từ bông, có tỷ
trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc duy nhất bằng sợi nhân tạo, trọng lượng
trên 200g/m2
|
50
|
5212.00
|
Các loại vải dệt từ bông khác,
trọng lượng không quá 200g/m2
|
50
|
5311.00
|
Các loại vải dệt bằng các loại
sợi dệt gốc thực vật khác; các loại vải dệt bằng sợi giấy
|
50
|
5407.00
|
Các loại vải dệt bằng sợi tơ tổng
hợp, kể cả các loại vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404
|
50
|
5408.00
|
Các loại vải dệt bằng sợi tơ
nhân tạo khác, kể cả các loại vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405
|
50
|
5509
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ
stapen tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ stapen nylon
hay từ các polyamit khác từ 85% trở lên:
|
20
|
5509.11
|
-- Sợi đơn
|
20
|
5509.12
|
-- Sợi xe hoặc sợi cáp
|
20
|
|
- Có tỷ trọng xơ stapen
polyeste từ 85% trở lên:
|
|
5509.21
|
-- Sợi đơn
|
20
|
5509.22
|
-- Sợi xe hoặc sợi cáp
|
20
|
|
- Có tỷ trọng xơ stapen
acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
5509.31
|
-- Sợi đơn
|
20
|
5509.32
|
-- Sợi xe hoặc sợi cáp
|
20
|
|
- Sợi khác, có tỷ trọng xơ
stapen tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
5509.41
|
-- Sợi đơn
|
20
|
5509.42
|
-- Sợi xe hoặc sợi cáp
|
20
|
|
- Sợi khác, từ xơ stapen
polyeste
|
|
5509.51
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ
pha với xơ stapen nhân tạo
|
20
|
5509.52
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ
pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5509.52.10
|
--- Sợi đơn
|
5
|
5509.52.90
|
--- Loại khác
|
10
|
5509.53
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ
pha với bông khác
|
20
|
5509.59
|
--- Loại khác
|
20
|
|
- Sợi khác, từ xơ stapen
acrylic hoặc modacrylic:
|
|
5509.61
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ
pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5509.61.10
|
--- Sợi đơn
|
5
|
5509.61.90
|
--- Loại khác
|
10
|
5509.62
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ
pha với bông
|
20
|
5509.69
|
--- Loại khác
|
20
|
|
- Sợi khác:
|
|
5509.91
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ
pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
5509.91.10
|
--- Sợi đơn
|
10
|
5509.91.90
|
--- Loại khác
|
10
|
5509.92
|
-- Được pha chủ yếu hay chỉ
pha với bông
|
20
|
5509.99
|
-- Loại khác
|
20
|
5510.00
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ các loại
xơ stapen tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
|
25
|
5512.00
|
Vải dệt thoi sợi stapen tổng hợp,
có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
50
|
5513.00
|
Vải dệt thoi sợi stapen tổng hợp,
có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông, trọng
lượng không quá 170g/m2
|
50
|
5514.00
|
Vải dệt thoi sợi stapen tổng hợp,
có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông, trọng
lượng trên 170g/m2
|
50
|
5515.00
|
Các loại vải dệt thoi khác từ
sợi stapen tổng hợp.
|
50
|
5516.00
|
Các loại vải dệt thoi từ sợi
stapen tái tạo khác.
|
50
|
5701.00
|
Các loại thảm và tấm trải sàn
bằng hàng dệt khác, đan, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
50
|
5702.00
|
Các loại thảm và các loại trải
sàn bằng hàng dệt khác, dệt, không chần, hoặc không nhồi, đã hoặc chưa hoàn
thiện, kể cả loại "kelem", "schumacks",
"karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự
|
50
|
5703.00
|
Các loại thảm và tấm trải sàn
bằng hàng dệt khác, đã chần, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
50
|
5704.00
|
Các loại thảm và các loại trải
sàn bằng hàng dệt khác, làm bằng nỉ, không chần hoặc nhồi, đã hoặc chưa hoàn
thiện
|
50
|
5705.00
|
Các loại thảm khác, và các loại
trải sàn bằng hàng dệt khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
50
|
5801.00
|
Các loại vải dệt có tuyết và vải
nhung kẻ để viền, trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806
|
50
|
5802.00
|
Vải bông xù và các loại vải dệt
xù tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806; các loại vải dệt đã chần,
trừ các sản phẩm thuộc nhóm 5703
|
50
|
5803.00
|
Vải sa lượt, trừ các loại vải
khổ hẹp thuộc nhóm 5806
|
50
|
5804.00
|
Các loại vải tuyn và vải lưới
khác, không kể các loại vải dệt, đan hoặc móc; ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng
motif
|
50
|
5805.00
|
Các tấm thảm dệt tay theo kiểu
mẫu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự; các loại thảm
khâu (ví dụ: khâu đính, khâu chữ thập) đã hoặc chưa hoàn thiện
|
50
|
5806.00
|
Các loại vải dệt khổ hẹp, trừ
các loại hàng hoá thuộc nhóm 5807, các loại vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc,
không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)
|
50
|
5807.00
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các
sản phẩm tương tự bằng nguyên liệu dệt, dạng tấm, dải hoặc đã cắt theo kiểu
hoặc cỡ, không thêu
|
50
|
5808.00
|
Các loại băng, dải, viền dạng
cuộn; các loại dải trang trí dạng cuộn, không thêu, trừ các loại hàng đan,
móc; quả tua, núm tua, dải làm dấu, khi đọc sách, búp (len, lụa trang trí áo,
mũ) và các sản phẩm tương tự.
|
50
|
5810.00
|
Đồ thêu dạng tấm, dải hoặc dạng
motif
|
50
|
5811.00
|
Các sản phẩm dệt đã chần cả tấm,
gồm một hay nhiều lớp nguyên liệu dệt gắn với lớp lót bằng cách khâu hoặc
cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 5810.
|
50
|
Quyết định 1352/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1352/1998/QĐ-BTC ngày 09/10/1998 sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
4.680
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|