|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 20/2009/TT-BTC quy định mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí kiểm định máy móc, thiết bị, vật tư yêu cầu nghiêm ngặt an toàn lao động
Số hiệu:
|
20/2009/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
04/02/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
----------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2009/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2009
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ
KIỂM ĐỊNH CÁC LOẠI MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN
LAO ĐỘNG
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 027/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số
3640/LĐTBXH-KHTC ngày 09/10/2008;
Bộ Tài chính quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định các loại máy móc, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động như sau:
I. QUY ĐỊNH
CHUNG
1. Tổ chức, cá khi được cơ quan
quản lý nhà nước hoặc cơ quan được uỷ quyền thực hiện việc kiểm định (sau đây gọi
là cơ quan Kiểm định) và cấp giấy chứng nhận bảo đảm an toàn kỹ thuật đối với
máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động theo quy định
của pháp luật thì phải nộp phí kiểm định máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động theo quy định tại Thông tư này.
2. Ban hành kèm theo Thông tư
này Biểu mức thu phí kiểm định các loại máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động (Phụ lục). Đối với phí kiểm định máy móc, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thu theo số lượng mẫu thực
tế kiểm định (không thu trên toàn bộ lô hàng).
II. QUY ĐỊNH
CỤ THỂ
1. Cơ quan Kiểm định thực hiện
việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận bảo đảm an toàn kỹ thuật đối với máy móc,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động là cơ quan thu phí
kiểm định máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
theo quy định tại Thông tư này. Phí kiểm định máy móc, thiết bị, vật tư có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao độnglà khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.
2. Cơ quan Kiểm định được trích
90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền phí thu được để để trang trải chi phí
cho việc kiểm định và thu phí theo chế độ quy định.
3. Cơ quan Kiểm định nộp 10% (mười
phần trăm) số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Chương, loại, khoản,
mục và tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
III. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký. Thông tư này thay thế Thông tư số 03/2003/TT-BTC
ngày 10/01/2003 và Thông tư số 97/2003/TT-BTC ngày 13/10/2003 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 03/2003/TT-BTC ngày 10/01/2003 của Bộ Tài chính quy định chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng phí kiểm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm
chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn.
2. Các nội dung khác liên quan đến
việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí máy
móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động không đề cập tại
Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002;Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn
Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quản lý thuế .
3. Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài
chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
-Kiểm toán nhà nước;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu VT, CST (3).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC
BIỂU MỨC THU PHÍ CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU
NGHIÊM NGẶT VỀ LAO ĐỘNG
(Theo Thông tư số 20/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính)
Số
TT
|
Thiết
bị
|
Đơn
vị
|
Mức
thu
|
Tên
|
Đặc
tính kỹ thuật
|
1
|
Nồi hơi
|
- Công suất nhỏ hơn 01 tấn/giờ
|
Th/bị
|
700.000
|
- Công suất từ 01 tấn/giờ - 02
tấn/giờ
|
Th/bị
|
1.400.000
|
- Công suất trên 02 tấn/giờ -
06 tấn/giờ
|
Th/bị
|
2.500.000
|
- Công suất trên 06 tấn/giờ -
10 tấn/giờ
|
Th/bị
|
2.800.000
|
- Công suất trên 10 tấn/giờ -
15 tấn/giờ
|
Th/bị
|
4.400.000
|
- Công suất trên 15 tấn/giờ -
25 tấn/giờ
|
Th/bị
|
5.000.000
|
- Công suất trên 25 tấn/giờ -
50 tấn/giờ
|
Th/bị
|
8.000.000
|
- Công suất trên 50 tấn/giờ -
75 tấn/giờ
|
Th/bị
|
10.800.000
|
- Công suất trên 75 tấn/giờ -
125 tấn/giờ
|
Th/bị
|
14.000.000
|
- Công suất trên 125 tấn/giờ -
200 tấn/giờ
|
Th/bị
|
23.000.000
|
- Công suất trên 200 tấn/giờ -
400 tấn/giờ
|
Th/bị
|
32.000.000
|
- Công suất trên 400 tấn/giờ
|
Th/bị
|
39.000.000
|
2
|
Bình chịu áp lực
|
- Dung tích đến 02 m3
|
Th/bị
|
500.000
|
- Dung tích trên 02 m3
đến 10 m3
|
Th/bị
|
800.000
|
- Dung tích trên 10 m3
đến 25 m3
|
Th/bị
|
1.200.000
|
- Dung tích trên 25 m3
đến 50 m3
|
Th/bị
|
1.500.000
|
- Dung tích trên 50 m3
đến 100 m3
|
Th/bị
|
4.000.000
|
- Dung tích trên 100 m3
đến 500 m3
|
Th/bị
|
6.000.000
|
- Dung tích trên 500 m3
|
Th/bị
|
7.500.000
|
3
|
Hệ thống lạnh
|
- Năng suất lạnh đến 30.000
Kcal/h
|
Th/bị
|
1.400.000
|
- Năng suất lạnh trên 30.000
Kcal/h đến 100.000 Kcal/h
|
Th/bị
|
2.500.000
|
- Năng suất lạnh trên 100.000
Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h
|
Th/bị
|
4.000.000
|
- Năng suất lạnh trên
1.000.000 Kcal/h
|
Th/bị
|
5.000.000
|
4
|
Đường ống dẫn
|
|
|
|
4.1
|
Đường ống dẫn hơi nước, nước
nóng
|
- Đường kính ống nhỏ hơn hoặc
bằng 150 mm
|
m
|
9.000
|
- Đường kính ống trên 150 mm
|
m
|
14.000
|
4.2
|
Đường ống dẫn khí đốt bằng kim
loại
|
- Đường kính ống nhỏ hơn hoặc
bằng 150 mm
|
m
|
10.000
|
- Đường kính ống trên 150 mm
|
m
|
15.000
|
5
|
Máy trục
|
- Tải trọng dưới 3,0 tấn
|
Th/bị
|
700.000
|
- Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5
tấn
|
Th/bị
|
1.200.000
|
- Tải trọng trên 7,5 tấn đến
15 tấn
|
Th/bị
|
2.200.000
|
- Tải trọng trên 15 tấn đến 30
tấn
|
Th/bị
|
3.000.000
|
- Tải trọng trên 30 tấn đến 75
tấn
|
Th/bị
|
4.000.000
|
- Tải trọng trên 75 tấn đến
100 tấn
|
Th/bị
|
5.000.000
|
- Tải trọng trên 100 tấn
|
Th/bị
|
6.000.000
|
6
|
Tời, Trục tải, cáp treo vận
chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên
|
- Tải trọng đến 1,0 tấn và góc
nâng từ 0 độ đến 35 độ.
|
Th/bị
|
1.800.000
|
- Tải trọng trên 1,0 tấn và
góc nâng từ 35 độ đến 90 độ.
|
Th/bị
|
2.000.000
|
- Cáp treo vận chuyển người
|
mét
|
20.000
|
- Tời thủ công có tải trọng
1.000 kg trở lên.
|
Th/bị
|
1.000.000
|
7
|
Máy vận thăng nâng hàng, nâng
hàng kèm người, nâng người
|
- Tải trọng nâng dưới 3,0 tấn
|
Th/bị
|
700.000
|
- Tải trọng nâng từ 3,0 tấn trở
lên
|
Th/bị
|
1.500.000
|
- Nâng người có số lượng đến
10 người
|
Th/bị
|
2.500.000
|
- Nâng người có số lượng trên
10 người
|
Th/bị
|
3.000.000
|
8
|
Thang máy các loại
|
- Thang máy dưới 10 tầng
|
Th/bị
|
2.000.000
|
- Thang máy từ 10 tầng trở lên
|
Th/bị
|
3.000.000
|
9
|
Palăng điện, palăng xích kéo
tay
|
- Tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến
3,0 tấn
|
Th/bị
|
750.000
|
- Tải trọng nâng trên 3,0 tấn
đến 7,5 tấn
|
Th/bị
|
1.300.000
|
- Tải trọng nâng trên 7,5 tấn
|
Th/bị
|
1.800.000
|
10
|
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải
trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành.
|
- Tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến
3,0 tấn
|
Th/bị
|
1.100.000
|
- Tải trọng nâng từ 3,0 tấn đến
7,5 tấn
|
Th/bị
|
1.600.000
|
- Tải trọng nâng trên 7,5 tấn
|
Th/bị
|
1.900.000
|
- Xe tự hành nâng người không
phân biệt tải trọng
|
Th/bị
|
1.400.000
|
11
|
Hệ thống điều chế, nạp khí,
khí hóa lỏng, khí hòa tan
|
- Hệ thống có 20 miệng nạp trở
xuống
|
Hệ
|
2.500.000
|
- Hệ thống có 21 miệng nạp trở
lên
|
Hệ
|
3.000.000
|
12
|
Chai dùng để chứa, chuyên chở
khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan
|
- Chai chứa khí hóa lỏng dung
tích nhỏ hơn 30 lít (Kiểm định định kỳ)
|
Chai
|
25.000
|
- Chai chứa khí hóa lỏng dung
tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ)
|
Chai
|
40.000
|
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng
tiêu chuẩn (Kiểm định lần đầu)
|
Chai
|
70.000
|
- Chai khác (không kể dung
tích)
|
Chai
|
50.000
|
- Chai chứa khí độc hại (không
kể dung tích)
|
Chai
|
70.000
|
13
|
Tàu lượn, đu quay, máng trượt
và các công trình vui chơi khác
|
- Tàu lượn, đu quay có số lượng
dưới 20 người
|
Th/bị
|
1.500.000
|
- Tàu lượn, đu quay có số lượng
từ 21 người trở lên
|
Th/bị
|
3.000.000
|
- Máng trượt và các công trình
vui chơi khác
|
Th/bị
|
2.000.000
|
14
|
Thang cuốn, băng tải chở người
|
- Thang cuốn không kể năng suất
|
Th/bị
|
2.200.000
|
- Băng tải chở người không kể năng
suất
|
Th/bị
|
2.500.000
|
Thông tư 20/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định các loại máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ Tài chính ban hành
THE
MINISTRY OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No.
20/2009/TT-BTC
|
Hanoi, February
4, 2009
|
CIRCULAR PRESCRIBING
THE RATES AND COLLECTION, PAYMENT, MANAGEMENT AND USE OF CHARGES FOR INSPECTION
OF MACHINERY, EQUIPMENT AND SUPPLIES SUBJECT TO STRICT LABOR SAFETY
REQUIREMENTS Pursuant to the Government’s Decree
No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the
Ordinance on Charges and Fees;
Pursuant to the Government’s Decree No. 24/2006/ND-CP of March 6, 2006,
amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No.
57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the Ordinance on
Charges and Fees;
Pursuant to the Government’s Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008,
defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry
of Finance;
After obtaining opinions of the Ministry of Labor, Invalids and Social
Affairs in Official Letter No. 3640/LDTBXH-KHTC of October 9, 2008; The Ministry of Finance
prescribes the rates and collection, payment, management and use of charges for
inspection of machinery, equipment and supplies subject to strict labor safety
requirements as follows: I. GENERAL PROVISIONS 1. Organizations or individuals
that have machinery, equipment or supplies subject to strict labor safety
requirements inspected by state management agencies or authorized agencies
(below referred to as inspection agencies) and are granted technical safety
assurance certificates under law shall pay charges for inspection of machinery,
equipment and supplies subject to strict labor safety requirements in
accordance with this Circular. 2. To attach to this Circular a
Table of charge rates for inspection of machinery, equipment and supplies
subject to strict labor safety requirements (in the Appendix). Charges for
inspection of machinery, equipment and supplies subject to strict labor safety
requirements shall be collected based on the quantity of actually inspected
samples (not on the entire goods lot). II. SPECIFIC PROVISIONS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Inspection agencies may
deduct 90% (ninety per cent) of the total collected charge amounts to cover
inspection and charge collection expenses under regulations. 3. Inspection agencies shall
remit 10% (ten per cent) of the collected charge amounts into the state budget
according to the corresponding chapter, category, clause, item and sub-item in
the current State Budget Index. III. ORGANIZATION OF
IMPLEMENTATION 1. This Circular takes effect 45
days from the date of its signing. It replaces the Ministry of Finance’s
Circular No. 03/2003/TT-BTC dated January 10, 2003 and Circular No.
97/2003/TT-BTC of October 13, 2003, amending and supplementing Circular No.
03/2003/TT-BTC of January 10, 2003, stipulating the collection, payment,
management and use of inspection charges and the fee for the grant of quality
and technical safety assurance certificates for machinery, equipment and
supplies subject to strict safety requirements. 2. Other matters related to the
collection, payment, management, use, receipts, and publicity of regulations on
the collection, of charges for inspection of machinery, equipment and supplies
subject to strict labor safety requirements, which are not mentioned in this
Circular, comply with the guidance in the Ministry of Finance’s Circular No.
63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, Circular No. 45/2006/TT-BTC of May 25, 2006,
amending and supplementing Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002,
guiding the implementation of regulations on charges and fees; and Circular No.
60/2007/TT-BTC of June 14, 2007, guiding a number of articles of the Law on Tax
Administration, and guiding the Government’s Decree No. 85/2007/ND-CP of May
25, 2007, detailing a number of articles of the Law on Tax Administration. 3. In the course of
implementation, agencies, organizations and individuals should promptly report
arising problems to the Ministry of Finance for consideration and additional
guidance. FOR
THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Do Hoang Anh Tuan ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 APPENDIX TABLE
OF CHARGE RATES FOR INSPECTION OF MACHINERY, EQUIPMENT AND SUPPLIES SUBJECT TO
STRICT LABOR SAFETY REQUIREMENTS
(Attached with the Ministry of Finance’s Circular No. 20/2009/TT-BTC of
February 4, 2009) No. Equipment Unit
of calculation Charge
rate Name Technical
specifications 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Capacity
of under 1 ton/h Equipment 700,000 - Capacity of between 1
ton/h and 2 tons/h Equipment 1,400,000 - Capacity of between over 2
tons/h and 6 tons/h Equipment 2,500,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Equipment 2,800,000 - Capacity of between over 10
tons/h and 15 tons/h Equipment 4,400,000 - Capacity of between over 15
tons/h and 25 tons/h Equipment 5,000,000 - Capacity of between over 25
tons/h and 50 tons/h ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,000,000 - Capacity of between over 50
tons/h and 75 tons/h Equipment 10,800,000 - Capacity of between over 75
tons/h and 125 tons/h Equipment 14,000,000 - Capacity of between over 125
tons/h and 200 tons/h Equipment ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Capacity of between over 200
tons/h and 400 tons/h Equipment 32,000,000 - Capacity of over 400 tons/h Equipment 39,000,000 2 Pressure
vessels - Capacity of up to 2 m3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 500,000 - Capacity of between over 2
m3 and 10 m3 Vessel 800,000 - Capacity of between over 10
m3 and 25 m3 Vessel 1,200,000 - Capacity of between over 25
m3 and 50 m3 Vessel ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Capacity of between over 50
m3 and 100 m3 Vessel 4,000,000 - Capacity of between over 100
m3 and 500 m3 Vessel 6,000,000 - Capacity of over 500 m3 Vessel 7,500,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cooling
systems - Cooling
capacity of up to 30,000 Kcal/h System 1,400,000 - Cooling capacity
of between over 30,000 Kcal/h and 100,000 Kcal/h System 2,500,000 - Cooling
capacity of between over 100,000 Kcal/h and 1,000,000 Kcal/h System ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Cooling
capacity of over 1,000,000 Kcal/h System 5,000,000 4 Pipelines 4.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Diameter of 150 mm or less m 9,000 - Diameter of over 150 mm m 14,000 4.2 Gas metal
pipelines - Diameter of 150 mm or less ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,000 - Diameter of over 150 mm m 15,000 5 Elevators - Loading capacity of under 3
tons Elevator 700,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Elevator 1,200,000 - Loading capacity of between
over 7.5 tons and 15 tons Elevator 2,200,000 - Loading capacity of between
over 15 tons and 30 tons Elevator 3,000,000 - Loading capacity of between
over 30 tons and 75 tons ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,000,000 - Loading capacity of between
over 75 tons and 100 tons Elevator 5,000,000 - Loading capacity of over 100
tons Elevator 6,000,000 6 Winches,
hoisting machines, cables for transporting persons, and manual winches of a
tonnage of 1,000 kg or more ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Unit 1,800,000 - Loading capacity of over 1
ton and hoisting angle of 35-90 deg. Unit 2,000,000 - Passenger sky-trains Meter 20,000 - Manual winches of a tonnage
of 1,000 kg or more ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,000,000 7 Cargo,
cargo-and-passenger or passenger lifting machines - Lifting capacity of under 3
tons Unit 700,000 - Lifting capacity of 3 tons
or more Unit 1,500,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Unit 2,500,000 - Lifting over 10 passengers Unit 3,000,000 8 Lifts of
all kinds - Under 10 stories Lift ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 10 stories or more Lift 3,000,000 9 Electric
hoists and hand chain hoists - Hoisting capacity of between
1 ton and 3 tons Hoist 750,000 - Hoisting capacity of between
over 3 tons and 7.5 tons ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,300,000 - Hoisting capacity of over
7.5 tons Hoist 1,800,000 10 Cargo-lifting
motor vehicles of a tonnage of 1 ton or more, and self-propelled vehicles - Lifting capacity of between
1 ton and 3 tons Vehicle 1,100,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vehicle 1,600,000 - Lifting capacity of over 7.5
tons Vehicle 1,900,000 - Passenger-lifting
self-propelled vehicles, regardless of lifting capacity Vehicle 1,400,000 11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Of 20 filling mouths or
fewer System 2,500,000 - Of 21 filling mouths or more System 3,000,000 12 Bottles for
containing and transporting compressed gas, liquefied gas or dissolved gas - Liquefied-gas bottles of a
capacity of less than 30 liters (subject to regular inspection) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25,000 - Liquefied-gas bottles of a capacity
of 30 liters or more (subject to regular inspection) Bottle 40,000 - Standard liquefied-gas
bottles (subject to first-time inspection) Bottle 70,000 - Other bottles (regardless of
capacity) Bottle ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hazardous-gas bottles
(regardless of capacity) Bottle 70,000 13 Gliders,
ferris wheels, flume slides and other recreation works - Gliders and ferris wheels
for less than 20 people Unit 1,500,000 - Gliders and ferris wheels for
21 people or more ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,000,000 - Flume slides and other
recreation works Unit 2,000,000 14 Escalators
and passenger conveyor-belts - Escalators, regardless of
capacity Unit 2,200,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Unit 2,500,000
Thông tư 20/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định các loại máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ Tài chính ban hành
16.995
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|